Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Trắc nghiệm dược liệu mã đề 003

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.1 KB, 6 trang )

Đề cương ôn tập
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
KHOA DƯỢC - Bộ môn: DƯỢC LIỆU
Mã đề 003
1. quyển “Nam Dược Thần Hiệu” của:
A. Lê Quý Đôn

B. Nguyễn Bá Tĩnh

C. Phan Phù Tiên

D. Lê Hữu Trác

2. alkaloid có tính kiềm mạnh nhất:
A. Rotundin

B. Morphin

C. Berberin

D. Atropin

3. thuốc thử định tính colchinchin:
A. NaOH

B. HCl, FeCl₃

C. HNO3

D. H2O2, NH3


4. hoạt chất chính trong Strophanthus gratus:
A. scillaren

B. digitalin

C. digoxin

D. ouabain

5. alkaloid có cấu trúc khung pyridin:
A. brucin

B. quinin

C. nicotin

D. scopolamin

6. chọn câu sai:
A. tinh bột phản ứng với dd iod cho màu xanh tím
B. có thể dùng dung dịch iod để phân biệt các loại tinh bột
C. hồ tinh bột là chỉ thị phát hiện iod trong kiểm nghiệm
D. có thể kiểm nghiệm tinh bột bằng vi học
7. ALA là:
A. acid α-linoleoic

B. acid α-linolic

C. acid α-linolenic


D. acid α-linoleic


8. cấu trúc của glycosid tim gồm, NGOẠI TRỪ:
A. đường thông thường

B. vòng lactam

C. đường desoxy

D. khung steroid

9. alkaloid nào kém bền với phản ứng thủy phân:
A. strychnin

B. morphin

C. aconitin

D. cafein

10. saponin có hàm lượng cao nhất trong Panax vietnamensis:
A. Rb1

B. Rg1

C. Ra1

D. tất cả sai


11. để chuyển morphin sulfat thành morphin base cần dùng:
A. Ca(OH)2

B. NH4Cl

C. HCl

D. NH3

12. phấn hoa có chứa thành phần đặc biệt hơn mật ong là:
A. đường

B. tinh bột

C. nhiều khoáng tố vi lượng

D. chất béo

13. khung sapogenin không có cấu trúc pentancyclic:
A. spirosofan

B. tanaxastan

C. oleanan

D. hopan

14. 1,4-α-D glucan thuộc nhóm hợp chất:
A. pectin


B. chất nhầy

C. tinh bột

D. cellulose

15. phương pháp thường dùng để tác riêng strychnin và brucin:
A. dựa vào độ tan

B. sắc ký

C. dựa vào độ phân cực

D. chất tạo dẫn

16. mức độ độc của Phụ tử chế dược được sắp xếp theo thứ tự:
A. diêm phụ < hắc phụ < bạch phụ

B. hắc phụ < diêm phụ < bạch phụ

C. bạch phụ < hắc phụ < diêm phụ

D. hắc phụ < bạch phụ < diêm phụ

17. sữa ong chúa là sản phẩm thu từ:
A. ong thợ già

B. ong thợ 1 tháng tuổi



C. ong chúa

D. ong thợ 7 ngày tuổi

18. để tăng khả năng kết tủa berberin clorid, người ta dùng:
A. NaCl

B. EtOH

C. Ca(OH)2

D. HCl đđ

19. đặc điểm của khung oleanan:
A. thuộc nhóm saponin sterois 5 vòng

B. phân bố chủ yếu trong họ Araliaceae

C. là khung phổ biến nhất trong thực vật

D. gồm 8 nhóm –CH3 gắn vào C bậc III và IV

20. tên gọi coumarin bắt nguồn từ:
A. tên của người tìm ra chất đó

B. tên của một dược liệu

C. tên dựa vào cấu trúc

D. tên của địa phương trồng dược liệu đó


21. Mã Tiền chứ alkaloid :
A. vincristin

B. brucin và strychnin

C. aconitin

D. hyoscin

22. để định tính alkaloid bằng thuốc thử đặc hiệu thì alkaloid thường ở dạng:
A. acid

B. muối

C. trung tính

D. base

23. phần aglycon của saponin còn được gọi là:
A. saponosid

B. sapogenin

C. saponon

D. saponaglycon

24. nguyên tắc tinh chế coumarin bằng phương pháp acid – base:
A. phát huỳnh quang


