SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020
ĐỀ SỐ 98 – Sang 14
ĐỀ THAM KHẢO
(Đề có 06 trang)
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Câu 1. Có bao nhiêu cách chia 6 đồ vật khác nhau cho 3 bạn An, Bình, Công sao cho An được 1 đồ vật,
Bình được 2 đồ vật và Công được 3 đồ vật.
A. C61 .C62 .C63 .
B. A61 . A62 . A63 .
C. A61 . A52 .1 .
D. C61 .C52 .1 .
Câu 2. Cho cấp số cộng
A. u10 31 .
(un ) có u1 4; u2 1 . Giá trị của u10 bằng:
B. u10 23 .
C. u10 20 .
D. u10 15 .
2
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình 3x 5 x 4 81 là:
A. S 0 .
B. S 5 .
C. S 4 .
D. S 0;5 .
Câu 4. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a , đường cao bằng a 2 có thể tích bằng:
1
1
A. a 3 2 .
B. a 3 3 .
C. 2a 3 3 .
D. a 3 3 .
3
3
Câu 5. Tìm tập xác định D của hàm số y x 2 1 3 .
A. D (; 1) .
C. D .
B. D (0; ) .
D. D (; 1) (1; ) .
2
Câu 6. Tính tích phân I 2 x x 2 1dx bằng cách đặt u x 2 1 , mệnh đề nào dưới đây đúng ?
1
3
A. I 2 udu .
0
2
B. I udu .
1
2
C. I 2 udu .
1
3
D. I udu .
0
Câu 7. Cho khối chóp có thể tích V = 10 và chiều cao h = 6 . Diện tích đáy của khối chóp đã cho bằng
A. 5.
B. 10.
C. 15.
D. 30.
Câu 8. Cho khối nón có bán kính R = 3 , đường sinh l = 5 . Thể tích khối nón đã cho bằng
A. 36p .
B. 12p .
C. 15p .
D. 45p .
Câu 9. Cho mặt cầu có diện tích là 36p . Tính thể tích của mặt cầu đã cho bằng
A. 36p .
B. 18p .
C. 9p .
D. 72p .
Câu 10. Hàm số y x x 2 nghịch biến trên khoảng:
1
1
A. ( ;1) .
B. (0; ) .
C. (;0) .
2
2
Câu 11. Với a là một số thực dương tùy ý, log 2 8a 3 bằng
A.
3
log 2 a .
2
B.
1
log 2 a .
3
C. 3 3log 2 a .
D. (1; ) .
D. 3 log 2 a .
Câu 12. Diện tích xung quanh của một hình nón có độ dài đường sinh l (m) , bán kính đáy
A. 6 l (m 2 ) .
B. 6l (m 2 ) .
C. 3l (m 2 ) .
Câu 13. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
3
(m) là:
D. 3 l (m 2 ) .
Giá trị cực tiểu của hàm số bằng
2
25
.
B.
.
C. 6 .
D. 0 .
2
4
Câu 14. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?
A.
A. y x 3 2 x 1 .
B. y x3 2 x 1 .
C. y x 4 2 x 2 1 .
2x 2
Câu 15. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 2
là
x 1
A. y 1 .
B. x 1 .
C. x 1 .
D. y x 4 2 x 2 1 .
D. x 1 và x 1 .
Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x log 4 x 2 0 là:
A. 0; .
B. 2; .
C. 4; .
D. 1; .
Câu 17. Cho hàm số bậc bốn y f x ,có đồ thị như hình vẽ:
y
1
O
1
1
x
2
Giá trị của nguyên âm của m để phương trình f x m có 2 nghiệm là:
B. 1.
A. 2 .
C. 1 .
D. 2 .
2 f x dx g x dx 3
2
3
1
1
Câu 18. Nếu 2
Thì S f x dx g x dx bao nhiêu.
3
1
1
f x dx 3 g x dx 4
1
1
A. 1 .
B. 3 .
C. 4 .
D. 2 .
Câu 19. Cho số phức z có số phức liên hợp là z 2 3i . Khi đó điểm biểu diễn của z là điểm nào dưới
đây?
