Trường THCS xã Hiệp Tùng.<o0o>Giáo án: Hình học 9 – Năm học:2010-2011 .
CHƯƠNG I – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
§1. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO
TRONG TAM GIÁC VUÔNG
I. Mục tiêu
-HS nhận biết được các cặp tam giác đồng dạng trong hình 1(SGK/64) .
- Biết thiết lập hệ thức b
2
= ab’, c
2
= ac’, h
2
= b’c’ , ah = bc và củng cố lại định lí
Py-ta-go
2 2 2
a b c= + .
- Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập .
II .Chuẩn bị
- GV: SGK,bảng phụ ghi định lí 1,2, hình 2(sgk/66), phiếu học tập bài 1,2
sgk/68,êke, thước thẳng, phấn màu.
*PP:phân tích, nêu và giải quyết vấn đề, thực hành, làm cá nhân, làm nhóm.
- HS: SGK, DCHT, ôn lại các TH đồng dạng của tam giác vuông, đl Py-ta-go.
III/ Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:(1p)
2. Kiểm tra:(5p)
Câu hỏi Trả lời
- GV: Hãy tìm các tam giác đồng dạng trong
hình1 (SGK/ 64)
GV : nhận xét ghi điểm.
ĐVĐ và giới thiệu sơ lược về chương I tìm hiểu
bài học đầu tiên.
HS trình bày....
ΔHBA ΔABC
ΔHAC ΔABC
ΔHBA ΔHAC
HS khác nhận xét.
HS lắng nghe GV trình bày và xem
mục lục sgk/129,130.
3. Bài giảng: (33 p)
. Hoạt động của GV .. Hoạt động của HS .. Nội dung .
Hoạt động 1 ( 16 p)
- GV giới thiệu định lí 1 SGK
( bảng phụ)
- GV yêu cầu HS đọc lại định
lí sau đó dùng hình 1 cụ thể
định lí dưới dạng kí hiệu.
-GV hướng dẫn học sinh
chứng minh định lí bằng
phương pháp “ phân tích đi
lên”. Chẳng hạn: b
2
= a.b’ ⇐
b b'
a b
=
⇐
=
AC HC
BC AC
- HS theo dõi
-HS đọc lại định
lí, tìm hiểu
- HS quan sát kết
hợp SGK thực
hiện yêu cầu của
GV: Cụ thể, trong
ΔABC vuông tại
A ta có: b
2
= a.b’;
c
2
= a.c’(1)
1. Hệ thức giữa các cạnh
góc vuông và hình chiếu của
nó trên cạnh huyền
Hình 1.
*Định lí 1(SGK/65)
ΔABC vuông tại A ta có:
. GV: Phan Thị Thu Lan .
Trang 1
TUẦN 01
Tiết 01
Ngày soạn:
Ngày dạy:
A
C
1
21
b’
c’
B
c
b
a
A
C
B
H
c
c’
h
b
a
Trường THCS xã Hiệp Tùng.<o0o>Giáo án: Hình học 9 – Năm học:2010-2011 .
⇐ ΔABC ΔHAC. Sau
đó GV trình bày c/minh như
SGK phần b
2
= a.b’.
Tương tự như trên có:
ΔHBA ΔABC(HS về nhà
c/m)
⇒
c
2
= a. c’
- GV gợi ý để HS quan sát và
nhận xét được
a = b’ + c’ rồi cho HS tính b
2
+ c
2
? Sau đó lưu ý HS có thể
coi đây là một cách chứng
minh khác của đ/lí Py-ta-go.
HS theo dõi.
HS theo dõi thực
hiện yêu cầu của
GV.
HS thực hiện
- Ta có : b
2
+ c
2
= ab’ + ac’
= a(b’ + c’)
= a.a = a
2
=> kết luận.
b
2
= a.b’; c
2
= a. c’ (1)
C/m: Tam giác vuông ABC
và tam giác vuông HAC có:
µ
µ
0
90A H= =
µ
C
chung
⇒
ΔABC ΔHAC(g-g)
⇒
= ⇒ =
′
=
2
2
AC BC
AC BC.HC
HC AC
hay b a.b
Tương tự: c
2
= a. c’
VD1:SGK
TG vuông ABC có a= b’+c’
2 2
b c ab ac
′ ′
+ = +
2
( ) .a b c a a a
′ ′
= + = =
Từ đ/l 1 suy ra đl Py-ta-go.
Hoạt động 2 ( p)
- GV giới thiệu định lí 2 SGK
- GV yêu cầu học sinh cụ thể
hoá định lí với quy ước ở
hình 1
- GV cho HS làm ?1. Bắt đầu
từ kết luận, dùng “Phân tích
đi lên” để xác định được cần
chứng minh hai tam giác
vuông nào đồng dạng .Từ đó
HS thấy được yêu cầu chứng
minh ∆AHB ∆CHA
trong ?1 là hợp lý.
Gv theo dõi HS làm, nhận
xét.
-GV đưa hình 2 của ví dụ 2
như lên bảng phụ.
(?). Để tính được AC nhờ vào
định lí 2 ta phải dựa vào
∆
vuông nào ?
-GV: Đây chính là nội dung
ví dụ 2 trong bài học. ở ví dụ
này chính là sự áp dụng định
lí 2 vào giải toán.
Cũng như trong thực tế.
GV nhấn mạnh cách giải.
- HS theo dõi.
-HS đọc nội dung
đ/l2
- HS quan sát hình
1 và trả lời
HS thực hiện ?1
theo nhóm.đại
diện nhóm trình
bày.
HS quan sát hình
và làm bài tập.
-HS : Đọc đề bài
-HS trả lời....
- Dựa vào tam giác
ADC có đường
cao DB.
- Ta có:
BD
2
= AB.BC
- Mà ta đã biết
BD, AB.
2. Một số hệ thức liên quan
tới đường cao:
*Định lí 2 :(SGK)
- Ta có : h
2
= b’.c’ (2)
?1 Ta có : ∆AHB ∆CHA
(g.g) vì:
·
·
0
AHB = CBA 90= và
· ·
BAH ACH
=
(cùng phụ với
·
CBA
)
Do đó :
AH HB
CH HA
=
, suy ra AH
2
= HB.HC
Hay h
2
= b’.c’.
Ví dụg sgk.
Giải:
ADC
∆
vuông tại D.
