FLAVONOID
1. Vòng C có: không chứa nối 2 tại C2-3, không cetone, có 1 –OH ở vị trí C3. Vòng đó có tên là gì:
TL: Catechin (flavan-3-ol). → muốn biết trong tên flavonoid này có on hay không cần nhìn vào C4
2. Tên gọi khác của Flavan-3,4-diol là gì? Màu gì?
TL: leucoanthocyanidin. Chất không màu (leuco = không màu), có tính quang hoạt. khi đung với acid dễ
chuyển thành anthocyanidin màu đỏ
3. Khi vòng C kín thì vòng B đánh số chính hay phụ?
A. chính
B. phụ
C. không phụ thuộc vòng C
D. tất cả sai
4. Cho 1 leucoanthocyanidin có 2 nhóm -OH phenol liền kề nhau trên vòng B. phát biểu nào sau đây
SAI:
A. tạo phức được với FeCl3.
B. tạo phức được với chì kiềm acetat.
C. dương tính với AlCl3.
D. dương tính với phản ứng cyanydin.
→ vì leucoanthocyanidin không có nhóm chức cetone ở vị trí C4.
5. dung môi đặc hiệu được sử dụng trong chiết xuất và phân lập flavonoid là gì?
A. CH3COOC2H5
B. C2H5OH
C. Dung dịch brom
D. CHCl3
6. tính chất không phải của flavonoid:
A. thường có màu
B. phát huỳnh quang với UV/365 → phải tạo phức với nhôm trước
C. là một polyphenol
D. có cấu trúc chủ yếu thuộc nhóm Eu-flavonoid
7. Dược điển Việt Nam IV quy định gì về nụ hòe?
→ hàm lượng Rutin ≥ 20%, bộ phận dùng ≥ 90%
8. flavonoid nhóm nào có khả năng đổi màu theo pH?
→ anthocyanidin (vòng C của anthocyanidin gọi là Pyrilium, có tính kiềm mạnh nhất so với các flavonoid
còn lại)
9. flavonoid nào kém bền nhất:
A. flavonol.
B. flavon.
C. flavan-3-ol.
D. flavanonol.
Kém bền = dễ bị oxh = tính khử mạnh
10. Hợp chất nào kém bền nhất:
A. chalcon
B. flavonol
C. LAC
D. auron
11. Dung môi chiết xuất các polimetoxi flavonoid là gì?
→ CHCl3
12. đặc điểm phổ UV cùa flavonoid:
→ có 2 đỉnh hấp thu 220 – 290nm và 290 – 380nm
13. flavonoid có λmax lớn nhất là nhóm nào? → anthocyanidin (màu đậm nhất)
14. Phát biểu SAI về tính chất hóa học chung của các flavonoid:
A. lưỡng tính
B. có tính oxh và khử
C. tính kiềm do vòng γ-pyron quyết định
D. các flavonoid có nhân benzopylirium có tính kiềm yếu nhất
15. Phát biểu SAI về tính chất hóa học chung của các flavonoid:
A. lưỡng tính
B. có tính oxh và khử
C. tính kiềm do vòng B quyết định
D. các flavonoid có nhân pylirium có tính kiềm yếu nhất
16. điều kiện để flavonoid có thể tạo phức với kim loại đa hóa trị là gì?
A. –OH ở C3
B. –OH ở C5
C. octo-diOH
D. tất cả đúng
17. nhận định SAI về các flavonoid :
A. phân bố rộng rải ở động – thực vật
B. hay gặp ở họ Asteraceae, Rutaceae, Theaceae
C. có khả năng phân hủy các gốc tự do
D. ức chế enzyme aluronidase kháng viêm
18. đặc điểm phản ứng của flavonoid với muốn chì acetat trung tính (phản ứng chọn lọc):
A. tủa với các polyphenol
B. tủa với octo-diOH
C. dùng để loại tạp polyphenol
D. A và C đúng
19. đặc điểm phản ứng của flavonoid với muốn chì acetat kiềm:
A. tủa với các polyphenol
B. tủa với octo-diOH
C. dùng để loại tạp polyphenol
D. Tất cả đúng
20. Phản ứng đặc hiệu dùng để định tính vòng γ-pyron là gì:
→ cyaniding (trong tên của flavonoid phải có chữ -on- thì mới dương tính với phản ứng này)
21. Chất nào sau đây cho dương tính với phản ứng cyanidin:
A. Flavan
B. Flavanol(đúng hơn)
C. LAC
D. Anthocyanidin (giả nhưng vẫn dương tính)
→ (chuyển sag đỏ nhưng chỉ là dương tính giả) nhưng vẫn dương tính
22. tại sao khi làm phản ứng cyanidin lại thấy ống nghiệm có màu xanh:
→ dư kim loại
23. phản ứng đặc hiệu để định tính anthocyanidin là gì?
