Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Trắc nghiệm dược liệu mã đề 012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.47 KB, 6 trang )

Đề cương ôn tập
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
KHOA DƯỢC - Bộ môn: DƯỢC LIỆU
Mã đề 012
1. hoa Bìm Bìm còn có tên gọi khác là:
A. khổ luyện tử

B. mộc miết tử

C. khiêng ngưu

D. kim anh tử

2. cam thảo dùng để chữa:
A. huyết áp cao

B. nhức đầu

C. rối loạn thành mạch

D. ho mất tiếng

3. liều dùng chữa táo bón của Đại Hoàng:
A. 1 – 1.5g/ngày

B. 0.1 – 0.5g/ngày

C. 0.5 – 1g/ngày

D. 1 – 10g/ngày


4. Hải Thượng Lãn Ông có nghĩa là:
A. ông già nghèo

B. ông già lười

C. người hay quên

D. thầy thuốc nghèo

5. hoạt chất có trong quả lựu:
A. arecolin

B. acid quisqualic

C. pelletierin

D. A, B đúng

6. tác dụng của Mã Đề:
A. lợi tiểu, tiêu đờm

B. nhuận gan mật

C. an thần

D. nhuận tẩy

7. dược liệu có cùng họ thực vật Araliaceae:
A. nhân sâm, tam thất, ngũ gia bì


B. ích mẫu, đương qui, nhân sâm

C. tam thất, câu kỉ, ngũ gia bì

D. ngũ gia bì, thông thảo, đương qui

8. công dụng của Hà Thủ Ô đỏ:
A. chữa nhức đầu

B. chữa thận suy

C. chữa giun sán

D. chữa đau mắt đỏ


9. tên khoa học cũa Mã đề:
A. plantago alisma

B. plantago asiatica

C. plantago aquatica

D. plantago marjo

10. alkaloid là hợp chất hữu cơ:
A. chỉ gặp trong thực vật

B. có phản ứng acid


C. có nhân dị vòng

D. có lực tính mạnh và phản ứng hóa học với
một số thuốc thử chung

11. Ngưu tất có công dụng:
A. chữa đau nhức, tay chân tê bại

B. phụ nữ sau sinh ứ huyết, nhau không ra

C. tăng huyết áp, tăng cholesteron

D. tất cả đúng

12. ngoài tác dung long đờm, chữa ho. Bách Bộ còn được dùng để chữa:
A. giun sán

B. cảm sốt

C. mất ngủ

D. táo bón

13. công dụng không phải của Râu Bắp:
A. chữa sỏi thận, sỏi mật

B. chữa phù thũng

C. chữa mụn nhọt


D. chữa xơ gan

14. công dụng không phải của Xuyên khung:
A. chữa ho hen

B. chữa cảm sốt

C. chữa hoa mắt

D. chữa nhức đầu

15. tên khoa học của cây Đinh Hường:
A. amomum xanthioides

B. garcinia mangostana

C. caesalpinia sappan

D. eugenia caryophyllata

16. tên khoa học của Mạch Môn:
A. stemona tuberosa

B. ophiopogon japonicus

C. citrus reticulata

D. glycyrrhiza uralensis

17. dược liệu nào chữa ho, tức ngực, nhiều đờm:

A. trần bì

B. bách bộ

C. viễn chí

D. cam thảo bắc


18. asquiterpen lacton (xanthinin) là thành phần hóa học của:
A. sài đất

B. vàng đắng

C. sa nhân

D. ké đầu ngựa

19. hoạt chất của kim ngân hoa:
A. tinh dầu

B. flavonoid

C. tanin

D. saponin

20. trong Bìm Bìm có hoạt chất:
A. chất nhựa


B. alkaloid

C. tinh dầu

D. antraquinon

21. công dụng của Đảng Sâm là chữa:
A. thiếu máu, suy nhược, kém ăn

B. thiếu máu, mất sức sau khi sinh

C. thiếu máu, suy nhược thần kinh

D. thiếu máu, đau lưng, mỏi gối

22. dược liệu được sắp xếp vào nhóm bổ dưỡng:
A. nhân sâm, đảng sâm, câu kỷ, linh chi

