ĐỀ MINH HỌA CHUẨN 2020
HƯỚNG TINH GIẢN LẦN 2
ĐỀ SỐ 40 – Vương 06
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
*
*
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl =
35,5; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65.
Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết cá khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 1. (NB) Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeSO4?
A. Ag.
B. Mg.
C. Fe.
D. Al.
Câu 2. (NB) Trong công nghiệp, Na được điều chế từ hợp chất nào?
A. NaNO3.
B. NaHCO3.
C. Na2CO3.
D. NaCl.
Câu 3. (NB) X là chất khí không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí, rất ít tan trong nước, rất
bền với nhiệt và rất độc. Chất X là
A. N2.
B. CO2.
C. CO.
D. NH3.
Câu 4. (NB) Công thức của axit linoleic là
A. HCOOH.
B. CH3COOH.
C. C17H31COOH.
D. C2H5COOH.
Câu 5. (NB) Chất nào sau đây không thể oxi hoá được Fe thành hợp chất sắt(III)?
A. Br2.
B. AgNO3.
C. H2SO4.
D. S.
Câu 6. (NB) Dung dịch metylamin trong nước làm
A. quì tím không đổi màu.
B. quì tím hóa xanh.
C. phenolphtalein hoá xanh.
D. phenolphtalein không đổi màu.
Câu 7. (NB) Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?
A. HCl.
B. Na2SO4.
C. NaNO3.
D. KCl.
Câu 8. (NB) Cho dung dịch Fe(NO3)3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu
A. xanh thẫm.
B. trắng.
C. trắng xanh.
D. nâu đỏ.
Câu 9. (NB) Tên gọi của polime có công thức -(-CH2-CH2-)-n là
A. poli(metyl metacrylat).
B. polivinyl clorua.
C. polistiren.
D. polietilen.
Câu 10. (NB) Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (Có công thức
K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để làm trong nước. Chất X được gọi là
A. phèn chua.
B. vôi sống.
C. muối ăn.
D. thạch cao.
Câu 11. (NB) Chất X là chất răn dạng sợi, màu trắng, là nguyên liệu sản xuất tơ nhân tạo, thuốc súng không
khỏi và chế tạo phim ảnh. Chất X là
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.
C. Tristearin.
D. Xenlulozơ.
Câu 12. (NB) Ion nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. K+.
B. Ag+.
C. Zn2+.
D. Mg2+.
Câu 13. (NB) Chất nào sau đây làm mềm được nước cứng tạm thời?
A. NaHCO3.
B. Ca(OH)2.
C. HCl.
D. Ba(NO3)2.
Câu 14. (NB) Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ FeO là oxit bazơ?
A. HNO3.
B. H2SO4 đặc.
C. H2.
D. HCl.
Câu 15. (NB) Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. KCl rắn, khan.
B. CaCl2 nóng chảy.
C. NaOH nóng chảy.
D. Dung dịch HBr.
Câu 16. (NB) Đun sôi hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác) sẽ xảy ra
phản ứng
A. trùng ngưng.
B. este hóa.
C. trùng hợp.
D. xà phòng hóa.
Câu 17. (NB) Canxi hiđroxit được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất amoniac,
clorua vôi, vật liệu xây dựng,.. Công thức của canxi hiđroxit là
A. Ca(OH)2.
B. CaCO3.
C. CaO.
D. CaSO4.
Câu 18. (NB) Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường?
A. toluen.
B. axetilen.
C. propen.
D. butadien.
Câu 19. (NB) Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch
A. NaCl.
B. Na2SO4.
C. HCl.
D. NaNO3.
Câu 20. (NB) Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng?
A. H2.
B. HCl.
C. O2.
D. CO2.
Câu 21. (TH) Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được 28,8 gam Cu. Giá trị của m là
A. 50,4.
B. 25,2.
C. 16,8.
D. 12,6.
Câu 22. (TH) Hòa tan m gam Al trong dung dịch HNO3 dư, thu được 3,36 lít khí NO (đktc) duy nhất. Giá
trị của m là
A. 1,35.
B. 4,05.
C. 8,1.
D. 2,7.
Câu 23. (TH) Cho dãy các chất: CH≡C–CH=CH2; CH3COOH; CH2=CH–CH2–OH; CH3COOCH=CH2;
CH2=CH2. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 24. (TH) Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Đipeptit Gly-Ala có 2 liên kết peptit.
