Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Trắc nghiệm dược liệu mã đề 005

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.65 KB, 6 trang )

Đề cương ôn tập
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
KHOA DƯỢC - Bộ môn: DƯỢC LIỆU
Mã đề 005
1. alkaloid được đặt tên khác quy tắc thông thường:
A. quinidin

B. codein

C. taxol

D. morphin

2. nếu SKLM 1 alkaloid ở pH gần bằng pKa thì hiện tượng gì xảy ra:
A. vết không lên

B. không có hiện tượng gì đặc biệt

C. vết bị kéo dài

D. vết rõ, đẹp

3. họ thực vật của canh-ki-na:
A. solanaceae

B. rubiaceae

C. parpaveraceae

D. sterculiaceae


4. alkaloid nào được đặt tên theo vị thần gieo rắc cái chết trong thần thoại Hy Lạp:
A. morphin

B. strychnin

C. cocain

D. atropin

5. sinh phát nguyên của alkaloid thực:
A. từ acid amin, N nằm trong dị vòng

B. không từ acid amin, N nằm trong dị vòng

C. từ acid amin, không có N dị vòng

D. không từ acid amin, N nằm ở mạch nhánh

6. dấu hiệu ngộ độc colchicin:
A. rối loạn nhận thức

B. đánh trống ngực

C. tiêu chảy

D. ngủ mê

7. phát biểu sai về colchicin:
A. không có tính kiềm, tồn tại dạng tự do trong cây


B. cấu trúc khung tropolon

C. có nhiều trong giò của cây tỏi độc

D. là một proto-alkaloid

8. công dụng của codein:
A. trị tiêu chảy

B. hạ huyết áp

C. cầm máu

D. giảm ho, giảm đau


9. tác nhân thích hợp để tủa morphinat calci trong nước:
A. acid clohydric

B. amoni clorid

C. amoniac

D. natrihydroxyde

10. cho các alkaloid sau: atropin, scopolamin, berberin, schinin và cafein. Có bao nhiêu
alkaloid cho phản ứng dương tính với Vitali-Morin:
A. 1

B. 2


C. 3

D. 4

11. trong mật ong, lượng đường chiếm tỷ lệ lớn nhất là:
A. frucose

B. glucose

C. maltose

D. succrose

12. alkaloid nào có tính kiềm mạnh:
A. alkaloid N IV

B. alkaloid có 2N

C. alkaloid N-oxyd

D. tất cả đúng

13. alkaloid kém bền trong nước là:
A. conessin

B. aconitin

C. reserpin


D. cafein

14. công thức này là của:
A. ephedradin A
B. ephedrin
C. pseudoephedrin
D. ephedradin B
15. tên của chất:
A. nicotin
B. cocain
C. quinin
D. ephedrin
16. dược liệu chứa hoạt chất có công dụng chống say tàu xe:
A. cà độc dược

B. ma hoàng

C. ô dầu

D. tỏi độc


17. Về cách định nghĩa chỉ số nào sau đây khác lạ so với 3 chữ số còn lại:
A. chỉ số acid

B. chỉ số iod

C. chỉ số base

D. chỉ số savon


18. dược liệu nào sau đây cùng họ thực vật:
A. bình vôi, vàng đất

B. thuốc lá, mã tiền

C. thuốc phiện, cần sa

D. coca, cả độc dược

19. bạch đàn giàu citronelal:
A. bạch đàn chanh

B. bạch đàn liễu

C. bạch đàn trắng

D. tất cả đúng

20. trầm là sản phẩm của:
A. cây tràm

B. quế nhục

C. cây dó

D. tất cả sai

21. alkaloid đầu tiên được tìm thấy:
A. morphin


B. narcotin

C. cafein

D. brucin

22. alkaloid có cấu trúc khung tropan, ngoại trừ:
A. cocain

B. hyoscin

C. codein

D. scopolamin

23. thuốc thử để định tính colchicin:
A. HNO3, H2O2

B. HCl, FeCl3

C. CuSO4/CS2

D. NaNO2/HCl

24. alkaloid và protein đều cho tủa với thuốc thử Bouchadrat, phân biệt dựa vào tính tan trong:
A. acid loãng

B. cồn tatric


C. nước

D. cồn 96%

25. người làm nghê Y phải có đạo đức là Y huấn của:
A. Hải Thượng Lãn Ông

B. Tuệ Tĩnh Thiền Sư

C. Vua Minh Mạng

D. Vua Lê Thánh Tông

26. điều quan trọng nhất Hải Thượng răn dạy người làm nghề Y là:
A. công bằng với người bệnh