B. oài sơn, gấc, hà thủ ô đỏ, táo nhân

C. tam thất, đảng sâm, câu kỷ, ngũ gia bì

D. đại táo, ý dĩ, kinh anh, cỏ tranh

23. tên khoa học của Tía tô:
A. perilla cristata

B. pueraria thomsoni

C. perilla frutescens


D. elsholtizia cristata

24. dược liệu nào kị thai:
A. hương phụ

B. gai

C. ngải cứu

D. hồng hoa

25. công dụng của Sài Đất:
A. long dờm, trị mụn nhọt, lở ngứa

B. trị tiêu chảy

C. lợi tiểu

D. tẩy giun sán

26. các thuốc an thần tây y thường có tác dụng phụ:
A. gây co giật

B. gây lờn thuốc

C. tim đập nhanh

D. gây buồn nôn


27. dược liệu trị giun, sán:
A. keo giậu, tô mộc, cau

B. sử quân tử, mức hoa trắng, cau


C. bí ngô, sử quân tử, măng cụt

D. lựu cau, trâm bầu

28. phát biểu nào sau đây không đúng về Cam thảo:
A. không nên dùng lâu ngày sẽ gây phù do ứ nước và muối
B. không nên dùng dược liệu quá vàng sẫm vì đó là dược liệu cũ
C. thành phần hóa học chính là glycyrrhizin và quiliritin
D. bộ phận dùng là thân rễ
29. để làm khô các dược liệu có đặc điểm: dễ biến màu, dễ bòng hoạt chất, dược liệu có tinh
dầu … cách phơi thích hợp là:
A. phơi nắng trên sân

B. phơi trong bòng râm

C. phơi trên giàn

D. tất cả sai

30. tên khoa học của dừa cạn:
A. catharanthus roseus

B. catharanthus rosa


C. catharanthus bidenlata

D. catharanthus sinensis

31. laucaena glauca là tên khoa học của:
A. bí ngô

B. trâm bầu

C. sử quân tử

D. keo giậu

32. cơ chế tác động của anthranoid:
A. giảm nhu động cơ vân và cơ trơn

B. tăng nhu động cơ trơn

C. tăng nhu động cơ vân và cơ trơn

D. giảm nhu động cơ trơn

33. trong các vị thuốc trị phong thấp, vị thuốc nào còn có công dụng hạ cholesteron:
A. thổ phục linh

B. ngưu tất

C. đỗ trọng

D. cẩu tích


34. màu vàng thường thấy trong nhóm chất:
A. saponin

B. flavonoid

C. alkaloid

D. B và C đúng

35. tính chất nào không có ở saponin:
A. tẩy sạch

B. gây chết cá

C. tạo bọt cao và bền

D. nhuận trường

36. dược liệu nào không có tác dụng tẩy ]giun:
A. hạt sử quân tử

B. hạt táo ta


C. hạt cau

D. hạt bí ngô

37. ngoài chữa cảm sốt, bạch chỉ còn chữa:

A. nhức răng

B. mờ mắt

C. chóng mặt

D. cả 3

38. thành phần hóa học chủ yếu trong tâm sen:
A. alkaloid

B. tinh dầu

C. flavonoid

D. tinh bột

39. nộ phận dùng của hạt nhân trần:
A. hoa

B. hạt

C. thân rễ

D. toàn cây

40. họ của Đương Quy:
A. araliaceae

B. rutaceae


C. rubiaceae

D. apiaceae

41. Ích Mẫu có công dụng:
A. cầm máu

B. an thai

C. giúp co tử cung sau sinh

D. chữa loét dạ dày

42. hồng hoa có chống chỉ định dùng trong một số trường hợp vì:
A. gây sảy thai

B. gây ung thư

C. gây quái thai

D. làm đông máu

43. không dùng thuốc lợi tiểu trong trường hợp;
A. viêm tuyến tiền liệt

B. cao huyết áp

C. sỏi to làm tắt nghẽn ống dẫn tiểu


D. A, C đúng

44. dược liệu nào sau đây chứa 2 nhóm hoạt chất có tác dụng trái ngược nhau (trị - gây táo bón):
A. phan tả diệp

B. muồng trâu

C. đại hoàng

D. địa hoàng

45. phản ứng nào sau đây dược xem là khá đặc hiệu với các anthranoid:
A. tạo màu xanh đen với FeCl3 1%

B. tạo màu xanh lá với FeCl3 1%

C. tạo màu đỏ với NaOH 1%

D. tạo màu đỏ với HCl 1%

46. phyllanthus urinaria là tên khoa học của:
A. diệp hạ châu

B. đại hoàng


C. muồng trâu

D. dành dành


47. tính chất nào sau đây có ở các dược liệu nhuận trường chứa anthraglycosid, ngoại trừ:
A. tác dụng nhanh

B. dùng liểu cao sẽ gây tẩy – xổ

C. bài tiết qua sữa

D. làm nước tiểu có màu hồng đỏ

48. dược liệu có họ Euphorbiaceae:
A. thầu dầu, diệp hạ châu, cỏ sữa lá lớn

B. muồn trâu, thầu dầu, đại hoàng

C. diệp hạ châu, muồng trâu, thầu dầu

D. cỏ sữa lá lớn, dành dành, đại hoàng

49. chất nhựa trong Phan tả diệp gây đau bùng nên cần phải loại bỏ trước khi uống:
A. chiết nóng

B. chiết nóng, uồng nguội

C. chiết nguội

D. chiết bằng cồn thấp độ

50. tên khoa học của sử quân từ:
A. combretum quadrangulare


B. coleus aromaticus

C. quisqualis indica

D. punica granatum



×