B. Etylamin là amin bậc một.
C. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ.
D. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
Câu 25. (TH) Khử glucozơ bằng H2 để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với
hiệu suất 80% là bao nhiêu?
A. 1,44 gam.
B. 2,25 gam.
C. 14,4 gam.
D. 22,5 gam.
Câu 26. (TH) Cho 24,36 gam tripeptit mạch hở Gly-Ala-Gly tác dụng với lượng dung dịch HCl vừa đủ, sau
phản ứng thu được dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị m là
A. 37,50 gam
B. 41,82 gam
C. 38,45 gam
D. 40,42 gam
Câu 27. (TH) Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ thu được hỗn hợp khí CO2 và hơi nước có tỉ lệ
mol là 1: 1. Chất này có thể lên men rượu. Chất đó là chất nào trong các chất sau?
A. Axit axetic.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.
D. Fructozơ.
Câu 28. (TH) Phát biểu nào sau đây sai?
A. Muối Na2CO3 bị nhiệt phân tạo thành CO2 và Na2O.
B. Kim loại nhôm tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
C. Đun nóng nước có tính cứng tạm thời, thu được kết tủa.
D. Bôi dầu mỡ, sơn, mạ, tráng men lên bề mặt vật dụng bằng kim loại để chống sự ăn mòn kim loại
Câu 29. (TH) Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(III) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 loãng.
B. Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
C. Cho Fe vào dung dịch HCl.
D. Đốt cháy Fe trong bình đựng khí Cl2 dư.
Câu 30. (TH) Trong số các polime sau đây: tơ tằm, sợi bông, len lông cừu, tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat, tơ
nitron, thì những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. tơ tằm, sợi bông, tơ nitron.
B. sợi bông, tơ visco, tơ axetat.
C. sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6.
D. tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat.
Câu 31. (VD) Hòa tan hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO3
1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,672 lít N2 (ở đktc) duy nhất và dung dịch chứa 54,9 gam
muối. Giá trị của V là
A. 0,86.
B. 0,65.
C. 0,70.
D. 0,72.
Câu 32.(VD) Este A là một hợp chất thơm có công thức C8H8O2. A có khả năng tráng bạc. Khi đun nóng
16,32 gam A với 150 ml dung dịch NaOH 1M thì NaOH còn dư sau phản ứng. Số công thức của A thỏa mãn
là:
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 33. (VD) Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun nóng nước cứng vĩnh cửu.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(c) Sục khí 3,2a mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp a mol Ba(OH)2 và 1,5a mol NaOH.
(d) Cho một mẩu Na vào dung dịch FeSO4.
(e) Ở nhiệt độ thường, cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ba(NO3)2.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 34. (VD) Khử m gam Fe3O4 bằng khí H2, thu được hỗn hợp X gồm Fe và FeO, hỗn hợp X tác dụng vừa
hết với 3 lít dung dịch H2SO4 0,2M (loãng). Giá trị của m là
A. 23,2.
B. 34,8.
C. 11,6.
D. 46,4.
Câu 35. (VD) E là một chất béo được tạo bởi hai axit béo X, Y (có cùng số C, trong phân tử có không quá
ba liên kết π, số mol Y nhỏ hơn số mol X) và glixerol. Xà phòng hóa hoàn toàn 7,98 gam E bằng KOH vừa
đủ, thu được 8,74 gam hỗn hợp hai muối. Mặt khác, nếu đem đốt cháy hoàn toàn 7,98 gam E thu được 0,51
mol khí CO2 và 0,45 mol nước. Khối lượng mol phân tử của X gần nhất với?
A. 250.
B. 253.
C. 281.
D. 282.
Câu 36. (VD) Cho dãy gồm các chất: CH3COOC2H5; Ala-Gly; H2NCH2COOH và CH3NH3Cl. Số chất trong
dãy vừa có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 37. (VD) Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.
C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH.
D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp
Câu 38. (VD) Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol
(a) X 2NaOH
X1 X 2 X 3
(c) X 2 HCl
X 5 NaCl
(b) X 1 HCl
X 4 NaCl
o
t
X 6 Cu H 2O
(d) X 3 CuO
Biết X có công thức phân tử C6H10O4 và chứa hai chức este; X1, X2 đều có hai nguyên tử cacbon trong phân
tử và khối lượng mol của X1 nhỏ hơn khối lượng mol của X2. Phát biểu nào sau đây sai?