A. Q 2; 3 .
B. P 2;3 .
C. N 3; 2 .
D. M 3;2 .
2
3
z1 1 2i , z2 3 i . Tìm số phức
z2
.
z1
1 7
1 7
1 7
1 7
A. z i .
B. z i .
C. z i .
D. z i .
10 10
5 5
5 5
10 10
Câu 21. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z 1 2i là điểm nào dưới đây?
A. Q 1; 2 .
B. P 1; 2 .
C. N 1; 2 .
D. M 1; 2 .
Câu 20. Cho hai số phức
z
Câu 22. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A 2; 3;1 trên mặt phẳng Oxy có
tọa độ là
A. 2;0;0 .
B. 2;0;1 .
C. 0; 3;1 .
D. 2; 3;0 .
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 1 0 . Tâm của S có tọa độ
là
A. 1; 2;0 .
B. 1; 2;0 .
C. 1; 2;1 .
D. 1; 2;1 .
x 1 t
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 2t . Điểm nào dưới đây thuộc d ?
z 2 t
A. M 1; 2; 2 .
B. N 0; 2;3 .
C. P 1; 4; 2 .
D. Q 1; 2;1 .
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 3 x 4 z 2 0 . Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ
pháp tuyến của mặt phẳng P ?
A. n1 3; 4; 2 .
B. n2 3;0; 4 .
C. n3 3; 4;0 .
D. n4 4;0; 3 .
a 2
, đáy ABCD là
2
hình thang vuông tại A và D có AB 2 AD 2 DC a (Hình vẽ minh họa). Góc giữa hai mặt phẳng
SBC và ABCD bằng
Câu 26. Cho hình chóp S . ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng ABCD , SA
S
B
A
D
A. 60 .
B. 90 .
C
C. 30 .
D. 45 .
Câu 27. Cho hàm số y f x liên tục trên có f x 2 x 3 x 1 x 2 4 x . Số điểm cực
2
3
y f x
đại của hàm số
là
A. 4 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 1 .
Câu 28. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 3 3 x 2 9 x 35
trên đoạn 4; 4 . Khi đó M m bằng bao nhiêu?
A. -1.
B. 11.
C. 55.
D. 48.
3
6
Câu 29. Với a, b là các số thực dương tùy ý và a 1 , đặt P log a b log a2 b . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. P 6 log a b .
B. 9 log a b .
C. 15log a b .
D. 27 log a b .
Câu 30. Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 3 x 4 với trục hoành là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
x 1
x
Câu 31. Bất phương trình 4 10.2 6 0 có bao nhiêu nghiệm nguyên thuộc 2020, 2020 ?
4
2
A. 2017 .
B. 2018 .
C. 2019 .
D. 2020 .
Câu 32. Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2a 2 . Diện tích
xung quanh của hình nón đã cho bằng
A. 2 a 2 .
B. 2 2 a 2 .
C. 4 a 2 .
D. 4 2 a 2 .
1
2
x
Câu 33. Xét
1
5
2 x3 dx , nếu đặt u 2 x3 thì
1
2
3
5
1
1
A.
x 2 x dx bằng
1
3
1
B. u 5 du .
3 1
5
u du .
1
C.
3
5
u du .
1
1
D. u 5 du .
31
Câu 34. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2 x 2 3 x 1, y x3 1 được tính bởi
công thức nào dưới đây ?
3
2
A. S x 3 2 x 2 3 x dx .
1
3
B. S
x
3
2 x 2 3 x dx .
1
0
C. S
1
0
D. S
1
3
x 3 2 x 2 3 x dx 2 x 2 3 x x 3 dx .
0
3
2 x 2 3 x x 3 dx x 3 2 x 2 3 x dx .
0
Câu 35. Cho số phức z 1 ai . Khi z 3 là số thực thì giá trị nguyên của a là
A. a 1 .
B. a 2 .
C. a 3 .
D. a 0 .
Câu 36. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm của phương trình 2 z 3 z 4 0 . Môđun của số phức
2
1 1
iz1 z2 bằng
z1 z2
3
73
73
.
C.
.
D.
.