DB vuông vớiAC
⇒
theo định
lí 2
BD
2
= AB .BC
Hay : (2,25)
2
= 1,5.BC
( )
2,
1,5
2,25
BC⇒ =
= 3,375
⇒
AC=AB+BC
= 1,5+3,75 = 4,875(m)
Vậy cây đó cao: 4,875 (m)
. GV: Phan Thị Thu Lan .
Trang 2
Trường THCS xã Hiệp Tùng.<o0o>Giáo án: Hình học 9 – Năm học:2010-2011 .
4. Củng cố ( 8 p)
- GV:Trong tiết học này chúng ta đã được học
mấy hệ thức về cạnh và đường cao trong
tam giác? Hãy phát biểu nội dung các hệ thức
thành lời?
- Gvy/c h/s làm bài tập 1, 2 (SGK – 68).
- Cho HS hoạt động nhóm, Gv phát phiếu học
tập cho từng nhóm.Làm các bt1,bt2
- Gv ghi sẵn đề bài và hình vẽ vào phiếu
- GV theo dõi hướng dẫn (nếu cần)
- Sau khi các nhóm làm xong, Gv chữa bài
lên bảng y/c các nhóm khác nhận xét.
HS trả lời lần lượt hai HS.
HS khác nhận xét.
HS hoạt động nhóm
Làm các bt1,bt2
Đại diện các nhóm khác nhận xét
Bài tập 1(sgk/68)
a/ x + y = 10; 6
2
= x.(x + y)
Suy ra x = 3,6 ; y = 6,4
b/ 12
2
= x.20 ⇔ x = 7,2
suy ra
20 7,2 12,8y = − =
.
Bài tập 2(sgk/68)
x
2
= 1(1 + 4) = 5 ⇒ x =
5
.
y
2
= 4(1 + 4 )=20⇒x =
20
5. Dặn HS ( 2 p)
- Học bài theo vở ghi, SGK.(học thuộc đl 1 &2, đl Pytago.
- Học kĩ các định lí 1, định lí 2
- Làm các BT:4, 6(sgk/69); 1, 2(sbt/89)
- Nghiên cứu tiếp các hệ thức liên quan tới đường cao để tiết sau học tiếp đl 3 và 4.
Ôn cách tính diện tích tam giác vuông.
-Đọc mục “Có thể em chưa biết”
*Rút kinh nghiệm: .........................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
. GV: Phan Thị Thu Lan .
Trang 3
TuÇn ngày / /20
Tổ trưởng
Đỗ Ngọc Hải
Trường THCS xã Hiệp Tùng.<o0o>Giáo án: Hình học 9 – Năm học:2010-2011 .
§1. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ
ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG (TT)
I.Mục tiêu
- Củng cố định lí 1 và 2 về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
- HS thiết lập các hệ thức bc = ah và
2 2 2
1 1 1
h b c
= +
dưới sự hướng dẫn của GV.
- Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
II. Chuẩn bị
Gv : SGK, thước thẳng, êke vuông, com pa, phấn màu, bảng phụ ghi bt và đl 3&4.
* Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp gợi mở giải quyết vấn đề.
Hs : SGK, DCHT, bảng nhóm, cách tính diện tích tam giác vuông và các hệ thức
về tam giác vuông đã học,xem trước bài học.
III/ Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp: (1p)
2. Kiểm tra bài cũ:(6p)
Câu hỏi Trả lời
-(?)Hãy phát biểu nội dung định lí 1 và định lí
2 đã học ở tiết trước .
- Áp dụng:
Tính x trong hình vẽ:
Gv theo dõi HS làm nhận xét, ghi điểm.
-1 HS lên bảng trả lời.
*Phát biểu
*Ta có:
x
2
= 9.(9 + 4)
⇒
x
2
= 9.13 = 117
⇒
x =
117
Hs làm, nhận xét bài của bạn.
3. Bài giảng: (33 p)
. Hoạt động của GV .. Hoạt động của HS .. Nội dung .
Hoạt động 1 ( 13 p)
-GV: Hãy tính S
ABC
∆
bằng
hai cách
-GV: Từ đó rút ra điều gì?
-GV:Đó chính là ND định lí 3
- GV:Cho HS đọc định lí 3.
-GV: Hãy chứng minh công
thức của định lí 3 bằng
phương pháp khác.
* S =
2
1
ah.
* S =
2
1
bc.
- Rút ra:
2
1
ah =
2
1
bc
- Đọc định lí 3.
-Phân tích đi lên
để tìm ra cặp tam
giác cần c/m đồng
dạng .
3. Định lí 3(SGK/ 66)
Chứng minh
Xét:
BAC
∆
và
BHA
∆
Có
µ
µ
0
90A H= =
. GV: Phan Thị Thu Lan .
Trang 4
TUẦN 02
Tiết 02
Ngày soạn:
Ngày dạy:
1
2
ah =
1
2
bc
b'c'
a
b
c
H
C
B
A
x
9
4
H
C
B
A
Trường THCS xã Hiệp Tùng.<o0o>Giáo án: Hình học 9 – Năm học:2010-2011 .
-GV: Hãy suy nghĩ xem tam
giác nào đồng dạng với nhau.
Gv nhận xét chốt lại.
- Suy nghĩ và đứng
tại chỗ nêu cách
chứng minh.
µ
B
chung
⇒
BAC
∆
BHA
∆
(g.g)
⇒
BC AC
BA HA
=
. .BC AH AC AB
⇒ =
Hay: a.h =b.c
Hoạt động 2 ( 14 p)
- GV hướng dẫn Áp dung
định lí Pitago vào hệ thức vừa
chứng minh được ta có:
ah = bc ⇒ a
2
h
2
= b
2
c
2
⇒
2 2
2
2
b c
h
a
=
⇒
2 2
2
2 2
b c
h
b c
=
+
⇒
2 2
2 2 2
1 c b
h b c
+
=
⇒
2 2 2
1 1 1
h b c
= +
-Sau khi biến đổi từ hệ
thức(3)được kết quả, GV
yêu cầu HS phát biểu thành
đònh lí 4.
- GV đưa VD 3 (SGK /67)
như bài tập mẫu để HS theo
dõi áp dụng làm các bài tập
tương tự .
Gọi 1 hs lên bảng thực hiện.
Gv nhận xét chung và chốt
lại.
- GV giới thiệu chú ý SGK
- HS chú ý theo
dõi
- HS đứng tại chỗ
phát biểu.