A. X5 là hợp chất hữu cơ tạp chức.
B. Phân tử khối của X4 là 60.
C. Phân tử X2 có hai nguyên tử oxi.
D. X6 là anđehit axetic.
Câu 39. (VDC) Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (X và Y là đồng phân của nhau, mạch hở). Đốt
cháy hoàn toàn 5,3 gam M, thu được 6,272 lít CO2 (đktc) và 3,06 gam H2O. Mặt khác, khi cho 5,3 gam M
tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thấy khối lượng NaOH phản ứng hết 2,8 gam, thu được ancol T, chất
tan hữu cơ no Q cho phản ứng tráng gương và m gam hỗn hợp 2 muối. Phần trăm khối lượng của Z trong M
là
A. 56,6%.
B. 46,03%.
C. 61,89%.
D. 51,32%.
Câu 40. (VDC)Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có công thức phân tử là CH6O3N2 và C3H12O3N2. Cho 6,84
gam X phản ứng hoàn toán với lượng dư dung dịch NaOH thu được V lít hỗn hợp Y (gồm 3 khí) và dung
dịch Z chỉ chứa các chất vô cơ. Nếu cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Z thì có 0,896 lít (đktc) khí thoát
ra. Nếu hấp thụ hoàn toàn V lít hỗn hợp khí Y vào dung dịch HCl thì khối lượng muối thu được là
A. 6,75 gam
B. 7,87 gam
C. 7,59 gam
D. 7,03 gam
Lớp
11
12
MA TRẬN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2020
MÔN HÓA HỌC
Mức độ: 5 : 2,5 : 2 : 0,5
Tỉ lệ LT/BT: 3 : 1
Tỉ lệ Vô cơ/ hữu cơ: 5 : 5
Tỉ lệ 11/12: 1,25 : 8,75
Mức độ
STT
Nội dung
NB
TH
VD
VDC
1
Sự điện li
1
2
Phi kim (nhóm nitơ, nhóm cacbon)
1
1
3
Hiđrocacbon
1
1
4
Este – chất béo
2
4
1
5
Cacbohiđrat
1
2
6
Amin – amino axit – protein
2
2
1
7
Polime
1
1
8
Tổng hợp lý thuyết hữu cơ
1
9
Đại cương kim loại
2
1
1
10 Kim loại kiềm – kiềm thổ – nhôm
6
1
11 Sắt
3
1
12 Tổng hợp lý thuyết vô cơ
1
1
20c
10c
8c
2c
Tổng
5đ
2,5đ
2đ
0,5đ
Tổng
1
2
2
7
3
5
2
1
4
7
4
2
40c
10đ
MA TRẬN CHI TIẾT ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2020
MÔN HÓA HỌC
Qui ước: Lý thuyết các cấp độ: L1, L2, L3, L4
Bài tập các cấp độ: B1, B2, B3, B4
STT
Nội dung
1
Đại cương
kim loại
Kim loại
kiềm – Kiềm
thổ - Nhôm
Sắt
Tổng hợp hóa
vô cơ
Mức
độ
L1
L1
B2
B3
L1
L1
L1
L1
L1
L1
B1
L1
L1
L1
L2
L2
L3
Nội dung chi tiết
Kim loại tác dụng dung dịch muối
Dãy điện hóa
Bài toán kim loại tác dụng dung dịch muối
Bài toán hỗn hợp kim loại tác dụng HNO3
Điều chế kim loại kiềm
Phản ứng của Al(OH)3
Ứng dụng phèn chua
Làm mềm nước cứng tạm thời
Công thức Ca(OH)2
Phản ứng CO2 tác dụng Ca(OH)2
Bài toán Al tác dụng với dung dịch axit
Phản ứng tạo sắt (III)
Phản ứng của muối sắt
Tính chất oxit FeO
Tìm thí nghiệm đúng
Phát biểu đúng sai
Đếm số thí nghiệm tạo kết tủa
Câu
trong
đề
1
12
21
31
2
7
10
13
17
20
22
5
8
14
29
28
33
Tổng
4
7
4
2
Este - lipit
Cacbohidrat
Amin –
amino axit protein
Polime
Tổng hợp
hữu cơ
Sự điện li
Phi kim
Hữu cơ 11
L1
L1
B3
B3
L3
L3
B4
L1
B2
L2
L1
L1
L2
B2
B4
L1
L2
L3