4
2
4
x 2 y 1 z 1
Câu 37. Cho đường thẳng (d ) :
và mặt phẳng ( P) : x y z 1 0 . Mặt phẳng đi
1
1
3
qua giao điểm của d và mặt phẳng (P) đồng thời vuông góc với d có phương trình là
A. 2 x y z 6 0 .
B. 2 x y z 2 0 .
C. x y 3 z 7 0 .
D. x y 3 z 7 0 .
x 1 y 2 z 2
Câu 38. Cho đường thẳng (d ) :
và mặt phẳng ( P) : 2 x y 3 0 . Đường thẳng là
2
1
1
hình chiếu vuông góc của đường thẳng d xuống mặt phẳng (P) có phương trình là
x 1 y 1 z 3
x 1 y 2 z 2
A.
.
B.
.
1
2
4
1
2
4
x 1 y 2 z 2
x 1 y 1 z 3
C.
.
D.
.
4
8
5
4
8
5
Câu 39. Một đoàn tàu có 5 toa chở khách với mỗi toa còn ít nhất 5 chỗ trống. Trên sân ga có 5 hành
khách chuẩn bị lên tàu. Tính xác suất để có ít nhất 1 toa có nhiều hơn 2 khách lên
A. 2 .
B.
46
121
36
181
.
B.
.
C.
.
D.
.
125
625
125
625
Câu 40. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh 4a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
A.
SA a 3 (minh họa như hình bên).
Gọi I là trung điểm của AC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SI và AB bằng
a 15
a 6
3a
2a
.
B.
.
C.
.
D.
.
5
2
2
3
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m sao cho hàm số
1
f x x 3 mx 2 4 x 2020 nghịch biến trên 0; ?
3
A. 5 .
B. 4 .
C. 3 .
D. 2 .
Câu 42. Theo một thống kê cho thấy, tại một tỉnh X tỉ lệ một người nam giới có người yêu P tỉ lệ thuận
với chiều cao h (cm) của họ. Người ta xác định được rằng tỉ lệ thoát ế trên được tính bằng công thức
1
. Hỏi một người nam phải cao ít nhất bao nhiêu cm để tỉ lệ họ có người yêu đạt hơn
P ( h)
1 27e 0,02 h
50% .
A. 160 .
B 163 .
C 164 .
D. 165 .
ax b
Câu 43. Hình vẽ bên dưới là đồ thị hàm số y
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
cx d
A.
A. ad 0, ab 0 .
B. bd 0, ad 0 .
C. bd 0, ab 0 .
D. ab 0, ad 0 .
Câu 44. Khi cắt khối trụ T bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục của trụ T một khoảng
bằng a 2 ta được thiết diện là hình vuông có diện tích bằng 8a 2 . Tính diện tích toàn phần của hình trụ.
A. 8 a 2 .
B. 4 2 a 2 .
C. 8 2 a 2 .
D. 8 8 2 a 2 .
Câu 45. Cho hàm số f x thỏa mãn f 0 0 và f x e x e x cos x; x . Khi đó
2
f x dx
2
bằng
2
2
e e
e e 2
.
B.
.
2
2
Câu 46. Cho hàm số f x có đồ thị như hình vẽ
A.
2
D. 1.
C. 0 .
5
Số nghiệm thuộc đoạn 0; của phương trình f cos x 1 2 cos x là
2
A. 2 .
B. 3.
C. 4 .
D. 5 .
2
Câu 47. Cho hai số thực dương a, b lớn hơn 1 và biết phương trình a x .b x 2 1 có nghiệm thực. Biết giá
4
m
m
trị nhỏ nhất của biểu thức P log a ab
có dạng với m, n là số tự nhiên và
là phân số tối
log a b
n
n
giản. Khi đó m 2n bằng
A. 34 .
B. 21 .
C. 23 .
D. 10 .
mx 1 m
Câu 48. Cho hàm số f x
( là tham số thực). Gọi S là tập hợp các giá trị của m sao cho
x 1
max f x min f x 3 . Số phần tử của S là
1;2
1;2
A. 3 .
B. 2 .
C. 1 .
D. 4 .
Câu 49. Cho hình chóp S . ABCD có chiều cao bằng 12 và diện tích đáy bằng 27 . Đáy ABCD là hình
bình hành. Gọi M , N , E , F lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB , SBC , SCD , SAD . Tính thể tích
khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm M , N , E , F , A , B , C , D .
