Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

BẢNG PHÂN CÔNG GIÁO VIÊN TRONG lớp mẫu GIÁO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.95 KB, 7 trang )

BẢNG PHÂN CÔNG GIÁO VIÊN TRONG LỚP MẪU GIÁO
(Dây chuyền 3 GV/lớp)
THỜI GIAN
Mùa hè
Mùa đông
7h – 7h15

7h15 – 8h15

8h15 – 8h30

8h30 – 9h10

7h15 – 7h30

HOẠT ĐỘNG

CÔ SỐ 1

CÔ SỐ 3

- Mở cửa vệ sinh thông thoáng
phòng học.
- Chuẩn bị đồ chơi và góc chơi

- Đón trẻ.
- Đón trẻ
- Quản lý trẻ.
- Tổ chức cho trẻ chơi đầu
- Trao đổi với phụ huynh về tình
- Chuẩn bị phòng lớp, đồ


giờ.
7h30 – 8h15
hình của trẻ
dùng dạy và học.
Đón trẻ, chơi,
- Quản lý trẻ
- Điểm danh gọi tên trẻ và chấm
- Giặt khăn mặt đầu giờ.
thể dục sáng
- Báo ăn
ăn vào sổ theo dõi trẻ.
- Trực vệ sinh.
80-90 phút
- Nhắc nhở, sửa động tác, nề
- Nhắc nhở, sửa động tác, nề
- Hướng dẫn trẻ tập thể dục.
nếp thể dục.
nếp thể dục.
- Trò chuyện đầu giờ.
- Báo ăn
8h15 – 8h30
- Phụ các hoạt động cùng cô
- Điểm danh bổ sung và chấm - Phụ các hoạt động cùng cô
số 1.
ăn vào sổ theo dõi trẻ.
số 1.
- Trực vệ sinh
- Báo ăn bổ sung
- Phụ tổ chức HĐ học
HĐ học

- Tổ chức điều khiển hoạt động
8h30 – 9h10
- Phụ tổ chức HĐ học
- Trực vệ sinh
30-40 phút học

HĐ ngoài trời - Tổ chức điều khiển hoạt động
30-40 phút ngoài trời
- Hướng dẫn góc chơi mới (góc
HĐ góc
9h45 – 10h30 9h45– 10h30
chơi trọng tâm)
40-45 phút
- Bao quát trẻ chơi
10h30 – 11h40
10h30 –
Ăn bữa chính - Quản trẻ và hướng dẫn trẻ kê
11h40
60 - 70 phút ghế vào bạn gọi trẻ lần lượt vào
bàn. Cô lau bàn
- Giới thiệu thực đơn, giáo dục
9h10 – 9h45

CỐ SỐ 2

9h10 – 9h45

- Phụ Tổ chức HĐNT
- Bao quát trẻ chơi cùng cô
số 1


- Chuẩn bị phòng lớp và đồ
dùng đồ chơi cho HĐ góc
- Bao quát trẻ chơi.

- Trực vệ sinh
- Tổ chức hướng dẫn cho trẻ - Chuẩn bị bàn, lấy bát, thìa.
rửa tay lau mặt.
- Chuẩn bị mỗi trẻ 2 khăn (1
- Chia ăn (phối hợp với cô khăn để trẻ lau mặt trước khi
số 3)
ăn, 1 khăn trẻ lau miệng, lau


11h40 – 14h00

11h40 –
14h00

Ngủ trưa
150 phút

- Bao quát trẻ ăn.
tay sau khi ăn xong).
sinh dưỡng, động viên trẻ hứng - Nhắc trẻ để bát, thìa, bê
- Nhận cơm, canh, ký sổ chia
thú vào bữa ăn.
ghế vào nơi quy định.
ăn.
- Bao quát động viên trẻ ăn hết - Nhắc trẻ lau miệng, lau

