Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

PHATHIETKE.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.82 MB, 15 trang )

BÀI TẬP LỚN PHA THIẾT KẾ

Nhóm sinh viên:
1. Kiều Tuấn Dũng
2. Đỗ Văn Quang
3. Trần Tuấn Anh


A. THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU

Do yêu cầu hệ thống đơn giản, chỉ do một nhân viên quản lý không yêu cầu nhiều đến
vấn đề bảo mật cơ sở dữ liệu , không đòi hỏi nhiều báo cáo và màn hình phức tạp, nên
pha thiết kế của hệ thống đi luôn vào thiết kế cơ sở dữ liệu và thiết kế giao diện.

Tổ chức các tập tin cơ sở dữ liệu trên Hệ quản trị SQL Server 2000:

1. NGUOIGUI ( Lưu thông tin về người gửi )



MA_NGUOIGUI: mã người gửi
TEN_NGUOIGUI: tên của người gửi ( Không được Null )
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
DIACHI_NGUOIGUI: địa chỉ nơi người gửi cư trú ( Không được Null )
TEL: số điện thoại của người gửi ( Có thể Null )

2. NGUOINHAN ( Lưu thông tin người nhận )





MA_NGUOINHAN: mã người nhận bưu gửi
TEN_NGUOINHAN: tên của người nhận ( Không được Null )
DIACHI_NGUOINHAN: địa chỉ nơi người nhận cư trú ( Không được Null )
TEL: số điện thoại của người nhận nếu có

3. BUUGUI ( Lưu thông tin về bưu gửi )

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.



MA_BUUGUI: mã bưu gửi
MADV: mã dịch vụ của bưu gửi
SANLUONG: trọng lượng là g ( nếu là bưu phẩm, EMS ) , kg ( nếu là bưu kiện ), VND (
nếu là Thư chuyển tiền )
DONVITINH: đơn vị tính (g, kg, VND )
MA_DVTHEM: mã dịch vụ thêm ( các dịch vụ đặc biệt kèm theo )
MA_NGUOIGUI
MA_NGUOINHAN

4. LOAIDICHVU ( Lưu thông tin về các loại dịch vụ )

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.


MADV: mã dịch vụ ( có tất cả là 9 loại mà dịch vụ )
TENDV: tên dịch vụ

Chi tiết các loại dịch vụ:
Quy ước dịch vụ bưu gửi gồm 4 kí tự, 2 kí tự đầu là BC kèm theo 2 kí tự số
Đối với cuộc gọi, quy ước 2 kí tự đầu là VT kèm theo các kí tự số
BC01: dịch vụ gửi bưu phẩm
BC02: dịch vụ gửi bưu kiện
BC03: dịch vụ chuyển phát nhanh EMS
BC04: dịch vụ thư chuyển tiền
VT01: dịch vụ đàm thoại nội hạt
VT02: dịch vụ đàm thoại nội tỉnh
VT03: dịch vụ đàm thoại liên tỉnh
VT04: dịch vụ đàm thoại di động
VT05: dịch vụ đàm thoại quốc tế

5. DICHVUTHEM ( lưu thông tin về các loaj dịch vụ đặc biệt cộng thêm )

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.


MA_DVTHEM: mã dịch vụ thêm
TEN_DVTHEM: tên dich vụ thêm
MA_DVTHEM được quy ước gồm 4 kí tự như sau:
TH01: dịch vụ phát tận tay
TH02: dịch vụ chuyển hoàn
TH03: dịch vụ chuyển tiếp
TH04: dịch vụ lưu kí
TH05: dịch vụ báo phát

6. CUOCGOI ( Lưu thông tin về cuộc gọi )


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.


MACG: mã cuộc gọi, được quy ước gồm 9 kí tự, 6 kí tự đầu chỉ ngày tháng năm, 3 kí tự
sau chỉ số thứ tự cuộc goi.
Ví dụ: cuộc gọi đầu tiên trong ngày 06/11/207: kí hiệu là : 061107001
MADV ( theo trên )
SOMAYGOI: số máy được gọi
THOIGIAN_BATDAU: thời gian bắt đầu cuộc đàm thoại
THOIGIAN_KETTHUC: thời gian ngừng cuộc đàm thoại
SANLUONG: tính theo phút giây = THOIGIAN_KETTHUC – THOIGIAN_BATDAU
CUOC: cước phí cuộc gọi thành công ( đơn vị tính : VND)

7. DOANHTHU ( lưu thông tin báo cáo )

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×