A. 52 .
B. 88 .
C. 60 .
D. 68 .
1
Câu 50. Cho phương trình log 5 2 x 5 y 1 log 5 21 1
. Hỏi có bao nhiêu cặp số
log 2 x y x2 x 5
nguyên dương x ; y thỏa phương trình trên.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
--------------HẾT---------------
D. 1.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI
1
D
26
D
2
B
27
B
3
D
28
A
4
D
29
A
5
D
30
B
6
D
31
C
7
A
32
B
8
B
33
D
9
A
34
C
10
A
35
D
11
C
36
D
12
C
37
C
13
A
38
D
14
B
39
D
15
C
40
D
16
D
41
D
17
D
42
D
18
D
43
A
19
B
44
D
20
C
45
C
21
B
46
B
22
D
47
C
23
A
48
B
24
B
49
D
25
B
50
D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn D
Chọn 1 trong 6 đồ vật chia cho An có: C61 cách chọn.
Chọn 2 trong 5 đồ vật còn lại chia cho Bình có: C52 cách chọn.
Chọn đồ vật còn lại chia cho Công có: 1 cách chọn.
Vậy số cách chia 6 đồ vật khác nhau cho 3 bạn An, Bình , Công sao cho An được 1 đồ vật , Bình được 2
đồ vật và Công được 3 đồ vật là C61 .C52 .1
Câu 2. Chọn B
Ta có: u2 u1 d d 3
Khi đó u10 u1 9d u10 4 9.(3) u10 23
Câu 3. Chọn D
Ta có: 3x
2
5 x 4
2
81 3x 5 x 4 34
x2 5x 4 4
x2 5x 0
x 0
x 5
Vậy tập nghiệm của phương trình 3x
2
5 x 4
81 là: S 0;5 .
Câu 4. Chọn D
Chiều cao hình lăng trụ: h a 3 , diện tích đáy: S đáy a 2
Thể khối lăng trụ là: V S đáy .h a 2 .a 3 a 3 3 .
Câu 5. Chọn D
Vì lũy thừa với số mũ không nguyên thì cơ số phải dương, do đó hàm số đã cho xác định khi:
x 1
x2 1 0
D (; 1) (1; ) .
x 1
Câu 6. Chọn D
Đặt u x 2 1 du 2 xdx .
Khi x 1 u 0; x 2 u 3 .
2
3
1
0
Do đó I 2 x x 2 1dx udu .
Câu 7. Chọn A
1
1
Áp dụng công thức V = .B.h = .B.6 = 10 Þ B = 5 .
3
3
Câu 8. Chọn B
Ta có : l 2 = h 2 + R 2 Þ h 2 = l 2 - R 2 = 52 - 32 = 16 Þ h = 4 .
1
1
Áp dụng V = .p.R 2 .h = .p.32.4 = 12p .
3
3
Câu 9. Chọn A
Áp dụng: S = 4.p.R 2 = 36p Þ R = 3 .
4
Khi đó thể tích mặt cầu V = .p.R 3 = 36p .
3
Câu 10. Chọn A
TXĐ: D 0;1
Ta có y '
x x2
22xxx1 ;
2
Xét phương trình: y ' 0 x
Ta có y ' 0
2 x 1
2 x x2
1
2
0
1
x 1 do đó hàm số sẽ nghịch biến trên
2
1
;1 .
2
Câu 11. Chọn C
Với a là một số thực dương tùy ý ,ta có : log 2 8a 3 log 2 8 log 2 a 3 3 3log 2 a .
Câu 12. Chọn C
Diện tích xung quanh của một hình nón có độ dài đường sinh l (m) , bán kính đáy
3
(m) là:
3
S xq . .l 3l (m 2 ) .
Câu 13. Chọn A
Dựa vào BBT ta có đạo hàm đổi dấu từ âm sang dương khi đi qua x
2
2
và x
.
2
2
2
2
và x
.
2
2
2
25
Khi đó giá trị cực tiểu của hàm số bằng y
.
4
2
Câu 14. Chọn B
Dựa vào dạng đồ thị, ta thấy đây là dạng đồ thị của hàm bậc 3 nên loại phương án C và D.
Khi x thì y nên chọn phương án B, loại phương án A.
