Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Trắc nghiệm dược liệu mã đề 013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.71 KB, 7 trang )

Đề cương ôn tập
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
KHOA DƯỢC - Bộ môn: DƯỢC LIỆU
Mã đề 013
1. sát khuẩn răng miệng, giảm đau răng là công dụng của:
A. menthol

B. citral

C. eugenol

D. eucalyptol

2. dược liệu nào có vị rất đắng do chứa thành phần diterpen lacton và sesquiterpen lacton:
A. xuyên khung

B. xuyên tâm liên

C. sâm đại hành

D. cam thảo

3. curcumin là thành phần quan trọng của dược liệu nào sau đây:
A. nghệ vàng

B. chè dây

C. mai mực

D. dạ cẩm


4. họ thực vật Cói – cyperaceae là của:
A. dương quy

B. hương phụ

C. ích mẫu

D. nga truật

5. thành phần nào sau đây được coi là hoạt chất (có tác dụng nhuận – tẩy) của hạt thầu dầu
A. dầu béo

B. tanin

C. chất nhựa

D. anthranoid

6. đương qui có tác dụng:;
A. điều kinh giảm đau, giảm co thắt

B. tăng tạo máu, hạ huyết áp

C. tăng miễn dịch, bảo vệ gan, hạ cholesterol

D. tất cả đúng

7. bộ phần dùng là rễ củ chứa flavonoid:
A. gừng


B. bạch chỉ

C. sắn dây

D. cúc hoa

8. tên khoa học của Kim Anh:;
A. aconitum fortunei

B. stemona tuberosa

C. rosa laevigata

D. pouzolzia zeylanica


9. dược liệu có protein độc, chứa dầu béo:
A. ý dĩ

B. keo giậu

C. bìm bìm

D. thầu dầu

10. tên khoa học có nghĩa là thuốc nhuộm, dùng để điều trị rối loạn kinh nguyệt:
A. đương qui

B. cúc hoa


C. hồng hoa

D. hà thủ ô đỏ

11. thành phần trong hạt cau là:
A. alkaloid

B. saponin

C. tanin

D. flavonoid

12. tên khoa học của hương phụ:
A. cyperus rotundus

B. leonurus heterophyllus

C. angelica sinensis

D. artemisia vulgaris

13. Tên khoa học của nga truật:
A. cucurbita pepo

B. curcuma zedoaria

C. curcuma longa

D. euphoria longan


14. các dược liệu nào sâu đây gây sảy thai:
A. ngải cứu, hồng hoa

B. ngãi cứu, đương qui

C. hồng hoa, ích mẫu

D. nga truật, xuyên khung

15. cây có 3 kiểu lá khác nhau là đặc điểm của:
A. ích mẫu

B. sử quân tử

C. bồ công anh

D. ngãi cứu

16. đại hoàng, phan tả diệp, lô hội, muồng trâu chữa táo bón theo cơ chế:
A. tăng nhu động ruột

B. làm mất phản xạ nhu động của ruột

C. tăng nhuận gan

D. làm lợi mật và thông mật

17. nguyên nhân gây rối loạn kinh nguyệt:
A. dinh dưỡng kém


B. tất cả đúng

C. thay đổi tâm lý đột ngột

D. do viêm nhiễm bộ phận sinh dục, u xơ, u
nang, rối loạn nội tiết


18. thành phần nào sau đây của Lô hội có tác dụng nhuận tràng tẩy xổ:
A. rễ củ sấy khô

B. nhựa ép từ lá

C. gel cạo từ lá

D. cánh hoa sấy khô

19. Bộ phận của táo ta có tác dụng an thần:
A. nhân hạt

B. thân lá

C. hạt

D. quả

20. bí ngô có tác dụng tẩy sán sơ mít khi phối hợp với:
A. hạt keo giậu


B. hạt cau già

C. hạt trâm bầu

D. sử quân tử

21. công dụng của Sinh Địa:
A. chữa thổ huyết, băng huyết, rong kinh. Đặc biệt tốt cho phụ nữ sau sinh
B. dùng trong trường hợp thiếu máu, tim đập nhanh, điều kinh, sinh tinh
C. chữa thận, gan yếu, thần kinh suy nhược, thiếu máu, làm đen râu tóc
D. dùng trong các bệnh tiểu đường, thiếu máu, kinh nguyệt không đều, huyết nhiệt
22. vitamin nào trị bệnh thiếu máu ác tính:
A. vit B12

B. vit B1

C. vit C

D. vit D

23. dược liệu nào không có tác dụng an thần gây ngủ:
A. lạc tiên

B. bình vôi

C. táo nhân

D. sâm đại hành

24. viễn chí thuộc họ:

A. polyganoaceae

B. poaceae

C. polypodiaceae

D. polygalaceae

25. tanin tìm thấy trong cây họ:
A. lamiaceae

B. myrtaceae

C. fabaceae

D. apiaceae

26. dược liệu nào sau đây có chứa hoạt chất chính là anthranoid:
A. đại hoàng – thầu dầu