→ thay đổi pH ống nghiệm
24. định tính leucoanthrocyanidin:
B1: đung với acid để chuyển leucoanthrocyanidin thành anthocyanidin
B2: thay đổi pH
25. lắc sản phẩm của phản ứng cyanidin với octanol thì thấy lớp octanol chuyển sang đỏ thì flavonoid
trong DL đang tồn tại ở dạng nào:
A. tự do
B. Kết hợp
C. dạng phức
D. Tất cả sai
26. dịch chiết cồn 96o của dược liệu A âm tính với phản ứng cyanidin nhưng khi acid hóa dịch chiết rồi
đun khoảng 5p thấy dương tính với phản ứng cyanidin, vậy dược liệu A chứa flavonoid nhóm nào?
→ leucoanthrocyanidin
27. để làm gọn vết của flavonoid trong SKLM thì cần thêm gì vào pha động?
→ acid hữu cơ
28. thuốc thử để hiện vết của flavonoid trên SK đồ:
A. vanillin-sulfuric
B. FeCl3
C. FBS
D. Tất cả đúng
→ H2SO4 = oxh tất cả hợp chất HC = phát hiện tất cả hchc
→ Fe3+ tạo phức
→ FBS ở trong slide có nè
29. kỹ thuật định lượng flavonoid, ngoại trừ:
A. cân
B. Acid-bazo
C. đo quang
D. HPLC (thường sd đầu dò UV)
dựa vào màu của hợp chất xem có thể định lượng bằng phương pháp đo UV hay không
→ flavonoid lưỡng tính → yếu → phản ứng xảy ra không hoàn toàn
30. tên gọi khác của cynarin: → 1,3-o-dicaffeoylquinic acid ( có trong astiso)
31. bộ phận dùng của bạch quả chứa nhiều flavonoid: → Lá
32. BAR là tên của dược liệu nào:→Bìm bìm Actiso rau đắng
33. Bộ phận dùng của Actiso:→Lá
34. Bộ phận dùng của Cúc Gai:→Quả
35. Dung môi chiết xuất polytoxi flavonoid là gì:→Là những dung môi kém phân cực
36. Một nhóm ceton ở vị trí C4, có nối đôi C2, có –OH C3:→Flavonol
37. Flavonol có dương tính với phản ứng cyanidin hay không:→Có. Muốn có pu cyanidin dương tính
phải có: nhóm ceton, cyanidin fu giừa kl và acid.