Câu 15. Chọn C
Tập xác định D \ 1;1 .
Nên hàm số đạt cực tiểu tại x
2 x 1
2x 2
y lim 2
lim
lim
xlim
x 1 x 1
x 1 x 1 x 1
x 1
1
lim y lim 2 x 2 lim 2 x 1 lim
2
x 1
x 1 x 1
x 1 x 1 x 1
x 1
2
1
x 1
2
1
x 1
.
Nên x 1 không là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
2 x 1
2x 2
2
y lim 2
lim
lim
x lim
x 1 x 1
x 1 x 1 x 1
x 1 x 1
1
.
2 x 1
2
lim y lim 2 x 2 lim
lim
2
x 1
x 1 x 1
x 1 x 1 x 1
x 1 x 1
Nên x 1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Câu 16. Chọn D
Điều kiện x 0 .
Ta có log 2 x log 4 x 2 0 2 log 2 x 0 x 20 1 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 1; .
Câu 17. Chọn D
Số nghiệm của phương trình f x m là số giao điểm của 2 đồ thị hàm số y f x và y m .
Nên từ đồ thị ta thấy giá trị âm của m để phương trình f x m có 2 nghiệm là 2 .
Câu 18. Chọn D
Ta có
3
2
2
2
f
x
d
x
g
x
d
x
3
f x dx 1
1
1
13
.
2
3
f x dx 3 g x dx 4
g x dx 1
1
1
1
2
3
1
1
Vậy S f x dx g x dx 2 .
Câu 19. Chọn B
z 2 3i z 2 3i . Điểm biểu diễn số phức z 2 3i là điểm P 2;3 .
Câu 20. Chọn C
z
3i
1 2i 3 i 1 7i 1 7 i .
z 2
z1 1 2i 1 2i 1 2i
5
5 5
Câu 21. Chọn B
Điểm biểu diễn số phức z 1 2i là điểm P 1; 2 .
Câu 22. Chọn D
Câu 23. Chọn A
S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 1 0 x 1
2
y 2 z 2 4 I 1; 2;0 , R 2
2
Câu 24. Chọn B
Thay lần lượt tọa độ các điểm vào phương trình đường thẳng d , ta thấy chỉ có đáp án B thỏa mãn.
Câu 25. Chọn B
Câu 26. Chọn D
S
B
A
D
C
Ta có: SBC ABCD BC .
Vì ABCD là hình thang vuông tại A và D có AB 2 AD 2 DC a AC BC (1).
SA ABCD SA BC (2).
.
Từ (1) và (2) suy ra: BC SC nên góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD bằng góc SCA
Trong tam giác vuông DAC có AD DC
a
a 2
.
AC
2
2
a 2
45 .
SCA
2
Vậy góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD bằng 45 .
Trong tam giác vuông ASC có SA AC
Câu 27. Chọn B
Ta có bảng xét dấu của f x
x
1
f x
+
0
+
3
2
0
2
0
4
+
0
Từ bảng xét dấu ta thấy f x đổi dấu từ sang qua hai điểm x
Vậy hàm số y f x có hai điểm cực đại
3
và x 4 .
2
Câu 28. Chọn A
Xét hàm số y x 3 3 x 2 9 x 35 liên tục trên đoạn 4; 4 , ta có: y ' 3 x 2 6 x 9 .
x 1 4; 4
y' 0
.
x 3 4; 4
Xét: y (4) 41; y (1) 40; y (3) 8; y (4) 15 . Vậy M m 40 (41) 1 .
Câu 29. Chọn A
P log a b3 log a2 b 6 3log a b 3log a b 6 log a b .
Câu 30. Chọn B
Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 4 3 x 2 4 với trục hoành là số nghiệm của phương trình:
x 4 3 x 2 4 0 x 1 .
Câu 31. Chọn C
4 x 1 10.2 x 6 0 4. 2 x
2
10.2 x 6 0 4.2 x 2 2 x 3 0
x 1
2
2 2 x 21 x 1
2 x 3
Vì x nguyên và thuộc 2020, 2020 nên x 2020; 2019;...; 3; 2
Vậy bất phương trình đã cho có 2019 nghiệm nguyên thuộc 2020, 2020 .