- Phối hợp với cô số 2 chia ăn.
xuất.
tay, xúc miệng nước muối. - Bao quát, động viên trẻ ăn,
- Quản trẻ cho trẻ ngồi nghỉ
- Nhắc trẻ uống nước có trật - Lau bàn, cất bàn.
thoải mái để chuẩn bị vào giờ tự. - Nhắc trẻ đi vệ sinh.
- Trả bát, nồi cho bếp.
ngủ
- Thu dọn phòng ăn quét,
- Giặt khăn.
lau nhà.
- Trực vệ sinh
1. Trước giờ trẻ ngủ
- Chuẩn bị giường, chiếu,
1. Trước giờ trẻ ngủ
chăn gối đủ cho trẻ nằm
- Bao quát trẻ
( Mùa hè mở quạt, điều hòa
- Cho trẻ đi lấy gối, chăn...
để nhiệt độ đủ mát; Mùa
đông điều hòa ấm).
- Trực vệ sinh
2.Trong giờ trẻ ngủ
2.Trong giờ trẻ ngủ
- Trực vệ sinh.
- Bao quát trẻ ngủ
- Bao quát trẻ ngủ
- Theo dõi để sửa tư thế nằm
- Theo dõi để sửa tư thế nằm
cho trẻ, kéo chăn, kéo quần áo

cho trẻ, kéo chăn, kéo quần
khi trẻ hở bụng, hở lưng.
áo khi trẻ hở bụng, hở lưng
- Trực trưa: 11h45-12h15
- Ăn trưa: 11h45-12h15
- Ăn trưa: 12h15-12h45
- Trực trưa: 12h15-12h45
- Trực trưa: 12h45 – 13h30
- Nghỉ trưa: 12h45 - 13h30
- Nghỉ trưa: 13h30 - 14h00
- Trực trưa: 13h30 – 14h00
3. Trẻ ngủ dậy
3. Trẻ ngủ dậy:
- Bao quát trẻ đi vệ sinh
- Hướng dẫn trẻ dọn phòng ngủ. - Cô giúp trẻ sửa sang quần
Thu dọn giường chiếu phản.
áo, đầu tóc gọn gàng.
- Dọn nhà vệ sinh.
- Tổ chức cho trẻ VĐ nhẹ
sau ngủ dậy


14h00 – 14h40

14h00 –
14h40

14h40 – 16h00

14h40 –

16h00

16h00 – 17h15

16h00 –
17h30

Ăn bữa phụ
20 – 45 phút

- Tổ chức hướng dẫn cho trẻ rửa
tay lau mặt.
- Quản trẻ và hướng dẫn kê
- Giới thiệu thực đơn, giáo dục bàn ghế vào bạn gọi trẻ lần
dinh dưỡng, động viên trẻ hứng lượt vào bàn.
thú vào bữa ăn.
- Bao quát động viên trẻ ăn
- Chia ăn (phối hợp với cô số 3) hết xuất.
- Bao quát trẻ ăn.
- Quản trẻ sau khi ăn xong,
- Nhắc trẻ để bát, thìa, bê ghế nhắc nhở trẻ uống nước, lau
vào nơi quy định.
miệng.
- Thu dọn phòng ăn quét, lau
- Nhắc trẻ đi vệ sinh
nhà.

- Chuẩn bị bàn, lấy bát, thìa.
- Chuẩn bị mỗi trẻ 2 khăn (1
khăn để trẻ lau mặt trước khi

ăn, 1 khăn trẻ lau miệng, lau
tay sau khi ăn xong).
. Cô lau bàn.
- Nhận cơm, canh, ký sổ chia
ăn.
- Phối hợp với cô số 1 chia ăn.
- Bao quát, động viên trẻ ăn,
- Lau bàn, cất bàn.
- Trả bát, nồi cho bếp.
- Giặt khăn.
- Trực vệ sinh

- Tổ chức cho trẻ hoạt động
chiều ( Ôn luyện, củng cố,
Hoạt động
làm quen kỹ năng mới, tổ - Quản lý trẻ, hướng dẫn trẻ
- Phụ tổ chức hoạt động chiều
chiều
chức thực hành kỹ năng vệ chơi.
- Quản lý trẻ
70 - 80 phút
sinh, dọn dẹp phòng lớp)
- Trực vệ sinh
- Chơi và hoạt động theo ý
thích
- Kiểm tra trang phục quần áo, - Kiểm tra trang phục quần - Bao quát quản lý trẻ.
Trẻ chuẩn bị
đồ dùng, đầu tóc cho trẻ.
áo, đồ dùng, đầu tóc cho trẻ. - VS dọn lớp.
ra về và trả trẻ

- Trẻ trẻ, trao đổi với cha mẹ trẻ - Trẻ trẻ, trao đổi với cha mẹ - Đóng cửa, kiểm tra điện
60-70 phút
tình hình trong ngày.
trẻ tình hình trong ngày.
nước trước khi về.