Công thức axit béo
Phản ứng este hóa
Bài toán este phenol
Bài toán thủy phân, đốt cháy chất béo,…
Thí nghiệm phản ứng thủy phân este
Tìm công thức của este đa chức
Bài toán hỗn hợp este, đốt cháy muối
Ứng dụng cacbohidrat
Bài toán khử glucozơ có hiệu suất
Tìm cặp chất
Phản ứng của amin với quỳ tím
Tính chất của amino axit
Phát biểu đúng sai
Bài toán thủy phân peptit đơn giản
Bài toán hỗn hợp muối amin, muối amino
Tên polime
Đếm số polime
Đếm số chất phản ứng
4
16
32
35
37
38
39
11
25
27
6
19
24
26
40
9
30
36
7
L1
L1
B3
L1
L2
Tính dẫn điện
Xác định khí cacbonoxit
Bài toán axit
Chất phản ứng với dung dịch brom
Phản ứng đặc trưng của hợp chất không no
15
3
34
18
23
1
2
3
5
2
1
2
ĐÁP ÁN
1A
16B
31A
2D
17A
32A
3C
18A
33B
4C
19C
34D
5D
20D
35B
6B
21B
36C
7A
22B
37B
8D
23C
38C
9D
24A
39D
10A
25B
40A
11D
26B
12A
27B
13B
28A
14D
29D
15A
30B
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1.
Đáp án A
Ag đứng sau Fe trong dãy điện hóa, không tác dụng được với dung dịch muối sắt
Câu 2.
Đáp án D
Na là KL mạnh nên được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy NaCl.
Câu 3.
Đáp án C
CO là chất khí không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí, rất ít tan trong nước, rất bền với
nhiệt và rất độc.
Câu 4.
Đáp án là A
C17H31COOH axit linoleic
Câu 5.
Đáp án D
Fe thành hợp chất sắt(III) khi tác dụng với chất oxihóa mạnh như: Br2, AgNO3, H2SO4 đặc ....
Câu 6.
Đáp án B
Dung dịch metylamin làm quỳ tím hóa xanh
Câu 7.
Đáp án A
PTHH: Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
Câu 8.
Đáp án D
PTHH: Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3
Câu 9.
Đáp án D
Tên gọi của polime có công thức -(-CH2-CH2-)-n polietilen
Câu 10.
Đáp án A
Khi hòa tan phèn chua vào nước, phèn chua tan, thủy phân tạo thành Al(OH)3 kết tủa keo kéo theo vẩn đục
=> làm trong nước.
Câu 11.
Đáp án D
Xenlulozơ là chất răn dạng sợi, màu trắng, là nguyên liệu sản xuất tơ nhân tạo, thuốc súng không khỏi và
chế tạo phim ảnh.
Câu 12.
Đáp án A
Tính oxi hóa K+ < Mg2+ < Zn2+ < Ag+ ( theo dãy điện hóa)
Câu 13.
Đáp án B
Làm mềm nước cứng tạm thời có 2 cách:
+ Đun sôi.
+ Dùng hóa chất: NaOH, Ca(OH)2 .... vì có pư: HCO3- + OH- CO32- + H2O ....
Na2CO3, Na3PO4 ....
Câu 14.
Đáp án D
Oxit bazơ tác dụng axit tạo muối và nước (bản chất H+ + Otrong oxit → H2O). Các đáp án A, B, C chứng minh
tính oxihóa và tính khử của ion Fe2+.
Câu 15.
Đáp án A
Chất điện li là chất khi tan (hoặc nóng chảy) phân li thành ion và dd thu được có khả năng dẫn điện → Chất
không dẫn điện KCl rắn, khan
Câu 16.
Đáp án B
Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic là phản ứng este hóa ( theo khái niệm SGK – Hóa 11)
Câu 17.
Đáp án A
canxi hiđroxit có CT Ca(OH)2, hay còn gọi là vôi tôi.
Câu 18.
