Đại số 9
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn:
Tiết: 3
Ngày giảng: 9A:...................................................
9B:..................................................
Ngày soạn: 18/8/ 2009 Tiết :03
Ngày giảng : ..../.../2009
luyện tập
1. Mục tiêu
1.1,Kiến thức;
Củng cố k/n căn bậc hai số học, căn thức bậc hai
- HS rèn luyện các dạng bài tập tính toán, tìm đk để căn thức bậc hai có nghiệm, rút gọn
biểu thức, tìm x ( giải phơng trình vô tỉ)
1.2.Kĩ năng:
- HS rèn luyện các dạng bài tập tính toán, tìm đk để căn thức bậc hai có nghiệm, rút gọn
biểu thức, tìm x ( giải phơng trình vô tỉ)
1.3.Thái độ:
Nghiêm túc hăng say làm bài tập
2. Chuẩn bị
2.1.GV: Đề kiểm tra 15, hệ thống các câu hỏi và bài tập,
2.2.HS: Học bài cũ chu đáo, giấy kiểm tra, giấy, bút dạ
3.Phơng pháp
Tiết luyện tập
4. Tiến trình bài dạy
4.1.ổn định (1ph)
4.2. Kiểm tra bài cũ (15ph) Khảo sát
*Mục tiêu
-Kiến thức :
Khảo sát chất lợng đầu năm, đánh giá mức độ tiếp thu của học sinh, từ đó điều chỉnh ph-
ơng pháp dạy học
Củng cố k/n căn bậc hai số học, căn thức bậc hai
Nguyễn Viết Minh Giáo viên tr ờng THCS thị trấn Cô Tô 1
Đại số 9
- HS rèn luyện các dạng bài tập tính toán, tìm đk để căn thức bậc hai có nghiệm, rút gọn
biểu thức, tìm x ( giải phơng trình vô tỉ)
1.2.Kĩ năng:
- HS rèn luyện các dạng bài tập tính toán, tìm đk để căn thức bậc hai có nghiệm, rút gọn
biểu thức, tìm x ( giải phơng trình vô tỉ)
1.3.Thái độ:
Nghiêm túc hăng say làm bài tập
Phơng pháp T/g Nội dung
(khảo sát)
Đề 1:
1, Tìm căn bậc hai cuả mỗi
số
0,36;
2
5
;
4
a
Biểu thức sau đây xác định
với giá trị nào của x
A =
24x
5 x
Rút gọn biểu thức sau:
9 4 5 5
Đề 2:
1/ Tìm căn bậc hai của mỗi
số sau:
0,25;
2
3
;
8
b
2/ Biểu thức sau xác định
15ph
15ph
Đáp án biểu điểm -Đề 1:
1/
*Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 và - 0,6
vì
2
0,6 0,36=
và
( )
2
0.6 0.36
=
* Có
2
5 5 5= =
nên căn thức bậc hai của 5 là
5
và
5
*
( )
2
4 2 2 2
a a a a= = =
(vì
2
a 0
) nên căn thức bậc hai của
2
a
là a và - a
2/
2 x
5 x
+
xác định
2 x
0
5 x
+
2 +x 0 và 5 x > 0 (1)
hoặc 2 + x 0 và 5 x < 0 (2)
(1) -2 x < 5
(2) x > 5 và x - 2 ( loại)
(3) Vậy 2 x < 5 thì A xác định
Đáp án biểu điểm -Đề 2:
* Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và - 0,5
vì
2
0,5 0,25=
và
( )
2
0,5 0,25 =
* Có
2
3 3 3= =
nên căn bậc hai của 3 là
3; 3
Nguyễn Viết Minh Giáo viên tr ờng THCS thị trấn Cô Tô2
Đại số 9
với giá trị nào của x
B =
x 2
3 x
+
3/ Rút gọn biểu th c sau :
4 2 3 3
*
( )
2
8 4 4 4
b b b b= = =
vì
4
b 0
nên căn bậc hai của b
4
là
2 2
b ; b
2/ Giải t ơng tự đề 1
ĐS: x 2 hoặc x < -3
3/
( )
2
9 4 5 5 5 2 5 5 2 5
= =
5 2 5 2 =
( vì
5 2 0) >
( )
2
4 2 3 3 3 1 3 3 1 3
= =
=
3 1 3 1 =
( vì
3 1 0) >
4.3. Bài giảng :(25ph)
