Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

KIEM TRA GK1-TV 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.28 KB, 5 trang )


I/ Đọc thầm và trả lời câu hỏi : ( 5 điểm )
Bài : Chiều xuân .
Mưa đổ bụi êm êm bên bến vắng
Đò biếng lười nằm mặc nước sông trôi
Quán tranh đứng im lìm trong vắng lặng
Bên chòm xoan hoa tím rụng tươi bời .
Ngoài đường đê cỏ non biếc chân cỏ
Đàn sáo đen sà xuống mổ vu vơ
Mấy cánh bướm rập rờn trôi trước gió
Những trâu bò thong thả cúi ăn mưa .
ANH THƠ
*** Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước các câu trả lời đúng sau :
1/ Bài thơ tả cảnh chiều xuân ở đâu ?
A . Ở bên bến sông và đường đê .
B . Trên cánh đồng có đàn trâu gặn cỏ .
C . Bên chòm xoan có đàn sáo mổ vu vơ .
2/ Tác giả đã tả cảnh chiều xuân vào lúc thời tiết như thế nào ?
A . Có bụi mù mịt như mưa .
B . Có mưa và bụi .
C . Có mưa phùn .
3/ Bài thơ tả những cảnh gì vào chiều xuân ?
A. Chỉ tả bến sông , con đò , quán tranh, hoa xoan tím .
B. Chỉ tả cỏ non ngoài đê, đàn sáo, mấy cánh bướm , đàn trâu .
C. Tả tất cả những sự vật trên .
4/ Tác giả tả cảnh theo trình tự như thế nào ?
A . Từ xa đến gần
B . Từ gần đén xa
C . Từ ngoài vào trong .
5/ Bài thơ gợi cho em cảm giác về một cuộc sống như thế nào ?
A. Thanh bình, an nhàn , êm ả .


B. Tĩnh lặng, bất động .
C. Tương đối sôi động .
TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN LỘC 2
LỚP 5 …….
Họ và tên :…………………………….
Điểm KIỂM TRA GIỮA KỲ I
Năm học 2010 – 2011
MÔN TIẾNG VIỆT
6/ Các từ in đậm dưới đây có quan hệ với nhau như thế nào ? Nối lại cho đúng (theo
mẫu)




7/ Điền tiếng có ưa hoặc ươ thích hợp với mỗi chỗ trống trong các câu tục ngữ , thành
ngữ sau :
a/ Lên …………về xuôi .
b/ Nắng chóng ……………, mưa chóng tối .
c/ Chỗ ………..mẹ nằm, chỗ ráo phần con .
d/ Chim có tổ , ……………có tông .
8/ Hãy đặt 1 câu có từ chạy theo nghĩa gốc và 1 câu có từ chạy theo nghĩa chuyển :
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..
TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN LỘC 2
LỚP 5 …….
Họ và tên :…………………………….
Điểm KIỂM TRA GIỮA KỲ I
Năm học 2010 – 2011

MÔN TIẾNG VIỆT
a/ Quán tranh – tranh vẽ
b/ Vắng lặng – đông đúc
c/ Mặc nước sông trôi – mặc áo
e/ Êm êm – êm ả
g/ mưa đổ bụi – đổ nước
d/ Đốt lửa – muỗi đốt
Đồng âm
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Từ nhiều nghĩa
II/ PHẦN TẬP LÀM VĂN : ( 5 điểm )
Đề bài : Tả một cảnh đẹp ở địa phương mà em yêu thích nhất .( Có thể là dòng sông ,
cánh đồng , bờ biển , vườn hoa , …)
Bài làm
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………....
................................................................................................................
***** III/ PHẦN CHÍNH TẢ ( Nghe – viết ) 5 điểm :
Bài : MƯA RÀO . ( Sách Tiếng Việt 5- tập 1/ trang 32)
Điểm Nhận xét của giáo viên
ĐIỂM
( Viết từ: Nước chảy đỏ ngòm…….lá bưởi lấp lánh)
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN LỘC 2
LỚP 5 …….
Họ và tên :…………………………….

Điểm KIỂM TRA GIỮA KỲ I
Năm học 2010 – 2011
MÔN TOÁN

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×