38. Phát huỳnh quang đc:→ tạo phức với nhôm
39. Cumarin muốn phát huỳnh quang được:→Tự nó, nhưng yếu, phải kiềm hóa
40. flavonoid náoau đây αmax nhỏ nhất:→Flavanon
41. Nhóm tăng màu:→Ceton, COOH,Hyrocin
42. Glucosid tim có nhiều trong họ:
A. Scrophulariaceae
B. Poaceae
C. Asteraceae
D. Menisperaceae
43. Hoạt chất trong cây trúc đào?
A. Neriolin
B. Digitalin
C. Scillaren
D. Thevetin
44. Glycosid tim còn được gọi là:
A. Glycoside digitalis
B. Glycoside iridoid
C. Glycoside daicosid
D. Glycoside digitan
45. Glycoside tim có vòng lacton 6 cạnh:
A. Pyrrol
B. Imidazone
C. Cardennolid
D. Bufadienoid
46. Trong O-glycosid phần đường nối với aglycol qua nhóm chức:
A. –OH
B. –NH2
C. –SH2
D. –CO
47. Hoạt chất có trong cây hành biển:
A. Neriolin
D. Digitalin
B. Scilaren
C. Thevelin
48. Nếu OH bán acetan của đường ngưng tụ với NH2 của aglycol thì đó là:
A. S – glycoside
B. C – glycoside
C. O - glycoside
D. N – glycoside
49. Xét thành phần hóa học dược liệu nào khác lạ so với 3 dược liệu còn lại?
A. Đại hoàng
B. Phan tả diệp
C. Địa hoàng
D. Lô hội
50. Dung môi nào dùng để chiết xuất athraquinon:
A. Cồn 70%
B. Cồn 96%
C. Chloroform
D. H2 O
51. Nhóm chất có khả năng thăng hoa và thường có màu vàng đến cam?
A. Tinh dầu
B. Flavonoid
C. Coumarin
D. Anthranoid
52. Nhóm dược liệu có cùng họ:
A. Đại hoàng – muồng trâu
B. Đại hoàng – lô hội
C. Đại hoàng – hà thủ ô
D. Đại hoàng – phan tả diệp
53. Người nào không được sử dụng các dược liệu chứa anthranoid?
A. Phụ nữ có thai hay đang cho con bú
B. Bị trĩ hậu môn
C. Phải nằm một chỗ
D. Bị táo bón mãn tính
54. Tính chất không thể hiện rõ ở các dược liệu chưa anthraquinon:
A. Gây kích ứng niệm mạc dạ dày
B. Có thể bày tiết dạng qua sữa mẹ
C. Gây co mạch, tăng huyết áp
D. Có tác dụng chậm khi sử dụng bằng đường uống
55. Anthranoid có thể gây tác dụng phụ:
A. Nôn mửa
B. Sảy thai
C. Xuất huyết
D. Táo bón
56. Cặp dược liệu nào sau đây đều có chứa hoạt chất chính thuộc nhóm anthranoid?
A. Muồng trâu – bìm bìm
B. Phan tả diệp – sử quân tử
C. Đại hoàng – thầu dầu
D. Phan tả diệp – muồng trâu
57. Phát biểu nào sau đây hợp lý:
A. Cây Đại hoàng được trồng nhiều ở Vietnam
B. Cây Phan tả diệp có thể được trồng ở Vietnam
C. Nên chọn dược liệu Đại hoàng mới
D. Nên chọn dược liệu Phan tả diệp mới để sử dụng
58. Tên khoa học của cây Đại hoàng:
A. Polygonum multiflorum
B. Rehmannia glutinosa
C. Rhenum officinale
D. Gardenia jasminoides
59. Phân nhóm nào là pyrano-coumarin:
A. Xanhthyletin và Agelicin
B. Rehmannia glutinosa
C. Xanhthylein và Seselin
D. Umbelliferon và Seselin
60. Phát biểu nào sai:
A. Coumarin có cấu trúc Benzo – ϓ – pyron
B. Coumarin glycosid thường là monosid với phần đường là glucose
C. Vòng lacton trong cấu trúc coumarin kém bền trong môi trường kiềm
D. Khi tác dụng với KOH 5% coumarin phát huỳnh quang dưới tia UV
61. Đặc tính nào thường gặp ở coumarin:
A. Thường ở dạng genin
B. Trong công thức có vòng ϓ – pyron
C. Tác dụng đc với gelatin
D. Dễ bị hỏng dưới ánh sáng thường
62. Nguôn gốc tên gọi “Coumarin”:
A. Nghĩa là chất chống đông máu
B. Từ tên của một loại cây
C. Do có mùi thơm ngọt đặc trưng
D. Tất cả đều đúng.
63. Tên khoa học của Bạch chỉ:
A. Angelica sinensis
B. Angelica dahurica
C. Calophyllum imophyllum
D. Peucedanim decursivum
64. Tác dụng chính của Calophyllum inophyllum đang đc quan tâm là:
A. Kháng khuẩn
D. Mau lành da
B. Chống đông máu
C. A, B đúng
65. Dược liệu chứa hoạt chất nhóm coumarin:
A. Sài hồ (Bupleurum chinensis DC.)
B. Tiền hồ (Peucedanum decursivum Miq.)
C. Ngưu tắt (Achyranthes bidentata Blume)
D. Kim ngân (Lonicera japonica Thumb.)
66. Trong môi trường ..(X).., coumarin tạo thành dẫn chất coumarinat dạng cis. Chất này dưới
tác dụng của tia tử ngoại chuyển thành dạng trans phát huỳnh quang ..(Y)..
A. X: kiềm, Y: mạnh hơn
B. X: acid, Y: mạnh hơn
C. X: trung tính, Y: mạnh hơn
D. X: acid, Y: yếu hơn.
67. Ở thị trường Vietnam, trên thực tế các chế phẩm mang tên “Hồng sâm”, “Bạch sâm” chủ
yếu đc chế từ loài thực vật nào sau đây?
A. Panax gíneng
B. Panax pseudogineng
C. Panax notogineng
D. Panax vietnamenis
68. Nhóm damaran là saponin triterpenoid
A. 3 vòng
B. 4 vòng
C. 5 vòng