Câu 32. Chọn B
S
B
O
A
Thiết diện qua trục là tam giác SAB vuông cân tại S , có AB 2a 2 nên
AB
bán kính đáy r
a 2
2
Đường sinh l SA
AB 2
2
2a 2
2
2
2a
Vậy diện tích xung quanh của hình nón là S xq rl .a 2.2a 2 2 a 2 .
Câu 33. Chọn D
Đặt u 2 x3 du 3 x 2 dx
x 1
u 3
Đổi cận
.
x 1 u 1
1
Khi đó:
2
3
x 2 x dx
1
3
1
u 5 du .
31
Câu 34. Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị y 2 x 2 3 x 1, y x3 1 là
x 0
2 x 3x 1 x 1 x 3
x 1
x 3
3
2
Ta có: x 2 x 3 x 0
1 x 0
Diện tích S của hình phẳng là:
2
3
3
S
x
3
1 2 x 3 x 1 dx
2
1
3
x
3
2 x 3 x dx
2
1
Câu 35. Chọn D
Ta có z 3 1 ai 1 3a 2 3a a 3 i .
3
a 0
Khi z 3 là số thực thì 3a a 3 0
.
a 3
Do a nguyên nên a 0.
Câu 36. Chọn D
3
Theo định lý Viet ta có z1 z2 và z1 z2 2 .
2
0
x
1
3
3
2 x 3 x dx 2 x 2 3 x x 3 dx
2
0
2
73
z z
1 1
3
3
Khi đó
.
iz1 z2 1 2 iz1 z2 2i . Khi đó môđun bằng 22
4
z1 z2
z1.z2
4
4
Câu 37. Chọn C
Tọa độ giao điểm M của đường thẳng d và mặt phẳng (P) là nghiệm của hệ phương trình
x y z 1 0
x 1
y 2 M 1;2;2 .
x y 3 0
3 y z 4 0
z 2
Mặt phẳng đi qua M vuông góc với đường thẳng d nhận vecto chỉ phương u d 1;1;3 làm một vecto pháp
tuyến, phương trình mặt phẳng cần tìm là: 1 x 1 1 y 2 3 z 2 0 x y 3 z 7 0 .
Câu 38. Chọn D
2 x y 3 0
x 1
Tọa độ giao điểm A của d và (P) là nghiệm của hệ: x 2 y 3 0 y 1 A1;1;3 .
y z 4 0
z 3
Lấy B 1;2;2 d , gọi H là hình chiếu của B xuống mặt phẳng (P) .
x 1 2t
Phương trình đường thẳng BH : y 2 t . Tọa độ điểm H là nghiệm của hệ:
z 2
2 x y 3 0
x 1 2t
1 13
H ; ;2 .
5 5
y 2 t
z 2
Hình chiếu là đường thẳng đi qua hai điểm A, H .
4 8
Ta có AH
; ;1 . Đường thẳng đi qua A có vecto chỉ phương u 5 AH 4;8,5 .
5 5
x 1 y 1 z 3
Phương trình đường thẳng là:
.
4
8
5
Câu 39. Chọn D
Số phần tử không gian mẫu: n() 55 3125 .
Gọi A là biến cố: “Có ít nhất 1 toa có nhiều hơn 2 khách lên”.
Có 4 trường hợp:
TH1: Một toa có 3 khách lên, 1 toa có 2 khách lên, 3 toa còn lại không có khách lên
- Chọn 1 toa có 3 khách lên: có C51 cách;
- Chọn 3 khách lên toa vừa chọn: có C53 cách;
- Chọn 1 toa cho 2 khách còn lại: có C41 cách;
Trường hợp này có: C51 .C53 .C41 200 cách.
TH2: 1 toa có 3 khách lên, 2 toa có 1 khách, 2 toa còn lại không có khách lên
- Chọn 1 toa có 3 khách lên: có C51 cách;
- Chọn 3 khách lên toa vừa chọn: có C53 cách;
- Chọn 2 toa cho 2 khách còn lại: có A42 cách;
Trường hợp này có: C51 .C53 .A 24 600 cách.
