Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

17 đề 17 (phương 06) theo đề MH lần 2 image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.05 KB, 9 trang )

2 (90%) còn lại là của lớp 11 (10%).
+ Biên soạn sát với đề thi minh họa của bộ giáo dục THPTQG năm 2020 Lần 2.

4

2
40


III. ĐÁP ÁN:
41-A
42-B
51-D
52-C
61-A
62-A
71-A
72-C

43-A
53-A
63-C
73-A

44-C
54-A
64-D
74-A

45-B
55-A


65-D
75-B

46-D
56-A
66-D
76-D

47-A
57-A
67-A
77-C

48-A
58-B
68-B
78-B

49-D
59-A
69-A
79-C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 61: Chọn A
Fe + Cu2+ -> Fe2+ + Cu
Khối lượng Cu bám trên lá Fe là : 64.1,6/(64-56)=12,8g
Câu 62: Chọn A
BTe
nAl = 0,2 mol 

2nH2 = 3nAl → nH2 = 0,3 mol → V = 0,3. 22,4 = 6,72 lít
Câu 65: Chọn D
nAg = 2nglucozơ → m = (0,9/180).2.108 = 1,08 gam
Câu 66: Chọn B
nKOH = 0,2 mol → BTKL: m muối = 0,1.146 = 0,2. 56 – 0,1.18 = 24 gam
Câu 71: Chọn A

BTe
P1: 
n Fe =n H2 =0,1mol
BTe
 
3n Fe + 2n Cu =2n SO2 = 0,8 mol
n Fe =0,2
P2 : 



 m = (0,2.56+0,1.64).1,5=26,4gam
n Cu =0,1
56n Fe + 64n Cu = 56-0,4.96

Câu 72: Chọn C
nNaOH = 0,3.1 = 0,3 (mol)
PTHH: HCOOC6H5 + 2NaOH → HCOONa + C6H5ONa + H2O
Pư:
0,1
→ 0,2

0,1(mol)

PTHH tính theo số mol của HCOOC6H5 → rắn sau pư gồm có muối và NaOH dư
BTKL ta có: mHCOOC6H5 + mNaOH bđ = mrắn + mH2O
→ 0,1.122 + 0,3.40 = mrắn + 0,1.18
→ mrắn = 22,4 (g)
Câu 73: Chọn A
Cho các phát biểu sau:
(a) Đúng.
(b) Sai. CuS không tan được trong dung dịch HCl dư.
(c) Đúng.
(d) Đúng.
(e) Đúng.
Câu 74: Chọn A
0

t
C + H2O 
 CO +
0,3→
0,3

H2 (1)

50-B
60-A
70-A
80-C


0


t
C + 2H2O 
 CO2 + 2H2 (2)
0,15← (0,6-0,3)
CO2+ Ca(OH)2 → CaCO3+ H2O (3)
0

t
3CO + Fe2O3 
 2Fe + 3CO2 (4)
0,3←
(0,3-0,2)
0

t
3H2
+ Fe2O3 
 2Fe + 3H2O (5)
0,60
0,2←
0,6 mol
Ta có: nFe2O3 = 0,3 mol; nH2O = 0,6 mol
Tính toán theo phương trình ta có: 0,3 mol CO; 0,15 mol CO2; 0,6 mol H2
→%VCO2=%nCO2=nCO2/nX.100% = 0,15/(0,3+0,15+0,6).100%=14,28%
Câu 75: Chọn B

 0,08
+3
k=


 a = 0,04
a

n CO2 - n H2O = a.(k-1) = 0,16

 nO=0,04.6=0,24 mol 
 mX=mC+mH+mO=35,44gam
BTKL

 m muôi =35,44+0,04.3.56-0,04.92=38,48gam

Câu 76: Chọn D
(a) Đúng
(b) Đúng
(c) Đúng. X là (Gly)5(Ala)
(d) Đúng. Lys làm quỳ ẩm hóa xanh; Glu làm quỳ ẩm hóa đỏ; anilin không làm đổi màu quỳ.
(e) Sai. Đipeptit không tạo màu tím với Cu(OH)2
Câu 77: Chọn C
Dầu dừa chứa các chất béo không nó như triolein; trilinolein.... Khi đun nóng với dd NaOH xảy ra phản
ứng thủy phân tạo các muối và glixerol dễ tan trong nước. Thêm NaCl để làm giảm độ tan của muối natri
oleat; đồng thời khối lượng riêng của dung dịch cũng tăng lên làm cho các muối natri của các axit béo bị
tách ra khỏi dung dịch, tạo chất rắn màu trắng nổi lên trên dung dịch → (a); (b) sai.
Không thể thay dầu dừa bằng dầu bôi trơn vì dầu bôi trơn có thành phần là các hidrocacbon khác chất béo.
→ (d) sai.
Câu 78: Chọn B.
(1) HCOO-CH2-C6H4-OOCH + 3NaOH → 2HCOONa + HO-CH2-C6H4-ONa + H2O
(2) 2HCOONa + H2SO4 → Na2SO4 + 2HCOOH
(3) HCOOH + 2AgNO3 + 4NH3 + 3H2O → (NH4)2CO3 + 2Ag + 2NH4NO3
Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 79: Chọn C.

X, Y : a mol a  3c  0,35
a  0, 2



Đặt  Z : b mol  b  2c  0, 75  0, 7
 b  0, 05
T : c mol
 BT:O

 2a  3b  6c  0, 675.2  0, 75.2  0, 7 c  0, 05

 


BT: C
CZ  3

 C X,Y .0, 2  0, 05.C Z  (3C X,Y  C Z ).0, 05  0, 75 
 C X,Y 

9
(C n H 2n O 2 )
7

A. Đúng, BTKL: 24 + 0,35.56 = m + 92.0,1 + 0,2.18  m = 30,8 gam.
B. Đúng, Số mol este T trong 24 gam E là 0,05 mol.
C. Sai, Khối lượng X, Y có trong 24 gam E là (14n + 32).0,2 = 10 (g)  12 gam E có 5 gam X, Y.
D. Đúng, X là HCOOH có % mH = 4,35%
Câu 80: Chọn C

Cho NaOH tác dụng với hỗn hợp X, chỉ có Y tác dụng để sinh ra khí, mà các khí đều có
M > 29 → CTCT Y là: CH3CH2NH3COO-COONH3CH3
→ nY = 0,1/2 = 0,05 mol.
CTCT của Z là: H2N-CH2-CONH-CH2-COOH
→ nZ = (mX-mY)/MZ = (21,5-0,05.166)/132 = 0,1 mol.
Khi cho hỗn hợp X tác dụng với HCl dư (Z pư, Y không phản ứng):
H2N-CH2-CONH-CH2-COOH+H2O+2HCl → 2ClH3N-CH2-COOH
0,1
0,2(mol)
m = m Y + m ClH3 N-CH2 -COOH = 0,05.166 + 0,2.111,5 = 30,6 gam.



×