Đáp án A
Các chất làm mất màu thuốc tím ở nhiệt độ thường: có chứa liên kết đôi, ba, ... trong gốc hidrocacbon
Còn Ankylbenzen làm mất màu thuốc tím khi có nhiệt độ.
Câu 19.
Đáp án C
PTHH: H2NCH2COOH + HCl → ClH3NCH2COOH
Câu 20.
Đáp án D
Kết tủa CaCO3. Chú ý nếu CO2 dư → kết tủa tan.
Câu 21.
Đáp án B
Ptpư: Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu
Theo pt mol Cu sinh ra là 0,45 = mol Fe. → mFe = 25,2 g.
Câu 22.
Đáp án B
+ Bte: mol Al = 0,15 mol → khối lượng Al = 4.05 gam
Câu 23.
Đáp án C
CH≡C–CH=CH2; CH2=CH–CH2–OH; CH3COOCH=CH2; CH2=CH2. Các chất làm mất màu dd nước brom
thì phải có khả năng pư với Brom trong dd đó là các hợp chất có liên kết pi trong C=C, liên kết ba, ...
anđehit, phenol, anilin....
Câu 24.
Đáp án A
A sai vì đipeptit chứa 1 liên kết peptit
Câu 25.
Đáp án B
Mol của sobitol = 0,01 → mol của Glucozơ = 0,01:0,8 = 0,0125 → khối lượng glucozơ = 2,25 g.
Câu 26.
Đáp án B
2Gly HCl
3HCl 2H 2 O
24,36 gam Gly Ala Gly
m gam
Ala HCl
M 203 0,12mol
Gly HCl 0,12.2 0, 24 mol
Muối thu được
m 0, 24.111,5 0,12.125,5 41,82 gam
Ala HCl 0,12 mol
Câu 27.
Đáp án B
to
PTHH: C6H12O6 + 6O2
6CO2 + 6H2O
Lên men glucozơ thu được ancol.
Câu 28.
Đáp án A
Muối các bonat của KL Kiềm không bị nhiệt phân.
Câu 29.
Đáp án D
to
PTHH: 2Fe + 3Cl2
2FeCl3
Câu 30.
Đáp án B
Tơ visco và tơ xelulozơ axetat là tơ nhân tạo được điều chế từ xenlulozơ
Câu 31.
Đáp án A
Sô ñoàphaû
n öù
ng :
Mg HNO3 Mg2 , Al 3
N 2 H 2O
NO3 , NH 4
Al
0,03
7,5 gam
54,9 gam
n x
m(Al , Mg) 27x 24y 7,5
x 0,1
Al
nMg y BTE : 3x 2y 0,03.10 8z
y 0,2
m
213x 148y 80z 54,9 z 0,05
nNH4 z muoái
nHNO 0,1.3 0,2.2 0,05.2 0,03.2 0,86 mol Vdd HNO 0,86 lít
3
Câu 32.
Đáp án A
3
A làHCOOR (vì cóphả
n ứ
ng trá
ng gương) nNaOH phản ứng 1
1
C8H 8O2 NaOH
:
Thấ
y
NaOH
dư
nC8H8O2
0,12
0,15
a ancol
C8H 8O2 làeste củ
A có1 đồ
ng phâ
n làHCOOCH 2C6 H 5
Câu 33.
Đáp án B
+ Xét từng thí nghiệm.
(a) Đun nóng nước cứng vĩnh cửu → Ko có phản ứng xảy ra khơng có kết tủa.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2. Xuất hiện kết tủa CaCO3, BaCO3 vì có pư:
OH- + HCO3- → CO32- + H2O
Ca2+ + CO32- → CaCO3; Ba2+ + CO32- BaCO3
(c) Sục khí 3,2a mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp a mol Ba(OH)2 và 1,5a mol NaOH.
nOH 3,5a
1,167 → Sản phẩm chứa CO32- và HCO3- và có kết tủa Ba2+ + CO32- → BaCO3
nCO2
3a
(d) Cho một mẩu Na vào dung dịch FeSO4. Đầu tiên Na tác dụng H2O tạo NaOH. Sau đó OH- + Fe2+ → kết
tủa Fe(OH)2 màu trắng xanh.