TH3: 1 toa có 4 khách lên, 1 toa có 1 khách, 3 toa còn lại không có khách lên
- Chọn 1 toa có 4 khách lên: có C51 cách;
- Chọn 4 khách lên toa vừa chọn: có C54 cách;
- Chọn 1 toa cho 1 khách còn lại: có C41 cách;
Trường hợp này có: C51 .C54 .C14 100 cách.
TH4: 1 toa có 5 khách lên, 4 toa còn lại không có khách lên
Trường hợp này có: C51 5 cách.
Số phần tử của biến cố A: n(A) 200 600 100 5 905 .
905 181
Vậy xác suất của biến cố A là: P( A)
.
3125 625
Câu 40. Chọn D
Gọi K là trung điểm của BC .
Suy ra: d SI , AB d AB, SIK d A, SIK .
Trong mặt phẳng ABC kẻ AD vuông góc với IK .
Trong mặt phẳng SAD kẻ AH vuông góc với SD .
Ta có IK SAD vì IK AD và IK SA .
Suy ra IK AH .
AH SD
Vậy
AH SIK . Vậy AH d A, SIK .
AH IK
Gọi M là trung điểm của IK , suy ra AD CM a 3 (tam giác CIK đều cạnh 2a ).
Ta có
1
1
1
1
1
a 6
.
2 2 AH
2
2
2
AH
AS
AD
3a 3a
2
Suy ra d SI , AB
a 6
.
2
Câu 41. Chọn D
Ta có f ' x x 2 2mx 4
Hàm số nghịch biến trên 0; f ' x 0, x 0; .
x 2 2mx 4 0, x 0;
x2 4
g x , x 0;
x
2m min g x
2m
0;
Xét hàm số g x
g x
x2 4
trên 0; ta có
x
x2 4
; g x 0 x 2
x2
Bảng biến thiên của hàm số: g x
x
x2 4
trên 0;
x
0
2
-
g'(x)
g(x)
0
+∞
+∞
+
+∞
4
Từ BBT suy ra 2m 4 m 2
Do m nhận giá trị nguyên dương nên m 1; 2 .
Vậy có 2 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 42. Chọn D
Để tỉ lệ người đó có người yêu đạt trên 50%
1
1
1
P ( h)
0,02 h
2
1 27e
2
1
1 27e 0,02 h 2 e 0,02 h
27
1
ln
1
0.02h ln
h 27 164.79 .
27
0.02
Vậy người đó cần cao ít nhất 165 (cm) .
Câu 43. Chọn A
d
+) Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng: x 0 dc 0 (1)
c
a
+) Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang: y 0 ac 0 (2)
c
Từ (1), (2) ad 0 .
b
+) Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểm có hoành độ 0 ab 0 .
a
Câu 44. Chọn D
Thiết diện là hình vuông ABCD . Gọi H là trung điểm đoạn CD .
OH CD
Ta có:
OH ABCD .
OH AD
Do đó: d OO, ABCD d O, ABCD OH a 2 .
Ta có: S ABCD DC 2 8a 2 h AD DC 8a 2 2 2a DH a 2 .
Ta có: R OD OH 2 DH 2 2a .
Vậy Stp 2 Rh 2 R 2 2 .2a.2 2a 2 .4a 2 8 8 2 a 2 .
Câu 45. Chọn C
Ta có hàm số f t et e t cos t là hàm số chẵn trên , nên
f x f x
x
x
x
f t dt 2 f t dt 2 f x f 0 2 f x f x f x ; x suy ra
0
hàm số f x là lẻ trên .
2
Vậy
f x dx 0 .
2
Câu 46. Chọn B
Đặt t cos x 1 t 0; 2
Khi đó phương trình đã cho trở thành: f (t ) 2 t 1 2t 2
Vẽ đồ thị hàm số y f (t ) và đường thẳng y 2t 2 trên cùng hệ trục tọa độ Oxy .
Từ đồ thị ta có: f (t ) 2t 2
t t1 0 ( L)
t t2 1; 2
t t3 3 ( L)
Xét hàm số t cos x 1
Dựa vào bảng biến thiên trên suy ra phương trình f cos x 1 2 cos x có 3 nghiệm trên
5
0; 2
Câu 47. Chọn C
Phương trình tương đương với x 2 x 2 log a b 0 x 2 x log a b 2 log a b 0 .