Phơng pháp T/g Nội dung
Luyện tập
Dạng 1: Rút gọn biểu thức
Tính giá trị của biểu thức
(GV đa đề bài 11 SGK lên bảng)
Chia lớp thành 2 nhóm 2 HS cùng
làm
- Cho làm phần c, d tại lớp
-GV chú ý rèn HS bớc sử dụng
2
A A=
6ph
8ph
Bài11: (SGK) Tính (hoạt động nhóm)
Nhóm I
16. 25 196 : 49
4.5 14.720 2 22
+
= + + =
2 2
3 4 9 16 25 5+ = + = =
(Tránh sai lầm)
2
2 2 2
3 4 3 4 4 3 7)+ = + = + =
Nhóm II:
2 2
36 : 2.3 13
= 36: 18 -13 = - 11
Bài 13 SGK: Rút gọn biểu thức
a/
=
2 2 2
3a 3a 6a+ =
( vì
2
3a 0 a)
d/
( )
2
6 2 3 3
5 4a 3a 5 2a 3a =
=
( )
3 3 3 3
5 2a 3a 5 2a 3a =
(vì a
< 0)
Nguyễn Viết Minh Giáo viên tr ờng THCS thị trấn Cô Tô 3
Đại số 9
Dạng2: Phân tích thành nhân tử
a/
2
x 3
b/
2
x 6
c/
2
x 2 3x 3+ +
d/
2
x 2 5x 5 +
GV lu ý HS phát biểu dạng HĐT
Dạng 3: Giải phơng trình
Gọi 2 HS lên bảng cả lớp làm vào vở.
6ph
5ph
=
3 3 3
10a 3a 13a =
Bài 14 (SGK)
a/ =
( ) ( ) ( )
2
2
x 3 x 3 x 3 = +
b/=
( ) ( ) ( )
2
2
x 6 x 6 x 6 = +
c/=
( ) ( )
2 2
2
x 2 3x 3 x 3+ + = +
d/ =
( )
2
2
x 2 5.x 5 x 5 + =
Bài 15 (SGK)
a/
( )
2
2
2
x 5 0
x 5 0
=
=
( )( )
05x5x
=+
05x
=+
hoặc
( )
05x
=
5x
=
hoặc
5x
=
4.4.Củng cố(2ph)
Các dạng bài tập (3 dạng) ở trên
4.5 Hớng dẫn học ở nhà(2ph)
- Làm bt 12(sgk) 13, 14, 15, (sbt)
- Đọc bài đố tìm ra chỗ sai ( Toán nguỵ biện)
5.Rút kinh nghiệm
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn:
Tiết: 4
Nguyễn Viết Minh Giáo viên tr ờng THCS thị trấn Cô Tô4
Đại số 9
Ngày giảng: 9A:...................................................
9B:..................................................
Ngày soạn: 20/8/ 2009 Tiết :04
Ngày giảng : ...../...../2009
liên hệ giữa phép khai phơng
1. Mục tiêu
1.1.Kiến thức
- Hiểu đợc nội dung và chứng minh định lý với a 0 thì
BAB.A
=
, nắm vững quy
tắc bình phơng và các quy tắc nhân phân thức bậc hai của các không âm và quy tắc mở rộng
BAB.A
=
;
AAA
==
22
)(
với A 0 ;B 0
1.2.Kĩ năng
- HS có kỹ năng thực hiện đúng phép khai phơng một tích và nhân các căn thức bậc hai
của các số không âm, vận dụng quy tắc hai chiều của công thức
BAB.A
=
1.3.Thái độ: Nghiêm túc, chú ý
2. Chuẩn bị
2.1.Gv:- SGK, bài tập mẫu
2.2.HS: đọc sách, ôn bài 1,2
3.Phơng pháp
Tiết dạy định lí-hằng đẳng thức
4. Tiến trình bài dạy
4.1.ổn định (2ph)
4.2. Kiểm tra bài cũ (6ph)
Nguyễn Viết Minh Giáo viên tr ờng THCS thị trấn Cô Tô 5
Đại số 9
\4.3.Bài giảng(30ph)
Phơng pháp T/
g
Nội dung
1/ Định lí
Cho HS làm ?1
- GV khái quát bài toán thành định lý
- GV dẫn dắt HS chứng minh định lý
ta có
b.a
là CBHSH của 2 số a và b
?Để chứng minh
b.a
là căn thức bậc
hai của a.b ta cần chứng minh gì
-GV đa ra chú ý
áp dụng định lý theo chiều xuôi
- GV giới thiệu từ định lý, áp dụng theo
chiều từ trái sang phải đợc quy tắc
nhân các căn thức bậc hai.