- Dựa vào định lí 4
vừa học để lên
bảng tính.
1 hs lên bảng thực
hiện.
Lớp làm, nhận xét.
Hs tiếp thu.
Hs đọc chú ý
SGK.
4. Định lí 4: (SGK/67)
Chứng minh:
cbha
2222
..
=⇒
cbcb
cb
h
2222
22
2
11
.
1
+=
+
=⇒
Ví dụ 3: Hãy tính chiều cao
ứng với cạnh huyền của tam
giác sau:
222
111
cbh
+=
=
⇒
+
=⇒+
22
22
2
22
86
8.6
8
1
6
1
h
h
2
= 4,8 (cm)
* Chú ý: (SGK/67)
4. Củng cố ( 9 p)
- GV: Cho HS làm bài tập 3 và bài tập 4.
-HS: Hoạt động nhóm để làm bài (5p)
- Một đại diện của một nhóm lên bảng trình
bày.
GV: Quan sát theo dõi sự hoạt động của các
nhóm và nhận xét kết quả hoạt động của các
nhóm.
GV:u cầu đại diện một nhóm lên bảng
trình bày.
Gv Cho HS làm bài tập 4. gọi 1 HS lên bảng
Bài tập 3(sgk/69)
Theo pitago
y
2
= 5
2
+ 7
2
=
25+49=74
⇒
y=
74
; x.y = 35
74
7435
74
357.5
===⇒
y
x
Bài tập 4: (sgk/69)
. GV: Phan Thị Thu Lan .
Trang 5
y
x
7
5
222
111
cbh
+=
h
8
6
Trường THCS xã Hiệp Tùng.<o0o>Giáo án: Hình học 9 – Năm học:2010-2011 .
trình bày. Lớp làm, nhận xét.
Hs thực hiện theo y/c của GV.
Gv chốt lại toàn bày học...
Hs tiếp thu.
Ta có:
2
2
= 1.x=>x = 4
2
(1 ) 4.(1 4) 20 20x x y
y
= + = + = ⇒ =
5. Dặn HS ( 2 p)
- Học bài theo vở ghi, SGK.( Hoïc kó caùc ñònh lí đã học)
- Làm : 5, 6, 7, 8, 9 (SGK/ 70),3, 4, 6,7(sbt/90)
- Xem bài học tiếp theo các bài tập phần luyện tập.
*Rút kinh nghiệm: .........................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
. GV: Phan Thị Thu Lan .
Trang 6
TuÇn ngày / /20
Tổ trưởng
Đỗ Ngọc Hải
Trường THCS xã Hiệp Tùng.<o0o>Giáo án: Hình học 9 – Năm học:2010-2011 .
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Ôn lại và củng cố khắc sâu 4 hệ thức trong tam giác vuông đã học
- Rèn luyện cho hs kĩ năng vận dụng 4 hệ thức đó vào giải toán thành thạo
-Rèn tính cẩn thận, tính chính xác trong khi làm bài tập.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi nội dung và vẽ hình các bài tập.Phiếu học tập, thước kẻ, phấn
màu, SGK.
*PP: Thuyết trình, vấn đáp, giải quyết vấn đề, làm cá nhân, làm nhóm, so sánh,
nhận xét.
-Học sinh: SGK, DCHT, thước kẻ, êke.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:(1p)
2. Kiểm tra :(5p)
Câu hỏi Trả lời
Gv gọi 1 HS lên bảng kiểm tra:
- Vẽ hình và viết nội dung
4 hệ thức đã học lên bảng và phát biểu thành
lời .
Gv nhận xét, ghi điểm.
- Gv ghi 4 hệ thức vào góc bảng bên phải phía
trên.
Các hệ thức:
* b
2
= a.b'; c
2
= a.c'
* h
2
= b'.c'
* b.c = a.h
*
cbh
222
111
+=
HS nhận xét bài làm của bạn.
3. Bài giảng: (33 p)
. Hoạt động của GV .. Hoạt động của HS .. Nội dung .
Hoạt động 1 ( 8 p)
GV yêu cầu HS đọc đề, gọi
HS lên bảng vẽ hình
GV? Để tính AH ta sử dụng
công thức nào?
Gv gọi 1 HS lên bảng trình
Hs đọc đề bài.
1 HS lên bảng vẽ
hình.Lớp vẽ, nhận
xét.
Hs trả lời: vận dụng
đ/l 4.
1 HS lên bảng trình
Bài tập 5
x H y
. GV: Phan Thị Thu Lan .
Trang 7
TUẦN 03
Tiết 03
Ngày soạn:
Ngày dạy:
b'
c'
a
b
c
H C
B
A
Trường THCS xã Hiệp Tùng.<o0o>Giáo án: Hình học 9 – Năm học:2010-2011 .
bày.
GV nhận xét chung.
Gv y/c HS tính BC?
GV:Gọi HS lên bảng tính
HC, HB?
GV theo dõi HS làm, nhận
xét chung(có thể HS tính
cách khác)
bày.Lớp làm, theo
dõi,nhận xét.
HS tính BC=?
HS lên bảng tính
HC, HB. Lớp làm,
theo dõi,nhận xét.
HS tiếp thu.
2 2 2
2 2
2 2 2
1 1 1
3 4
1 3 4 25
3 .4 9.16
h
h
= +
+
= =
2
9.16 144
5,6
25 25
h⇒ = = =
5,6 2,4h⇒ = =
Tính x, y
Tam giác ABC vuông tại A
có AB = 3,AC = 4. theo định
lí Pi-ta-go :
BC
2
= AB
2
+ AC
2
suy ra BC = 5= a
*
2
3 . (x a=
đ/l1)
2
3 9
1,8
5
x
a
⇒ = = =
*
5 1,8 3,2y a x= − = − =
Hoạt động 2 ( 7 p)
-GV Cho HS tiến hành bài
tập 6 tương tự như bài tập 5
Gv y/c HS đọc đề toán, vẽ
hình theo yêu cầu.
- Hãy trình bày bài làm.
Gv gọi 1 HS lên bảng trình
bày.
GV theo dõi HS làm, nhận xét
HS đọc đề bài.
1 HS lên bảng vẽ
hình.Lớp nhận xét.
1 HS lên bảng làm,
lớp nhận xét.
Hs tiếp thu.
Bài tập 6:
Ta có: BC = BH+ CH =3
Theo định lí1:
AB
2
= BH.BC = 1.(1 + 2)
= 1.3 = 3.
