KHÓA LUYỆN ĐỀ NÂNG CAO 2020
GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 21
2
D
3
D
4
C
5
D
6
B
7
A
8
A
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D B A C A A B A A B A D B B B C C
27 28
A A
Câu 29:
Gọi N d khi đó ta có MN là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng .
Do N d nên N 2 2t ; 2 t ;3 t . Mà N nên 2 2t 2 t 3 t 3 0 t 1 N 0;1; 2
MN 1; 1; 2 .
Vậy một vec tơ chỉ phương của là u 1;1; 2 .
Câu 30:
5
2 x 2018
5.2x2018 2 0
2.4x2018 .2x2019 2 0 2.2
2
1
t
x 2018
2
Đặt t 2
t 0 . Ta được 2.t 5.t 2 0 2
t 2
1
Với t 2x 2018 21 x 2018 1 x 2019
2
Với t 2 2 x 2018 21 x 2018 1 x 2017
Vậy tổng hai nghiệm là 4036 .
Câu 31:
Giả sử sau n quý người đó có được ít nhất 20 triệu đồng.
Khi đó: 15. 1 0,0165 20 n log1,0165
n
4
17,58 .
3
Do đó cần 4 năm 2 quý.
Câu 32:
1
u 3 ln x
du dx
x
dx
Đặt:
dv
2
v 1
x 1
x 1
3
3 ln 3 3
1
3 ln x
1
3 ln 3
1
dx
ln x ln x 1
dx
1
4
2 1 x x 1
x 1 1 1 x x 1
4
3
Khi đó: I
3
3
3
25
3 ln 3
3
a
2
2
.
ln 3 ln 4 ln 2 1 ln 3 ln 2
4 a b
16
4
4
b 1
Câu 33:
1
KHÓA LUYỆN ĐỀ NÂNG CAO 2020
Đặt log 4 a log 6 b log9 4a 5b 1 t suy ra a 4t , b 6t
2 t 9
t
t
t
2 9
3 4
4
2
t
t
t
và 4.4 5.6 9.9 4. 5. 9 0
suy ra t 2
2 t
3 4
9
3
1
3
Suy ra a
1
1
b 4
,b
T .
16
36
a 9
Câu 34:
Hoành độ giao điểm của đồ thị hai hàm số y x 2 và y k là x k .
4
Do đó diện tích S1
x
4
2
k dx , diện tích S2 x 2 dx S1 .
0
k
4
x3
1
Ta có S1 S2 x k dx x 2 dx kx
20
3
k
4
4
2
16 6k k 3
k
3
6
k
32
64
k3
32
4k
k3
3
3
3
3
k 22 3
k 0;16
2
k 16 0 k 2 2 3 k 4
k 2
Câu 35:
x 3 0
x 3
x 0
Điều kiện xác định của phương trình là x 1 0 x 1
.
x 1
x 0
x 0
Ta có:
1
log
2
3
x 3
1
4
log9 x 1 2log9 4 x log 3 x 3 log 3 | x 1| log 3 4 x
2
log 3 x 3 | x 1| log 3 4 x x 3 | x 1| 4 x .
Câu 36:
Ta có f x e x e x 2
ex 1
ex
x
2x
2
2e
2e
C1
Do đó f x
x
x
2e 2 2e 2 C
2
2x 2x
e e
x
x
e 2 e 2
khi x 0
khi x 0
.
khi x 0
.
khi x 0
Theo đề bài ta có f 0 5 nên 2e0 2e0 C1 5 C1 1 .
f ln 4 2e
ln 4
2
2e
ln 4
2
1 6
2
KHÓA LUYỆN ĐỀ NÂNG CAO 2020
Tương tự f ln
1
0 nên 2e
4
f ln16 2e
ln16
2
2e
1
ln
4
2
ln16
Vậy S f ln16 f ln 4
2
2e
1
ln
4
2
C2 0 C2 5 .
7
5 .
2
5
.