Thời gian làm việc của giáo viên
Giáo viên
Mùa hè
Cô số 1
7h00 - 16h15
Cô số 2
7h15 – 16h30
Cô số 3
7h45 - 17h30

Mùa đông
7h15 – 16h30
7h30 – 16h45
8h00 - 17h30


BẢNG PHÂN CÔNG GIÁO VIÊN TRONG LỚP MẪU GIÁO
(Dây chuyền 2 GV/lớp)
THỜI GIAN
Mùa hè
Mùa đông
7h – 7h15

7h15 – 8h15


8h15 – 8h30

8h30 – 9h10

9h10 – 9h50

7h15 – 7h30

CÔ SỐ 1

CỐ SỐ 2

- Mở cửa vệ sinh thông thoáng phòng học.
- Chuẩn bị đồ chơi, đồ dùng học tập.
- Lấy nước uống cho trẻ (nếu nhà trường
không sử dụng nước uống tinh khiết).
- Giặt khăn mặt cho trẻ.

- Quản lý trẻ.
- Đón trẻ
- Tổ chức cho trẻ chơi đầu giờ
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ
7h30 – 8h15
- Chuẩn bị phòng lớp, đồ dùng dạy và học.
Đón trẻ, chơi, - Điểm danh gọi tên trẻ và chấm ăn vào sổ
- Báo ăn
thể dục sáng theo dõi trẻ
- Trực vệ sinh.
80-90 phút

- Hướng dẫn trẻ tập thể dục.
- Nhắc nhở, sửa động tác, nề nếp thể dục.
- Trò chuyện đầu giờ.
- Báo ăn bổ sung
8h15 – 8h30
- Điểm danh bổ sung và chấm ăn vào sổ theo - Phụ các hoạt động cùng cô số 1.
dõi trẻ.
- Trực vệ sinh
- Phụ tổ chức HĐ học
Hoạt động học
8h30 – 9h10
- Tổ chức điều khiển hoạt động học
- Trực vệ sinh
30-40 phút
- Hướng dẫn góc chơi mới (góc chơi trọng
Hoạt động góc
9h10 – 9h50
tâm)
40-45 phút
- Bao quát trẻ chơi

9h50 – 10h30 9h50 – 10h30
10h30 – 11h40

HOẠT ĐỘNG

10h30 –
11h40

- Chuẩn bị phòng lớp và đồ dùng đồ chơi

cho HĐ góc
- Hướng dẫn, bao quát trẻ chơi cùng cô số
1.
- Trực vệ sinh.

HĐ ngoài trời
- Tổ chức điều khiển hoạt động ngoài trời
- Phụ tổ chức HĐ ngoài trời
30-40 phút
Ăn bữa chính - Tổ chức hướng dẫn cho trẻ rửa tay lau mặt. - Chuẩn bị bàn, lấy bát, thìa.
60 - 70 phút - Quản trẻ và hướng dẫn kê bàn ghế vào bạn - Chuẩn bị mỗi trẻ 2 khăn (1 khăn để trẻ lau


11h40 – 14h00 11h40 –
14h00

Ngủ trưa
150 phút

gọi trẻ lần lượt vào bàn.
mặt trước khi ăn, 1 khăn trẻ lau miệng, lau
- Cô hoặc trẻ giới thiệu thực đơn, giáo dục tay sau khi ăn xong).
dinh dưỡng, động viên trẻ hứng thú vào bữa - Hướng dẫn trẻ trực nhật kê bàn( trẻ ngồi
ăn.
ăn thoải mái, tối đa 6 trẻ/bàn). Cô lau bàn
- Phụ cô số 2 chia ăn.
(cô lau từ trong ra ngoài).
- Bao quát trẻ ăn, nhắc trẻ có thói quen ăn
- Nhận cơm, canh, ký sổ chia ăn.
uống vệ sinh, hành vi văn minh trong bữa ăn. - Chia ăn.