⇒
AB =
3
AC
2
= CH.CB = 2.3 = 6
⇒
AC =
6
Hoạt động 3 ( 8 p)
GV đưa đề bài lên bảng phụ.
GV vẽ hình và hướng dẫn.
Gv: Tam giác ABC là tam
giác gì? Vì sao?
Căn cứ vào đâu có x
2
=a.b.
GV hướng dẫn HS vẽ hình 9
Sgk.
GV: Tương tự như trên tam
giác DEF là tam giác vuông
HS đứng tại chỗ
trả lời.
HS đứng tại chỗ
trả lời.
HS vẽ hình theo
hướng dẫn của
GV.
HS nghe hướng
dẫn.
HS trả lời câu hỏi
Bài tập7: Sgk-69
Cách1: Hình 8 Sgk
ΔABC
vuông vì trung tuyến
OA ứng với cạnh BC và bằng
nửa cạnh ấy.
Trong tam giác vuông ABC
có AH
⊥
BC nên
. GV: Phan Thị Thu Lan .
Trang 8
2
1
?
?
H C
B
A
Trường THCS xã Hiệp Tùng.<o0o>Giáo án: Hình học 9 – Năm học:2010-2011 .
vì trung tuyến OD ứng với
cạnh EF và bằng nửa cạnh ấy,
vậy tại sao có x
2
= a.b?
của GV. AH
2
= BH. HC (hệ thức 2)
hay x
2
= a.b.
Cách 2 :(hình 9 Sgk )
Trong tam giác vuông DEF
có DI là đường cao nên:
DE
2
= EF.EI ( đl 1)
Hay x
2
=a.b
Hoạt động 4 ( 10 p)
- Phát phiếu học tập cho các
nhóm hđ nhóm (phiếu ghi sẵn
nội dung bài tập 8).
Tổ 1:làm câu a
Tổ 2, 3: làm b
Tổ 4: làm c
Gv thời gian làm khoảng 3p
Gv y/c đại diện 3 nhóm lên
trình bày.
Gv theo dõi HS làm bài
Gv kiểm tra thêm vài nhóm
khác.
Gv nhận xét sửa chữa chung.
Hs nhận phiếu học
tập, làm theo y/c
Tổ 1:làm câu a
Tổ 2, 3: làm b
Tổ 4: làm c
Hs đại diện 3 nhóm
lên trình bày.
Hs khác nhận xét,
góp ý
Bài tập 8:
Tìm x và y trong mỗi hình
a)
Theo định lí 2
2
4.9 36 36 6x x= = ⇒ = =
b)
Theo đ.lí 2 :
2
2
= x.x = x
2
⇒
x = 2
Theo đ.lí 1 : y
2
= x(x+x)=
2
2
+2
2
=8 => y =
8
c)
Giải :Theo đ.lí 2
12
2
= 16.x
⇒
9
16
12
2
==
x
Theo đ.lí1:
y
2
= x(x+16) = 9(9+16)
= 225
155.3
==⇒
y
4. Củng cố ( 3 p)
- Nhắc lại các định lí đã học
- Chú ý khi vận dụng các định lí vào việc giải các
bài toán .
Hs tiếp thu, ghi nhớ.
. GV: Phan Thị Thu Lan .
Trang 9
x
y
2
x
y
x
9
4
H C
B
A
y
12
x
16
Trường THCS xã Hiệp Tùng.<o0o>Giáo án: Hình học 9 – Năm học:2010-2011 .
5. Dặn HS ( 2 p)
- Học bài theo vở ghi, SGK.
-Làm các bài tập còn lại9(sgk/70);5, 6,7, 10,11, 12(sbt/90,91)
Xem bài học tiếp theo phần bài tập còn lại SGK+ SBT
*Rút kinh nghiệm: .........................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
LUYỆN TẬP (tt)
I. Mục tiêu
- Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông .
- Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
- Vận dụng kiến thức đã học để giải các bài toán thực tế.
-Củng cố cho HS niềm say mê học hỏi
II. Chuẩn bị
-GV : Bảng phụ, thước thẳng, compa, êke, phấn màu
* Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp gợi mở dẫn dắt giải quyết vấn đề.
- HS:Ôn tập các kiến thức đã học, thước thẳng, compa, êke, bảng nhóm, bút dạ.
III. Tiến trình lên lớp:
1.Ổn định lớp: (1p)
2. Kiểm tra:(5p)
Câu hỏi Trả lời
Gv ghi bt bảng phụ:Đường cao của một tam
giác vuông chia cạnh huyền thành hai đoạn
thẳng có độ dài là 3 và 4. Hãy tính các cạnh
của tam giác vuông này.
Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình và làm.
Gv nhận xét ghi điểm.
Hs1 làm
Ta có: NP = NQ + QP= 7
MN
2
=NQ. NP =3.7 =21
21MN⇒ =
MP
2
=PQ. NP =4. 7=28
28MP⇒ = .
Hs nhận xét bài làm của bạn.
3. Bài giảng: (33 p)
. Hoạt động của GV .. Hoạt động của HS .. Nội dung .
Hoạt động 1 (10 p)
GV đưa bảng phụ có ghi bài
tập 5( SBT tr 90)
Gv: Y/c HS lên bảng trình
bày
Gv: Kiểm tra bài của HS dưới
HS quan sát...
Hs: Lên bảng trình
bày.
Bài số 5 (b)(SBT/ 90):
Trong tam giác ABC vuông
tại A có AH là đường cao
⇒
AB
2
= BH . BC (Hệ thức)
⇒
BC = AB
2
: BH
= 144 : 6 = 24
⇒
HC = BC - BH
. GV: Phan Thị Thu Lan .
Trang 10
TUẦN 03
Tiết 04
Ngày soạn:
Ngày dạy:
M
P
N
Q
3 4
Trường THCS xã Hiệp Tùng.<o0o>Giáo án: Hình học 9 – Năm học:2010-2011 .
lớp
Gv: Y/c HS Thảo luận, nhận
xét
Gv: Chốt lại cách làm
HS Thảo luận,
nhận xét.
Hs tiếp thu.
= 24 - 6 = 18
ta lại có AC
2
= CH . BC
( Hệ thức)
⇒
AC
2
= 18 . 24 = 432
⇒
AC =
432
≈
20,78
Ta có :AH
2
= BH . CH
( Hệ thức 2)
⇒
AH
2
= 6 . 18
= 108
⇒
AH =
108
≈
10,39
Hoạt động 2 ( 8 p)
Gv gọi HS đọc đề bài toán.
