ĐỀ THI THAM KHẢO
Biên soạn theo hướng tinh giản và
bám sát đề minh họa 7/5/2020
Đề 37 – Vương 03
KỲ THI TỐT NGHIỆM TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2020
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:……………………………………………………….
Số báo danh:……………………………………………………………
*Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl
= 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65.
*Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết cá khí sinh ra không tan trong nước.
I. ĐỀ BÀI
Câu 1. (NB) Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân
nóng chảy?
A. Fe.
B. Cu.
C. Na.
D. Ag.
Câu 2. (NB) Thành phần chính của muối ăn là
A. BaCl2.
B. CaCO3.
C. NaCl.
D. Mg(NO3)2.
Câu 3. (NB) Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành
A. màu đỏ.
B. Màu vàng.
C. Màu xanh.
D. Màu hồng.
Câu 4. Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOCH3.
D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 5. (NB) Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch
A. NaOH.
B. NaCl.
C. Na2SO4.
D. CuSO4.
Câu 6. (NB) Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. C2H5NH2.
B. C2H5OH.
C. HCOOH.
D. CH3COOH.
Câu 7. (NB) Cho Al phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, sản phẩm thu được gồm muối Al2(SO4)3 và
A. S.
B. H2O.
C. H2S.
D. H2.
Câu 8. (NB) Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. FeO.
B. FeCl3.
C. Fe2(SO4)3.
D. Fe2O3.
Câu 9. (NB) Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ capron.
B. tơ visco.
C. tơ nilon-6,6.
D. tơ tằm.
Câu 10. (NB) Chất nào sau đây không phải là chất lưỡng tính?
A. Al2O3.
B. NaHCO3.
C. Al.
D. Al(OH)3.
Câu 11. (NB) Chất nào sau đây không bị thuỷ phân trong dung dịch axit sunfuric loãng, đun nóng?
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Etyl axetat.
Câu 12. (NB) Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl?
A. Ag.
B. Al.
C. Mg.
D. Fe.
Câu 13. (NB) Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. thạch cao khan.
B. thạch cao sống.
C. đá vôi.
D. thạch cao nung.
Câu 14. (NB) Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. CaCl2.
B. NaCl.
C. KCl.
D. CuCl2.
Câu 15. (NB) Dung dịch nào say đây làm quì tím hóa xanh
A. NaOH
B. NaNO3
C. K2SO4
D. KCl
Câu 16. (NB) Chất béo là trieste của axit béo với
A. etylen glicol.
B. glixerol.
C. etanol.
D. phenol.
Câu 17. (NB) Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với nước tạo thành
A. Na2O và H2.
B. NaOH và O2.
C. NaOH và H2.
D. Na2O và O2.
Câu 18. (NB) Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3?
A. Metan.
B. Etilen.
C. Benzen.
D. Propin.
Câu 19. (NB) Chất có chứa nguyên tố nitơ là
A. phenol.
B. ancol etylic.
C. axit axetic.
D. glyxin.
Câu 20. (NB) Thành phần chính của quặng photphorit là canxi photphat. Công thức của canxi photphat là
A. CaSO4.
B. Ca3(PO4)2.
C. CaHPO4.
D. Ca(H2PO4)2.
Câu 21. (TH) Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí O2 dư, thu được 5,1 gam Al2O3. Giá trị của m
là
A. 3,6.
B. 5,4.
C. 2,7.
D. 4,8.
Câu 22. (TH) Nhiệt phân hoàn toàn 50,0 gam CaCO3 thu được m gam CaO. Giá trị của m là
A. 11,2.
B. 28,0.
C. 22,4.
D. 22,0.
Câu 23. (TH) Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt
dung dịch NH3 2M cho đên khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3-5 giọt dung dịch chất X, đun nóng
nhẹ hỗn hợp ở khoảng 60 – 70 oC trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng. Chất X là
A. axit axetic
B. andehit fomic
C. glixerol
D. ancol etylic
Câu 24. (TH) Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Các dung dịch Glyxin, Alanin, Lysin đều không làm đổi màu quỳ tím.
B. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.
C. Polipeptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
D. Liên kết peptit là liên kết –CO-NH- giữa hai đơn vị α-amino axit.
Câu 25. (TH) Đốt cháy hoàn toàn 70,2 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ, thu được 53,76 lít CO2 (đktc)
và m gam H2O. Giá trị của m là
A. 41,4.
B. 43,2.
C. 37,8.
D. 39,6.
Câu 26. (TH) Cho 30,45 gam tripeptit mạch hở Gly-Ala-Gly vào dung dịch NaOH dư sau phản ứng hoàn
toàn thấy có m gam NaOH phản ứng. Giá trị của m là
A. 24,00
B. 18,00
C. 20,00
D. 22,00
Câu 27. (TH) Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây?
A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Saccarozơ phản ứng tráng bạc.
C. Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.
D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng.
Câu 28. (TH) Có 2 kim loại X, Y thỏa mãn các tính chất sau:
Dung dịch
Kim loại X
Kim loại Y
HNO3 đặc, nguội
Không tác dụng
Tác dụng
HCl
Tác dụng
Tác dụng
X, Y lần lượt là
A. Fe, Mg.
B. Mg, Fe.
C. Fe, Al.
D. Fe, Cr.
Câu 29. (TH) Trường hợp nào sau đây không xảy ra phương trình phản ứng?
A. Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgF.
B. Cho dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch AgNO3.
C. Cho dung dịch FeO vào dung dịch HCl.
D. Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
Câu 30. (TH) Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ nilon-7, tơ visco, tơ nilon-6,6.
Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit ?
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 31.. (VD) Cho 8,64 gam kim loại R (có hoá trị n không đổi) tác dụng với O2, sau khi phản ứng hoàn
toàn thu được 13,44 gam chất rắn. Hoà tan chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra
1,344 lít H2 (đktc). Kim loại R là
A. Mg
B. Ca
C. Fe
D. Al
Câu 32. (VD) Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết
thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số
đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các tính chất trên là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 2
Câu 33. (VD) Hòa tan hoàn toàn CuO trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các
chất: NaOH, Fe, BaCl2, MgCl2 và Al(OH)3, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 34. (VD) Dẫn 0,02 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được 0,035
mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y đi qua ống đựng 10 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO (dư,
nung nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 9,52.
B. 9,28.
C. 9,76.
D. 9,20.
Câu 35. (VD) Đun nóng triglyxerit X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y chứa 2 muối
natri của axit stearic và oleic. Chia Y làm 2 phần bằng nhau.
- Phần 1 làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,12 mol Br2.
- Phần 2 đem cô cạn thu được 54,84 gam muối.
Khối lượng phân tử của X là.
A. 886
B. 888
C. 884
D. 890
Câu 36. (VD) Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí etylamin vào dung dịch axit fomic.
(b) Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch NaOH.
(c) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin.
(d) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch glyxin.
(e) Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 37. (VD) Cho vào 2 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm 1 ml CH3COOC2H5. Thêm vào ống thứ nhất 2 ml
dung dịch H2SO4 20% và ống nghiệm thứ hai 2 ml dung dịch NaOH đặc (dư). Lắc đều 2 ống nghiệm, đun
nóng 70 – 80oC rồi để yên từ 5 – 10 phút. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hiệu suất phản ứng ở ống nghiệm thứ hai cao hơn ống nghiệm thứ nhất.
B. Sản phẩm tạo thành trong ống nghiệm thứ 2 là ancol metylic và muối natri propionat.
C. H2SO4 trong ống nghiệm thứ nhất có tác dụng xúc tác cho phản ứng thủy phân.
D. Phản ứng xảy ra ở ống nghiệm thứ nhất là phản ứng thuận nghịch.
Câu 38. (VD) Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng)
theo phương trình phản ứng: C4H6O4 + 2NaOH → 2Z + Y.