B. đứng đắn


C. tinh thông lý luận

D. tận tâm

27. chọn câu SAI về Scillaren:
A. cho màu tím với thuốc thử SbCl3/CHCl3

B. dương tính với phản ứng Liebermann

C. thuộc nhóm glycosid tim có vòng lactone 5


D. có trong cây hành biển

28. cấu trúc lập thể 4 vòng A/B/C/D của glycosid tim:
A. cis-trans-cis

B. cis-trans-trans

C. cis-cis-cis

D. trans-cis-trans

29. cấu trúc sau đây là của:
A. digoxigenin
B. gitoxigenin
C. gilagoxigenin
D. sapogenin
30. đánh giá hiệu lực glycosid tim bằng phương pháp sinh vật trên, ngoại trừ:
A. thỏ

B. bồ câu

C. ếch

D. mèo

31. phản ứng định tính đường desoxy trong glycosid tim, ngoại trừ:
A. xanthydrol

B. H3PO4 đđ


C. keller-kiliani

D. raymond-marthoud

32. phản ứng nào là đặc hiệu khi định tính Anthraquinon:
A. borntrager

B. cyanidin

C. thăng hoa

D. diazoni

33. nhóm chất có khả năng thăng hoa và thường có màu vàng đến cam:
A. cumarin

B. tinh dầu

C. anthranoid

D. flavonid

34. anthraglycosid có cấu trúc khung nền:
A. C6-C3

B. C6-C1-C6

C. C6-C2-C6

D. C6-C3-C6


35. NH4OH trong định tính chrysophanol có vai trò:
A. loại AQ có tính acid yếu

B. loại AQ có tính acid mạnh

C. Trung hòa H2SO4 dư trong chiết xuất

D. cho màu đỏ với chrysophanol


36. họ thực vật nào thường có anthraglycosid nhóm phẩm nhuộm:
A. polygonaceae

B. asphodernaceae

C. fabaceae

D. rubiaceae

37. những anthranoid nhóm phẩm nhuộm có phần glycon là dẫn chất của:
A. 1,8 dihydroxy anthraquinon

B. 1,2 dihydroxy anthracen

C. 1,2 dihydroxy anthraquinon

D. 9,10 dicetone anthracen

38. tại đại tràng, ạng nào sau đây của các OMA được coi là có tác động nhuận tẩy:

A. dạng glycosid

B. dạng aglycon – khử (anthron, anthranol)

C. dạng aglycon

D. dạng aglycon – oxi hóa (anthraquinon)

39. tính chất của anthraquinon:
A. mùi thơm

B. thăng hoa

C. phát huỳnh quang

D. dễ thủy phân

40. hiện tượng dương bình của phản ứng borntrager:
A. có vòng nhẫn màu nâu đỏ

B. lớp chloroform có màu vàng (dưới)

C. lớp kiềm màu đỏ (trên)

D. lớp kiềm có màu đỏ (dưới)

41. angelicin thuộc nhóm cấu trúc nào:
A. coumarin

B. anthraquinon


C. flavonoid

D. glycosid tim

42. đặc tính nào thường gặp ở coumarin:
A. tác dụng được với gelatin

B. trong công thức vòng γ-pyron

C. dễ hỏng dưới ánh sáng

D. thường ở dạng genin

43. hiện tượng xảy ra khi cho coumarin + dung dịch kiềm:
A. dung dịch bị đục

B. dịch có màu đỏ máu

C. màu đậm lên

D. phát huỳnh quang khi chiếu UV 365nm

44. aflatoxin là một độc tố của vi nấm Aspergillus flavus, chất này được xếp vào nhóm hợp chất:
A. coumarin

B. alkaloid

C. tanin


D. saponin

45. phản ứng đặc trưng để định tính coumarin:


A. phát huỳnh quang trong dung dịch acid

B. đóng mở vòng lacton

C. bontrager

D. phản ứng cộng với brom

46. abrin là alkaloid độc có trong hạt của:
A. cam thảo dây

B. cam thảo đất

C. cam thảo đá bia

D. cam thảo cây

47. các saponin có trong Panax ginseng có cấu trúc khung:
A. damaran

B. lanostan

C. ursan

D. oleanan


48. tên gọi không phải của Panax vietnamensis:
A. sâm đốt trúc

B. thuốc dấu

C. sâm núi

D. sâm K5

49. nhận định sai về các flavonoid:
A. có khả năng phân hủy các gốc tự do

B. hay gặp Rutaceae, Asteraceae, Theaceae

C. phân bố rộng rãi ở động vật và thực vật

D. ức chế enzym hyaluronidase

50. flavonoid không có màu:
A. chalcol

B. LAC

C. flavon

D. anthocyanidin




×