Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Hiện trạng đất lâm nghiệp của tỉnh Quảng Trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.01 KB, 2 trang )

d. Đất rừng phòng hộ
Hiện trạng năm 2015 đất rừng phòng hộ có 82.556 ha, chiếm 21,32% đất
nông nghiệp và chiếm 17,43% diện tích diện tích tự nhiên.
Đất rừng phòng hộ phân bố 10/10 huyện, nhưng chủ yếu tập trung ở huyện
Hướng Hóa (chiếm 27,36%), Đa Krông (chiếm 21,72%).
e. Đất rừng đặc dụng
Hiện trạng năm 2015 toàn tỉnh có 62.450 ha, chiếm 16,13% đất nông nghiệp
và chiếm 13,18% diện tích tự nhiên. Loại đất này có ở huyện Đa Krông: 39.701 ha;
Hướng Hóa: 22.646 ha và Vĩnh Linh: 103 ha.
f. Đất rừng sản xuất
Hiện trạng năm 2015 đất rừng sản xuất có 117.831 ha, chiếm 30,43% diện
tích đất nông nghiệp và chiếm 24,87% diện tích diện tích tự nhiên.
Đất rừng sản xuất tập trung nhiều nhất trên địa bàn các huyện Đa Krông
(23.844 ha, chiếm 20,23%), huyện Vĩnh Linh (22.272 ha, chiếm 18,90%), huyện
Hướng Hóa (16.137 ha, chiếm 13,70%) huyện Hải Lăng (15.621 ha, chiếm
13,26%).
ảng 22: Diện tích, cơ cấu các loại đất nông nghiệp chính năm 2015
Loại đất
Tổng diện tích đất nông nghiệp
1. Đất trồng lúa
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
2. Đất trồng cây hàng năm khác
3. Đất trồng cây lâu năm
4. Đất rừng phòng hộ
5. Đất rừng đặc dụng
6. Đất rừng sản xuất
7. Đất nuôi trồng thuỷ sản
8. Đất làm muối
9. Đất nông nghiệp khác

Diện tích (ha)


387.202
28.883
25.329
44.879
47.571
82.556
62.450
117.831
2.917
11
105

Cơ cấu so với
DTTN (%)
81,73
6,10
5,35
9,47
10,04
17,43
13,18
24,87
0,62

(Chi tiết các loại đất phân theo đơn vị hành chính xem biểu 01/CT )
Biến động sử dụng đất nông nghiệp

0,02



Trong giai đoạn 2010 - 2015 diện tích đất nông nghiệp biến động như sau:
Năm 2010
(Theo QH)
STT

CHỈ TIÊU

Đất nông nghiệp
1

Đất trồng lúa
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước

Năm 2015
(Theo TK)

So sánh
(2015-2010)

Diện
tích
(ha)


cấu
(%)

Diện
tích

(ha)

381,467

80.48

387,202

81.73

5,735

1.25

28,440

6.00

28,883

6.10

443

0.10

22,306

4.71


25,329

5.35

3,023

0.64

Cơ cấu
(%)

Tăng,
giảm

Cơ cấu
(%)

2

Đất trồng cây hàng năm khác

24,737

5.22

44,879

9.47

20,142


4.25

3

Đất trồng cây lâu năm

35,370

7.46

47,571

10.04

12,201

2.58

4

Đất rừng phòng hộ

94,483

19.93

82,556

17.43


-11,927

-2.50

5

Đất rừng đặc dụng

66,568

14.04

62,450

13.18

-4,118

-0.86

6

Đất rừng sản xuất

129,134

27.25

117,831


24.87

-11,303

-2.38

7

Đất nuôi trồng thủy sản

2,669

0.56

2,917

0.62

248

0.06

8

Đất làm muối

9

Đất nông nghiệp khác


9
58

11
0.01

105

2
0.02

47

0.01



×