Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

TS247 DT de thi thu thpt quoc gia mon vat ly nam 2019 de 9 co video chua 18794 1554430118

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 14 trang )

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÍ – ĐỀ SỐ 9
MÔN : VẬT LÍ LỚP 12
Câu 1: Đặt điện áp u  U 0 cos  t  V  vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Cảm kháng của đoạn mạch là R 3 , dung kháng của mạch là 2R 3 .
So với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch
A. sớm pha π/6

B. sớm pha π/3

C. trễ pha π/6

D. trễ pha π/6

Câu 2: Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai
ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu lam. Khi đó chùm tia khúc xạ
A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu lam, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng
lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu lam.
B. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu lam, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng
nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu lam.
C. chỉ là chùm tia màu lam còn chùm tia màu vàng bị phản xạ toàn phần.
D. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu lam bị phản xạ toàn phần.
Câu 3: Suất điện động của nguồn đặc trưng cho:
A. Khả năng tác dụng lực của nguồn điện
B. Khả năng tích điện cho hai cực của nó
C. Khả năng thực hiện công của nguồn điện
D. Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện
Câu 4: Một sóng điện từ truyền trong chân không với bước sóng 150 m, cường độ điện trường cực đại và cảm
ứng từ cực đại của sóng lần lượt là E0 và B0. Tại thời điểm nào đó cường độ điện trường tại một điểm trên
phương truyền sóng có giá trị E0/2 và đang tăng. Lấy c = 3.108 m/s. Sau thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì
cảm ứng từ tại điểm đó có độ lớn bằng B0/2?
A.



5
.10 7 s
3

B.

5
.10 7 s
12

C. 1, 25.107 s

D.

5
.10 7 s
6

Câu 5: Hiện tượng thực nghiệm nào sau đây chứng tỏ năng lượng bên trong nguyên tử nhận các giá trị gián
đoạn?
A. Quang phổ do đèn dây tóc phát ra
B. Hiện tượng quang điện
C. Hiện tượng phóng xạ β
D. Quang phổ do hơi loãng của Natri bị đốt nóng sáng.
Câu 6: Một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động là E, điện trở trong r = 4Ω. Mạch ngoài là một điện trở
R = 20Ω. Biết cường độ dòng điện trong mạch là I = 0,5A. Suất điện động của nguồn là:
A. E = 10V

B. E = 12V


C. E = 2V

D. E = 24V

1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa Young, nguồn sóng S phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần
lượt là 450 nm và 750 nm. Trong đoạn AB trên màn ta đếm được 29 vân sáng (A và B là hai vị trí mà cả hai hệ
vân đều cho vân sáng tại đó). Hỏi trên đoạn AB có mấy vân sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân (kể cả A
và B)
A. 8

B. 4

C. 7

D. 5

Câu 8: Một chất điểm dao động theo phương trình: x = 3cos(5πt + π/6) (x tính bằng cm và t tính bằng giây).
Trong một giây đầu tiên chất điểm đi qua vị trí có li độ x = +1cm
A. 6 lần

B. 7 lần

C. 4 lần

D. 5 lần


Câu 9: Trong phản ứng tổng họp heli: 73 Li  11 H  2  17,3MeV , nếu tổng hợp lg He thì năng lượng tỏa ra có
thể đun sôi bao nhiêu kg nước ở nhiệt độ ban đầu 280C. Biết nhiệt dung riêng của nước c = 4200 J/kg.K
A. 3,89.105 kg

B. 4,89.105 kg

C. 6,89.105 kg

D. 2,89.105 kg

Câu 10: Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100Ω mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200Ω, hiệu điện thế giữa hai
đầu đoạn mạch là 12V. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là:
A. U1 = 1V

B. U1 = 8V

C. U1 = 4V

D. U1 = 6V

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Chiều của dòng điện trong kim loại được quy ước là chiều chuyển dịch của các electron
B. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.
C. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh yếu của dòng điện và được đo bằng điện
lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
D. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
Câu 12: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ
A. Mỗi nguyên tố hóa học đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ riêng.
B. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
C. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng.

D. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
Câu 13: Trong mạch dao động điện từ LC với cuộn dây có điện trở R. Sự tắt dần nhanh hay chậm phụ thuộc
vào.
A. Tần số dao động riêng của mạch.

B. Điện trở R của cuộn dây

C. Điện dung C

D. Độ tự cảm

Câu 14: Khi có hiện tượng sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp
bằng
A. một bước sóng.