D. 6 vòng
69. Khuyến cáo «Tránh dùng Nhân Sâm khi cao huyết áp, mang thai hoặc trong chu kỳ kinh
nguyệt» thật sự mang ý nghĩa:
A. Nhân sâm gây tăng huyết áp nặng
B. Đảm bảo an toàn cao độ cho các đối tượng này
C. Nhân sâm gây động thai, sảy thai
D. Nhân sâm gây co bóp cơ trơn khá mạnh
70. Tên khoa học của cây Cam thảo bắc:
A. Platycodon grandifloum
B. Panax notogiseng
C. Glycyrrhiza uralensis
D. Smilax glabra
71. Phát biểu nào phù hợp về dược liệu sâm Ngọc Linh ở Vietnam hiện tại:
A. Khả năng xuất khẩu khá lớn
B. Rất dễ trồng, dễ khai thác từ thiên nhiên
C. Sẽ tuyệt chủng nếu không được bảo vệ
D. Giá cả khá rẻ (nếu so với Nhân sâm, Tam thất)
72. Tên khoa học của cây Cát cánh:
A. Platycodon grandiflorum
B. Panax notogineng
C. Panax gíneng
D. Panax glabra
73. Khi sản xuất các chế phẩm từ Nhân Sâm, chủ yếu người ta thường dùng:
A. Ginsenoid Rb1
B. Ginsenoid Rg1
C. Ginsenoid Rb1 và Rd1
D. Ginsenoid toàn phần
74. Chất nào thuộc tanin chính thức:
A. Acid gallic
B. Acid chlorogenic
C. Epigallicatechin galat
D. Catechin (Flavan -3, 4 diol)
75. Tác dụng nào không phù hợp đối với nhóm hợp chất Tanin:
A. Gây kích ứng niêm mạc dạ dày
B. Dung dịch loãng có thể trị phỏng
C. Làm giảm sự tái hấp thu nước ở đại tràng
D. Diệt khuẩn theo cơ chế tiếp xúc
76. Tanin cho phức xanh đen với thuốc thử:
A. NaOH 1%
B. Folin
C. FeCl3
D. Stiasny
77. Tác dụng nào phổ biến ở hợp chất tanin:
A. Kháng khuẩn, trị mụn nhọt
B. Dùng cấp cứu ngộ độc alkaloid
C. Trị phỏng, viêm ruột, tiêu chảy
D. Trị lỵ amip
78. Tính chất nào của tanin được sử dụng trong điều trị:
A. Tạo tủa với protein
B. Tạo tủa với kim loại nặng
C. Tạo tủa với alkaloid
D. Tất cả đúng
79. Phản ứng tanin với thuốc thử(TT)/ dung dịch(DD) được đánh giá là độnhạy cao hơn cả
A. Dung dịch gelatin/ muối
B. DD FeCl3 loãng
C. TT Stíasny
D. DD nước Brom
80. Các hợp chất sau đây có câu trúc thuộc phân nhóm flanonoid:
A. Flavanonol
B. Flavan – 3 – ol
C. Flavonol
D. Flavonoid
81. Nhóm hoạt chất có khả năng làm bền mao mạch:
A. Glycosid tim
B. Alkaloid
C. Saponin
D. Flavonoid
82. Khung chính của phân nhóm flavon khác với flavonol ở:
A. Nhóm hydroxy ở vị trí số 3
B. Nhóm ceton ở vị trí số 3
C. Liên kết đôi ở vị trí C2 và C3
D. Nhóm hydroxy ở vị trí 4’
83. Flavonoid là những ..(X).. mà thành phần aglycon có cấu trúc ..(Y)..
A. X: glycosid, Y: C6-C3-C6
B. X: genin, Y: C6-C3-C6
C. X: glycosid, Y: 9, 10 – dicetonanthracen
D. X: genin, Y: bezo – ϓ - pyron
84. Phản ứng định tính vòng ϓ – pyron của flavonoid:
A. Libermann
B. Borntrageer
C. Cyanidin
D. Keller – Killiani
85. Hợp chất 3 – O – rutinose quereitin có tên gọi thông thường là:
A. Rutin
B. Troxerutin
C. Quercitrin
D. Hesperidin
86. Iod+ coumarin:→ iodocoumarin(nâu).
87. Cấu trúc đặc biệt của Coumarin:→Lacton, Alpha-pyron.
88. Coumarin dạng dimer và có -OH ở vị trí số 4 thường có khả năng:→Chống đông máu.
89. Coumarin phát huỳnh quang ở bước sóng :→365nm.
90. Dịch chiết cồn của coumarin vào trong nước:→Đục.
91. Coumarat là sản phẩm của phản ứng:→Tăng huỳnh quang trong môi trường Kiềm dưới tác dụng
UV 365nm.
92. Coumarin dạng glycosid có khả năng thănghoa:→SAI. Dạng tự do.
93. Coumarin có tác dụng co thắt cơ trơn:→SAI.Chống co giật.
94. Tên khoa học của BẠCH CHỈ:→Angelia dahurica apiaceae.
95. Họ thực vật thường gặp của hợp chất coumarin:→Apiaceae.
96. Dịch chiết coumarin trong ống nghiệm sẽ ĐỤC, trong kiềm sẽ TRONG.
97. Tên gọi của coumarin bắt nguồn từ đâu:→Coumarou.
98. cấu trúc khung nền của coumarin:→C6-C3.
99. Chất được dùng làm thuốc có tên “Sintrom”:→DICOUMAROL.
100. Hiện tượng xảy ra khi cho coumarin + dd Kiềm:→Tăng màu.
101. Phản ứng phát huỳnh quang trong dung dịch acid là phản ứng đặt trưng của coumarin:→SAI,
kiềm.
102. Tính chất của coumarin:→Thăng hoa được, kết tinh được.
103. Hợp chất có màu vàng thăng hoa được:→AQ
104. Hợp chất có mùi thơm, thăng hoa được: →Coumarin.
105. Flavonoid được tìm thấy đầu tiên: →Flavon.
106. Cha đẻ của Flavonoid:→Geissman.
107. Quercerin thược phân nhóm nào:→Flavonol.
108. RUTIN= QUERCETIN-3-RUTINOSE
QUERCITRIN= QUERCETIN-3-RHAMNOSE
NARINGIN= NARINGENIN-7-NEOHESPERIDOSE
EGCG= EPIGALLO CATECHIN GALLAT→CATECHIN.
