Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

giáo án phép trừ phần 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.82 KB, 36 trang )

65 38 27
-
Thứ………ngày………..tháng……….năm 2006
65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29
I. MỤC TIÊU :
Giúp HS :
• Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 65 – 38; 46 – 17; 57 –
28;78 – 29
• Áp dụng để giải các bài toán có liên .
• Củng cố giải bài toán có lời văn một phép tính trừ (bài toán về ít hơn )
.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
1.Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau :
+ HS 1 : Thực hiện 2 phép tính 55 – 8 ; 66 – 7 và nêu cách đặt tính ,
thực hiện phép tính 66 - 7 .
+ HS 2 : Thực hiện 2 phép tính 47 – 8 ; 88 – 9 và nêu cách đặt tính ,
thực hiện phép tính 47 - 8 .
- Nhận xét và cho điểm HS .
2.Dạy – học bài mới :
2.1 Giới thiệu bài :
Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ cùng học cách thực hiện phép tính trừ
có nhớ dạng 65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29 .
2.2 Phép trừ 65 – 38 :
- Nêu bài toán : Có 65 que tính, bớt đi 38 que
tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ?
- Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải
làm gì ?
- Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính và thực
hiện phép tính trừ 65 – 38. HS dưới lớp làm
vào nháp .


- Yêu cầu HS nêu rõ cách đặt tính và thực
- Nghe và phân tích đề .
- Thực hiện phép tính trừ 65 – 38.
- Làm bài
- Viết 65 rồi viết 38 xuống dưới 65 sao
Tiết 67
85 27 58
-
55 18 37
-
95 46 49
-
75 39 36
-
45 37 8
-
hiện phép tính .
- Yêu cầu HS khác nhắc lại sau đó cho HS
cả lớp làm phần a , bài tập 1.
- Gọi HS dưới lớp nhận xét bài các bạn trên
bảng .
- Có thể yêu cầu HS nêu rõ cách đặt tính và
thực hiện phép tính của 1 đến 2 phép tính
trong các phép tính trên .
cho 8 thẳng cột với 5, 3 thẳng cột với
6. Viết dấu – và kẻ vạch ngang .
- 5 không trừ được 8, lấy 15 trừ 8
bằng 7, viết 7, nhớ 1. 3 thêm 1 là 4, 6
trừ 4 bằng 2, viết 2.
- Nhắc lại và làm bài. 5 HS lên

bảng làm bài, mỗi HS thực hiện một
con tính .
- Nhận xét bài của bạn trên bảng, về
cách đặt tính, cách thực hiện phép
tính .
2.3 Các phép trừ 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29 :
59
72 64
61
77 70
40
58 49
86
2.4
Luyện tập – thực hành :
- Viết lên bảng : 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29
và yêu cầu HS đọc các phép trừ trên .
- Gọi 3 HS lên bảng thực. HS dưới lớp làm
vào nháp .
- Nhận xét sau đó gọi 3 HS lên bảng lần
lượt nêu cách thực hiện của phép trừ mình
đã làm .
- Yêu cầu HS cả lớp làm tiếp bài tập 1 .
- Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng .
- Nhận xét và cho điểm HS .
- Đọc phép tính .
- Làm bài .
- Trả lời .
- Cả lớp làm bài : 3 HS lên bảng
thực hiện 3 phép tính : 96 – 48;

98 – 19; 76 – 28 .
- Nhận xét bài của bạn .
- Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Viết lên bảng :
- 6 - 10

- Hỏi : Số cần điền vào là số nào ?Vì sao?
- Điền số nào vào , Vì sao ?
- Vậy trước khi điền số chúng ta phải làm gì
- Yêu cầu HS làm tiếp bài, gọi 3 HS lên
bảng làm bài .
- Yêu cầu HS nhận xét bài của các bạn trên
bảng .
- Nhận xét và cho điểm HS .
- Điền số thích hợp vào ô trống ?
- Điền số 80 vào vì 86 – 6 = 80 .
- Điền số 70 vì 80 – 10 = 70 .
- Thực hiện tính nhẩm tìm kết quả
của phép tính .
- Làm bài .
- 9 - 9
- 7 - 9
- 8 - 5
- Nhận xét bài của bạn và tự kiểm
tra bài của mình .
Bài 1 :
Bài 2 :
- Gọi 1 HS đọc đề bài .
- Hỏi : Bài toán thuộc dạng toán gì ? Vì sao
con biết ?