Để oxi hoá hết a mol Y thì cần vừa đủ 2a mol CuO (đun nóng), sau phản ứng tạo thành a mol chất T (biết
Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ. Khối lượng phân tử của T là
A. 44 đvC.
B. 58 đvC.
C. 82 đvC.
D. 118 đvC.
Câu 39. (VDC) X là este đơn chức, Y là este hai chức (X, Y đều no và mạch hở). Đốt cháy 17,28 gam hỗn
hợp E chứa X, Y cần dùng 0,6 mol O2, thu được 10,08 gam nước. Đun nóng 17,28 gam E với dung dịch
NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F chứa 2 ancol đồng đẳng kế tiếp và và hỗn hợp chứa a gam muối A và b
gam muối B (MA< MB). Tỉ lệ a: b có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,5.
B. 2,4.
C. 2,3.
D. 2,6.
Câu 40. (VDC) Hỗn hợp E gồm chất X (CmH2m+4O4N2, là muối của axit cacboxylic 2 chức) và chất Y
CnH2n+3O2N, là muối của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol E cần dùng vừa đủ 0,58
mol O2, thu được N2, CO2 và 0,84 mol H2O. Mặt khác, cho 0,2 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH,
cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một chất khí làm xanh quỳ tím ẩm và a gam hỗn hợp hai muối
khan. Giá trị của a là
A. 22,64.
B. 24,88.
C. 23,76.
D. 18,56.
Lớp
11
12
MA TRẬN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2020
MÔN HÓA HỌC
Mức độ: 5 : 2,5 : 2 : 0,5
Tỉ lệ LT/BT: 3 : 1
Tỉ lệ Vô cơ/ hữu cơ: 5 : 5
Tỉ lệ 11/12: 1,25 : 8,75
Mức độ
STT
Nội dung
NB
TH
VD
1
Sự điện li
1
2
Phi kim (nhóm nitơ, nhóm cacbon)
1
1
3
Hiđrocacbon
1
1
4
Este – chất béo
2
4
5
Cacbohiđrat
1
2
6
Amin – amino axit – protein
2
2
7
Polime
1
1
8
Tổng hợp lý thuyết hữu cơ
1
9
Đại cương kim loại
2
1
1
10 Kim loại kiềm – kiềm thổ – nhôm
6
1
11 Sắt
3
1
12 Tổng hợp lý thuyết vô cơ
1
1
20c
10c
8c
Tổng
5đ
2,5đ
2đ
Tổng
VDC
1
1
2c
0,5đ
1
2
2
7
3
5
2
1
4
7
4
2
40c
10đ
MA TRẬN CHI TIẾT ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2020
MÔN HÓA HỌC
Qui ước: Lý thuyết các cấp độ: L1, L2, L3, L4
Bài tập các cấp độ: B1, B2, B3, B4
STT
Nội dung
1
Đại cương
kim loại
2
Kim loại
kiềm – Kiềm
thổ - Nhôm
3
Sắt
4
Tổng hợp hóa
vô cơ
Este - lipit
Mức
độ
L1
L1
B2
B3
L1
L1
L1
L1
L1
L1
B2
L1
L1
L1
L2
L2
L3
L1
Nội dung chi tiết
Điều chế kim loại
Kim loại phản ứng axit
Bài toán kim loại tác dụng Oxi
Bài toán kim loại tác dụng O2, axit
Công thức muối ăn
Phản ứng của Al
Tính lưỡng tính
Thành phần thạch cao
Tính chất của Na
Hợp chất trong tự nhiên quặng photphorit
Bài toán nhiệt phân muối cacbonat
Công thức muối
Số oxi hóa của sắt
Phản ứng của sắt
Xác định phản ứng
Bảng biểu
Đếm số phản ứng
Công thức este
Câu
trong
đề
1
12
21
31
2
7
10
13
17
20
22
5
8
14
29
28
33
4
Tổng
4
7
4
2
7
5
Cacbohidrat
6
Amin –
amino axit protein
7
Polime
8
9
10
Tổng hợp
hữu cơ
Sự điện li
Phi kim
11
