Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

toán 8 chủ đề hình hộp chữ nhật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (864.19 KB, 20 trang )

GVHD: NGUYỄN THỊ TƯỜNG VÂN


Một số vật thể không
gian

Hình hộp chữ
nhật

Hình chóp tam
giác

Hình lập
phương

Hình lăng trụ
đứng

Hình trụ



I. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
1. TÌM HIỂU HÌNH HỘP CHỮ NHẬT

cạnh
mặt
đỉnh
1) Mỗi hình hộp chữ nhật có bao nhiêu:
- Mặt ( hình gì ?)
- Đỉnh


- Cạnh
2) So sánh hình lập phương với hình hộp chữ
nhật?
1) Hình hộp chữ nhật có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh. Mỗi mặt là một hình
chữ nhật
2) Hình lập phương cũng là hình hộp chữ nhật, có 6 mặt, nhưng mỗi
mặt là những hình vng bằng nhau


- Hai mặt của hình hộp chữ nhật không có cạnh chung gọi là
hai mặt đối diện và có thể xem chúng là hai mặt đáy của hình
hộp chữ nhật, khi đó các mặt còn lại được xem là các mặt bên
Mặt đáy

Mặt đáy

Mặt đáy
Mặt đáy


Cách vẽ hình hộp chữ nhật :
Vẽ hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’
B

A
B’

A’

C


D

D’

- Vẽ hình bình hành ABCD
- Vẽ hình chữ nhật AA’D’D
- Vẽ CC’ // DD’và CC’ = DD’
C’
- Nối C’ và D’
- Vẽ nét khuất BB’ sao cho
BB’ // AA’ và BB’ = AA’
- Vẽ các nét đứt A’B’, B’C’


Các dạng hình hộp chữ nhật thường gặp
trong đời sống hằng ngày

BÓ c¸

Tñ ®ùng
quÇn ¸o

Tñ bÕp

Thùng mì ăn liền


Cách vẽ hình lập phương.
Vẽ hình lập phương MNPQ.M’N’P’Q’

N

M

P

Q

N’

M’

P’
Q


- Vẽ hình bình hành MNPQ
- Vẽ hình vuông MM’Q’Q
- Vẽ PP’ // QQ’và PP’ = QQ’
- Nối P’ và Q’
- Vẽ nét khuất NN’ sao cho
NN’ // MM’ và NN’ = MM’
- Vẽ các nét đứt M’N’, N’P’


A

A’

Độ dài đoạn thẳng

AA’= 3 cm gọi là
chiều cao của hình
hộp chữ nhật


2. Mt phng v ng thng

?

Quan sỏt hỡnh hp ch nht ABCD. ABCD

Hóy k tờn cỏc mt, cỏc nh v cỏc cnh ca hỡnh hp
6 mặt là ABCD, ABCD, AABB, BBCC, CCDD, AADD
8 đỉnh là: A, B, C, D, A, B, C, D.
12 cạnh là: AB, BC, CD, DA, AB, BC, CD, DA, AA, BB,
CC,
DDđỉnh A, B, C, là các điểm
- Các
- Các cạnh: AB, BC, CC là cácB
đoạn thẳng
- Mỗi mặt, chẳng hạn mặt
ABCD, là một phần của
A
mặt phẳng
ng thng qua hai
im A, B ca mt phng
(ABCD) thỡ nm trn
A
trong mt phng ú (tc
l mi im ca nú u

thuc mt phng).

C

B

D

D

C


B

C
D

A

G

F

i
Phố
h
cản

E


H

HèNH HP
CH NHT

Mỗi mặt là hỡnh
Là các
Có bao
6
gỡ?hỡnh

nhiêu
ch nhật
mặt
đặc
mặt

8

bao nhiêu
điểm
đỉnh
đỉnh ?
Có 12

bao nhiêu
cạnh
cạnh ?
Hai

Hai mt khụng
Gọi
mặt
cú cnh chung
làđối
Hay
l
Hai
mặt
diện
on AE

Hỡnh lp
phng

đáy
Chiu cao ca hỡnh
Gọihp ch nht




6 mt l cỏc
ặc
hỡnh vuụng

điểm

Ta cú th xem:
- Cỏc nh A, B, C . nh l cỏc im

- Cỏc cnh AD, DC, CG. nh l cỏc on thng
- Mi mt l mt phn ca mt phng, ng thng i qua hai im ca mt phng
thỡ nm trn trong mt phng ú


3. Hai đường thẳng song song trong không gian
Quan sát hình hộp chữ nhật
-Hãy kể tên các mặt của hình hộp
-BB’ và AA’ có cùng nằm trong một mặt
phẳng hay không?
-BB’ và AA’ có điểm chung hay không?