B. một phần tư bước sóng.

C. hai lần bước sóng.

D. một nửa bước sóng.

Câu 15: Trong thí nghiêm Y - âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng
0,38 μm ≤ λ ≤ 0,76 μm, hai khe hẹp cách nhau 1 mm. Bề rộng quang phổ bậc 1 lúc đầu đo được 0,38 mm. Khi
2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


dịch màn ra xa hai khe thêm một đoạn thì bề rộng quang phổ bậc 1 trên màn đo được là 0,57 mm. Màn đã dịch
chuyển một đoạn thẳng
A. 55 cm


B. 60 cm

C. 45 cm

D. 50 cm

Câu 16: Phản ứng nào sau đây thu năng lượng?
B. 11 H  31 H  42 He  n

95
138
A. n  235
92 U  39Y  53 I  3n

C.

220
86

Rn    216
84 Po

D.   147 N  11 H  178 O

Câu 17: Đặt vào hai đầu mạch điện theo thứ tự gồm biến trở R, tụ C và cuộn cảm thuần L điện áp xoay chiều
u  U 2cos  t  V . Cho R biến đổi từ ∞ về 0, nhận xét nào sau đây là sai?

ZC
U
ZL  ZC


A. UCmin = 0

B. UCmax 

C. UC luôn tăng

D. UCmax = U

Câu 18: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 3 cm và có gia tốc cực đại 9 m/s2. Biết lò xo của
con lắc có độ cứng k = 30 N/m. Khối lượng của vật nặng là
A. 0,05 kg.

B. 0,1 kg.

C. 200 g.

D. 150 g.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai khi so sánh phản ứng hạt nhân và phản ứng hóa học
A. Phản ứng phóng xạ không điều chỉnh tốc độ được như một số phản ửng hóa học
B. Phản ứng hạt nhân và phản ứng hóa học đều có thể tỏa hoặc thu nhiệt.
C. Hai loại phản ứng đều tạo ra các nguyên tố mới từ các nguyên tố ban đầu.
D. Phản ứng hóa học chỉ xảy ra ở vỏ các nguyên tử, còn phản ứng hạt nhân xảy ra trong hạt nhân.
Câu 20: Chùm sáng đơn sắc đỏ khi truyền trong thủy tinh có bước sóng 0,5 μm. Biết thuỷ tinh có chiết suất n =
1,5. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đó là
A. 1,77.10-19 J

B. 1,99.10-19 J


C. 3,98.10-19 J

D. 2,65.10-19 J

Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos  t  V  vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm điện trở R = 90
Ω; cuộn dây không thuần cảm có r = 10 Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được. M là điểm nối giữa R và
cuộn dây. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng U1. Khi C = C2 =
U
C1
thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại bằng U2. Tỉ số 2 bằng:
U1
2
A. 9 2

B.

2

C. 10 2

D. 5 2

Câu 22: Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở điểm nào sau đây?
A. Đều là các phản ứng hạt nhân xảy ra một cách tự phát không chịu tác động bên ngoài.
B. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng.
C. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng.
D. Để các phản ứng đó xảy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao.
3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



Câu 23: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe a = l mm, bước
sóng ánh sáng λ = 0,5 μm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2 m. Tại vị trí vân
tối thứ tư, hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến đó là
A. l,75 mm

B. 2 mm

C. 3,5 mm

D. 4 mm

Câu 24: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó dòng
điện trong mạch có cường độ 4π mA, sau đó khoảng thời gian 3T/4 thì điện tích trên bản tụ có độ lớn 10-9 C.
Chu kỳ dao động điện từ của mạch là
A. 0,5 s

B. 0,25 ms

C. 0,5 ms

D. 1021 Hz

Câu 25: Trong một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở
R. Hệ thức nào sau đây nêu lên mối quan hệ giữa các đại lượng trên với cường độ dòng điện I chạy trong mạch?
A. I = E +

r
R

B. I =


E
R

C. I =

E
R +r

D. I =

E
r

Câu 26: Chọn phát biểu sai. Trong quá trình truyền sóng
A. pha dao động được truyền đi.
B. năng lượng được truyền đi.
C. phần tử vật chất truyền đi theo sóng.
D. phần tử vật chất có sóng truyền qua chỉ dao động xung quanh vị trí cân bằng xác định.
Câu 27: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe a = l mm, bước
sóng ánh sáng λ = 0,65 μm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2 m. Trên
trường giao thoa đối xứng qua O có bề rộng 2,5 cm quan sát được số vân tối là
A. 22