109. AC, EGCG:→ Chống đông máu.
110. Flavonoid Lignan Sylibin(silymarin, cúc gai):→ Hạ men gan.
111. Các flavonoid k màu:→Flavanon,LAC, catechin,DHC.
112. Thành phần không tạo nên glycosis Tim:→Khung Terpenoid.
113. Glycosid Tim còn được định tính , định lượng bằng phương pháp:→Phương pháp sinh vât.
114. Quy tắc 3R:→Mạnh, chậm, điều hòa.
115. Cơ chế của Glycosid Tim:→Na+,K+,-ATPase.
19.
Khung hydrocarbon có cấu trúc steroid có 17 carbon, gắn với 1 vòng lacton 5 or 6 cạnh vị trí
C17 của khung là phần aglycon
a.
Saponin steroid
b.
Glycoside tim
c.
Anthraquinon
d.
Saponin triterpenoid
20.
Phổ NMR được sử dụng để:
a.
Xác định các nguyên tử oxy và N
b.
Xác định tương tác giữa C & oxy…
c.
Xác định cấu trúc phân tử
d.
Tất cả đều đúng
21.
Phổ khối lượng có thể được sử dụng để xác định:
a.
Khối lượng điện tử
b.
Các mảnh cấu trúc
c.
Dao động của các liên kết
d.
Câu a & b đúng
22.
Phổ hồng ngoại cho biết thông tin cấu trúc sau đây:
a.
Xác định các nhóm chức
b.
Xác định các lk bội
c.
Xác định các nguyên tử C & H
d.
Câu a & b đúng
23.
Puerarin thuộc nhóm:
a.
O-glycosid
b.
C-glycosid ( chỉ có daidzin là O-glycosid)
c.
S-glycosid
d.
N-glycosid
24.
Độ tan của glycoside
a.
Phân cực yếu
b.
Kém phân cực
c.
Phân cực mạnh
d.
Câu b & c đúng
25.
Phần aglycon của glycoside tim nhóm “ bufadienolid” có cấu trúc của:
a.
Vòng lacton 6 cạnh( 5 C, 2 nối đôi, vòng ٧pyron có 27 C)
b.
Vòng lacton 5 cạnh ( 4 C, 2 nối đôi, vòng ٧ pyron có 23 C) = cardenolid
c.
Khung steroid
d.
Câu a & b đúng
26.
Đánh giá hoạt tính sinh vật của glycoside tim bằng pp thử nghiệm nào:
a.
Pp xác định đơn vị mèo (ngưng tim ở thời kì tâm trương)
b.
Pp xác định đơn vị ếch (ngưng tìm ở thời kì tâm thu)
c.
Pp xác định đơn vị chuột
d.
a & b đúng
27.
Thuốc thử nào được dùng định tính nhân steroid của glycoside tim:
a.
Xanthydrol
b.
Kedde
c.
Legal
d.
Tattjet (H3PO4, H2SO4đđ, FeCl3, cho Pứ với nhân carotenolid có OH ở C16)
28.
Thuốc thử định tính vòng lacton trong glycoside tim
a.
Libermann-bouchard
b.
Tajjet
c.
Legal
d.
b & c đúng
29.
tên khoa học của cây thông thiên:
a.
nerium oleander
b.
strychnos nux-vomica Loganiaceae
c.
strophanthus catus apocynaceae
d.
Thevetia perruviana apocynaceae
30.
bộ phận dùng của cây sừng dê hoa vàng:
a.
thân
b.
lá
c.
hạt
d.
rễ
31.
Thành phần hóa học chính của cây dương địa hoàng:
a.
oleandrin
b.
strophanthin
c.
digitoxin
d.
Oubain
32.
Bộ phận dùng làm thuốc có chứa glycoside tim của cây đay:
a.
Thân
b.
Lá
c.
Hạt
d.
Rễ
33.
Bộ phận dùng của thông thiên
a.
Thân
b.
Lá
c.
Hạt
d.
Rễ
34.
Glycoside tim trong cây trúc đào là:
a.
Tomarin
b.
Solasomin
c.
Oleandrin
d.
Tất cả đều đúng
35.
Nhóm nào sau đây thuộc saponin triterpen tetracylic
a.
Lupan
b.
Cucurbitan
c.
Solanidan
d.
Hopan
c
c
c
b
36.
Nhóm nào sau đây thuộc saponin triterpen steroid
a
a.
Dramaran
b.
Lupan
c.
Spirostan
d.
Hopan
37.
(C6-C1)2 là cấu trúc khung của:
a.
Coumarin
b.
tanin
c.
Saponin
d.
Anthraquinon
38.
Tác dụng với Mg/HCl đđ cho dd màu đỏ là phản ứng:
a.