2
Câu 37:
Cách 1:
Đặt t ln x , hàm số trở thành g (t )
(a 1) t 6
.
t 3a
Hàm số y ln x là hàm số đồng biến trên khoảng (0; ) . Từ đó suy ra khi biến x tăng trên khoảng
(0; ) thì biến t tăng trên R ; 1 x e 0 ln x 1 0 t 1
Do đó, hàm số f ( x) nghịch biến trên khoảng (1; e) khi và chỉ khi hàm số g (t ) nghịch biến trên khoảng
(0;1) .
g (t )
3a 2 3a 6
(t 3a)2
Hàm số g (t ) nghịch biến trên khoảng (0;1) khi và chỉ khi
a 2, a 1
3a 2 3a 6 0
1 a 2, a 1.
3a (0;1)
a 0, a 3
Cách 2:
Ta có: f ( x)
3a 2 3a 6
x ln x 3a
2
.
3a
e (1; e), a
Suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng (1; e) khi và chỉ khi
2
3a 3a 6 0
a 0
a 0
a 1
a 1
a
3
3
a
a
a 2 . Do
a 2
a 2
a 1
a 1
a 1
a
có
a
2019;
2019
4035 giá trị
Câu 38:
3
KHÓA LUYỆN ĐỀ NÂNG CAO 2020
z 1 3i z 3 i 4 10 z z 3 3 z 1 i 4 10 z z 3 3 z 1 4 10
2 1 65
z
2
2
1 65
4
2
2
2
(
z
z z 3 3 z 1 160 10 z 10 z 160 0
2
2 1 65
z
2
2
2
do z 1 ).
Câu 39:
S
E
M
K
A
C
G
P
N
B
Cách 1: S . ABC là hình chóp đều nên tam giác ABC là tam giác đều và G cũng là trọng tâm tam giác
ABC .
33
1 3
2 3
3
3
AG
, GN
, SG SA2 AG 2
.
3
3 2
3 2
6
3
2 165
2
SG.GN
2
2
d M , SAB d M , SAC d M , SBC d G, SBC GK
.
2
2
3 45
3 SG GN
3
3
Suy ra P a b c
Cách 2: a b c
2 165
.
45
2
2
d G; SAC GK
3
3
11
11 2 165
1
1
1
abc 3
GK
.
2
2
2
35
45
35
GK
GN
GS
Câu 40:
Chọn ngẫu nhiên số có tám chữ số đôi một khác nhau, có 9. A97 1632960 (cách chọn).
Gọi số cần tìm có dạng a1a2 a3a4 a5 a6 a7 a8 .
Khi đó a7 a8 chia hết cho 25 nên a7 a8 là một trong các số sau 25 , 50 , 75 .
* Nếu a7 a8 25 hoặc a7 a8 75 thì số cách chọn các chữ số còn lại là 7.A75 (cách chọn).
* Nếu a7 a8 50 thì số cách chọn các chữ số còn lại là A86 số (cách chọn).
4
KHÓA LUYỆN ĐỀ NÂNG CAO 2020
Suy ra có 2.7. A75 A86 55440 (cách chọn).
Vậy xác suất cần tính là
55440
11
.
1632960 324
Câu 41:
Ta có bán kính đáy hình trụ là R
9 2x
.
2
2
9 2x
Thể tích ao là V R h
x 9 2x x .
4
2
2
2
Xét hàm số f x 9 2 x x 4 x 3 36 x 2 81x với 0 x
2
9
.
2
Ta có f x 12 x 72 x 81 .
2
x
2
Khi đó f x 0 12 x 72 x 81 0
x
3
n
2
.
9
l
2
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên suy ra: max f x 54 x
9
0;
2
Vậy thể tích lớn nhất của ao là Vmax
3
.
2
54 27
13,5 m3 .