B. 18

C. 20

D. 24


Câu 28: Tìm phát biểu sai về tia X?
A. Tia X có nhiều ứng dụng trong y học như chiếu, chụp điện
B. Tia X có khả năng làm phát quang nhiều chất
C. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng 10-11 m đến 10-8m.
D. Tia X bị lệch trong điện từ trường
Câu 29: Điều nào sau đây là sai khi nói về phản ứng hạt nhân phân hạch?
A. Phản ứng hạt nhân phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron rồi vỡ thành hai hạt nhân
số khối trung bình.
B. Phản ứng hạt nhân phân hạch là phản ứng tỏa năng lượng.
C. Phản ứng hạt nhân phân hạch có thể kiểm soát được
D. Phản ứng hạt nhân phân hạch là hiện tượng tổng hợp hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn.
Câu 30: Trong các phản ứng hạt nhân sau, phản ứng nào không phải là phản ứng nhân tạo?
C  147 N  

30
A. 42 He  27
13 Al  15 P  n

B.

14
6

C. 21 D  31T  24 He  n

D.

235
92


U  n  9539Y  138
53 I  3n

4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Câu 31: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x  Acos  2t  cm  (t đo bằng s). Biết hiệu giữa
quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất mà chất điểm đi được trong cùng một khoảng thời gian Δt đạt cực đại.
Khoảng thời gian Δt bằng
A.

1
s
4

B.

1
s
12

C.

1
s
6

D.

1

s
2

Câu 32: Theo nội dung thuyết lượng tử, kết luận nào sau đây sai?
A. Phôtôn của các bức xạ đơn sắc khác nhau thì có năng lượng khác nhau.
B. Phôtôn chuyển động trong chân không với vận tốc lớn nhất.
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái chuyển động và đứng yên.
D. Năng lượng của phôtôn không đổi khi truyền đi trong chân không.
Câu 33: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV, hiệu suất của quá trình truyền
tải điện là H = 80%. Muốn hiệu suất của quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải:
A. tăng hiệu điện thế lên đến 4kV.
B. tăng hiệu điện thế lên đến 8kV.
C. giảm hiệu điện thế xuống còn 1kV.
D. giảm hiệu điện thế xuống còn 0,5kV.
Câu 34: Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,78 μm. Chiếu vào chất quang dẫn đó lần lượt có chùm
bức xạ đơn sắc có tần số f1 = 4,5.1014 Hz; f2 = 5,0.1013 Hz; f3 = 6,5.1013 Hz và f4 = 6,0.1014 Hz cho c = 3.108
m/s. Hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với các chùm bức xạ có tần số.
A. f2 và f3

B. f1 và f4

C. f3 và f4

D. f1 và f2

Câu 35: Người ta dùng hạt p bắn vào hạt nhân 94 Be đứng yên tạo ra hạt 63 Li và hạt nhân X. Biết động năng của
các hạt p, X lần lượt là 5,45 MeV và 4 MeV, góc lập bởi hướng chuyển động của các hạt p và X là 60°, động
năng của Li xấp xỉ là
A. 9,45MeV
Câu 36:


24
11

B. 5,5MeV

C. 1,45MeV

Na là đồng vị phóng xạ β- với chu kì bán rã T và biến đổi thành

mẫu Na nguyên chất. Ở thời điểm t1, tỉ số giữa số hạt nhân
mẫu là 1/3. Ở thời điểm t2 = t1 + 2T, tỉ số nói trên bằng
24
11

A. 15

B.

7
12

C.

2
3

24
12


D. 2,02MeV
24
12

Mg . Lúc ban đầu (t = 0) có một

Mg tạo thành và số hạt nhân

D.

24
11

Na còn lại trong

13
3

Câu 37: Một chất điểm chuyển động tròn đều trong mặt phẳng thẳng đứng, có bán kính quỹ đạo là 8 cm, bắt
đầu từ vị trí thấp nhất của đường tròn theo chiều ngược chiều kim đồng hồ với tốc độ không đổi là 16π cm/s.
Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm ngang, đi qua tâm O của đường tròn, nằm trong mặt phẳng quỹ đạo,
có chiều từ trái qua phải là



A. x  16cos  2t    cm 
2





B. x  8cos  2t    cm 
2




C. x  8cos  2t    cm 
2




D. x  16cos  2t    cm 
2


Câu 38: Chọn đáp án sai khi nói về sóng âm
5 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


A. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng lên.
B. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc
C. Ngưỡng đau của tai người không phụ thuộc vào tần số của âm.
D. Cường độ âm càng lớn, tai người nghe càng to.
Câu 39: Một máy tăng áp có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 150 vòng và 1500 vòng. Điện áp và
cường độ dòng điện ở cuộn sơ cấp là 250V và 100A. Bỏ qua hao phí năng lượng trong máy. Điện áp từ máy
tăng áp được dẫn đến nơi tiêu thụ bằng dây dẫn chỉ có điện trở thuần 30 Ω. Điện áp nơi tiêu thụ là?
A. 220V


B. 2200V

C. 22V

D. 22kV

Câu 40: Cho ba vật dao động điều hòa cùng biên độ A = 10 cm nhưng tần số khác nhau. Biết rằng tại mọi thời
x
x x
điểm li độ, vận tốc cùa các vật liên hệ với nhau bởi biểu thức 1  2  3 . Tại thời điểm t, các vật cách vị trí
v1 v 2 v3
cân bằng của chúng lần lượt là 6 cm, 8 cm và x3. Giá trị x3 gần giá trị nào nhất:
A. 7,8 cm

B. 9 cm

C. 8,7 cm

D. 8,5 cm

6 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


H ỚNG

N Đ P N V L I GI I CHI TI T

TH C HI N: AN CH
1.B
2.A

3.C
4.A
5.D
6.B
7.D
8.D

9.C
10.C
11.A
12.D
13.B
14.D
15.D
16.D

N MÔN T

N INH247 COM

17.D
18.B
19.C
20.C
21.C
22.B
23.A
24.A

25.C

26.C
27.C
28.D
29.D
30.B
31.A
32.C

33.A
34.B
35.D
36.D
37.C
38.D
39.B
40.C

Câu 1 : Đáp án
Phương pháp : Áp dụng công thức tính độ lệch pha giữa u và i trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp
tan  

Z L  ZC
R

Cách giải :
Áp dụng công thức tính độ lệch pha giữa u và i trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp:
tan  

Z L  ZC R 3  2 R 3



 3    .
R
R
3

Do dung kháng lớn hơn cảm kháng trong mạch nên i sớm pha


hơn u
3

Câu 2 : Đáp án A
Câu 3: Đáp án C
Câu 4 : Đáp án A



150
 5.107 s
c 3.108
Tại một vị trí trong không gian điện trường và từ trường luôn đồng pha, dao động theo phương vuông góc, do
B
đó B cùng đang có giá 0 đang tăng, thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì cảm ứng từ tại điểm đó có độ lớn
2
T 5
B
bằng 0 là: t   .107 s.
3 3
2


Tacó: T 



Câu 5 : Đáp án
Câu 6 : Đáp án
Phương pháp : Áp dụng định luật Ohm cho toàn mạch I 


Rr

Cách giải :

7 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Áp dụng định luật Ohm cho toàn mạch I 


Rr

   I .  R  r   0,5.  20  4   12V

Câu 7 : Đáp án
Tỉ số

k1 5
  số vân sáng trong khoảng 2 vân trùng: (3 1)  (6 1)  6 ,
k2 3


29  4.(6  1)  1 , số vân trùng của 2 hệ vân= 4+1=5

Câu 8 : Đáp án
Phương pháp : Áp dụng vòng tròn lượng giác trong dao động cơ
Cách giải :
Chu kỳ dao động của mạch là T 

2
 0, 4s . Ta thấy thời gian 1s gấp 2,5 T. Biểu diễn trên đường tròn lượng
5

giác ta có:

.
Trong 1s vật đi qua vị trí x = +1 cm 5 lần
Câu 9 : Đáp án C
1 1
1
Số phản ứng hạt nhân = 1/2 số hạt nhân He trong 1g: N  . N A  N A
2 4
8

N .17,3.1, 6.1013
1
 6,89.105 kg
Năng lượng tổng các phản ứng bằng: N A .17,3.1, 6.1013  m.C.Δt  m  A
8
8.C.Δt
Câu 10 : Đáp án C

Do hai điện trở mắc nối tiếp nên ta có R12  R1  R2  100  200  300  I 

U
12

 0, 04 A
R12 300

Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là U1  I .R1  0,04.100  4V
Câu 11 : Đáp án A
Câu 12 : Đáp án
8 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Câu 13 : Đáp án
Câu 14 : Đáp án
Câu 15 : Đáp án
Ta có trước khi dịch màn bề rộng quang phổ được xác định bởi công thức : x  1
Sau khi dịch màn bề rộng quang phổ được xác định bởi công thức : x '  1