Cyanidin
b.
Shinoda
c.
Willstater
d.
Tất cả đều đúng
39.
Phản ứng với thuốc thử FeCl3 là một phản ứng dùng để định tính:
a.
Coumarin
b.
Alkaloid
c.
Flavonoid ( màu lục, xanh or nâu)
d.
Tất cả đều sai
40.
Khung cấu trúc sau đây có tên là:
a.
Chromen
b.
Chroman
c.
Chromon (benzo ٧ pyron)
d.
Tất cả đều đúng
41.
Baicalein là thành phần hóa học chính của dược liệu:
a.
Hoa hòe
b.
Bưởi
c.
Râu mèo
d.
Hoàng cầm
42.
Hợp chất flavonoid tác dụng với kiềm loãng thì:
a.
Tạo muối phenolat rất bền ( s: tạo muối phenolate kém bền làm tăng màu)
b.
Không làm thay đổi màu
c.
Tạo đồng phân anomer
d.
Tất cả đều sai
d
d
d
d
43.
Dạng nào của anthranoid là dạng có tác dụng nhuận tẩy mạnh nhất: d
a.
Dạng tự do
b.
Dạng gắn đường
c.
Dạng oxy hóa
d.
Dạng khử ( nhưng gây đau bụng nên 1 số dl phai 1 năm sau mới sd để chuyển dạng khử thành
dạng oxy hóa)
44.
Khung cấu trúc sau đây thuộc nhóm:
a.
Neo-flavononid
b.
Eu-flavonoid
c.
Iso-flavonoid
d.
Tất cả đều đúng
45.
Phản ứng của nhóm OH-phenol
a.
Phản ứng với FeCl3
b.
Phản ứng với acid
c.
Phản ứng ghép đôi với muối
d.
a,b,c đúng
46.
phản ứng của OH-phenol với FeCl3 cho màu:
a.
xanh
b.
vàng
c.
đỏ máu
d.
tím ( tạo phức phenolate of sắt)
47.
thành phần flavonoid chính trong artichaurt:(actiso)
a.
cynarin
b.
cynarosid
c.
acid chlorogenic
d.
lutein
48.
phản ứng Borntranger thường dùng định tính anthranoid dạng nào: a
a.
dạng tự do
b.
dạng oxy hóa
c.
dạng khử
d.
a & b đúng
49.
Cấu trúc sau đây thuộc nhóm:
a.
Anthranoid
b.
..
c.
Glucosid of coumarin
d.
coumarin
a
b
d
a
50.
tính chất KHÔNG PHẢI của antranquinol:
d
a.
khó tan trong dung môi hữu cơ kém phân cực ( dạng glycosid: antraquinon thì dễ tan trong nước;
dạng tự do: aglycon thì tan trong dung môi kém phân cực )
b.
thăng hoa được ( dễ thăng hoa)
c.
tính acid yếu ( -OH ở vị trí alpha có tính acid yếu hơn beta)
d.
tan trong nước nóng
51.
Có 2 ống nghiệm chứa coumarin, ống thứ 1 cho 0,5ml NaOH, ống thứ 2cho 0,5 ml H2O sau
đung cách thủy &để nguội, sau đó trung hòa ống 1 thì:b
a.
ống thứ 2 có màu đậm hơnống thứ 1
b.
hai ống có độ đục như nhau
c.
ống thứ 1 trong hơn ống thứ 2
d.
ống thứ 2 trong hơn ống thứ 1
52.
màu của lớp kiềm khi dịch chiết có anthranoid tự do
a.
đỏ
b.
vàng
c.
xanh rêu
d.
xanh..
53.
nhóm hoạt chất nào sau đây dễ thăng hoa:
a.
anthraquinol
b.
glycoside tim
c.
saponin
d.
flavonoid
54.
hoạt chất chính trong hạt mù u
a.
luteolin
b.
callophyllolid
c.
angelicin
d.
umbelliferon
55.
tính chất vòng
a.
tính kiềm yếu
b.
tính acid yếu
c.
không tạo muối với acid mạnh
d.
kém tan trong môi trường acid
56.
Hợp chất nào tan được trong kiềm mạnh
a.
Acic carminic
b.
Boletol
c.
Alizarin
d.
Chrysophanol ( OH ở vị trí
a
a
b
pyron
)
d
57.
Điều kiện của 1 hợp chất anthranoid để có thể cho phản ứng tạo phức với Mg acetat:
b
a.
Có nhóm COOH
b.
Có OH ở vị trí α
c.
1,2 di OH
d.
1,4 di-OH
- Dẫn chất oxyanthraquinon mà có ít nhất một nhóm OH a thì cho màu với Mg acetat trong cồn, ngoài ra
màu đậm nhạt còn phụ thuộc vào các nhóm OH khác, nếu là dẫn chất 1,2-dihydroxy thì cho màu tím, 1,4dihydroxy thì cho màu tía, còn 1,6 và 1,8 màu đỏ cam.