Hữu cơ 11
L1
B3
B3
L3
L3
B4
L1
B2
L2
L1
L1
L2
B2
B4
L1
L2
L3
Định nghĩa chất béo
Bài toán hỗn hợp este phenol đồng phân
Bài toán thủy phân, đốt cháy chất béo,…
Thí nghiệm phản ứng thủy phân este
Tìm công thức của este đa chức
Bài toán hỗn hợp este, đốt cháy muối
Phản ứng thủy phân
Bài toán đốt cháy cacbohidrat
Phát biểu đúng sai
Amin làm quỳ tím chuyển xanh
Công thức aminoaxit
Phát biểu đúng sai
Bài toán thủy phân peptit đơn giản
Bài toán hỗn hợp muối amin, muối amino
Xác định tơ nhân tạo
Xác định tơ poliamit
Đếm số phản ứng
16
32
35
37
38
39
11
25
27
6
19
24
26
40
9
30
36
L1
L1
B3
L1
L2
Môi trường dung dịch
Tính chất NH3
Bài toán khí than
Phản ứng với dung dịch AgNO3
Thí nghiệm phản ứng tráng bạc
15
3
34
18
23
3
5
2
1
1
2
2
ĐÁP ÁN
1C
16B
31A
2C
17C
32A
3C
18D
33B
4D
19D
34A
5A
20B
35A
6A
21C
36B
7D
22B
37B
8A
23B
38B
9B
24A
39C
10C
25A
40C
11B
26B
12A
27C
13B
28A
14D
29B
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1.
Đáp án C
Na là kim loại mạnh nên chỉ điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy NaCl hoặc NaOH
Câu 2.
Đáp án C
Thành phần chính của muối ăn là NaCl
Câu 3.
Đáp án D
Metyl acrylat CH2=CHCOOCH3.
Câu 5.
Đáp án A
PTHH: 6NaOH + Fe2(SO4)3 → 2Fe(OH)3↓nâu đỏ + 3Na2SO4.
Câu 6.
Đáp án A
C2H5NH2 làm quỳ tím chuyển xanh
Câu 7.
Đáp án D
PTHH: 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2.
15A
30C
Câu 8.
Đáp án A
Trong FeO, sắt có số oxi hóa là +2.
Câu 9.
Đáp án B
Tơ visco được sản xuất tử xenlulozơ
Câu 10.
Đáp án C
Al có tính khử khi tác dụng với axit và kiềm vì vậy Al không có tính lưỡng tính
Câu 11.
Đáp án B
Glucozơ là monosaccarit không bị thủy phân.
Câu 12.
Đáp án A
Ag đứng sau H trong dãy kim loại nên không phản ứng với dung dịch HCl
Câu 13.
Đáp án B
CaSO4. 2H2O là thạch cao sống
Câu 14.
Đáp án D
PTHH: Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu
Câu 15.
Đáp án A
Dung dịch NaOH có môi trường kiềm làm đổi màu quỳ tím thành xanh
Câu 16.
Đáp án B
Chất béo là trieste của axit béo với glixerol (theo khái niệm SGK – Hóa 12)
Câu 17.
Đáp án C
PTHH: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
Câu 18.
Đáp án D
PTHH: CH3-C≡CH + AgNO3 + NH3 → CH3-C≡CAg + NH4NO3.
Câu 19.
Đáp án D
Glyxin H2NCH2COOH chứa nguyên tố nitơ
Câu 20.
Chọn B
Canxi photphat Ca3(PO4)2.
Câu 21.
Đáp án B
BTNT(Al) : nAl 2nAl 2O3 0,1mol
mAl 27.0,1 2,7g
Câu 22.
Đáp án B
to
PTHH: CaCO3
CaO + CO2
nCaO nCaCO3 0,5mol
mCaO 28gam
Câu 23.
Đáp án B
PTHH: HCHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → (NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3.
Câu 24.
Đáp án A
A sai vì lysin làm đổi màu quỳ tím thành xanh
Câu 25.
Đáp án A
n
=n
BTKL
O2
CO2
m hh + 32n O2 = 44n CO2 + m H2O
m H2O = 41,4 gam
Câu 26.