- Nhắc trẻ để bát, thìa, bê ghế vào nơi quy
- Bao quát, động viên trẻ ăn, thỉnh thoảng
dịnh.
xúc cho trẻ ăn để trẻ ăn hết xuất với trẻ ăn
- Nhắc trẻ lau miệng, lau tay, xúc miệng
yếu, ăn chậm.
nước muối, uống nước có trật tự.
- Lau bàn, cất bàn, quét, lau nhà.
- Nhắc trẻ đi vệ sinh.
- Trả bát, nồi cho bếp.
- Quản trẻ cho trẻ ngồi nghỉ thoải mái để
- Giặt khăn.
chuẩn bị vào giờ ngủ
- Trực vệ sinh
1. Trước giờ trẻ ngủ
1. Trước giờ trẻ ngủ
- Chuẩn bị giường, chiếu, chăn gối đủ cho
- Bao quát trẻ
trẻ nằm ( Mùa hè mở quạt, điều hòa để
- Cho trẻ đi lấy gối, chăn...
nhiệt độ đủ mát; Mùa đông điều hòa ấm).
- Trực vệ sinh
2.Trong giờ trẻ ngủ
2.Trong giờ trẻ ngủ
- Trực vệ sinh.
- Bao quát trẻ ngủ
- Bao quát trẻ ngủ
- Theo dõi để sửa tư thế nằm cho trẻ, kéo
- Theo dõi để sửa tư thế nằm cho trẻ, kéo
chăn, kéo quần áo khi trẻ hở bụng, hở lưng.

chăn, kéo quần áo khi trẻ hở bụng, hở lưng
- Trực trưa: 11h45-12h15
- Ăn trưa: 11h45-12h15
- Ăn trưa: 12h15-12h45
- Trực trưa: 12h15-12h45
- Trực trưa: 12h45 – 13h30
- Nghỉ trưa: 12h45 - 13h30
- Nghỉ trưa: 13h30 - 14h00
- Trực trưa: 13h30 – 14h00
3. Trẻ ngủ dậy:
3. Trẻ ngủ dậy
- Hướng dẫn trẻ dọn phòng ngủ. Thu dọn
- Bao quát trẻ đi vệ sinh
giường chiếu phản.
- Cô giúp trẻ sửa sang quần áo, đầu tóc gọn
- Dọn nhà vệ sinh.
gàng.


14h00 – 14h40

14h00 –
14h40

14h40 – 16h00

14h40 –
16h00

16h00 – 17h15


16h00 –
17h30

- Tổ chức cho trẻ VĐ nhẹ sau ngủ dậy
- Tổ chức, hướng dẫn cho trẻ rửa tay và lau
- Chuẩn bị bàn, lấy bát, thìa.
mặt.
- Chuẩn bị mỗi trẻ 2 khăn (1 khăn để trẻ lau
- Quản trẻ và hướng dẫn kê bàn ghế vào
mặt trước khi ăn, 1 khăn trẻ lau miệng, lau
bạn gọi trẻ lần lượt vào bàn.
tay sau khi ăn xong).
- Giới thiệu thực đơn, giáo dục dinh dưỡng,
- Hướng dẫn trẻ trực nhật kê bàn. Cô lau bàn.
động viên trẻ hứng thú vào bữa ăn. Mời cô
- Nhận cơm, canh, ký sổ chia ăn.
và các bạn ăn cơm.
Ăn bữa phụ - Chia ăn.
- Phụ cô số 1 chia ăn.
20 – 45 phút - Bao quát, động viên trẻ ăn,thỉnh thoảng xúc
- Bao quát động viên trẻ ăn.
cho trẻ ăn để trẻ hết xuất với trẻ ăn yếu, ăn
- Nhắc trẻ để bát, thìa, bê ghế vào đúng nơi
chậm.
quy định.
- Lau bàn, cất bàn.quét, lau nhà
- Trẻ lau miệng, lau tay.
- Trả bát, nồi cho bếp.
- Uống nước có trật tự, xúc miệng nước

- Giặt khăn.
muối.
- Trực vệ sinh
- Nhắc trẻ đi vệ sinh
- Quản lý trẻ, hướng dẫn trẻ chơi.
+ Tổ chức cho trẻ hoạt động chiều ( Ôn
Hoạt động
- Phụ tổ chức hoạt động chiều
luyện, củng cố, làm quen kỹ năng mới, tổ
chiều
- Trực vệ sinh
chức thực hành kỹ năng vệ sinh, dọn dẹp
70 - 80 phút
phòng lớp)
- Chơi và hoạt động theo ý thích
- Kiểm tra trang phục quần áo, đồ dùng,
Trẻ chuẩn bị - Bao quát quản lý trẻ.
đầu tóc cho trẻ.
ra về và trả trẻ - VS dọn lớp.
- Trẻ trẻ, trao đổi với cha mẹ trẻ tình hình
60-70 phút
- Đóng cửa, kiểm tra điện nước trước khi về.
trong ngày.

Thời gian làm việc của giáo viên
Giáo viên
Mùa hè
Cô số 1
7h00 - 16h30


Mùa đông
7h15 – 17h15


Cô số 2

7h15 – 16h30

7h30 – 17h30



×