- Muốn tính tuổi mẹ ta làm thế nào ?
- Yêu cầu HS tự giải bài toán vào Vở bài
tập .
- Đọc đề bài .
- Bài toán thuộc dạng bài toán về ít
hơn, vì “ kém hơn ” nghóa là “ ít
hơn”
- Lấy tuổi bà trừ đi phần hơn .
- Làm bài .
Tóm tắt
Bà : 65 tuổi
Mẹ kém bà : 27 tuổi
Mẹ : ... tuổi ?
Bài giải
Tuổi của mẹ là :
65 – 27 = 38 ( tuổi )
Đáp số : 38 tuổi
III. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
Thứ………ngày………..tháng……….năm 2006
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
Giúp HS cũng cố về :

• Các phép trừ có nhớ đã học các tiết 64, 65, 66 ( tính nhẩm và tính viết ) .
Ti ế t 68
• Bài toán về ít hơn .
• Biểu tượng về hình tam giác .
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
4 mảnh bìa hình tam gác như bài tập 5 .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Bài 1 :
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả vào
Vở bài tập .
- Yêu cầu HS thông báo kết quả .

- Nhẩm và ghi kết quả .
- HS nối tiếp nhau thông báo kết quả
( theo bàn hoặc theo tổ ). Mỗi HS chỉ
đọc kết quả 1 phép tính .
Bài 2 :
Bài
3 :
- Yêu cầu HS đọc đề bài .
- Yêu cầu HS tự làm bài .
- Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng .
- Yêu cầu 4 HS lên bảng lần lượt nêu cách
thực hiện phép tính của 4 phép tính .
- Nhận xét và cho điểm HS .
- Đặt tính rồi tính .
- Tự làm bài. 4 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét bài của bạn cả về cách
đặt tính và thực hiện phép tính .
- Trả lời .

Bài 4 :
- Gọi 1 HS đọc đề bài .
- Bài toán thuộc dạng gì ?
- Yêu cầu HS tự tóm tắt và làm bài .
- Đọc đề bài .
- Bài toán về ít hơn .
- Làm bài .
Tóm tắt
Mẹ vắt 50 l
Chò vắt 18 l
- Hỏi : Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Yêu cầu HS nhẩm và ghi ngay kết quả
vào bài .
- Hãy so sánh kết quả của 15 – 5 – 1 và
15 – 6 .
- So sánh 5 + 1 và 6 .
- Hãy giải thích vì sao 15 – 5 – 1 = 15 - 6 .
- Kết luận : Khi trừ 1 số đi 1 tổng cũng
bằng số đó trừ đi từng số hạng. Vì thế khi
biết 15 – 5 – 1 = 9 có thể ghi ngay kết quả
của 15 – 6 = 9 .
- Tính nhẩm .
- HS làm bài và đọc chữa. Chẳng
hạn : 15 trừ 5 trừ 1 bằng 9. 15 trừ 6
bằng 9 .
- Bằng nhau và cùng bằng 9 .
- 5 + 1 = 6 .
- Vì 15 = 15; 5 + 1 = 6 nên 15–5– 1
bằng 15 – 6 .



? l
Bài giải
Số sữa chò vắt được là :
50 – 18 = 32 ( l )
Đáp số : 32 l .
Bài 5 : Trò chơi : Thi xếp hình .
- GV tổ chức thi giữa các tổ. Tổ nào xếp nhanh, đúng là tổ thắng cuộc .
- Ngoài hình vẽ cánh quạt, có thể cho HS thi xếp các hình sau :
Hình chữ nhật Hình ngôi nhà Hình vuông
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………

Thứ………ngày………..tháng……….năm 2006
BẢNG TRỪ
I. MỤC TIÊU :
Giúp HS :
• Củng cố các bảng trừ có nhớ : 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi
một số (dạng tính nhẩm).
• Vận dụng bảng cộng , trừ để thực hiện tính nhẩm .
Ti ế t 69
• Vẽ hình theo mẫu . Củng cố biểu tượng hình tam giác , hình
vuông .