Gv hd HS vẽ hình.
Gv: Y/c HS lên bảng trình
bày
G: Kiểm tra bài của HS dưới
lớp
G: Y/c HS Thảo luận, nhận
xét
G: Chốt lại cách làm
HS đọc đề bài
toán.
HS vẽ hình.
Hs: Lên bảng trình
bày, lớp làm, theo
dõi, nhận xét, đối
chiếu kết quả.
HS Thảo luận,
nhận xét chung.
Hs tiếp thu.
Bài 11 : (SBT/91)
Xét tam giác vuông ABCcó
AH là đường cao:
Xét
ABH∆
và
CAH
∆
có:
·
·
0
BHA = AHC 90=
·
·
BAH = ACH
(cùng phụ với
góc B)
ABH⇒ ∆
·
CAH
(G.G)
AB AH 5 30
= CH 36
CA CH 6 CH
⇒ = ⇒ =
Mặt khác ta có:
BH .CH = AH
2
2 2
AH 30
BH = 25
CH 36
⇒ = =
Vậy HB = 25cm, HC = 36cm
Hoạt động 3 (12 p)
Gv gọi 1 HS đọc đề toán,
Gv h/d HS vẽ hình
Gv : CMR t/g DIL là 1 t/g
cân.
(?). để c/m t/g DIL là t/g cân
ta cần c/m điều gì?
Tại sao?
Gv y/c HS nêu cách c/m tại
chỗ , GV ghi bảng
GV: Y/c Thảo luận, nhận xét
Hs đọc đề toán
Hs vẽ hình theo h/d
của GV
Hs trả lời...
c/m DI = DL.
HS nêu cách c/m
tại chỗ.
HS thảo luận, trả
Bài 9:(SGK/70)
c/m:
xét tam giác vuông DAI và
DCL có:
µ
µ
0
90A C= =
DA = DC ( cạnh hình vuông)
µ µ
1 3
D D=
(cùng phụ với
µ
2
D
).
. GV: Phan Thị Thu Lan .
Trang 11
I
C
B
A
L
K
D
3
1
2
A
C
B
H
30
0
1
2
B
6
C
A
H
Trường THCS xã Hiệp Tùng.<o0o>Giáo án: Hình học 9 – Năm học:2010-2011 .
Gv?Để c/minh
22
11
DKDI
+
luôn có giá trị không đổi ta
làm như thế nào?
Gv?Thay thế
22
11
DKDI
+
bằng một tổng khác?
Gv? Nhận xét gì về dạng của
biểu thức cần chứng minh?
Gv: Cho học sinh khá tại chỗ
chứng minh
Giáo viên nhận xét , ghi lên
bảng
Gv: Chốt lại cách làm
lời.
Hs trả lời
Hs trả lời
HS tiếp thu.
⇒ ∆
DAI =
∆
DCL (g.c.g)
⇒
DI = DL
⇒
∆
DIL cân.
b/Tacó:
22
11
DKDI
+
=
22
11
DKDL
+
Trong tam giác vuông DKL
có DC là đường cao ứng với
cạnh huyền KL
Nên
22
11
DKDL
+
=
2
1
DC
( không
đổi)
⇒
22
11
DKDI
+
=
2
1
DC
không đổi khi I thay đổi trên
cạnh AB.
Hoạt động 4 (4 p)
Gv đưa bảng phụ có bài tập
15 ( SBT tr91)
Gv?Muốn tìm độ dài cuả
băng truyền ta làm như thế
nào?
Gv ? Hãy kẻ thêm đường
phụ để tạo ra một tam giác
vuông
Gọi HS tính toán độ dài của
băng truyền
Gv cho HS thảo luận, nhận
xét.
Hs quan sát, làm
Hs trả lời
Hs trả lời
Hs: Lên bảng
trình bày
Hs:Thảoluận,nhận
xét.
Bài 15: (SBT/ 91). A
B
Trong tam giác vuông ABE
có BE = CD = 10 cm.
AE = AD - ED= 8 - 4 = 4m
AB =
2 2
BE AE+
(đ/l Pytago)
=
2 2
10 4 10,77+ ≈ (m)
4. Củng cố ( 3 p)
Gv? Phát biểu các định lí về hệ thức về cạnh và
đương cao trong tam giác vuông?
Muốn tính độ dài các đoạn thẳng ta làm như thế nào?
Hs trả lời....
Hs trả lời....
5. Dặn HS ( 2 p)
- Học bài theo vở ghi, SGK.
-Làm bài tập:16 -19 SBT tr 91; 92
-Xem bài học tiếp theo § 2. Tỷ số lượng giác của góc nhọn
*Rút kinh nghiệm: .........................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
. GV: Phan Thị Thu Lan .
Trang 12
E
4m
8m
?
10m
Trường THCS xã Hiệp Tùng.<o0o>Giáo án: Hình học 9 – Năm học:2010-2011 .
§2. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
I. Mục tiêu
- Nắm vững các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn. Hiểu
được cách định nghĩa như vậy là hợp lí.
- Tính được các tỉ số lượng giác của ba góc nhọn đặc biệt 30
0
, 45
0
và 60
0
.
- Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
- Biết dựng góc khi cho một trong các tỉ số lượng giác của nó.
- Biết vận dụng vào giải các bài tập có liên quan .
II. Chuẩn bị
- GV : SGK, thước thẳng, êke, thước đo độ, phấn màu, compa.
*PP: vấn đáp thuyết trình, gợi mở giải quyết vấn đề, PP nhóm
- HS: Ôn lại cách viết các hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của hai tam giác đồng dạng,
thước kẻ, êke, thước đo góc, compa.
III.Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:(1p)
2. Kiểm tra:(5p)
Câu hỏi Trả lời
Gv:Hai tam giác vuông ABC và A’B’C’ có
các góc nhọn B và B’ bằng nhau. Hỏi hai tam
giác vuông đó có đồng dạng với nhau hay
không ?
Nếu có, hãy viết các hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh
của chúng.
Gv nhận xét, ghi điểm.
Hs lên bảng kiểm tra.
ABC
∆
''' CBA
∆
(g.g)
'''''' CA
AC
CB
BC
BA
AB
==
Hs làm, lớp nhận xét bài làm của
bạn.
