Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

kiem tra lop 12 chuong I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.46 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THPT YÊN MỸ ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN VẬT LÍ 12 CB
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên học sinh:..........................................................................
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động
điều hòa.Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2
3
m/s
2
. Biên độ
dao động của viên bi là
A. 4
3
cm. B. 10
3
cm. C. 16cm. D. 4 cm..
Câu 2: Nhận xét nào sau đây là không đúng ?
A. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc.
B. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
C. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
Câu 3: Một vật khối lượng 750g dđđh với biên độ 4cm, chu kì 2 s, (lấy
)10
2

. Năng lượng dđ của
vật là
A. W = 60J B. W = 60kJ C. W = 6mJ D. W = 6J
Câu 4: Trong dao động điều hoà ,giá trị cực đại của vận tốc là


A. v
max
= - ωA. B. v
max
= ωA. C. v
max
= - ω
2
A. D. v
max
= ω
2
A.
Câu 5: Hai dao động điều hoà nào sau đây được gọi là cùng pha?
A.
cm)
6
tcos(3x
1
π
+π=

cm)
3
tcos(3x
2
π
+π=
.
B.

cm)
6
tcos(4x
1
π
+π=

cm)
6
tcos(5x
2
π
+π=
.
C.
cm)
6
t2cos(2x
1
π
+π=

cm)
6
tcos(2x
2
π
+π=
.
D.

cm)
4
tcos(3x
1
π
+π=

cm)
6
tcos(3x
2
π
−π=
.
Câu 6: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình
cm)t
3
2
cos(4x
π+
π
=
, biên độ dao động của
chất điểm là :
A. A = 4m. B. A = 4cm. C. A =
3/2
π
(m). D. A =
3/2
π

(cm).
Câu 7: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m.
Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Vận tốc cực
đại của vật nặng là.
A. v
max
= 160 cm/s B. v
max
= 80 cm/s C. v
max
= 40 cm/s D. v
max
= 20cm/s
Câu 8: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơndao động trong không khí là:
A. do trọng lực tác dụng lên vật B. do lực căng của dây treo
C. do dây treo có khối lượng đáng kể D. do lực cản của môi trường
Câu 9: Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng
thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng
chiều dài của hai con lắc là 164 cm. Chiều dài của mỗi con lắc lầnlượtlà
A. l
1
= 6,4cm, l
2
= 100cm B. l
1
= 64cm, l
2
= 100cm.
C. l
1

= 1,00m, l
2
= 64cm. D. l
1
= 100m, l
2
= 6,4m.
Câu 10: Hai dao động điều hoà cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là
A. Δφ = 2nπ (với n

Z). B. Δφ = (2n + 1)π (với n

Z).
C. Δφ = (2n + 1)
2
π
(với n

Z). D. Δφ = (2n + 1)
4
π
(với n

Z).
Trang 1/2 - Mã đề thi 132
Câu 11: Con lắc đơn chiều dài l dđđh với chu kỳ:
A.
m
k
2T

π=
; B.
k
m
2T
π=
; C.
l
g
2T
π=
D.
g
l
2T
π=
;
Câu 12: Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k dao động điều hoà ,khi mắc thêm vào vật m một vật khác
có khối lượng gấp 3 lần vật m thì chu kỳ dao động của chúng :
A. giảm đi 3 lần B. giảm đi 2 lần C. tăng lên 3 lần D. tăng lên 2 lần
Câu 13: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần
lượt là 3 cm và 4 cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là
A. A = 8cm. B. A = 4cm. C. A = 5cm. D. A = 3cm.
Câu 14: Một vật nặng treo vào 1 lò xo làm lò xo giãn ra 0,8cm ,lấy g = 10m/s
2
.Chu kỳ dao động của
vật là:
A. T = 222 s A. T = 1,777s B. T = 0,178s C. T = 0,057s
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng?Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với:
A. dao động điều hoà. B. dao động riêng.

C. dao động tắt dần. D. với dao động cưỡng bức.
Câu 16: Trong dao động điều hoà x = Acos(
)t
ϕ+ω
, gia tốc biến đổi điều hoà theo phương trình.
A. a = - ω
2
Acos(
)t
ϕ+ω
B. a = A
sin
(
)t
ϕ+ω
.
C. a =
ω ω +φ
2
sin( t ).
D. a = -A
ω ω +φ
sin( t ).
Câu 17: Một chất điểm dđđh theo phương trình x = 5cos(2πt) cm, toạ độ của chất điểm tại thời điểm t
= 1,5s là.
A. x = 0cm B. x = 5cm C. x = 1,5cm D. x = - 5cm
Câu 18: Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), met(m) là đơn vị của đại lượng
A. Biên độ A. B. tần số góc ω.
C. Pha dao động (ωt + φ). D. Chu kỳ dao động T.
Câu 19: Trong dao động điều hoà, đại lượng không phụ thuộc vào điều kiện đầu là:

A. Năng lượng B. Pha ban đầu C. Biên độ D. Chu kì
Câu 20: Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 4cm và chu kì T = 2s, chọn gốc thời gian là lúc vật
đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là.
A. x = 4cos(πt - π/2) cm B. x = 4 sin(2πt)cm
C. x = 4sin(πt + π/2) cm D. x = 4cos(2πt)cm
Câu 21: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, tần số dao động của vật là :
A. f = 6Hz. B. f = 4Hz. C. f = 0,5Hz. D. f = 2Hz.
Câu 22: Con lắc lò xo gồm lò xo k và vật m ,dao động điều hoà với chu kỳ T = 1s. Muốn tần số dao động của
con lắc là f’ = 0,5Hz, thì khối lượng của vật m phải là:
A. m’ = 2m. B. m’ = 3m. C. m’ = 4m. D. m’ = 5m.
Câu 23: Con lắc đơn dao động điều hoà ,khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con
lắc:
A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần . C. Tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần.
Câu 24: Cùng một địa điểm ,người ta thấy trong thời gian con lắc A dao động được 10 chu kỳ thì con lắc B
thực hiện được 6 chu kỳ .Biết hiệu số độ dài của chúng là 16cm . Độ dài của mỗi con lắc là:
A. 6cm và 22cm. B. 9cm và 25cm. C. 12cm và 28cm. D. 25cm và 36cm.
Câu 25: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương ,có phương trình lần
lượt là x
1
= 2sin(100πt - π/3) cm và x
2
= cos(100πt + π/6) cm. Phương trình của dao động tổng hợp là:
A. x = sin(100πt - π/3)cm. B. A = cos(100πt - π/3)cm.
C. A = 3sin(100πt - π/3)cm. D. A = 3cos(100πt + π/6) cm.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề thi 132

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×