58.
Các dẫn chất coumarin mở lacton trong môi trường acid
a.
Đúng
b.
Sai (kiềm: mở, acid đóng)
59.
các dẫn chất coumarin có tác dụng chống đông máu
a.
Đúng
b.
sai
60.
flavonoid sẽ bị khử bởi tác nhân Mg/HCl đđ làm dd chuyển màu đỏ: a
a.
Đúng
b.
sai
61.
ginsenoid là nhóm saponin triterpenoid thuộc nhóm 4 vòng:
a.
Đúng ( dramaran)
b.
sai
62.
Asiaticoisid là 1 saponin triterpenoid có trong cây rau má:
a.
Đúng
b.
sai
63. Nội dung không có trong quy tắc 3R
A.
Làm mạnh nhịp tim
B. Làm chậm nhịp tim
C. Điều hòa nhịp tim
D.
Làm nhanh nhịp tim
64. Phát biểu KHÔNG đúng về khung bufadienolid
A. Tổng số 23 carbon
B.
Vòng lacton 6 cạnh
C.
Thường có –OH ở vị trí số 3
D.
Phân bố trong động và thực vật
b
a
a
a
65.
Phát biểu đúng về SAR của glycoside tim
A. Tất cả đúng
B.
Thêm –OH vị trí 12 : tăng tác dụng
C.
C/D: cis → trans : mất tác dụng
D.
Mất –OH vị trí 14 : mất tác dụng
66.
Phản ứng hóa học định tính đường 2-deoxy của glycoside tim
A.
Baljet
B.
Raymond – Marthoud
C.
Xanthydrol
D.
Liebermann – Burchard
1. PG không có đặc điểm
A tan tốt trong nước
B thủy phân cho đường và acid gallic
C genin là acid gallic nối với nhau bằng liên kêt peptit
D các acid gallic nối với nhau qua vị trí meta trên vòng thơm
2. Đặc điểm chung PC và PG
A tan trong cồn, aceton
B sản phẩm kiềm phân
C tính thuộc da như nhau
3. Tanin không thủy phân được không có tính chất
A là sự trùng hợp của các catechin
B khó tan trong nước
C còn được gọi là PC
D có nhiều trong galla chinensis
4. Tanin thủy phân được không có tính chất?
A Gồm gallo tanin và elagi tanin
B khó tan trong nước
C nhaỵ cảm với tannase
D tất cả đúng
D. tạo tủa với brom
5. Tính chất của tanin
A.vị chát
B.kích ứng niêm mạc dạ dày
C.không tan trong n-hexna, petrol ete
D. tất cả đúng
6. Thành phần thuốc thử stiasny?
A. gelatin muối
B. chì acetat trung tính
C.alkaloid
D. protein
7. Sự khác nhau giữa PC và PG
A. độ tan trong nước
B. khả năng thủy phân
C. khả năng tạo tủa vơi sbrom
D. tất cả
8. Các phương pháp định lượng tanin
A. thuộc da
B. cân
C. oxy hóa - khử
D tất cả đúng
9.Khi tanin là tạp chất trong dịch chiết, loại bỏ tanin bằng cách nào?
A. gelatin muối
B. cồn kiềm
C. than hoạt
D tất cả đúng
10.Tính chất không phải của tanin
A. antioxidant
B. kháng khuẩn
C. chống đông
D. tủa với alkaloid và kim loại nặng
11.Điểm đặc trưng nhất trong cấu trúc glycosid tim là đường desoxy nha
Bufadienolid
A. có vòng lacton 6 cạnh
B. ít độc hơn cardenolid
C. có trong lá trúc đào
D. có trong dương địa hoàng tía
12. Glycosid tim có nhiều trong họ
A. scrophulariace
B. poaceae
C. asteraceae
D. menispermaceae
13. Liều độc của glycosid tim làm:
A. điều hòa nhịp tim
B. giảm co bóp tim
C.ngưng tim kỳ tâm trương động vật máu lạnh
D. tất cả đúng
14. Tác dụng không phải của coumarin
A.Chống đông
B.Trị ho, long đờm, tăng cường sinh lực
C.Chống viêm, giảm đau, hạ sốt
D.Chống co thắt, dãn nở động mạch vành tương tự papaverin
15. Đặc điểm không phù hợp của mù u
A.dầu béo giúp kháng viêm
B.BPD là dầu ép từ hạt
C.coumarin thuộc nhóm 4-phenyl coumarin
D.dùng chữa bỏng
16. Công dụng của bạch chỉ
A. làm lành vết thương
C. hạ sốt, giảm đau
D. nhuận tràng
B. giúp tim đạp chậm
17.Chất A khi bị oxy hóa sẽ chuyển thành chất B
A.Anthocyanidin → Leucoanthocyanidin
B.Flavon → Flavonol
C. Flavon → Flavanol
D.Flavonol → Flavanon
18.Chọn cặp khung cùng một nhóm
A.Coumestan, isoflavon (Isoflavanon mình không học cái này, chỉ học isoflavon à)