3. Bài giảng: (33 p)
. Hoạt động của GV .. Hoạt động của HS .. Nội dung .
Hoạt động 1 ( 22 p)
- GV nêu tình huống vào bài :
Trong một tam giác vuông,
nếu biết hai cạnh thì có tính
được các góc hay không ?
( Không dùng thước đo)
- GV giới thiệu khái niệm mở
đầu như (SGK/71)
- GV cho HS làm bt ?1 SGK.
Hs lắng nghe...
- HS theo dõi kết
hợp SGK
HS thực hiện ?1
I. Tỷ số lương giác của góc
nhọn:
1) Mở đầu
?1
. GV: Phan Thị Thu Lan .
Trang 13
TUẦN 03
Tiết 05
Ngày soạn:
Ngày dạy:
A
C
B
Trường THCS xã Hiệp Tùng.<o0o>Giáo án: Hình học 9 – Năm học:2010-2011 .
GV chia nhóm thực hiện ?1
GV theo dõi giúp đỡ các
nhóm thực hiện.
Gv chốt lại...
-GV ?Từ những kết quả trên
có nhận xét gì về độ lớn của
góc α và tỉ số giữa cạnh đối
và cạnh kề của góc α ?
Sau khi HS trả lời GV giới
thiệu định nghĩa .
GV đưa bảng phụ định nghĩa
SGK lên bảng
Gv y/c HS làm ?2
Gv ghi bảng phụ ví dụ 1,2sgk
Hình 15, 16.
Gv y/c HS nêu cách làm...
theo nhóm sau đó
cử đại diện nhóm
lên bảng trình bày.
2HS :lên bảng
trình bày,
Lớp làm, nhận xét.
Hs tiếp thu.
-HS đứng tại chỗ
trả lời
Hs lắng nghe.
HS tiếp thu
HS làm ?2
Hs trả lời miệng
tại chỗ.
Hs quan sát, làm .
HS nêu cách làm
a)Khi góc α= 45
0
,
∆
ABC
vuông cân tại A
Do đó AB = AC .
Vậy
AC
AB
= 1.
Ngược lại, nếu
AC
AB
= 1thì AC
=AB nên
∆
ABC vuông cân
tại A . Do đó α = 45
0
b Khi α = 60
0
, lấy B’đối
xứng với B qua AC, ta có
∆
ABC là một “nửa” tam giác
đều CBB’.
Trong tam giác vuông ABC,
nếu gọi độ dài cạnh AB là a
thì BC = BB’ = 2AB = 2a
Theo định lí Pi-ta-go, ta có
AC = a 3 . Bởi vậy
AC
AB
=
3a
a
= 3 .
Ngược lại, nếu
AC
AB
= 3 thì,
theo định lí Pi-ta-go ta có BC
= 2AB. Do đó, nếu lấy B’ đối
xứng với B qua AC thì CB =
CB’= BB’, tức
∆
BB’C là tam
giác đều , suy ra
µ
B
= 60
0
.
* Khi độ lớn góc α thay đổi
thì tỉ số giữa cạnh đối và cạnh
kề của góc α cũng thay đổi.
2) Định nghĩa : (Sgk/72)
* Nhận xét: sinα < 1; cos α < 1
?2
sinβ =
AB
BC
, cosβ =
AC
BC
tgβ =
AB
AC
, cotgβ =
AC
AB
Ví dụ 1, 2(Sgk/73)
Ví dụ 3: (Sgk/73)
* Cách dựng:
- Dựng góc vuông xOy. Lấy
. GV: Phan Thị Thu Lan .
Trang 14
Trường THCS xã Hiệp Tùng.<o0o>Giáo án: Hình học 9 – Năm học:2010-2011 .
Gv đưa ra ví dụ 3. Giả sử ta
dựng được hình theo y/c bài
toán. Vậy ta đã tiến hành
cách dựng ntn?
Gv ? tại sao với cách dựng
trên tg
α
bằng
2
3
- GV hướng dẫn HS làm ví
dụ 4 như SGK
- GV cho HS làm ?3 SGK
-GV gọi HS nêu cách dựng.
- GV theo dõi hướng dẫn HS
thực hiện
- GV yêu cầu HS chứng
minh.
GV giới thiệu chú ý như
SGK.
Hs nêu cách dựng.
Hs nêu cách c/m
- HS theo dõi GV
thực hiện kết hợp
SGK
-1HS đứng tại chỗ
nêu cách dựng.
HS nêu cách
chứng minh.
HS theo dõi, ghi
bài
Hs đọc chú ý(sgk)
đoạn thẳng làm đơn vị.
- Trên Ox lấy OA = 2
- Trên Oy lấy OB = 3
=> Góc OBA là góc α cần dựng
Chứng minh: Thật vậy ta có
OAB vuông tại 0 nên tg
µ
B
=
tgα =
3
2
=
OB
OA
Ví dụ 4: (SGK/74)
?3 Cách dựng :
- Dựng góc vuông xOy, lấy
một đoạn thẳng làm đơn vị.
Trên tia Oy lấy điểm M sao
cho OM = 1.
-Vẽ cung tròn(M;2) cung tròn
này cắt tia Ox tại N.Nối MN.
Khi đó
·
ONM
= β = 0,5 cần
dựng
* Chứng minh :
Thậy vậy, tam giác OMN
vuông tại O có OM = 1 và
MN = 2 ( theo cách dựng)
Do đó sinβ = sin
µ
N
=
OM
MN
=
1
2
= 0,5.
* Chú ý: sgk /74
Sin
α
= sin
β
(...) ⇒
α
=
β
( hai góc tương ứng của 2
tam giác vuông đồng dạng)
Hoạt động 2 ( 13 p)
GV: Y/C HS làm ?4
Gv: vẽ hình 19(sgk)
HS làm ?4
Hs trả lời miệng
II. Tỉ số lượng giác của hai
góc phụ nhau:
?4 Ta có α + β = 90
0
. Theo
định nghĩa các tỉ số lượng
giác của một góc nhọn ta
được
sinα =
AC
BC
; cosα =
AB
BC
;
. GV: Phan Thị Thu Lan .
Trang 15
1
B
A
O
2
3
y
x
α
Trường THCS xã Hiệp Tùng.<o0o>Giáo án: Hình học 9 – Năm học:2010-2011 .
Cho biết các tỉ số lượng giác
nào bằng nhau?
