Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

DA6 hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (352.96 KB, 10 trang )

ĐÁP ÁN BÀI TẬP
TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI PHI KIM
Nền tảng Hóa học - Thầy Vũ Khắc Ngọc (2018-2019)
1.

2.

3.

Kim loại không tác dụng với dung dịch F e2 (SO4 )3 là :
A. Fe.

B. Cu

C. Ag

D. Al

Phản ứng nào sau đây không đúng ?
A. 2Cr + 3 F2 → 2 CrF3 .

B. 2Cr + 3 Cl2 ----to---> 2 CrCl3 .

C. Cr + S ----to---> CrS.

D. 2Cr + N2 ----to---> 2CrN.

Phản ứng nào sau đây là không đúng?
A. 2N a + 2H2 O
C. F eCl2


4.

5.

→ 2N aOH + H2

+ N a2 SO4 → F eSO4

+ 2N aCl

B. 2Al + 3Cl2
D. BaO + CO2

→ 2AlCl3
→ BaCO3

Cho từ từ đến dư kim loại Na vào dung dịch có chứa muối F eCl3 . Số phản ứng xảy ra là:
A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

Sản phẩm của phản ứng nào sau đây không đúng ?
A. Cr + KClO3 → Cr2 O3 + KCl.

B. Cr + KN O3 → Cr2 O3 + KN O2 .


C. Cr + H2 SO4 → Cr2 (SO4 )3 + H2 .

D. Cr + N2 → CrN.

Chữa phương trình lại cho đúng

to

* Cr + KClO3 →Cr2O3 + KCl.

to

* Cr + KNO3 → Cr2O3 + KNO2.
* Cr + H2SO4 →CrSO4 + H2

Page 1/10


to

* Cr + N2 →CrN

6.

7.

8.

9.


10.

11.

12.

Phản ứng nào sau đây tạo ra được F e(N O3 )3 ?
A. Fe + H N O3 đặc, nguội

B. Fe + Cu(N O3 )2

C. F e(N O3 )2 + Cl2

D. Fe + F e(N O3 )2

Dung dịch H2 SO4 loãng phản ứng được với kim loại nào sau đây?
A. Ag.

B. Cu.

C. Fe.

D. Au.

Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?
A. Cu + 2 F eCl3 → CuCl2 + 2 F eCl2 .

B. Cu + 2 AgN O3 → Cu(N O3 )2 + 2Ag.

C. Fe + CuCl2 → F eCl2 + Cu.


D. Cu + 2 H N O3 → Cu(N O3 )2 + H2 .

Hoà tan Fe vào dung dịch AgN O3 dư, dung dịch thu được chứa chất nào sau đây?
A. F e(N O3 )2

B. F e(N O3 )3

C. F e(N O2 )2 , F e(N O3 )3 , AgN O3

D. F e(N O3 )3 , AgN O3

Đốt cháy sắt trong không khí, thì phản ứng xảy ra là
A. 3Fe + 2 O2 → F e3 O4 .

B. 4Fe + 3 O2 → 2 F e2 O3 .

C. 2Fe + O2 → 2FeO.

D. tạo hỗn hợp FeO, F e2 O3 , F e3 O4 .

Cho các chất Cu, Fe, Ag và các dung dịch H Cl, CuSO4 , F e(N O3 )2 , F eCl3 . Số cặp chất có phản ứng với nhau là
A. 5

B. 2

C. 3

D. 4


Các kim loại chỉ tác dụng với dung dịch H2 SO4 loãng mà không tác dụng với dung dịch H2 SO4 đặc nguội là
A. Cu và Fe

B. Fe và Al

C. Mg và Al

D. Mg và Cu

Page 2/10


13.

X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2 SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch F e(N O3 )3 . Hai kim loại X, Y lần
lượt là:

14.

15.

16.

17.

18.

A. Ag, Mg

B. Cu, Fe


C. Fe, Cu

D. Mg, Ag

Trường hợp không xảy ra phản ứng hoá học là:
A. Fe + dung dịch F eCl3 .

B. Fe + dung dịch HCl.

C. Cu + dung dịch F eCl3 .

D. Cu + dung dịch F eCl2 .

Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(N O3 )2 giải phóng kim loại Cu là
A. Fe và Au.

