Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

KT 1 tiet ly 9 ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.74 KB, 1 trang )

kiĨm tra 1 tiÕt m«n sè häc 6
Hä vµ tªn: ……………………………… Líp:…………
I. Trắc nghiệm :
1. (1 đ ): Cho tập hợp A = { 12; 16; 32 } và B = { 0 }
Hãy chọn câu đúng (Đ ) , sai (S ) trong các câu sau:
A){ 12 }

A ; B) 16

A ; C) B = ∅ ; D) { 12; 16 ; 32 } = A
2.(1đ đ): §iỊn vµo chç trèng ®Ĩ ba sè ë mçi dßng lµ 3 sè tù nhiªn liªn tiÕp t¨ng dÇn:
A) 29; ….. ; ….. ; B) ….. ; 200 ; …….
C) ........; a ; ……….. Với a

N và a

1 ; D) ……. ; a – 1 ; …... Với a

N và a

2
3.(1 đ ): Ghép nội dung ở cột A với cột B để được nội dung thích hợp:
Câu A
B C
1
3
3
. 3
4
=
a. = 3


7
1 nèi víi ……
2
Cho tập hợp A ={0}. b. A là tập hợp có 1 phần tử là số 0. 2 nèi víi ……
3
5
3
= c. = 9
6
3 nèi víi ……
4
9
7
: 9 = d. = 125 4 nèi víi ……
e. A là tập hợp rỗng
II. Tự luận:
1. ( 2đ ): Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa
a; 9
11
. 3
2
b; 7
22
: 7
21
c; 8
8
: 2
3
d; 12

9
. 12
0

2. ( 2 đ ): Tìm x biết (x

N )
a; 16. ( x – 15 ) = 16 b; 2.x – 128 = 2
3
. 3
2

3. ( 2 đ ):Thực hiện phép tính
a; 7 . 5
2
– 27 : 3
2
b; 190 – [ 140 + (12 – 6 )
2
]
4. ( 1 đ ):Viết các số sau dưới dạng tổng các lũy thừa của 10
a; 247 = ? b;
abcd
= ?
Bµi lµm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×