ở VD b GV hớng dẫn HS viết tích
810.40 thành tích của các thừa số có
căn đúng
10
ph
/ Định lí
?1 Tính và so sánh
25.16
và
2516
HS tính và đi đến kết quả
25.1625.16
=
* Định lí:
Với 2 số a b không âm, ta có
bab.a
=
Cần chứng minh đợc
Chứng minh (SGK -13)
Mở rộng
c...b.ac...b.a
=
(a.b .c 0)
2.áp dụng:
A/ Quy tắc khai phơng 1 tích
(HS đọc trong SGK
VD 1:áp dụng quy tắc khai phơng một tích,
Nguyễn Viết Minh Giáo viên tr ờng THCS thị trấn Cô Tô
(GV đa đề)
1/ Tìm x để mỗi căn thức bậc hai sau
đây có nghĩa
a/
3x2
; b/
7x5
+
2/ Rút gọn biểu thức
a/
( )
2
32
;b/
( )
2
52
GV nhận xét, cho điểm 2 HS
Y/c làm bài 2 HS lên bảng
1/
3x2
có nghĩa
03x2
2x 3
2
3
x
7x5
+
có nghĩa tơng đơng 5x + 7 0
5
7
x7x5
2/ Vì
32
>
nên
32
>
>0 do đó
3232)32(
2
==
Vì
52
<
nên
052
<
do đó
( ) ( )
25525252
2
===
6
Đại số 9
- GV cho HS làm?2 theo nhóm vào
giấy trong, thu vài bài để nhận xét.
-
áp dụng định lý theo chiều ngựơc
Trình tự nh quy tắc bình phơng tích
10
ph
10
ph
tính
a/
25.44,1.4925.44,1.49
=
= 7.1,25 = 42
b/
400.81400.8140.810
==
= 9.20 = 180
HS vậndụng cách làm ở VD1 để làm ? 2
?2 Tính
a/
225.64,0.16,0225.64,0.16,0
=
0,4 . 0,6 .15 = 4,8
b/
36.250036.2500360.250
==
= 50 . 6 = 300
B/ Quy tắc khai phơng căn thức bậc hai
(HS đọc quy tắc SGK)
VD2 : Tính
a/
1010020.520.5
===
b/
52.1310.52.3,110.52.3,1
==
=
( )
262.134.13.13
2
==
?3 Tính
a/
25.925.975.375.3
===
= 3.5 = 15
b/
847.6.249.36.449.36.4
9,4.72.209,4.72.20
===
=
HS đọc VD3
?4 Rút gọn biểu thức (a, b 0)
4.4.Củng cố(5ph)
/ Phát biểu quy tắc khai phơng 1 tích
Tính
24
)7(2;64.09,0
2/ Phát biểu quy tắc nhân các căn thức bậc hai, tính
48305,2;63.7
- Lớp nhận xét làm bài
4.5: Hớng dẫn học sinh học ở nhà (2ph)
- Học thuộc định lý, cách chứng minh định lý, 2 quy tắc
- Xem lại các VD và bài tập làm trên lớp
Nguyễn Viết Minh Giáo viên tr ờng THCS thị trấn Cô Tô 7
Đại số 9
-Làm bài tập 17->12 SGK
5.Rút kinh nghiệm
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................
.
Ngày soạn:
Tiết: 5
Ngày giảng: 9A:...................................................
9B:..................................................
luyện tập
1. Mục tiêu
1.1.Kiến thức
- Củng cố mối liên hệ giữa khai phơng một tích và nhân các căn thức bậc hai
- Biết tính căn bậc hai số học của một tích các số không âm theo hai bớc: Biến đổi tích
trong căn thành tích của các thừa số rồi áp dụng quy tắc khai phơng 1 tích để tìm kết
quả
1.2Kĩ năng
- Biết rút gọn các biểu thức ở dạng căn bậc hai của một tích hoặc tích các căn bậc hai
vận dụng các quy tắc để tìm x.