B. đóng mở vòng lacton

C. vi thăng hoa

D. màu đậm lẹn trong NaOH

25. quyển “Hồng Nghĩa Giác Tự Y Thư” của:
A. Lê Quý Đôn

B. Nguyễn Bá Tĩnh

C. Phan Phù Tiên

D. Lê Hữu Trác

26. DĐVN IV quy định nụ Hòe đạt chất lượng là:
A. không quá 90% nụ hoa chưa nở

B. tối thiểu 20% là nụ hoa chưa nở

C. tối thiểu 90% là nụ hoa chưa nở

D. không quá 20% là nụ hoa chưa nở

27. alkaloid nào có 2N trong công thức. có thể tạo 2 muối khi tác dụng với acid:
A. morphin

B. strychnin



C. berberin

D. quinin

28. enzym cắt xen kẽ dây nối α-(1,4)-glycosid của tinh bột:
A. α-amylase

B. β-amylase

C. isoamylase

D. glucoamylase

29. tên khoa học của Đại Hoàng:
A. cassia angustifolia

B. polygonum mulriflorum

C. morinda citrifolia

D. rhetum officinale

30. loại bỏ tanin bằng:
A. gelatin muối

B. cồn kiềm

C. than hoạt


D. tất cả

31. cặp dược liệu nào sau đây đều có chứa hoạt chất chính thuộc nhóm anthranoid :
A. đại hoàng/thầu dầu

B. Muồng trâu/bìm bìm

C. phan tả diệp/sử quân tử

D. Phan tả diệp/muồng trâu

32. trong quy trình chiết xuất alkaloid, dạng muối người ta dùng trong dung môi:
A. NH₄OH đậm đặc

B. NH₄OH 10%

C. H2SO4 0,2%

D. H2SO4 2%

33. dược liệu có nhiều colcicin trong hạt:
A. cà lá xẻ

B. Loa kèn độc

C. mức hoa trắng

D. Ngọt nghẹo

34. sự phân chia anthraglycosid thành 2 nhóm: nhuận tẩy và phẩm nhuộm dựa vào:

A. vị trí gắn nhóm -OH

B. Mức độ oxi hóa

C. sự đóng vòng

D. Số lượng nhóm -OH

35. anthraglycosid có cấu trúc khung nền:
A. C6-C1-C6

B. C6-C2-C6

C. C6-C3

D. C6-C3-C6

36. phản ứng đặc hiệu trong định tính quinin:
A. sulfocromic

B. huỳnh quang trong H2SO4

C. vitali-morin

D. murexid

37. Lộc nhung dùng chữa:
A. huyết áp cao

B. Trẻ sơ sinh không bú được sữa mẹ



C. huyết áp thấp

D. Người già mạch gần tuyệt

38. cardenolid thuộc nhóm hoạt chất:
A. coumarin

B. Glycosid tim

C. alkaloid

D. Saponin

39. tác dụng dược lý không phải của atropin:
A. tăng nhãn áp

B. giảm tiết dịch, liệt ruột

C. giãn đồng tử

D. co thắt cơ trơn

40. phấn hoa tốt cho bệnh nhân:
A. cao huyết áp

B. U sợ tuyến tiền liệt

C. thiếu máu


D. tất cả

41. họ thực vật của Cát căn:
A. apiaceae

B. poaceae

C. dioscoreaceae

D. fabaceae

42. cấu trúc nào sau đây là cấu trúc khung nền của coumarin:
A. gelatin muối

B. cồn kiềm

C. than hoạt

D. tất cả

43. alkaloid kém bền trong nước:
A. cafein

B. conessin

C. reserpin

D. aconitin


44. trong hóa học lipid, các kí hiệu (C18:0), (C18:1) tuần tự dùng để chỉ các acid béo nào:
A. a. linoleic và a. oleic

B. a. steric và a. oleic

C. a. linoleic và a. linolenic

D. a. steric và a. linolenic

45. morphin và codein là alkaloid có cấu trúc khung:
A. tropan

B. quinolein

C. iso-quinolein

D. indol

46. keratin là thành phần thường gặp trong:
A. sừng động vật

B. da động vật

C. mặt động vật

D. thịt động vật

47. tên khoa học của thuốc lào:
A. nicotiana augustifolia


B. nicotiana tabacum


C. nicotiana subaphylla

D. nicotiana rustica

48. alkaloid của nấm cựa lõa mạch:
A. theobromin

B. aconitin

C. ergotamin

D. reserpin

49. đề chuyển alkaloid muối sang alkaloid kiềm, thường ta sẽ thêm:
A. một acid mạnh

B. một kiềm có pKa > pKa của alkaloid base

C. một acid có pKa < pKa của alkaloid base

D. một kiềm mạnh hoặc một kiềm trung bình

50. loại tạp polyphenol bằng cách:
A. ngâm nước

B. Thêm chì acetat


C. thêm celite

D. Thêm than hoạt



×