Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

GA5 tuan 1-8 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.79 KB, 13 trang )

TuầN 8
Ngày soạn: 08 10 - 2010
Ngày dạy:
Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010
Đạo đức
Tiết 8: Nhớ ơn tổ tiên (Tiết 2)
I. Mục tiêu
- Biết đợc: Con ngời ai cũng có tổ tiên và mỗi ngời đều phải nhớ ơn tổ tiên.
- Nêu đợc những việc cần làm phù hợp với khả năng để thể hiện lòng biết ơn tổ tiên.
- Biết làm những việc cụ thể để tỏ lòng biết ơn tổ tiên.
- Biết tự hào về truyền thống gia đình, dòng họ.
II. Đồ dùng dạy - học
- Học sinh: T liệu, tranh ảnh, truyện, báo, thơ, có chủ đề Nhớ ơn tổ tiên
- Giáo viên: T liệu về ngày giỗ tổ Hùng Vơng.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu
Giáo viên Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu HS nêu một số biểu hiện của
lòng biết ơn tổ tiên.
- Nêu một số việc cần làm để tỏ lòng biết
ơn tổ tiên.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu và ghi tựa bài.
b. Nội dung
* Hoạt động 1: Tìm hiểu về ngày giỗ tổ
Hùng Vơng.
- Yêu cầu học sinh nêu những hiểu biết của
bản thân về ngày giỗ tổ Hùng Vơng.
+ Giỗ Tổ Hùng Vơng vào ngày nào ?
+ Nhân dân ta tổ chức giỗ Tổ Hùng Vơng


thể hiện điều gì ?
- GV cung cấp cho học sinh thông tin về
ngày giỗ tổ Hùng Vơng.
* Hoạt động 2: Giới thiệu truyền thống tốt
đẹp của gia đình, dòng họ.
- Yêu cầu HS giới thiệu truyền thống tốt đẹp của
gia đình, dòng họ mình.
- Sau mỗi HS giới thiệu, GV hỏi:
+ Em có tự hào về truyền thống đó không ?
+ Em cần làm gì để xứng đáng với truyền
thống đó ?
- Chúc mừng những học sinh có truyền
thống gia đình tốt đẹp.
Kết luận: Mỗi chúng ta cần có ý thức
giữ gìn, phát huy truyền thống tốt đẹp của
gia đình, dòng họ mình.
- 2 HS nêu.
- 2 HS nêu.
- HS nghe.
- Nêu hiểu biết của mình.
+ Ngày 10 tháng 3 hàng năm.
+ Thể hiện lòng biết ơn tổ tiên,
nhớ về cội nguồn.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
- Lần lợt giới thiệu trớc lớp.
- HS phát biểu.
- HS nghe.
1
* Hoạt động 3: Làm BT3 - SGK
- Yêu cầu học sinh kể chuyện, hát, đọc thơ,

... về chủ đề: Nhớ ơn tổ tiên
- Yêu cầu học sinh đọc Ghi nhớ.
3. Củng cố, dặn dò
- GV củng cố bài, nhận xét giờ học.
- Dặn HS phải biết: Nhớ ơn tổ tiên.
- Thực hiện.
- HS đọc Ghi nhớ.
- HS nghe.
- HS nghe.
Toán
Tiết 37: So sánh hai số thập phân
I. Mục tiêu
Biết:
- So sánh hai số thập phân.
- Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn và ngợc lại.
* BT cần làm: Bài 1, Bài 2.
II. Đồ dùng dạy - học
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu
Giáo viên Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu 2 HS làm 2 ý BT1 (tr.40).
- GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu và ghi tựa bài.
b. Hớng dẫn so sánh hai số thập phân
* Ví dụ 1:
- Nêu VD: So sánh 8,1m và 7,9m
- Hớng dẫn HS tự so sánh hai độ dài