1.3.Thái độ :
- Hợp tác trong khi làm bài tập
2. Chuẩn bị
2.1 Giáo viên: SGK toán 9, hệ thống bài tập
2.2 Học sinh: Ôn tập và làm bài tập
3.Phơng pháp
Luyện tập, củng cố, làm việc với sgk, hoạt động nhóm.
4. Tiến trình bài dạy
Nguyễn Viết Minh Giáo viên tr ờng THCS thị trấn Cô Tô8
Đại số 9
4.1.ổn định (1ph)
4.2. Kiểm tra bài cũ (5ph)
Phát biểu và viết các biểu thức định lí về mối
liên hệ giữa phép nhân, phép chia với phép
khai phơng
Tính
24
)7(2;64.09,0
tính
48305,2;63.7
2 HS lên bảng
Lời giải bài tập
1/
8.3,083,083,064.09,0
2222
===
27.4)7.(2
24
==
2/
21.7.37.3
3.79.7.763.7637
2
22
===
===
48.30.5,248.30.5,2
=
=
604.3.543516.3.25
2222
===
4.3.Bài mới(34ph)
hoạt động của thầy và trò Nội dung
Chữa bài tập cũ
Rút gọn biểu thức
a/
( )
2
4
a3a
với a 3
b/
8
a3
.
3
a2
với a 0
GV nhận xét, cho điểm và chốt và lu ý
cho HS bớc đa ra ngoài dấu căn, đa ra
khỏi dấu trị tuyệt đối
Làm bài tập Bài 22(SGK)
Y/c HS trình bày.
Tìm x biết
a/
8x16
=
b/
( )
211x9
=
Cho HS hoạt động nhóm cùng bàn
Lời giải:
a/
( ) ( )
22
4
a3.4a3.a
=
=
( )
( )
a3aa3.a
2
2
2
2
=
= a
2
(a-3)=a
3
- 3a
2
( vì a 3)
b/
==
8
a3
3
a2
8
a3
.
3
a2
2
22
2
a
4
a
4
a
=
=
=
2
a
2
a
=
(vì a 0)
1/ Bài 22(SGK) Biến đổi về dạng tích rồi tính
a/
( )( )
121312131213
22
+=
=
( )( )
5251.2512131213
===+
đáp số: b = -15; c = 45; d = 25
2/ Bài 22 (a, c)
a/
8x16
=
có nghĩa 16x 0
x 0
8a16
=
2
8x16
=
x = 64 : 16
x = 4
b/
)1x9
có nghĩa 9 (x 1) 0 x 1
khi đó
21)1x(9
=
Nguyễn Viết Minh Giáo viên tr ờng THCS thị trấn Cô Tô 9
Đại số 9
- GV thu bài đa lên bảng
Gọi 2 hs lên bảng
a/ So sánh
925
+
với
925
+
b/ Với a > 0; b > 0,
chứng minh
baba
+<+
Chốt: Có quy tắc khai phơng một phơng
các số không âm, không có quy tắc khai
phơng một tổng các số không âm.
So sánh:
a/ 4 và
32
b/
5
và -2
9(x 1) = 21
2
x 1 = 21
2
:9
x 1 = 49 x = 50
3/ Bài 26 sgk
a/ Ta có
34925
=+
925
+
= 5 + 3 = 8 =
64
vì 34 < 64 nên
6434
<
=>
925925
+<+
b/ Vì a > 0, b > 0 nên a + b > 0
do đó
0ba
>+
;
0a
>
;
0b
>
theo định nghĩa
căn thức bận hai số học có
( )
baba
2
+=+
( )
2
22
bba2)a()ba(
++=+
= a + b + 2
ba
vì
0ab2
>
nên a + b < a + b+ 2
ab
=>
baba
+<+
4/ Bài 27 (SGK)
a/ Ta có 4 > 3 =>
34
>
=> 2 > 3
2.2 > 2.3 hay 4 > 2 3
b/ 5 > 4 =>
45
>
=>
25
>
=>-
25
<
4.4.Củng cố(3ph)
Phát biểu quy tắc khai phơng 1 tích
Phát biểu quy tắc nhân các căn thức bậc hai,
4.5: Hớng dẫn học sinh học ở nhà (2ph)
- Học thuộc định lý, cách chứng minh định lý, quy tắc
- Xem lại các VD và bài tập làm trên lớp
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm các bài tập 19 (c, d); 20 (c, d); 23 (a, b); 25 (b, d)
Nguyễn Viết Minh Giáo viên tr ờng THCS thị trấn Cô Tô10