Đáp án B
2Gly Na
3NaOH
30, 45gam Gly Ala Gly
m gam
H 2O
Ala Na
M 203 0,15mol
n NaOH tham gia 3n Gly Ala Gly n NaOH tham gia 0, 45 m NaOH tham gia 18gam
0,15mol
Câu 27.
Đáp án C
A sai vì xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
B sai vì saccarozơ không có phản ứng tráng bạc
D sai vì glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3
Câu 28.
Đáp án A
Kim loại không tác dụng với HNO3 đặc, nguội, tác dụng với HCl là Fe (loại B)
Kim loại tác dụng với cả HNO3 đặc nguội, HCl là Mg (nhìn vào đáp án loại C, D)
Câu 29.
Đáp sán B
PTHH: FeCl2 + 2AgF → FeF2 + 2AgCl↓
Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag
FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O
Câu 30.
Đáp án C
Tơ poliamit là có tơ có nhóm –CO-NH- đó là tơ capron, tơ nilon-7 và tơ nilon-6,6
Câu 31.
Đáp án A
Phân tích:
- chất rắn sau phản ứng tác dụng HCl tạo khí HCl dư
H O
M 2 O n HCl 2
molO2
8, 64 gam M 13, 44 gam
1,344 (L) H 2
M còn
0,06mol
4M nO 2
2M 2 O n
BTKL: 8, 64 m O2 13, 44 m O2 4,8 n O2 0,15 mol
n 2
0, 72
8, 64
n KL n KL tham gia O2 n KL tham gia HCl n M
MM
12n
0, 72
n
M M 24 Mg
0,06.2 0,12
0,15.4 0,6
n
n
n
n
n
Câu 32.
Phân tích
quan heägioángnhau
các chất hữu cơ đều đơn chức
- este đơn chức
- không có ghi “mạch hở” có khả năng có vòng benzen
0,3 mol
X 12gam
NaOH
0,15 mol
29, 7 gam HCHC
Y
Bước 1. Xác định dạng CT của este
Ta có:
n NaOH 0,3
2 este đơn chức mà tác dụng NaOH có tỷ lệ 1:2 este của phenol
n este 0,15
Bước 2. Xác định CT của este
RCOOC6 H 4 R ' 2NaOH
RCOONa R 'C6 H 4 ONa H 2 O
0,15
0,15
0,15
M R 1 R :H
M R' 15 R' : CH 3
Ta có: 0,15.(M R 67 M R' 115) 29,7 M R M R' 16
M R 15 R : CH 3
M 1 R' :H
R'
H COOC6H 4 CH 3
o,m,p
CTCT có thể của X
CH COOC H
6 5
3
Câu 33.
Đáp án B
Dung dịch X chứa CuSO4, H2SO4 dư có thể tác dụng được với NaOH, Fe, BaCl2, Al(OH)3.
Câu 34.
Đáp án A
Dẫn hỗn hợp qua than nóng đỏ thì xảy ra phản ứng
C + H 2 O
CO + H 2
C + 2 H 2 O
CO 2 2H 2
n CO2 (Y) n CO (Y) 0, 035 0, 02 0, 015 mol
n CO n H2 2n CO 2n CO2 (Y) 0, 015.2 0, 03 mol
Vậy sau phản ứng hỗn hợp rắn bị giảm đi 0,03 mol O
m = 10 - 0,03.16 = 9,52 gam
Câu 35.
0,12mol Br2
P1
C17 H 35COONa
X
cô
P2 54,84 gam
C17 H 33COONa
Ta có: n C17 H33COONa n Br2 n C17 H33COONa 0,12 m C17 H33COONa 36, 48gam m C17 H35COONa 18,36
NaOH
0 ,12
Tỷ lệ giữa các gốc axit:
n C17 H33COOH
n C17 H35COOH
0,12 2
0, 06 1
triglyxerit : (C17 H 33COO) 2 (C17 H 35COO)C3 H 5 M triglyxerit 886
Câu 36.
Lời giải
Chọn B
(a)HCOOH + C2H5NH2 → HCOONH3C2H5
(b)Không phản ứng.