4
2
Câu 42:
Cách 1:
Điều kiện: x 0
log 2 x 2 3 x m log 2 x
1
x 2 3x m x x 2 4 x m 0
2
Để 1 có nghiệm dương duy nhất khi và chỉ khi 2 có nghiệm dương duy nhất
2 có nghiệm kép dương: x1 x2 0
5
KHÓA LUYỆN ĐỀ NÂNG CAO 2020
hoặc 2 có hai nghiệm phân biệt, một nghiệm bằng 0, một nghiệm dương: x2 x1 0
hoặc 2 có 2 nghiệm phân biệt trái dấu: x1 0 x2
4 2 4m 0
0
TH1: 2 có nghiệm kép dương x1 x2 0 b
4
m4
2a 0
0
2
TH2: 2 có 2 nghiệm phân biệt, một nghiệm bằng 0, một nghiệm dương: x2 x1 0
0
16 4m 0
x1.x2 0 m 0
m0
x x 0
4 0
1 2
TH3: 2 có 2 nghiệm phân biệt trái dấu: x1 0 x2 ac 0 1.m 0 m 0
Suy ra S m
| m ;0 4
Vậy S 2; 1;0; 4
Cách 2: Dùng hàm số
Điều kiện: x 0
log 2 x 2 3 x m log 2 x
1
x 2 3x m x x 2 4 x m 0 m x 2 4 x
2
2
Đặt f x x 4 x
Ta có f x 2 x 4 0 x 2
Ta có bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta thấy, để 1 có nghiệm dương duy nhất 2 có nghiệm dương duy nhất
m 4
m 0
Suy ra S m
| m ;0 4
Vậy S 2; 1;0; 4 .
Câu 43:
6
KHÓA LUYỆN ĐỀ NÂNG CAO 2020
S
N
M
K
P
B
O
A
C
I
D
Gọi O là trọng tâm tam giác đều ABD và I là trung điểm BD thì AI
Tam giác ICD vuông I có ICD 60 , ID
1
a 3
a 3
; OI AI
.
3
2
6
a 3
1
a
.
BD và IC ID.cot 60
6
2
2
O và C đối xứng nhau qua đường thẳng BD AC AI IC
2a 3
.
3
BD AC
BD SAC BD SC
BD SA
Khi đó
Mà SC P nên BD // P
P SBD MP
MP // BD
SBD ABCD BD
Do đó
BD SAC
BD AN AN MP
AN SAC
Lại có
SN SA2
SN
SA2
3
Tam giác SAC vuông tại A có SN .SC SA
2
2
2
SC SC
SC SA AC
7
2
Tam giác ABC có SD a 2 ; BC
IC 2 IB 2
a 3
và AC 2 AB 2 BC 2
3
tam giác ABC vuông tại B BC SAB ; AM SAB BC AM
Lại có tam giác SAB vuông nên AM SB M là trung điểm SB
Mà MP // BD nên
SM 1
SB 2
SP SM 1
SD SB 2
Mặt khác
7
KHÓA LUYỆN ĐỀ NÂNG CAO 2020
S ABCD SABC SBCD
Khi đó
Vậy
a2 3 1
a3 3
a2 3
. Suy ra V VS . ABCD
.
CB.CD.sin1200
4
2
9
3
VS . AMN SM SN 3 1 3
3
3
.
VS . ANP V . Do đó VS . ANM V .
.
VS . ABC
SB SC 7 2 14
28
28
VS . AMNP 3
a3 3
.
VS . AMNP
42
VS . ABCD 14
Câu 44:
Xét phương trình f x g x ax3 b d x 2 c e x
3
0
2
Ta có: f x g x a x 3 x 1 x 1
Suy ra a x 3 x 1 x 1 ax3 b d x 2 c e x
Xét hệ số tự do suy ra: 3a
Do đó f x g x
3
2
3
1
a
2
2
1
1
3
x 3 x 1 x 1 . Vậy h x x3 x2 4 x .
3
2
2
2
Ta có: h ' x x 3x 4 0 x 1; x 4
Suy ra: h ' x 0 4 x 1 . Vậy hàm số h x nghịch biến trên khoảng 3; 1 .