Ta có tỷ số :

x '

x

1

 d  t  D  x 
a

   t  D
1 d
a

Mặt khác ta lại có : x  1



 d  t  D  0,38
a

 d  t  D  x   0,57
a

0,57
Dx

 1,5  x  0,5D
0,38
D

 0, 76  0,38 .106.D  0,38.103  D  1m  x  0,5m  50cm
103

Câu 16 : Đáp án
Câu 17: Đáp án
Câu 18 : Đáp án
Theo bài ra ta có

amax

9

 300
A
0, 03
k
k
30
 2   m  2 
 0,1kg
m

300
amax   2 A   2 

Câu 19 : Đáp án C
Câu 20 : Đáp án C
Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng khi truyền qua các môi trường khác nhau là không đổi nên ta có

  hf 

6,625.1034.3.108
 3,98.1019 J
0,5.106

Câu 21: Đáp án C
U .r
U
  Z C1  Z L
R  r 10

( R  r )2  Z L2
 2 Z C1  2 Z L 
 R  r  Z L  100Ω
ZL

Ta có: (U MB )min  U r 
Khi U C max  Z C 2
Và có U Cmax

U ( R  r ) 2  Z L2

U 2
Rr

9 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


U Cmax
 10 2
(U MB ) min
Câu 22: Đáp án

Vậy tỉ số:

Câu 23: Đáp án A
Hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến đó là d 2  d1   2.3  1

D
2a


 1, 75mm

Câu 24 : Đáp án A
Giả sử pha tại thời điểm t của i và α thì pha của điện tích α – π/2
Sau 3T/4 thì pha của i chính về α – π/2 còn pha của điện tích là α - π
i
q
i
4 2
Do ( 1 ) 2  ( 1 ) 2  ( 1 ) 2   2  2  t  0,5 s
I0
Q0
q1
T
Vì ban đầu dòng điện có cường độ 8 πmA và đang tăng nên ta có vị trí M0 như hình vẽ. Sau 3T/4, vì q chậm
pha π/2 so với i nên ta có vị trí Mt như hình vẽ.

Ta có:

i
q

(tam giác đồng dạng)
I0
Q0

I0
i 8 .103
∣ ∣
 4.106  (rad / s )

9
Q0 q
2.10
2
T 
 0,5.106 ( s)  0,5(  s)

Câu 25: Đáp án C
 

Sử dụng hệ thức định luật m đối với mạch điện chứa nguồn điện:

I

E
Rr

Câu 26: Đáp án C
Trong quá trình truyền sóng phần tử vật chất có sóng truyền qua chỉ dao động xung quanh vị trí cân bằng xác
định.
Câu 27: Đáp án C

10 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


 L 1
Phương pháp: Số vân tối quan sát được trên bề rộng miền giao thoa L: N t  2   
 2i 2 

Cách giải:

Khoảng vân: i 

D
a



0, 65.2
 1,3mm
1

1
 25
 L 1
   2.10  20
Số vân tối quan sát được: Nt  2     2 
 2i 2 
 2.1,3 2 

Câu 28: Đáp án
Tia X không bị lệch trong điện trường.
Câu 29: Đáp án
Phân hạch là phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn.
Câu 30: Đáp án
Phản ứng

14
6

C  147 N   là phóng xạ β- = không phải là phản ứng nhân tạo.


Câu 31: Đáp án A
Phương pháp: Quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian t:



 Smax  2 A.sin 2
;   .t 




 Smin  2 A 1  cos 

2

Cách giải:
Tần số góc: ω = 2π (rad/s)
Góc quét được trong thời gian t: α = 2π. t
Ta có:



 Smax  2 A.sin 2
 2
 
 
   
 S  Smax  Smin  2 A  sin  cos  1  2 A 
cos    


2
2 

 2 4 
 2
 Smin  2 A 1  cos  

2

 


1
  
Smax  cos     1    0     2 .t   t  s
2 4
2
2
4
2 4
Câu 32: Đáp án C
Photon không tồn tại trong trạng thái đứng yên
Câu 33: Đáp án A

