Đề cương ôn tập
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
KHOA DƯỢC - Bộ môn: DƯỢC LIỆU
Mã đề 001
1. Phương pháp dùng hydroxylamin.HCl để định lượng nhóm chức:
A. Alcol
B. Ester
C. phenol
D. Aldehyd và cetone
2. Flavonoid dạng flavo-ligan:
A. ginkgetin
B. Silybin
C. proanthocyanidin
D. Tất cả đúng
3. xác định độ tro trong dược liệu nhằm mục đích:
A. kiểm tra đỗ nhiểm khuẩn
B. kiểm tra lượng nước
C. kiểm tra độ tinh khiết
D. tất cả đúng
4. tác nhân dùng để kết tủa tanin trong quá trình chiết xuất:
A. aceton nếu là dịch nước
B. (NH4)2SO4, NaCl
C. erther nếu là dung môi kém phân cực
D. tất cả đúng
5. dược liệu nào chứa đồng thời tanin và anthraglycosid:
A. đại hoàng
B. Lô hội
C. muồng trâu
D. Thầu dầu
6. phản ứng định tính vòng lacton 5 cạnh trong glycosid tim:
A. H3PO4 đđ
B. SbCl3/CHCl3
C. Raymond-Marthoud
D. Kedde
7. sự khác nhau giữa tanin pyrocatechic và tanin pyrogalic:
A. Độ tanin trong nước
B. Khả năng thủy phân
C. Khả năng tạo tủa với brom
D. Tất cả đúng
8. Tanin pyrocatechin có trong:
A. ngũ bội tứ
B. Kha tử
C. Trà
D. A và C đúng
9. Coumarin là nhóm hoạt chất có cấu trúc:
A. vòng α-pyron
B. Vòng γ-pyron
C. khung Olean
D. Khung anthracen
10. Những alkaloid nào thuộc alkaloid thực:
A. Ephedrin, colchicin
B. Berberin, rotundin
C. Caffein, morphin
D. Caffein, aconitin
11. Dịch chiết A bao gồm (tanin pyrolic-PC, tanin catechic-PC và pseudotanin). Cho A tủa
với gelatin muối thu được, lọc thu được dịch B. B gồm:
A. PG và pseudotanin
B. PG
C. pseudotanin
D. PC
12. hoạt chất Mã Tiền dùng để chữa:
A. yếu cơ, liệt cơ
B. Cao huyết áp
C. ung thư
D. Tiêu chảy
13. phát biểu đúng trong ngấm kiệt Vàng đắng:
A. dạng kết tinh thu được là berberin diclorid
B. dung môi ngấm kiệt luôn là H2SO4 0,2%
C. tác nhân kiềm hóa là NaOH
D. có thể kiểm tra nồng đồ acid bằng chỉ thị pH
14. phản ứng đặc hiệu để định tính anthraquinon:
A. diazoni
B. Thăng hoa
C. borntrager
D. Cyanidin
15. Tuệ Tĩnh quê ở:
A. Hải Dương
D. Thanh Hóa
C. Hà Tây
D. Thái Bình
16. Tính chất không phải của flavonoid:
A. phát huỳnh quang dưới UV 365nm
B. Thường có màu
C. C.trúc chủ yếu thuộc Eu-flavonoid
D. Là polyphenol
17. Ouabain được dùng bằng đường tiêm vì trong khung aglycon có chứa:
A. 5 nhóm –OH
B. 4 nhóm –OH
C. 3 nhóm –OH
D. 2 nhóm –OH
18. Tác dụng phục của Lộc Nhung:
A. chóng mặt
B. Tiêu chảy
C. nổi mụn
D. Buồn nôn
19. phần đường trong hesperidin:
A. rutinose
B. Glucose
C. rhamnose
D. Neohesperidose
20. tên khoa học của cà phê chè:
A. coffea arabica
B. coffea excelsa
C. coffea robusta
D. coffea camellia
21. alkaloid có trong hạt mã tiền:
A. cocain
B. Ergotamin
C. strychnin
D. Reserpin
22. cấu trúc từ khung protopanaxatriol:
A. Rb1
B. Rb2
C. Rd
D. A và B đúng
23. nhóm hoạt chất có khả năng thăng hoa và có mùi thơm:
A. tinh dầu
B. Anthocyanidin
C. flavonoid
D. Coumarin
24. “Hải Thượng y tôn tâm lĩnh” là của:
A. Lê Quý Đôn
B. Nguyễn Bá Tĩnh
C. Phan Phù Tiên
D. Lê Hữu Trác
25. dược liệu không chung họ thực vật:
A. Tiền hồ
B. Bạch chỉ
C. Xuyên khung
D. Mù u