Câu 45:
Ta có: n
1
1
1
1
1
f mx
f mx p
n
n
n
p
dx dx , x .
dx
.q . f x dx f x dx
q 0
q
q
q
q
q
0
0
0
0
1
1
1
1
p
p 1
n
f mx d mx , x
f mx d mx x
mq 0
q
q 0 mq 0
1
p
f mx d mx n .mq , x
q
0
.
.
Đặt mx t d mx dt , với x 0 t 0 ; x 1 t m .
1
p
f mx d mx n q .mq , x
.
0
m
m
p
f t dt f x dx n .mq , x
q
0
0
1
m
p
f x dx f x dx n .mq , x
q
0
1
(do hàm số f x liên tục trên
).
.
8
KHÓA LUYỆN ĐỀ NÂNG CAO 2020
m
p
q f x dx n .mq , x
q
1
.
m
p
f x dx n .mq q nmq mp q , x .
q
1
m
f x dx nmq mp q , x
1
2020
f x dx 2020.2002.
1
2
2
2
2020 3
2020.2002 1
2020 3
4
4
4
a 2020.2002 1; b 4; c 2020, d 0
Câu 46:
Do a ,
b 0 nên hàm số luôn có tập xác định D ; \ 2 .
b
a
Ta có lim y 0 đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang y 0 .
x
Mà y
a bx 2
a bx 2
, đặt f x a bx 2 .
x2
x
2
a
bx
2
Để đồ thị hàm số trên có đúng một đường tiệm cận thì f 2 0 a 2b 2 .
Đặt
a 1 x ,
b
y ta suy ra x 4 y 3 .
2
P log x y , (do a 0 nên x 1 ).
x x
1
4 y 3. 3 x 2 y x 2 y 1 y 2 .
2 2
x
1
Vậy P log x y log x 2 2 .
x
x 2
a 1
Dấu bằng xảy ra
1.
1
b 2
y 4
Lại có 3
Câu 47:
Câu 48:
1
BPT m 2 f x 4 x3
3
1
Đặt g x f x 4 x 3
3
2
Yêu cầu bài toán m min g x , x 5; 1
Ta có: g ' x f ' x 4 x 2
Vì 5 x 1 nên 1 x 4 3
9
KHÓA LUYỆN ĐỀ NÂNG CAO 2020
Từ đó và quan sát bảng xét dấu thấy: f ' x 4 0
Suy ra g ' x f ' x 4 x 2 0, x 5; 1
5
x
1
g x
g 1
g 5
min g x g 5 25
5;1
Vậy m2 25 m 5 hoặc m 5 .
Câu 49:
Tiệm cận đứng: x 1 d1 , tiệm cận ngang: y 1 d 2 .
Gọi 1 , 2 lần lượt là tiếp tuyến của C tại A , B .
Ta có y
2
x 1
2
.
1 // 2 y xA y xB
2
xA 1
2
2
xB 1
2
x xB l
.
A
x
x
2
A B
Đặt xA m với m 1 .
Suy ra A m ;
m 1
m3
, B 2 m;
.
m 1
m 1
2
Tiếp tuyến tại A là 1 : y
m 1
Tiếp tuyến tại B là 2 : y
2
2
m 1
2
x m
m 1
.
m 1
x m 2
m3
.
m 1
D 1 d 2 D 2m 1;1 .
m5
C 2 d1 C 1;
.
m 1
Ta có AB DC 2 2m ;
4
ABCD là hình bình hành.
m 1
2
BC m 1;
m 1
Chu vi P hình bình hành ABCD bằng
10
KHÓA LUYỆN ĐỀ NÂNG CAO 2020
16
2
P 2 AB BC 2 4 m 1
2
m
1
m 1
2
6
2
m 1
4
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số không âm m 1 và
2
P6 2
m 1
2
.
4
m 1
m 1
4
m 1
2
2
4
m 1
2
.
, ta có:
12
2
Dấu “ ” xảy ra m 1
2
4
m 1
2
m 1 2 .
Câu 50:
11