B.Chalcon, Auron
C.Coumestan, 4-phenyl chroman
D.Rotenoid, Isoflavanon
19. Phương pháp hay dùng để tinh khiết hóa flavonoid
A.Tủa bằng chì acetat kiềm
B.Kết tinh phân đoạn
C.Hấp phụ bằng than hoạt
D.Tạo chelat kém bền trong HCl với AlCl3/MeOH
20. So với coumarin, Flavonoid không có tính chất
A.Tạo phức với FeCl3
B.Tan được trong kiềm
C.Phát huỳnh quang/UV 365
D.Hấp thu UV
21. Tên gọi khác của neo-flavonoid
A.Flavo-coumarin
B.4-phenyl coumarin
C.Coumestan
D.Aflatoxin
22. Epigallocatechin gallat không dương tính với
A.FeCl3
C.AlCl3/MeOH
D.Mg/HCl
B.Chì actetat kiềm
23. Chọn câu đúng khi nói về glycosid tim:
A. Dùng trong điều trị loạn nhịp tim, suy tim cấp và mãn tính.
B. Dùng trong điều trị rối loạn dẫn truyền tim, bệnh tim mà bị nghẽn đường đi của máu.
C. Là những glycosid triterpen.
D. Tác dụng theo cơ chế kích thích dị lập thể kênh Na+/K+-ATPase, kết quả là làm giảm nồng độ Ca2+ nội
bào
24. Đường đặc biệt có trong cấu trức của glycosid tim, có vai trò trong định tính:
A. Xylose.
B. 2-desoxy.
C. Ribose.
D. Rhamnose
25. Cấu trúc của glycosid tim:
A. Có nhóm OH ở vị trí 3 và 14, hướng β.
B. Vòng lactam nối ở vị trí C17, hướng β.
C. Nhân steroid: vòng A/B có vị trí trans, B/C cis, C/D trans.
D. Cả 3 đều đúng.
26. Có thể định lượng glycosid tim bằng phương pháp vi sinh vật theo:
A. Đơn vị mèo.
B. Đơn vị ếch.
C. Đơn vị bồ câu.
D. Cả 3 đều đúng
27. Chọn câu sai:
A. Ouabain có nhiều nhóm OH nên khá phân cực, thường dùng ở dạng tiêm, điều trị cấp cứu.
B. Không dùng chung glycosid tim với thuốc có chứa Ca, thuốc kích thích hệ adrenegic.
C. Glycosid tim không đi qua nhau thai nên vẫn có thể dùng được cho phụ nữ có thai.
D. Khi bị ngộ độc glycosid tim, điều trị bằng EDTA hoặc KCl.
28. Phản ứng định tính glycosid tim tác dụng trên phần nhân steroid:
A. Sử dụng thuốc thử Baljet.
B. Xảy ra trong môi trường base.
C. Không đặc hiệu.
D. Cả 3 đều đúng
28. Phản ứng định tính glycosid tim tác dụng trên phần đường:
A. Xảy ra trong môi trường base.
B. Sử dụng thuốc thử Legal.
C. Sử dụng thuốc thử Tattje.
D. Dùng để định tính đường 2-desoxy, không đặc hiệu
29. Chọn câu sai. Phân biệt K.strophanthin và G.strophanthin bằng thuốc thử:
A. Keller-Kiliani.
B. Raymond-Marthoud.
C. H2SO4 đậm đặc.
D. Xanthydrol.
30. Chọn câu đúng:
A. Vòng lacton cho phản ứng dương tính (màu đỏ mận) với thuốc thử Xanthydrol.
B. Nhân steroid được định tính bởi thuốc thử Keller-Kiliani.
C. Phản ứng với thuốc thử Legal dùng để định tính vòng lacton 5 cạnh.
D. Phản ứng với thuốc thử Raymond-Marthoud xảy ra trong môi trường acid.
31. Chọn câu sai. Glycosid tim có ý nghĩa quan trọng được chiết từ lá cây Nerium oleander:
A. Là oleandrin, còn gọi là neriolin.
B. Được chiết với cồn thấp độ.
C. Làm chậm nhịp tim, kéo dài thời kì tâm trương, hiệu quả trong điều trị hẹp van 2 lá.
D. Là neriantin
32. Glycosid tim có ý nghĩa quan trọng trong điều trị trong cấp cứu, dùng bằng đường tiêm, được
chiết từ hạt cây Strophanthus gratus là:
A. Strophanthin K.
B. Strophanthin G (ouabain).
C. Thevetin.
D. Strophanthin D.
33. Glycosid tim có ở cây Dương địa hoàng lông nhưng không có ở cây Dương địa hoàng tía:
A. Digoxin.
B. Digitoxin.
C. Purpurea glycosid A.
D. Purpurea glycosid B.