26. khi thủy phân phân cellulose sẽ không thu được 2,3-dimethyl glucose chứng tỏ phân tử
cellulose:
A. khá dài
B. Không phân nhánh
C. phân nhánh nhiều
D. Trọng lượng phân tử thấp
27. cơ chế tạo gel của pectin trong môi trường acid:
A. tủa bởi muối đa hóa trị
B. Tạo liên kết với ion Ca2+
C. thủy phân hoàn toàn
D. Tạo liên kết hydro
28. phần lớn đường có trong mật ong là:
A. glucose
B. Galactose
C. saccharose
D. Cả 3
29. thuốc thử dùng để nhận biết coumarin trong phản ứng vi thăng hoa, ngoại trừ:
A. NaOH
B. I2/KI
C. H3PO4
D. Diazoni
30. pantocrin là nội tiết tố có chứa trong thành phần của:
A. sừng tê
B. Cao hổ cốt
C. cao trăn
D. Lộc nhung tinh
31. thuốc thử stiasny là:
A. formol – HCl đđ (2:1)
B. Nước Br2
C. chì kiềm acetat
D. FeCl3
32. đơn vị cấu tạo cơ bản của tinh bột:
A. β-D glucose
B. α-L glucose
C. α-D glucose
D. β-L glucose
33. alkaloid chung nhóm cấu trúc:
A. colcicin và atropin
B. nicotin và cocain
C. ephefrin và nicotin
D. hyoscyamin và cocain
34. nước chanh pha bị đắng thường là do:
A. limonoid trong hạt
B. quasinoid trong dịch quả
C. flavonoid trong hạt
D. flavonoid trong dịch quả
35. hàm lượng vitamin C có trong dịch quả chanh thường trong khoảng:
A. 40-50%
B. 4-5%
C. 40-50‰
D. 40-50mg%
36. không dùng Lộc Nhung cho người:
A. suy nhược
B. huyết áp cao
C. biếng ăn
D. viêm khớp mãn tính
37. tính chất nào sau đây thì KHÔNG thể hiện thể hiện rõ ở các dược liệu có chứa
anthranoid:
A. kích ứng niêm mạc dạ dày
B. có thể bài tiết qua sữa mẹ
C. gây co mạch, tăng huyết áp
D. tác dụng chậm khi sử dụng bằng đường uống
38. cấu trúc dưới đây là thành phần chính của dược liệu:
A. đại hoàng
B. cam thảo
C. nhàu
D. hà thủ ô đỏ
39. đặc tính nào không có ở coumarin:
A. trong công thức có vòng α - pyron
B. có mùi thơm
C. tác dụng với gelatin
D. thường gặp ở dạng genin
40. papaverin có cấu trúc nhân:
A. aporphin
B. phtalid isoquinonlin
C. benzyl isoquinonlin
D. morphinan
41. phản ứng đặc hiệu của berberin:
A. vitali - morin
B. huỳnh quang
C. murexid
D. oxy hóa bằng Javen
42. chất độc trong cóc thuộc nhóm:
A. cardenoid
B. alkaloid
C. saponosid
D. bufadienolid
43. tên của khung sau đây:
A. damaran
B. ursan
C. lanostan
D. curcubitan
44. psilocybin là alkaloid có trong:
A. thông đỏ
B. nấm tản
C. dương xỉ
D. cà độc dược
45. chọn phát biểu đúng nhất về tinh dầu:
A. chỉ có trong thực vật
B. khó có thể phân biệt với dầu béo
C. là hỗn hợp nhiều thành phần
D. dễ tổng hợp
46. cho các alkaloid: atropin (1), scopolamin (2), berebrin (3), capsaicin (4), và cafein (5).
Sắp xếp theo thử tự tính kiểm tăng dần:
A. 4-5-2-3-1
B. 5-4-2-1-3
C. 5-4-1-2-3
D. 4-5-1-2-3
47. cấu trúc dưới đây là của:
A. amylopectin
B. cellulose
C. amylose
D. pectin
48. giải độc, giải kinh, thanh nhiệt là tác dụng của:
A. xương hổ
B. sừng hươu
C. nọc rắn
D. sừng tê
49. các alkaloid tự nhiên có trong nhựa quả cây thuốc phiện gọi là:
A. opioid
B. opium
C. opiosid
D. opiat
50. nhóm iso – flavonoid thường gặp trong họ:
A. fabaceae
B. lamiaceae
C. clusiaceae
D. asteraceae