(c)C6H5NH2 + Br2 → C6H2Br3-NH2 + HBr
(d)NH2-CH2-COOH + NaOH → NH2-CH2-COONa + H2O
(e)HCOOCH3 + AgNO3 + NH3 + H2O → CH3-O-COONH4 + Ag + NH4NO3.
Câu 37.
Đáp án B
Sản phẩm tạo thành trong ống nghiệm thứ 2 là ancol metylic và muối natri propionat.
Câu 38.
4.2 2 6
2 mà có 4O, tác dụng NaOH theo tỷ lệ 1 : 2 este hai chức hoặc một
X có số liên kết
2
chức este, một chức axit nhưng vì không tạo H2O nên X phải là este hai chức.
Y tác dụng CuO Y là ancol và tác dụng theo tỷ lệ 1 : 2 ancol hai chức (tối thiểu 2C) Z là muối
axit đơn chức
HCOOCH 2
HCOONa
2CuO
C H (OH)
OHC
CHO
2 4
2
T (M 58)
HCOOCH 2
Câu 39.
Đáp án C
BTKL khi đốt cháy: 17, 28 0, 6.32 m CO2 10, 08 m CO2 26, 4 n CO2 0, 6 mol
CTCT
2NaOH
BTNT O: 2n COO 2 n O 2 n CO n H O n COO 0, 28
2
0,6
2
0,6
2
0,56
*Xác định số mol este mà đã biết k công thức liên hệ n CO2 n N2 n H2O (k 1).n X
X (k 1) n CO2 n H2O (1 1).n X
n CO2 n H2O n Y n Y 0, 04
Y (k 2) n CO2 n H2O (2 1).n Y
0,6
0,56
BTNT -COO-: n X 2 n Y 0, 28 n X 0, 2
0,04
C trong X 2
C 2 H 4 O 2
MODE8(casio580)
BTNT C: n X .C trong X n Y .C trong Y n CO 5C trong X C trong Y 15
Ctrong Y min 4
C
5
trong
Y
C5 H 8 O 4
0,2
0,04
0,6
2
X có CTCT là HCOOCH 3 0, 2 mol
Vì thu hai ancol liên tiếp nên CTCT của Y: CH 2 (COOC2 H 5 ) 2 0, 04 mol
HCOONa
0, 2 mol
HCOOCH 3
a
0, 2.68
A
NaOH
2, 297
CH (COONa) 0, 04 mol
b
0,
04.148
2
2
CH 2 (COOC2 H 5 ) 2
B
Câu 40.
Đáp án C
NaOH
2 a min
a gam
X :Cm H 2m 4 O 4 N 2
0, 2 mol E
0,84 mol H 2 O
0,58molO
Y
:
C
H
O
N
n
2n
3
2
2
CO 2
N
2
a b 0, 2
BTNT C
ma nb n CO2
Cm H 2m 4 O 4 N 2 a mol
BTNT H
(2m 4)a (2n 3)b 0,84.2
2(ma nb) 4a 3b 1, 68
C
H
O
N
b
mol
n H 2O
n 2n 3 2
BTNT O
4a 2b 0,58.2
2(ma nb) 0,84 2(ma nb) 4a 2b 0,32
n O2
a 0,12
m 2 C 2 H 8 O 4 N 2
MODE8(Casio580)
b 0, 08
0,12m 0, 08n 0, 48 3m 2n 12
m min 2
n 3
C3 H 9 O 2 N
ma nb 0, 48
COONH 4
Z có CTPT C2H8O4N2 dạng CnH2n+4O4N2 (k=0) và là muối của axit đa chức
CTCT
COONH 4
CTCT
C2 H 5COONH 4
Y có CTPT C3H9O2N dạng CnH2n+3O2N (k=0) và là muối axit hữu cơ
C2 H 5COONH 4 0, 08 mol
COONH
C2 H 5COONa 0, 08 mol
4
NaOH
m 0, 08.96 0,12.134 23, 76 gam
0,12
mol
(COONa)
0,12
mol
2
COONH 4