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
• Hình vẽ bài tập 3, vẽ sẵn trên bảng phụ .
• Đồ dùng phục vụ trò chơi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
1.Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau :
+ HS 1 : Đặt tính và thực hiện phép tính : 42 – 16 ; 71 – 52 .
+HS 2 : Tính nhẩm : 15 – 5 – 1
15 – 6
- Nhận xét và cho điểm HS .
2.Dạy – học bài mới :
2.1 Giới thiệu bài :
Trong giờ học toán hôm nay chúng ta sẽ nhớ lại và khắc sâu bảng trừ 11,
12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. Sau đó, áp dụng cá bảng trừ để giải
các bài toán có liên quan .
2.2 Bảng trừ :
• Trò chơi : Thi lập bảng trừ :
- Chuẩn bò : 4 tờ giấy Rô – ky – to, 4 bút dạ màu .
- Cách chơi : Chia lớp thành 4 đội chơi. Phát cho mỗi đội 1 tờ giấy và 1
bút. Trong thời gian 5 phút các đội phải lập xong bảng trừ .
+ Đội 1 : Bảng 11 trừ đi một số .
+ Đội 2 : Bảng 12 trừ đi một số; 18 trừ đi một số .
+ Đội 3 : Bảng 13 và 17 trừ đi một số .
+ Đội 4 : Bảng 14, 15, 16 trừ đi một số .
- Đội nào làm xong, dán bảng trừ của đội mình lên bảng .
- GV cùng cả lớp kiểm tra. GV gọi đại diện từng đội lên đọc từng phép
tính trong bảng trừ của đội mình. Sau mỗi phép tính HS dưới lớp hô to
đúng/sai. Nếu sai GV đánh dấu đỏ vào phép tính đó .
- Kết thúc cuộc chơi : Đội nào có ít phép tính sai nhất là đội thắng cuộc .
Bài 2 :

- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi ngay kết
quả vào Vở bài tập .
5 + 6 – 8 = 3 9 + 8 – 9 = 8
8 + 4 – 5 = 7 6 + 9 – 8 = 7
- Yêu cầu HS nhận xét bài bạn .
- Nhẩm và ghi ngay kết quả. 3 HS
thực hiện trên bảng lớp .
3 + 9 – 6 = 6
7 + 7 – 9 = 5
- Nhận xét bài của bạn trên bảng. Tự
kiểm tra bài của mình .
Bài 3 :
- Cho HS quan sát mẫu, phân tích và tự vẽ vào vở. ( Tiến hành như
bài tập 3 , tiết 65 ) .
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
Thứ………ngày………..tháng……….năm 2006
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
Giúp HS cũng cố về :
• Các bảng trừ có nhớ .

• Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 .
Ti ế t 70
• Tìm số hạng chưa biết trong một tổng, số bò trừ chưa biết trong
một hiệu .
• Bài toán về ít hơn .
• Độ dài 1 dm, ước lượng độ dài đoạn thẳng .
• Toán trắc nghiệm 4 lựa chọn .
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Bài 1 : Trò chơi “ Xì điện ”
- Chuẩn bò : Chia bảng thành 2 phần. Ghi các phép tính trong bài tập 1
lên bảng. Chuẩn bò 2 viên phấn màu ( xanh, đỏ ) .
- Cách chơi : Chia lớp thành 2 đội, đặt tên cho 2 đôi là xanh – đỏ. GV
“ châm ngòi ” bằng cách đọc một phép tính có ghi trên bảng, chẳng
hạn 18 – 9 sau đó chỉ vào một em thuộc một trong hai đội, em đó phải
nêu kết quả của phép tính 18 – 9, nếu đúng thì có quyền “ xì điện ”
một bạn phe đối phương. Em sẽ đọc bất kỳ phép tính nào trên bảng, ví
dụ 17 – 8 và chỉ vào một bạn đội bên kia, bạn đó lập tức phải có ngay
kết quả là 9, rồi lại xì điện trả lại đội ban đầu. Mỗi lần HS trả lời
đúng GV lại dùng phấn đỏ hoặc xanh khoanh vào phép tính đã được trả
lời tương ứng với tên đội trả lời. Hết thời gian chơi, GV cho cả lớp đếm
kết quả của từng đội, đội nào có nhiều kết quả đúng hơn là đội thắng
cuộc.
Chú ý : Khi được quyền trả lời mà HS lúng túng không trả lời được
ngay thì mất quyền trả lời và xì điện. GV sẽ chỉ đònh một bạn khác bắt
đầu .
Bài 2 :
Bài
3 :
- Hỏi : Bài toán yêu cầu gì ?

- x là gì trong các ý a, b; là gì trong ý c ?
- Yêu cầu HS nêu lại cách tìm số hạng chưa
biết, phép cộng, số bò trừ trong phép trừ .
- Yêu cầu HS tự làm bài .
- Tìm x .
- x là số hạng trong phép cộng, là số
bò trừ trong phép trừ .
- Trả lời .
- HS tự làm bài, 2 HS ngồi cạnh đổi
chéo vở để kiểm tra bài của nhau .
Bài 4 :
- Yêu cầu HS đọc đề bài, nhận dạng bài
toán và tự làm bài .
- Bài toán thuộc dạng toán ít hơn .
Tóm tắt
45 kg
Thùng to
Thùng bé 6 kg
? kg
Bài giải
Thùng bé có là :
45 – 6 = 39 (kg )
Đáp số : 39 kg .
Bài 5 :
- Vẽ hình lên bảng .
- Hỏi : Đoạn thẳng thứ nhất dài bao nhiêu
đêximet ? .
- Vậy chúng ta phải so sánh đoạn MN với
độ dài nào ?
- 1 dm .

- Độ dài 1dm .
- Yêu cầu HS tự làm bài vào Vở bài tập. 3
HS lên bảng làm bài. Mỗi HS làm 2 phép
tính .
- Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng .
- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện các phép
tính : 35 – 8; 81 – 45; 94 - 36.
- Nhận xét và cho điểm học sinh .
- Thực hiện đặt tính rồi tính .
- Nhận xét bài bạn về cách đặt tính,
cách thực hiện phép tính ( Đ/S ) .
- 3 HS lên bảng lần lượt trả lời .

- 1 dm bằng bao nhiêu cm ?
- Đoạn MN ngắn hơn hay dài hơn 10 cm ?
- Muốn biết MN dài bao nhiêu ta phải làm
gì ?
- Yêu cầu HS ước lượng và nêu số đo phần
hơn .
-Vậy đoạn thẳng MN dài khoảng bao nhiêu
cm ?
- Yêu cầu HS dùng thước kiểm tra phép ước
lượng của mình .
- Yêu cầu HS khoanh vào kết quả .
- 1 dm = 10 cm .
- Ngắn hơn 10 cm .
- Ta phải ước lượng độ dài phần hơn
của 10 cm so với MN trước, sau đó lấy
10 cm trừ đi phần hơn .
- Khoảng 1 cm .