B. đại hoàng – muồng trâu

C. muồng trâu – bìm bìm

D. phan tả diệp – sử quân tử


27. Dược liệu có tác dụng nhuận gan – lợi mật:
A. actiso, nghệ, nhân trần


B. rau má, đỗ trọng, định hương

C. đại hoàng, muồng trâu, lô hội

D. dành dàn, nhân trần, hồng hoa

28. alkaloid (conensis) là thành phần hóa học của dược liệu:
A. mức hoa trắng

B. cam thảo

C. vàng đắng

D. cau

29. rutin là hoạt chất của:
A. ba gạc

B. dừa cạn

C. hoa hòe

D. trúc đào

30. công dụng không phải của Nấm Linh Chi:
A. giúp khí huyết lưu thông

B. kích thích tiêu hóa

C. diệt tế bào ung thư


D. tăng cường hệ miễn dịch

31. dược liệu có công dụng chữa huyết áp:
A. măng cục

B. muồng trâu

C. ba gạc

D. vỏ đại

32. bộ phận dùng của thiên niên kiện dùng chữa tê thấp, đau nhức khớp xương, chân tay tê dại:
A. rễ

B. thân rễ

C. lá

D. tất cả sai

33. glycosid là một thuật ngữ dùng để chỉ:
A. thủy phân cho glycol và aglycon

B. dạng aglycon (dạng không đường)

C. dạng glycol (phần đường)

D. thủy phân cho glycerol và muối


34. dạng acid hữu cơ thường gặp là:
A. acid benzoic có trong cánh kiến trắng

B. acid cinamic có trong cây ô đầu

C. acid oxalic có trong quả cây thuốc phiện

D. acid citric có trong quả chua me

35. có mấy yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng dược liệu:
A. 7

B. 3

C. 4

D. 5

36. táo nhân dùng để trị:
A. tiêu hóa kém

B. đau nhức gân cốt


C. suy nhược thần kinh

D. cảm sốt

37. chất độc chứa trong hạt thầu dầu:
A. ricinolein


B. ricinol

C. ricinola

D. ricin

38. dược liệu nào không được dùng cho phụ nữ có thai:
A. sử quân tử

B. hạt trâm bầu

C. binh lang

D. rễ lựu

39. khương hoàng có tên khoa học là:
A. curcuma longana

B. curcuma zedoaria

C. curcuma longa

D. curcuma longan

40. các vị thuốc chế biến từ Phụ tử có độ độc xếp theo thứ tự tăng dần như sau:
A. hắc – bạch – diêm

B. diêm – hắc – bạch


C. bạch – diêm – hắc

D. bạch – hắc – diêm

41. nhân sâm thuộc họ:
A. araceae

B. araliaceae

C. lamiaceae

D. rhamnaceae

42. areca catechu là tên khoa học của cây:
A. bí ngô

B. keo giậu

C. cau

D. sử quân tử

43. dược liệu nào có tác dụng làm êm dịu thần kinh, giảm đau nhức:
A. gừng

B. tía tô

C. cúc hoa

D. bạch chỉ


44. thành phần hoạt chất có trong cây Ô đầu:
A. heperidin

B. saponin

C. chất nhựa

D. aconitin

45. hạt cau có chứa:
A. aconin

B. pelletierin

C. trigonellin

D. arecolin


46. công dụng của Câu Kỷ:
A. tăng sức bên vận động, kích thích TK, giảm stress
B. chữa thiếu máu làm đen râu tóc
C. chữa lưng và chân suy yếu, bệnh về mắt do suy dinh dưỡng
D. chữa suy nhược TK, viêm gan, mất ngủ, hen phế quản
47. bộ phận dùng làm thuốc chữa bệnh giun sàn, tả lỵ … của cây Lựu là:
A. vỏ rễ và thân cây lựu

B. hạt lựu


C. vỏ quả lựu

D. tất cả sai

48. thành phần hóa học của Địa hoàng làm cho dược liệu có màu đen sau khi chế biến:
A. iridoid glycosid

B. saponin

C. alkaloid

D. polysaccharid

49. dược liệu là môn khoa học nghiên cứu:
A. các thuốc có nguồn gốc tự nhiên

B. các nguyên liệu làm thuốc từ hợp chất hữu cơ

C. các thuốc có nguồn gốc từ sinh vật

D. các ng.liệu làm thuốc có nguồn gốc sinh học

50. mục đích sao dược liệu:
A. làm khô , thơm

B. thay đổi tác dụng

C. diệt men

D. tất cả đúng


51. nhiệt độ thích hợp để sấy các dược liệu chứa tinh dầu, hoạt chất dễ bị nhiệt phá hủy, dễ
bay hơi, dệ thăng hoa đó là:
A. 40 – 50oC

B. 50 – 60oC

C. 60 – 70oC

D. < 40oC

52. dược liệu nào chứa sao đen:
A. hoài sơn

B. hoa hòe

C. ý dĩ

D. trắc bá

53. dược liệu nào sau đây chứa glycosid tim:
A. trúc đào

B. hoa hòe

C. đại hoàng

D. bồ kết

54. tính chất nào dễ thấy ở saponin:

A. mùi thơm

B. vị chua

C. vị chát

D. tạo bọt


55. dược liệu nào sau đây chứa Vitamin C:
A. câu kỷ

B. ý dĩ

C. kim anh

D. đại táo



×