Vậy khi hai góc phụ nhau,
các tỉ số lượng giác của
chúng có mối quan hệ gì?
Gv nhấn mạnh đưa ra đ/l.
Gv đưa ra ví dụ 5,6, 7(sgk).
Sau đó GV tổng kết các kết
quả và giới thiệu tỉ số lượng
giác của các góc 30
0
, 45
0
, 60
0
- GV giới thiệu chú ý SGK để
HS biết cách ghi các tỉ số
lượng giác của góc nhọn.
Hs trả lời...
Hs nêu nội dung đ/l
HS theo dõi ghi
nhớ
HS theo dõi GV
thức hiện như bài
tập mẫu.
- HS theo dõi và
xem SGK
tgα =
AC
AB
; cotgα =
AB
AC
sinβ =
AB
BC
; cosβ =
AC
BC
;
tgβ =
AB
AC
; cotgβ =
AC
AB
Từ đó rút ra :
sinα = cosβ (=
AC
BC
) ;
cosα = sinβ( =
AB
BC
);
tgα = cotgβ (=
AC
AB
) ;
cotgα = tgβ (=
AB
AC
).
*Định lý: (Sgk/74).
*Ví dụ: 5,6 ,7( Sgk/74)
*Chú ý: (Sgk/75)
4. Củng cố ( 3 p)
Gv : Cho HS nhắc lại các công thức định nghĩa các
tỉ số lượng giác của một góc nhọn.
Phát biểu đ/l về tỉ số lượng giác của hai góc
phụ nhau.
Hs phát biểu...
Hs phát biểu...
5. Dặn HS ( 1 p)
- Học bài theo vở ghi, SGK.(Học kĩ định nghĩa, định lí, xem lại các ví dụ)
-Làm các bài tập:10, 11, 12(sgk/76)
-Xem bài học tiếp theo các bài tập phần luyện tập.
*Rút kinh nghiệm: .........................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
. GV: Phan Thị Thu Lan .
Trang 16
TuÇn ngày / /20
Tổ trưởng
Đỗ Ngọc Hải
Trường THCS xã Hiệp Tùng.<o0o>Giáo án: Hình học 9 – Năm học:2010-2011 .
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
- Rèn cho HS kĩ năng dựng góc khi biết một trong các tỉ số lượng giác của nó.
- Sử dụng định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn để chứng minh một số
công thức lượng giác đơn giản.
- Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập có liên quan.
II. Chuẩn bị
- GV : Bảng phụ, thước thẳng, compa, êke, thước đo độ, phấn màu.
* PP: Nêu và giải quyết vấn đề, hỏi đáp, làm cá nhân, làm nhóm, thực hành,...
- HS : Ôn tập công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn, các hệ
thức lượng trong tam giác vuông đã học, tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau ;
thước thẳng, compa, êke, thước đo độ, máy tính bỏ túi, bảng nhóm.
III. Tiến trình lên lớp:
1.Ổn định lớp: (1p)
2.Kiểm tra:(5p)
Câu hỏi Trả lời
Gv : Phát biểu định nghĩa các tỉ số lượng giác
của góc nhọn ?
Gv nhận xét, ghi điểm.
Hs:phát biểu định nghĩa.
Hs khác nhận xét bài làm của bạn.
3. Bài giảng: (36 p)
. Hoạt động của GV .. Hoạt động của HS .. Nội dung .
Hoạt động 1 ( 6 p)
Gv:Yêu cầu HS làm bài tập
10 theo nhóm
Gv:Yêu cầu một đại diện
nhóm lên bảng làm.
Gv: theo dõi HS làm, nhận
xét.
HS làm bài tập 10
ít phút theo nhóm
Đại diện một nhóm
lên bảng trình bày.
Hs lớp nhận xét.
Bài tập 10: (SGK/76)
sin 34
0
=
BC
AC
; cos 34
0
=
BC
AB
tg 34
0
=
AB
AC
; cotg 34
0
=
AC
AB
Hoạt động 2 ( 10 p)
GVđưa đề bài lên bảng phụ.
Yêu cầu HS đọc đề.
HS đọc đề nghiên
cứu cách giải.
1. Bài tập 11(SGK/76)
AC = 0,9m, BC 1,2m. Theo
. GV: Phan Thị Thu Lan .
Trang 17
TUẦN 04
Tiết 06
Ngày soạn:
Ngày dạy:
C
34
0
B
A
Trường THCS xã Hiệp Tùng.<o0o>Giáo án: Hình học 9 – Năm học:2010-2011 .
GV vẽ hình hướng dẫn HS
giải.
- Để tính đựoc sinB ta cần
biết thêm đều gì?
- GV gọi HS lên bảng tính
các tỉ số lượng giác của góc
B.
µ
A
và
µ
B
có quan hệ gì?
Hãy dựa vào định lý mối
quan hệ giữa hai góc phụ
nhau để tìm tỉ số lượng giác
của góc A
GV gọi HS lên bảng trình
bày.
Gv chốt lại.
HS phát biểu
- Thực hiện yêu
cầu của GV.
- 1HS lên bảng
thực hiện.
- Cả lớp thực hiện
vào vở.
HS phát biểu
- Thực hiện yêu
cầu của GV.
- 1HS lên bảng
thực hiện.
- Cả lớp thực hiện
vào vở.
Hs làm theo dõi,
nhận xét.
định lí Pi-ta-go, ta có :
AB =
2 2
AC BC+
=
( ) ( )
+ =
2 2
0 9 1 2 1 5, , , (m)
sinB =
AC
AB
=
0 9
1 5
,
,
=
3
5
=0,6
cosB =
BC
AB
=
1 2
1 5
,
,
=
4
5
=0,8
tgB =
AC
BC
=
0 9
1 2
,
,
=
3
4
=0,75
cotgB =
BC
AC
=
1 2
0 9
,
,
=
4
3
=1,33
Vì
µ
A
và
µ
B
là hai góc phụ
nhau nên :
sinA = cosB =
4
5
;
cos A = sinB =
3
5
;
tgA = cotgB =
4
3
;
cotgA = tgB =
3
4
;
Hoạt động 3 ( 4 p)
GV đưa đề bài lên bảng phụ.
- GV yêu cầu Hs đọc đề.
Hãy dựa vào định lý mối
quan hệ giữa hai góc phụ
nhau để giải.
Gv gọi 1 HS lên bảng làm.