- 10 cm – 1 cm = 9 cm .
- MN dài khoảng 9 cm
- Dùng thước đo .
- C . Khoảng 9 cm .
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………

Thứ………ngày………..tháng……….năm 2006
100 TRỪ ĐI MỘT SỐ
I. MỤC TIÊU :
Giúp HS :
• Biết cách thực hiện các phép trừ có nhớ dạng 100 trừ đi một số ( 100
trừ đi số có 2 chữ số, số có một chữ số ) .
• Tính nhẩm 100 trừ đi một số tròn chục .
• Áp dụng để giải các bài toán có liên .
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
1.Giới thiệu bài :
Trong tiết học hôm nay chúng ta sẽ học cách thực hiện các phép trừ có
dạng 100 trừ đi một số .
2.Dạy – học bài mới :
2.1 Phép trừ 100 – 36 :
Tiết 71
100 36 064

-
100 5 095
-
2.2 Phép trừ 100 – 5 :
- Tiến hành tương tự như trên .
- Cách trừ :
• 0 không trừ được 5, lấy 10 trừ 5 bằng 5, viết 5 nhớ 1 .
• 0 không trừ được 1, lấy 10 trừ 1 bằng 9, viết 9 nhớ 1 .
• 1 trừ 1 bằng 0, viết 0 .
2.3 Luyện tập – thực hành :
Bài 1 :
- Nêu bài toán : Có 100 que tính, bớt đi 36
que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ?
- Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm
như thế nào ?
- Viết lên bảng : 100 – 36 .
- Hỏi cả lớp xem có HS nào thực hiện được
phép trừ này không. Nếu có thì GV cho HS
lên thực hiện và yêu cầu HS nêu rõ cách
đặt tính, thực hiện phép tính của mình.
Nếu không thì GV hướng dẫn cho HS .
- Gọi HS khác nhắc lại cách thực hiện .
- Nghe và phân tích đề toán .
- Thực hiện phép trừ 100 – 36.
• Viết 100 rồi viết 36
xuống dưới 100 sao cho
6 thẳng cột với 0 (đơn
vò ) , 3 thẳng cột với 0
(chục) . Viết dấu – và
kẻ vạch ngang .

• 0 không trừ được 6, lấy 10 trừ 6
bằng 4, viết 4, nhớ 1.
• 3 thêm 1 là 4, 0 không trừ được 4
lấy 10 trừ 4 bằng 6, viết 6, nhớ
1 .
• 1 trừ 1 bằng 0, viết 0 .
Vậy 100 trừ 36 bằng 64 .
- Nhắc lại cách thực hiện sau đó HS
cả lớp thực hiện phép tính 100 – 36.
- Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi 2 HS làm bài
trên bảng lớp .
- Yêu cầu HS nêu rõ cách thực hiện các
phép tính : 100 – 4; 100 – 69 .
- Nhận xét và cho điểm HS .
- HS làm bài. Nhận xét bài bạn trên
bảng, tự kiểm tra bài của mình .
- 2 HS lần lượt trả lời .
Bài 2 :
- Hỏi : Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Viết lên bảng :
Mẫu : 100 – 20 = ?
10 chục – 2 chục = 8 chục
100 – 20 = 80
- Yêu cầu HS đọc phép tính mẫu ?
- 100 là bao nhiêu chục ?
- 20 là mấy chục ?
- 10 chục trừ đi 2 chục là mấy chục ?
- Vậy 100 trừ 20 bằng bao nhiêu ?
- Tương tự như vậy hãy làm tiếp bài tập .
- Yêu cầu HS nêu cách nhẩm của từng

phép tính .
- Nhận xét và cho điểm HS .
- Tính nhẩm .
- Đọc : 100 – 20 .
- Là 10 chục .
- 2 chục .
- Là 8 chục .
- 100 trừ 20 bằng 80 .
- HS làm bài .
100 – 70 = 30 100 – 40 = 60
100 – 10 = 90
- Nêu cách nhẩm. Chẳng hạn : 10
chục trừ 7 chục bằng 3 chục, vậy 100
trừ 70 bằng 30 .

Bài 3 :
- Gọi HS đọc đề bài .
- Bài toán thuộc dạng toán gì ?
- Để giải bài toán này chúng ta phải thực
hiện phép tính gì ? Vì sao ?
- Đọc đề bài .
- Bài toán về ít hơn .
- 100 trừ 24. Vì 100 hộp là số sữa buổi
sáng bán. Buổi chiều bán ít hơn 24
hộp sữa nên muốn tìm buổi chiều ta
phải lấy số sữa buổi sáng trừ đi phần

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×