Điều kiện để phương trình có nghiệm là: log a b 8log a b 0 log a b 8 log a b 0 .
2
Khi đó P log a b
4
4
19 m
1 f t t 1 min f t f 8 .
8;
log a b
t
2 n
Vậy m 2n 23 .
Câu 48. Chọn B
* Nếu m 1 thì f x 1; x 1; 2 đây là hàm hằng nên max f x min f x 1
1;2
1;2
max f x min f x 2 3 ( loại).
1;2
1;2
* Nếu m 0 thì f x
1
1
1
0; x 1; 2 nên max f x f 1 ;
; x 1; 2 , có f x
2
1;2
x 1
2
x 1
1
max f x min f x 3 ( loại).
1;2
1;2
3
mx 1
m 1
2m 1
*Nếu m 1; m 0 ta thấy hàm số f x
liên tục trên đoạn 1; 2 , f 1
; f 2
x 1
2
3
1
và đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm x
m
min f x f 2
1;2
m 1 2m 1
max f x max
;
; min f x 0 .
1;2
3 1;2
2
m 5
m 1
m 7
2 3
m 1 6
Do đó max f x min f x 3
(loại).
1;2
1;2
m 4
2m 1 9
2m 1
3
3
m 5
m 1
1
TH2: Nếu 1
thì
m
m 0
TH1: Nếu 1
1
1
2 1 m thì
m
2
m 1 2m 1
m 1 2m 1
+) m 0 : max f x max
;
; min f x min
;
1;2
3 1;2
3
2
2
2m 1 m 1
13
Do đó max f x min f x 3
( thỏa mãn).
3 m
1;2
1;2
3
2
7
m 1 2m 1
m 1 2m 1
+) m 1 : max f x max
;
; min f x min
;
1;2
2
3 1;2
2
3
2m 1 m 1
23
Do đó max f x min f x 3
(thỏa mãn).
3 m
1;2
1;2
3
2
7
1
1
m 1 2m 1
m 1 2m 1
TH3: Nếu 2 m 0 thì max f x max
;
f x min
;
; min
1;2
1;2
3
3
m
2
2
2
2m 1 m 1
13
Do đó max f x min f x 3
( không thỏa mãn).
3 m
1;2
1;2
3
2
7
Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn bài toán.
Câu 49. Chọn D
S
A'
M
F
E
N
B'
D'
C'
D
A
B
C
Chiều cao khối chóp S . ABCD là h 12 và diện tích đáy là S 27 . Gọi A , B , C , D lần lượt là các
SA SB SC SD 2
điểm nằm trên các cạnh SA , SB , SC , SD sao cho
.
SA SB SC SD 3
2 2
4
Diện tích hình bình hành ABC D là S . .S .S .
3 3
9
1
1 4
1
Diện tích tam giác BMN bằng S . S S .
8
8 9
18
1 1 1
1
Thể tích khối chóp B.BMN là V1 . S . h
.Sh .
3 18 3
162
1
1 4 2
19
Thể tích khối chóp cụt ABC D. ABCD là V S .h . S . h Sh .
3
3 9 3
81
Thể tích khối đa diện lồi cần tìm là V V 4V1
19
1
17
17
Sh 4.
Sh Sh .27.12 68 .
81
162
81
81
Câu 50. Chọn D
log 5 2 x 5 y 1 log 5 21 1
1
log 2 x y x2 x 5
log 5 2 x 5 y 1 log 5 21 1 log 5
x
2 y x2 x
log 5 2 x 5 y 1 log 5 2 y x 2 x log 5 21 1
x
log 5 2 x 5 y 1 2 y x 2 x log 5 105
x
x
2 x 5 y 1 2 y x 2 x 105 *
Do 105 lẻ 2 x 5 y 1 lẻ 5y chẵn y chẵn
Mặt khác 2 x y x 2 x 2 x y x x 1 lẻ
Mà y và x x 1 chẵn nên 2 lẻ 2 1 x 0
x
x
y 4
Thế x 0 vào * ta được 5 y 1 y 1 105 5 y 6 y 104 0
y 26
5
Do x, y nguyên dương nên x ; y 0; 4
2
Vậy có một cặp số x ; y thỏa yêu cầu đề bài
--------------HẾT---------------