B. Al và Ag.

C. Cr và Hg.

D. Al và Fe.

Kim loại nào sau đây không khử được ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 thành Cu?
A. Al

B. Mg

C. Fe


D. K

Cho các chất Al, Fe, Cu, khí clo, dung dịch NaOH, dung dịch H N O3 loãng. Chất tác dụng được với dung dịch chứa ion F e2+ là
A. Al, dung dịch NaOH.

B. Al, dung dịch NaOH, khí clo.

C. Al, dung dịch H N O3 , khí clo.

D. Al, dung dịch NaOH, dung dịch H N O3 , khí clo.

Hỗn hợp bột gồm Fe, Cu, Ag, Al hoá chất duy nhất dùng tách Ag sao cho khối lượng không đổi là
A. AgN O3 .

B. F e(N O3 )2 .

C. F e(N O3 )3 .

D. H N O3 loãng.

Page 3/10


19.

20.

21.

22.


Cho Cu dư tác dụng với dung dịch AgN O3 thu được dung dịch X. Cho Fe dư tác dụng với dung dịch X được dung dịch Y. Dung dịch Y
chứa
A. F e(N O3 )2 .

B. F e(N O3 )3 .

C. F e(N O3 )2 , Cu(N O3 )2 dư.

D. F e(N O3 )3 , Cu(N O3 )2 dư.

Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgN O3 ?
A. Fe, Ni, Sn

B. Zn, Cu, Mg

C. Hg, Na, Ca

D. Al, Fe, CuO

Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2 O tạo dung dịch bazơ là:
A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Cho sơ đồ chuyển hóa:


Các chất Y và T có thể lần lượt là:
A. F e3 O4 ; N aN O3 .

B. F e; Cu(N O3 )2 .

C. F e; AgN O3 .

D. F e2 O3 ; H N O3 .

Page 4/10


23.

24.

Cho 5 gam hỗn hợp bột Cu và Al vào dung dịch HCl dư, phản ứng xong thu được 3,36 lít H2 ở đktc. % khối lượng của Al trong hỗn hợp
ban đầu là:
A. 64%.

B. 54%.

C. 51%.

D. 27%.

Cho hỗn hợp bột gồm Al, Cu vào dung dịch chứa AgN O3 và F e(N O3 )3 sau phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X gồm hai kim loại
và dung dịch Y chứa 3 muối. Các cation trong dung dịch Y là:
A. F e


3+

, Ag

+

, Cu

2+

C. Al3+ , F e3+ , Cu2+

25.

26.

B. Al3+ , F e2+ , Cu2

+

D. Al3+ , F e3+ , F e2+

Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư dung dịch F eCl3 thu được kết tủa là:
A. 5

B. 3

C. 2


D. 4

Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu. Dung dịch nào sau đây khi lấy dư không thể hòa tan hết X?
A. H N O3 loãng

B. N aN O3 trong HCl

C. H2 SO4 đặc nóng

D. H2 SO4 loãng

Page 5/10


27.

28.

Hợp chất nào sau đây tác dụng được với vàng kim loại?
A. Không có chất nào.

B. Axit H N O3 đặc nóng.

C. Dung dịch H2 SO4 đặc nóng.

D. Hỗn hợp axit H N O3 và HCl có tỉ lệ số mol 1:3.

Cho dãy chuyển hoá sau:

X, Y, Z lần lượt là:


29.

30.

31.

A. Cl2 , Fe, H N O3 .

B. Cl2 , Cu, H N O3 .

C. Cl2 , Fe, AgN O3 .

D. HCl, Cl2 , AgN O3 .

Cho 7,68 gam hỗn hợp F e2 O3 và Cu tác dụng với HCl dư, sau phản ứng còn lại 3,2 gam Cu. Khối lượng của F e2 O3 ban đầu là:
A. 2,3 gam

B. 3,2 gam

C. 4,48 gam

D. 4,42 gam

Dung dịch F e2 (SO4 )3 không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. NaOH.

B. Ag.

C. BaCl2 .


D. Fe.

Cho các kim loại sau: Li, Na, Al, Ca, Sr. Số kim loại kiềm trong dãy là:
A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Page 6/10


32.

33.

34.

35.

36.

Kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường?
A. Fe

B. Na


C. Cu

D. Ag

Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường thu được dung dịch có môi trường kiềm là:
A. Na, Ba, K

B. Be, Na, Ca

C. Na, Fe, K

D. Na, Cr, K

Dãy kim loại sắp xếp theo tính khử tăng dần là (trái sang phải):
A. Fe, Al, Mg

B. Al, Mg, Fe

C. Fe, Mg, Al

D. Mg, Al, Fe

Đốt cháy kim loại X trong oxi thu được oxit Y. Hòa tan Y trong dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch Z chứa hai muối. Kim loại X là.
A. Mg

B. Cr

C. Fe

D. Al


Phản ứng nào sau đây là sai
A. Cr(OH )3 + NaOH → N aCrO2 + 2 H2 O

B. 3Zn + 2 CrCl3 → 3 ZnCl2 + 2Cr

C. 2Cr + 3 Cl2 → 2 CrCl3

D. 2 N a2 CrO4 + H2 SO4 → N a2 Cr2 O7 + N a2 SO4 + H2 O

Page 7/10


37.

38.

39.

40.

41.

Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học
A. Fe + dung dịch HCl

B. Cu + dung dịch F eCl3

C. Cu + dung dịch F eCl2


D. Fe + dung dịch F eCl3

Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2 SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của
Fe trong 2m gam X là
A. 4,48

B. 11,2

C. 16,8

D. 1,12

Phi kim X tác dụng với kim loại M thu được chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước được dung dịch Z. Thêm AgN O3 dư vào dung dịch Z được
chất rắn G. Cho G vào dung dịch H N O3 đặc nóng dư thu được khí màu nâu đỏ và chất rắn F. Kim loại M và chất rắn F lần lượt là:
A. Al và AgCl

B. Fe và AgCl

C. Cu và AgBr

D. Fe và AgF

Cho Mg đến dư vào dung dịch chứa đồng thời Cu2+ , F e3+ và Ag + . Số phản ứng xảy ra là:
A. 4

B. 3

C. 2

D. 5


Cho dãy các kim loại sau: Al, Cu, Fe, Au. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2 SO4 đặc, nóng là
A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Page 8/10


42.

43.

44.

45.

46.

47.

Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra đơn chất ?
A. Cho bột nhôm vào dung dịch NaOH.

B. Cho bột Cu vào dung dịch AgN O3 .


C. Cho Na vào dung dịch F eCl2 .

D. Cho dung dịch F eCl3 vào dung dịch AgN O3 .

Nhúng một lá sắt (dư) vào dung dịch chứa một trong các chất sau: F eCl3 , AlCl3 , CuSO4 , P b(N O3 )2 , H2 SO4 đăc nóng. Sau phản
ứng lấy lá sắt ra, có bao nhiêu trường hơp tạo muối sắt (II) ?
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch H N O3 đặc, nguội là:
A. Cu, Pb, Ag.

B. Cu, Fe, Al.

C. Fe, Al, Cr.

D. Fe, Mg, Al.

Ở điều kiện thường, dãy gồm các kim loại hòa tan được trong dung dịch NaOH loãng là.
A. Cr, Zn.

B. Al, Zn, Cr.

C. Al, Zn.


D. Al, Cr.

Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là
A. H2 S và Cl2 .

B. HI và O3 .

C. N H3 và HCl.

D. Cl2 và O2 .

Cho khí Cl2 tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, sản phẩm thu được là
A. NaCl, N aClO3 , H2 O

B. NaCl, NaClO, H2 O

C. NaCl, N aClO2 , H2 O

D. NaClO2, N aClO3 , H2 O

Page 9/10


48.

49.

50.

Cho các phản ứng sau:

o
H2 S + O2 (dư) ----- t ----> Khí X + A
NaI+ O3 + A Khí Y + NaOH + T.
N H4 H CO3 +NaOH(dư) → Khí Z + B + A
Các khí X, Y, Z thu được lần lượt là
A. SO2 , O2 , N H3 .

B. SO3 , I2 , CO2 .

C. SO3 , I2 , N H3 .

D. SO2 , H2 , CO2 .

Cho các phản ứng:
(1) O3 + dung dịch KI ----->
o
(2) F2 + H2 O ----- t ---->
(3) M nO2 + HCl đặc -----to--->
(4) Cl2 + dung dịch H2 S ----->
Các phản ứng tạo ra đơn chất là :
A. (1), (2), (3).

B. (1), (3), (4).

C. (2), (3), (4).

D. (1), (2), (4).

Trong phòng thí nghiệm clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây?
A. NaCl.


B. KClO3 .

C. HCl.

D. KM nO4 .

Page 10/10



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×