- Thực hiện yêu
cầu của GV.
- 1HS lên bảng
thực hiện.
- Cả lớp thực hiện
vào vở, nhận xét.
Bài tập 12(SGK/76)
sin 60
0
= cos 30
0
cos75
0
= sin 15
0
sin 52
0
30
'
= cos37
0
30
'
cotg 82
0
= tg 8
0
tg 80
0
= cotg 10
0
Hoạt động 4 ( 9 p)
- GV hướng dẫn rồi chia lớp
thành hai nhóm suy nghĩ làm
trong ít phút rồi cử đại diện
lên bảng làm .
y
HS thảo luận theo
nhóm thực hiện.
- Đại diện HS lên
bảng thực hiện.
Bài tập 13 a,c(SGK/77)
a) Sinα =
2
3
- Vẽ góc vuông xOy,lấy một
đoạn thẳnglàm đơn vị.
Trên tia Oy lấy điểm M sao
cho OM = 2.
Lấy điểm M
làm tâm, vẽ cung tròn
bán kính 3. Cung tròn này cắt
tia Ox tại N. Khi đó :
·
ONM
= α
c) tgα =
3
4
. GV: Phan Thị Thu Lan .
Trang 18
Trường THCS xã Hiệp Tùng.<o0o>Giáo án: Hình học 9 – Năm học:2010-2011 .
- GV cho HS thảo luận kết
quả.
GV theo dõi cả lớp thực hiện,
yêu cầu lớp thảo luận nhận
xét kết quả
- HS thảo luận,
nhận xét kết quả.
HS nhận xét, kết
quả
Dựng góc vuông xOy lấy một
đoạn thẳng làm đơn vị.
Trên tia Ox lấy điểm R sao
cho OR = 3
Trên tia Oy lấy điểm S sao
cho OS = 4
Khi đó :
·
OSR
= α là góc cần
dựng.
Tương tự:HS làm b),d)
Hoạt động 5( 7 p)
GV đưa đề bài lên bảng phụ.
- GV yêu cầu Hs đọc đề.
- GV yêu cầu HS nhắc lại
định nghĩa tỉ số lượng giác
của góc nhọn sau đó hướng
dẫn rồi gọi lên bảng làm, cả
lớp cùng giải để nhận xét kết
quả.
Gv nhận xét, sửa chữa.
HS đọc đề nghiên
cứu cách giải.
HS phát biểu
- Thực hiện yêu
cầu của GV.
- 1HS lên bảng
thực hiện.
- Cả lớp thực hiện
vào vở.
Hs làm, nhận xét.
Bài tập 14(SGK/77)
α
Chứng minh:
Ta có:
AC
AB
tg
α
=
(1)
Mặt khác:
AC
sin AC
BC
=
AB
cos AB
BC
α
α
=
(2)
Từ (1) và, (2) suy ra đều phải
chứng minh.
Các câu còn lại chứng minh
4. Củng cố ( 2 p)
Gv chốt lại các kiến thức đã học về các công thức, đ/n,
định lí đã học.
Gv nhấn mạnh từng công thức khi vận dụng vào bài
tập.
Hs chú ý, quan sát, tiếp thu.
5. Dặn HS ( 1 p)
- Học bài theo vở ghi, SGK.
- Làm các bài tập:15, 16, 17(sgk/77), 21,23,28,32(sbt/92,93)
- Xem bài học tiếp theo các bài tập phần luyện tập.
*Rút kinh nghiệm: .........................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
07 LUYỆN TẬP (tt)
I. Mục tiêu
- Rèn cho HS kĩ năng dựng góc khi biết một trong các tỉ số lượng giác của nó.
- Sử dụng định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn để chứng minh một số
. GV: Phan Thị Thu Lan .
Trang 19
TUẦN 04
Tiết 07
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Trường THCS xã Hiệp Tùng.<o0o>Giáo án: Hình học 9 – Năm học:2010-2011 .
công thức lượng giác đơn giản.
- Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập có liên quan.
II. Chuẩn bị:
- GV : Bảng phụ, thước thẳng, compa, êke, thước đo độ, phấn màu.
* PP: Nêu và giải quyết vấn đề, hỏi đáp, làm cá nhân, làm nhóm, thực hành,...
- HS : Ôn tập công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn, các hệ
thức lượng trong tam giác vuông đã học, tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau ;
thước thẳng, compa, êke, thước đo độ, máy tính bỏ túi, bảng nhóm.
III. Tiến trình lên lớp:
1.Ổn định lớp: (1p)
2.Kiểm tra:(5p)
Câu hỏi Trả lời
Gv? Phát biểu định lí về tỉ số lượng giác hai góc
phụ nhau.
Làm bài tập:28 (sbt/93)(GV ghi bảng phụ)
Gv nhận xét, ghi điểm.
Hs phát biểu...
Đáp
0 0 0
15 ;sin 37 ; 42 40';cos co s
0 0
t 28 ; 7 15'co g tg
Hs nhận xét bài làm của bạn.
3. Bài giảng: (35 p)
. Hoạt động của GV .. Hoạt động của HS .. Nội dung .
Hoạt động 1 ( 10 p)
GV: Y/C HS làm bài 13 b,d
Gv y/c HS nêu cách dựng và
dựng hình.
Gv y/c HS làm nhóm: tổ 1,3
làm b; tổ 2,4 làm câud.
Gv quan sát HS ở lớp làm
( chú ý HS yếu,kém)
Gv theo dõi HS làm, nhận xét
sửa chữa sai sót.
Hs quan sát làm.
Đại diện hai HS lên
bảng nêu cách
dựng và dựng hình
Lớp làm, nhận xét.
Bài tập 13 b,d(SGK/77)
b) cosα = 0,6 =
3
5
-Vẽ góc vuông xOy, lấy đoạn
thẳng làm đơn vị .
-Trên Ox lấy điểm Psao cho
OP = 3.
-Vẽ cung tròn (P; 5) cắt Oy
tại Q. Góc OPQ =
α
là góc
cần dựng.
HS dựng vào vở.
d)cotg
3
2
α
=
-Dựng góc vuông xOy, lấy 1
đoạn thẳng làm đơn vị.
-Lấy A
∈
Oy: OB = 3
-Lấy B
∈
Ox: OA = 2
Góc OAB =
α
là góc cần
dựng.
. GV: Phan Thị Thu Lan .
Trang 20