8,1m và 7,9m bằng cách đổi ra dm sau đó
so sánh để rút ra: 8,1 > 7,9
- Khi so sánh 2 số thập phân có phần
nguyên khác nhau ta so sánh nh thế nào?
* Ví dụ 2:
( Thực hiện tơng tự phần a. Qua ví dụ, HS
rút ra đợc nhận xét cách so sánh 2 số thập
phân có phần nguyên bằng nhau).
- GV nhận xét.
* Qui tắc:
- Muốn so sánh 2 số thập phân ta làm thế nào?
- Chốt lại cách so sánh nh ghi nhớ trong
SGK.
- Thực hiện theo yêu cầu.
- HS nghe.
- HS so sánh: 8,1m và 7,9m
Ta có thể viết: 8,1m = 81dm
7,9m = 79dm
Ta có: 81dm > 79dm
(81 > 79 vì ở hàng chục có 8 > 7)
Tức là: 8,1m > 7,9m
Vậy: 8,1 > 7,9 (phần nguyên có 8 > 7)
* Nhận xét:
- Trong hai số thập phân có phần
nguyên khác nhau, số thập phân nào có
phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
* Nhận xét:
- Trong hai số thập phân có phần nguyên
bằng nhau, số thập phân nào có hàng
phần mời lớn hơn thì số đó lớn hơn.

- HS tự rút ra cách so sánh 2 số thập phân.
2
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc Ghi nhớ.
c. Thực hành
* Bài 1:
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng.
* Bài 2:
- Gọi HS nêu yêu cầu và cách làm.
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở, 1HS
làm ở bảng phụ.
- GV chữa bài, chốt kết quả đúng.
* Bài 3:
- Tiến hành tơng tự BT2.
- Cho HS làm bài và chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò
- Yêu cầu HS nêu lại quy tắc (SGK).
- GV củng cố bài, nhận xét giờ học.
- Dặn dò HS chuẩn bị bài học sau.
- HS nghe.
- HS tiếp nối đọc Ghi nhớ.
- 1 HS nêu yêu cầu BT1.
- HS làm bài vào vở.
a) 48,97 < 51,02
b) 96,4 > 96,38
c) 0,7 > 0,65
- 3 HS nêu.
- HS làm bài, nêu kết quả.
6,375; 6,735; 7,19; 8,72; 9,01

- HS làm bài, nêu kết quả.
0,4; 0,321; 0,32; 0,197; 0,187
- HS nêu.
- HS nghe.
- HS nghe.
Thứ t ngày 13 tháng 10 năm 2010
Luyện từ và câu
tiết 16: luyện tập về từ nhiều nghĩa
I. MụC TIÊU
- Biết phân biệt đợc những từ đồng âm, từ nhiều nghĩa trong số các từ nêu ở BT1.
- Hiểu đợc nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ nhiều nghĩa (BT2) ; biết đặt câu phân
biệt các nghĩa của 1 từ nhiều nghĩa (BT3).
* HS khá - giỏi biết đặt câu phân biệt các nghĩa của mỗi tính từ nêu ở BT3.
II. Đồ DùNG DạY HọC
- Bảng phụ.
III. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC chủ yếu
Giáo viên Học sinh
1. Kiểm tra b i cũ
- Gọi 2 HS l m lại b i tập 3, 4/78. - 2 HS l m lại b i tập 3, 4/78.
- GV nhận xét, đánh giá.
2. Dạy học b i mới
a. Giới thiệu b i
- GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
- HS nghe.
b. Hoạt động 1: Hớng dẫn HS l m BT1
* Mục tiêu: Biết phân biệt đợc những từ
đồng âm, từ nhiều nghĩa trong số các từ
nêu ở BT1.
3
* B i 1:

- Gọi HS đọc yêu cầu của b i tập. - 1 HS đọc yêu cầu của b i tập.
- GV giao việc, yêu cầu HS l m b i. - HS l m b i cá nhân v o vở.
- Gọi HS lần lợt trình b y kết quả. - HS lần lợt trình b y kết quả.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - Cả lớp nhận xét.
c. Hoạt động 2: Hớng dẫn HS l m BT2
* Mục tiêu: Hiểu đợc nghĩa gốc v
nghĩa chuyển của từ nhiều nghĩa ở BT2.
* B i 2:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu b i tập. - 1 HS đọc yêu cầu b i tập.
- GV yêu cầu 3 HS l m b i trên phiếu, HS
còn lại l m việc theo nhóm đôi.
- 3 HS l m b i trên phiếu, HS còn lại
l m việc theo nhóm đôi.
- Yêu cầu HS dán phiếu lên bảng. - HS trình b y kết quả l m việc.
- GV sửa b i.
d. Hoạt động 3: Hớng dẫn HS l m BT3
* Mục tiêu: Biết đặt câu phân biệt các
nghĩa của 1 từ nhiều nghĩa ở BT3.
* B i 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu của b i tập3. - HS đọc yêu cầu của b i tập3.
- Yêu cầu HS đặt câu v o vở.
- HS đặt câu v o vở. HS khá - giỏi đặt
đợc các từ của BT1. HS còn lại chọn
1 từ đặt câu.
- GV chấm bài.
- Yêu cầu HS đọc câu văn của mình. - HS đọc câu văn của mình.
- GV nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò
- GV hệ thống bài học.
- GV nhận xét tiết học.

- Dặn HS chuẩn bị bài học sau.
- HS nghe.
- HS nghe.
- HS nghe.

Thể dục
Tiết 16: động tác vơn thở và tay. Trò chơi: dẫn bóng
I. Mục tiêu
- Thực hiện đợc tập hợp hàng dọc, hàng ngang nhanh, dóng thẳng hàng (ngang,
dọc), điểm đúng số của mình.
- Thực hiện đợc đi đều thẳng hớng và vòng phải, vòng trái.
- Biết cách thực hiện động tác vơn thở và tay của bài thể dục phát triển chung.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc các trò chơi.
II. Địa điểm, phơng tiện
- Sân, còi, bóng.
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp
4
Nội dung Phơng pháp tổ chức
A. Phần mở đầu
1. ổn định tổ chức
- Tập hợp lớp, báo cáo sĩ số.
2. GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ,
nêu yêu cầu bài học, chấn chỉnh đội
ngũ, kiểm tra trang phục.
- KĐ: Chạy một hàng dọc quanh sân tập,
xoay các khớp tay, chân, gối
B. Phần cơ bản
1. Học động tác vơn thở
- 3 - 4 lần, mỗi lần 2 x 8 nhịp.
2. Học động tác tay

- 3 - 4 lần, mỗi lần 2 x 8 nhịp.
3. Ôn hai động tác vơn thở và tay
- 2 3 lần, mỗi lần 2 x 8 nhịp.
4. Trò chơi vận động
- Tổ chức HS chơi trò chơi Dẫn bóng.
C. Phần kết thúc
- Động tác hồi tĩnh.
- GV hệ thống bài.
- Nhận xét, đánh giá kết quả.
- Giải tán.
- 4 hàng dọc; chuyển 4 hàng ngang.
- Chạy theo vòng tròn, khởi động.
- GV nêu tên động tác, phân tích kĩ thuật
động tác và làm mẫu, HS tập theo.
- GV làm chậm từng nhịp để HS nắm
đợc. GV hô nhịp chậm, HS tập theo,
- GV nhận xét, uốn nắn sửa động tác sai
rồi mới hô cho các em tập tiếp.
* Lu ý: Động tác vơn thở GV hô nhịp
chậm và nhác HS hít vào bằng mũi, thở
ra bằng miệng.
- Động tác tay nhịp đầu căng ngực, nhịp
3 nâng khuỷu tay cao ngang vai.
- HS ôn hai động tác.
- Cả lớp tập lại hai động tác một lần.
- GV nêu tên trò chơi, phổ biến cách
chơi, cho HS chơi thử 1 lần.
- GV nhận xét.
- HS chơi chính thức, cho thi đua để HS
hứng thú chơi.

- HS thả lỏng tập động tác hồi tĩnh.
- HS nghe.
- HS nghe.
- Cả lớp hô: Khoẻ.
Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2010
Kĩ thuật
Tiết 8: nấu cơm (tiết 2)
I. MụC TIÊU
- Biết cách nấu cơm.
- Biết liên hệ với việc nấu cơm ở gia đình.
II. Đồ DùNG DạY HọC
- Tranh ảnh, dụng cụ minh hoạ (nếu cần).
- Phiếu học tập.
III. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC chủ yếu
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×