(e) Ở nhiệt độ thường, cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ba(NO3)2 → Ko có pư sảy ra → ko có kết tủa.
Câu 34.
Đáp án D
BTNT Fe vàgố
c SO42 : n(FeO, Fe) nFeSO nH SO 0,2.3 0,6
4
2 4
BTNT Fe : 3nFe3O4 n(FeO, Fe) 0,6
nFe
3O4
0,2 mFe
3O4
46,4 gam
Câu 35.
Đáp án B
nKOH 3x; nE nC H (OH) x
C 51
3 5
3
x 0,01 E
E làC3H 5 (OOC15H 85 )3
H E 90
7,98 3x.56 8,74 92x
3
0,01
nY 3
H 28 X làC15H 27COOH
0,01H Y 0,02H X
85
0,03 1 H Y 2H X 88 X
3
3
3
n 0,02
H Y 32 Y làC15H 31COOH
X
3
M X 252 gầ
n nhấ
t vớ
i 253
Câu 36.
Đáp án C
Chất có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH và HCl là CH3COOC2H5; Ala-Gly; H2NCH2COOH.
Câu 37.
Đáp án B
Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tách este ra khỏi dung dịch
Câu 38.
Đáp án C
+ C6H10O4 có k = 2
+ Từ pư: (c) X 2 HCl
X 5 NaCl => X2 là muối có 2 ngun tử C trong phân tử: OHCH2COONa
(b) X 1 HCl
X 4 NaCl => X1 là muối có 2 ngun tử C trong phân tử => X1: CH3
(vì cả 2 đều chỉ có 2 C và khối lượng mol của X1 nhỏ hơn khối lượng mol của X2)
+ Từ pư (d) => X3 là ancol: CH3CH2OH
=> X là Este 2 chức dạng: CH3COOCH2COOCH2CH3
+ Xét các đáp án:
A Đúng, OHCH2COOH
B Đúng, CH3COOH
COONa
C Sai, OHCH2COONa phải là 3
D Đúng
Câu 39.
Đáp án D
m mC m H
5,3 0,28.12 0,17.2
nCO 0,28 nM M
0,05 nM 0,05
nM
2
32
32
nH2O 0,17 n (k M 1) n n
0,05(k M 1) 0,28 0,17
k M 2,2 (* )
CO2
H 2O
M
nNaOH 0,07
2 M chứ
a este củ
a phenol
1
nM
0,05
(* * )
Q no, cóphả
n ứ
ng trá
ng gương M chứ
a este ...COOCH C...
M NaOH
C4 H 6O2 : x mol nM x y 0,05
x 0,03
(* )
M gồ
m C7H 6O2 : y mol nNaOH x 2y 0,07
y 0,02 z y
(*
*
)
CH : z mol
n 4x 7y z 0,28 z 0,02
2
CO2
0,02.136
X, Y làC4 H 6O2 : 0,03 mol
M gồ
m
51,32%
%mZ
5,3
Z làC7H 6 (CH 2 )O2 : 0,02 mol
Câu 40.
Đáp án A
- X tác dụng NaOH tạo 3 khí có muối amoni
CTCT
CH 3 NH 3 NO3
CH6O3N2 có CTPT dạng CnH2n+4O3N2 ( k = 0) muối nitrat
C3H12O3N2 có CTPT dạng CnH2n+6O3N2 ( k = -1) muối cacbonat, mà tạo 2 khí muối tạp của amin
C2 H 5 NH 3
và amoniac có CTCT
CO3
NH 4
CH 6 O3 N 2
HCl
6,84 gam X
C3 H12 O3 N 2
NH 3
HCl
Y CH 3 NH 3
m gam
C H NH
3
2 5
NaNO3
HCl
Z
0,896 (L) CO 2
Na
C
O
2 3
0,04 mol
BTNT CO3: n C3H12O3 N2 n CO2 n C3H12O3 N2 0, 04 m C3H12O3 N2 4,96 m CH6O3 N2 6,84 4,96 1,88
0 ,04
n CH6O3 N2
NH 3 0, 04 mol
HCl
0, 02 mol CH 3 NH 3 0, 02 mol
n HCl n N 0,1mol
C H NH 0, 04 mol
3
2 5
BTKL: 0, 04.17 0, 02.31 0, 04.45 0,1.36,5 m m 6, 75gam