11 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


P2 R
P  P

P2 R
P2 R
U 2cos 2
Phương pháp: Hiệu suất truyền tải: H 
 1
 1 2 2  2 2  1 H
P
P
U cos 
U cos 
Cách giải:
 P2 R
U 2 cos 2  1  H1
U
1  H1
U
1  0,8
 1
 2 

 2  2  U 2  4kV
Theo bài ra ta có: 
2
U1
1 H2
1  0,95
2
 P R  1 H
2
U 22 cos 2

Câu 34: Đáp án
Phương pháp: Điều kiện xảy ra hiện tượng quang dẫn: λ ≤ λ0 = f ≥ f0
Cách giải:
Ta có: f 0 

c

0



3.108
 3,846.1014 Hz
0, 78.106

Điều kiện xảy ra hiện tượng quang dẫn: λ ≤ λ0 = f ≥ f0
= Hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với các chùm tần số f1 và f4
Câu 35: Đáp án
Phương pháp: Áp dụng định luật bảo toàn điện tích và số khối để viết phương trình phản ứng.
Sử dụng định luật bảo toàn động lượng.
Áp dụng định lí hàm số cos trong tam giáC.
Cách giải:
Phương trình phản ứng hạt nhân: 11 p  49 Be  36 Li  24 X
Áp dụng định luật bảo toàn động lượng: p p  pX  pLi
𝑝X

600
𝑝p

𝑝Li

Áp dụng định lí hàm số cos trong tam giác ta có:

12 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


pLi2  p 2p  pX2  2 p p p X cos60  2.6u.K Li  2.1u.K p  2.4u.K X  2. 2.1u.2.4u.K p K p .
 K Li 

K p  4K X  2 K p K X
6



1
2

5, 45  4.4  2 5, 45.4
 2, 02MeV
6

Câu 36 : Đáp án
t
t

 

Phương pháp : Số hạt nhân còn lại và bị phân rã lần lượt là: N (t )  N 0 .2 T ; N (t )  N 0  N (t )  N 0 1  2 T 




Số hạt nhân con tạo thành bằng số hạt nhân mẹ bị phân rã.
Cách giải :
t
1 

t
N 0 1  2 T 
1
t
1
1
1 2 T 1
3


T
+ Tại thời điểm t1 :
 
 2 
t1
t1


3
3
4
N 0 .2 T
2T

t

2

N 0 1  2 T

+ Tại thời điểm t2 = t1 + 2T :
t
2
N0 .2 T


t  2T
t
t
3 1
2T
1
1 
1

1 .
T
T
T
T 2
1  2 .2
1  2 .2
  1 2
4 4  13




t1  2T
t1
t1
2T
3
1




3
.
2 T
2 T .2 T
2 T .22
4 4

Câu 37: Đáp án C
Phương pháp: Xác định A, ω và φ của phương trình x = Acos(ωt + φ)
Sử dụng mối liên hệ giữa dao động điều hoà và chuyển động tròn đều.
Cách giải:
+ Biên độ dao động: A = R = 8cm
+ Tốc độ:

v  16  cm / s    R   

16
 2  rad / s 
8


+ Chất điểm bắt đầu từ vị trí thấp nhất của đường tròn theo chiều ngược chiều kim đồng hồ:

-8

O

π/2

8

t=0
13 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


= Pha ban đầu: φ = -π/2



x  8cos  2t    cm 
2

= Phương trình:
Câu 38: Đáp án
Câu 39: Đáp án
Phương pháp: Công thức máy biến áp:

N1 U1 I 2



N 2 U 2 I1

Cách giải:
U  2500V
N U
I
150 250 I 2


 2
Ta có: 1  1  2 
N 2 U 2 I1
1500 U 2 100  I 2  10 A
Độ sụt thế: U = I2R = 10.30 = 300V
Điện áp nơi tiêu thụ: U = U2 - U = 2500 – 300 = 2200V
Câu 40: Đáp án C

v2

 x2
2
A2
 x  x '.v  x.v ' v  x.a v   x






Phương pháp:  

v2
v2
v2
v2
A2  x 2
v
'

2

2

2

2

2

Cách giải:
Ta có:

x1 x 2 x 3


v1 v 2 v3

Đạo hàm hai vế của phương trình theo t ta được:

A2
A2

A2
1
1
1


 2 2 2 2  2
2
2
2
2
2
2
A  x1 A  x2 A  x3
10  6 10  8 10  x32


1
8

2



1
6

2




1
82.62
2

100

x

 104  100 x32  482  x32  76,96  x3  8, 77cm
3
2
2
2
2
10  x3
8 6

14 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



×