A

B

A’

D’
Trả lời:
- Các mặt của hình hộp chữ nhật: ABCD; A’B’C’D’;
ADD’A’; DCC’D’; CC’B’B; BB’A’A
- BB’ và AA’ cùng nằm trong mặt phẳng (ABB’A’)
-BB’ và AA’ không có điểm chung
+ Hai đường thẳng nằm trong cùng một mặt
phẳng và không có điểm chung là hai đường
thẳng song song

B’
D


C
C’


II. THỂ TÍCH CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT


Công thức tính thể tích
Với a, b, c (cùng đơn vị) là các kích thước hình hộp chữ nhật.

V=a.b.c

c
b

a

Đặc biệt : Thể tích hình lập
phương cạnh a là:

V = a3

a

a
a


Bể cá cảnh chứa 4 x 5 x 6 = 120 dm3 = 120 lít nước



BI TP P DNG
Bi 1: Bài tập 2 (Trang 96
SGK)
ABCD.A 1B 1C 1D 1 là một hỡnh hộp ch nhật (hỡnh veừ)
a) Nếu O là trung điểm của đoạn CB1 thỡ O có là điểm
thuộc đoạn BC1 hay không?
b) K là điểm thuộc cạnh CD, liệu K có thể là điểm
thuộc cạnh BB1 hay không?
A

K

D
A1
D1

C

B

a) Vỡ tứ giác CBB1C1 là hỡnh

.O
B1

C1

Giải:

ch nhật nên O là trung
điểm của đoạn CB1 thỡ O
cũng là trung điểm của
b) K là
điểm
thuộc cạnh
đoạn
BC
1.
CD thỡ K không thể là
điểm thuộc cạnh BB1.


A1

B1

4c
m

C

?
m
5c

?

D
D1


3cm

A

3cm

Bài 2:(Bài 3/97 SGK): Các kích thước của
hình hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1 là:
DC = 5cm, CB = 4cm, BB1 = 3cm. Hỏi các
Giải
độ dài DC
1 và CB1 là bao nhiêu
B
Trong tam giác CC1D vuông
xentimét?

C1

tại
ta2 có:
CC12 
DC1 C, DC
=

52  32  34 �5,8(cm)

Trong tam giác BB1C vuông
tại B,BC
ta2 có:

BB12  42  32  25  5(cm)
CB1 =


Bài 3: Bài 13/tr104 SGK
a. Viết công thức tính thể tích của hình
hộp chữ nhật ABCD.MNPQ (h.89)
Trả lời : V = CP.BC.CD
b. Điền số thích hợp vào ô trống:
Chiều dài

22

18

15

20

Chiều rộng

14

5

11

13

Chiều cao


5

6

8

8

308

90

165

260

1540

540

1320

2080

Diện tích 1 đáy
Thể tích


Kiến thức cần nhớ

• Hình hộp chữ nhật có: 6 mặt; 8 đỉnh; 12 cạnh.
• Hai mặt của hình hộp chữ nhật không có cạnh chung gọi là hai mặt đối
diện và có thể xem chúng là hai mặt đáy của hình hộp chữ nhật, các mặt
còn lại được xem là mặt bên
• Các cạnh bên song song và bằng nhau.
• Độ dài các cạnh bên là chiều cao của hình hộp chữ nhật.
• Hình lập phương có 6 mặt là những hình vuông.


BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1/ Tính thể tích của hình lập phương biết diện tích mỗi mặt là 81cm 2 (Học sinh
không vẽ hình)
Bài 2/ Một hình hộp chữ nhật có các kích thước như sau: dài 40cm, cao 20cm, rộng
30cm. Tính thể tích hình hộp chữ nhật?( Vẽ hình minh họa)
Bài 3/ Cho hình vẽ bên, hãy điền số thích hợp vào chỗ trống
21

18

15

20

14
6
5
Chiều
dài
126
140

Chiều rộng

8
1320

Chiều cao

1260

Diện tích 1 đáy

Lưu ý: Học sinh thực hiện giải và nộp bài tập trên Vnedu

Thể tích

Connect



×