GV : Lê Ngọc Tuyến Trờng THPT Đông Sơn 1
Tiết 32- 33 : vectơ trong không gian.
sự đồng phẳng của các vectơ
A. Mục tiêu. Giúp cho học sinh:
1. Về kiến thức:
- Hiểu rằng các kết quả về vectơ đã đợc trình bày trong Hình học phẳng vẫn
còn đúng trong không gian.
- Nắm đợc khái niệm ba vectơ đồng phẳng, điều kiện đồng phẳng của ba
vectơ.
2. Về kĩ năng:
- Biết biểu thị một vectơ qua ba vectơ không đồng phẳng.
- Giải một số bài toán về vectơ và biết áp dụng vectơ vào việc giải một số
bài toán hình học không gian.
3. Về t duy: Phát triển t duy trừu tợng. t duy thuật toán
4. Về thái độ: Rèn luyện tính nhanh nhẹn, chính xác.
B. Ph ơng pháp
-Trực quan, vấn đáp gợi mở, thảo luận theo nhóm nhỏ.
C. Tiến trình giờ học
Hoạt động 1: Vectơ trong không gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Mở đầu : Nhắc lại khái niệm vectơ
trong mặt phẳng, từ đó chú ý cho học
sinh khái niệm vectơ trong không gian
cũng hoàn toàn tơng tự. Các tính chất đã
biết trong mặt phẳng cũng đúng trong
không gian.
- Hoàn thành HĐ1.
b)
C'C'C'B'B'AD'D'C'BAB
++=++
- Quy tắc hình hộp.
- Hoàn thành HĐ2.
AG4AN2AM2ADACAB
=+=++
- Hoàn thành HĐ3 ?
cba'BC;bacC'B
+==
- Tìm hiểu SGK
- Thảo luận theo nhóm. Một nhóm lên
chứng minh ý b.
- Ghi nhớ
- Nhớ lại khái niệm trọng tâm của tứ
diện
- áp dụng tính chất trung điểm của đoạn
thẳng
- Thảo luận theo nhóm
Chơng III hình học 11 nâng cao
37
GV : Lê Ngọc Tuyến Trờng THPT Đông Sơn 1
)cba3(
3
1
'AG
++=
Hoạt động 2: Các ví dụ.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Ví dụ 1 : SGK
- Sử dụng quy tắc ba điểm
- Sử dụng tính chất trung điểm của đoàn
thẳng.
- Sử dụng tính chất trọng tâm của tứ
diện
Ví dụ 2 : SGK
- Sử dụng quy tắc ba điểm
- Sử dụng tính chất của phép nhân vectơ
- Sử dụng định nghĩa tích vô hớng
- Sử dụng định lí cô sin.
- Thảo luận theo nhóm, hoàn thành ví
dụ dới sự hớng dẫn của giáo viên.
- Các nhóm lên trình bày trên bảng.
- Thảo luận theo nhóm, hoàn thành ví
dụ dới sự hớng dẫn của giáo viên
Hoạt động 3: Sự đồng phẳng của các vectơ.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Định nghĩa: (SGK)
Nhận xét:
cOC,bOB,aOA
===
, thì
c,b,a
đồng
phẳng khi và chỉ khi O, A, B, C đồng
phẳng.
Bài toán 1: (SGK)
- Hớng dẫn học sinh trả lời.
- Tìm hiểu SGK
- Hoàn thành HĐ4:
Hoạt động 4: Điều kiện để ba vectơ đồng phẳng.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Định lí 1:(SGK)
- Liên hệ với điều kiện cùng phơng của
hai vec tơ.
- Hoàn thành HĐ5:
1) Giả sử m 0
a
biểu thị qua
c,b
2) Suy ra từ 1
- Tìm hiểu SGK
- Hoàn thành HĐ5:
Chơng III hình học 11 nâng cao
38
GV : Lê Ngọc Tuyến Trờng THPT Đông Sơn 1
Bài toán 2: (SGK)
- Hớng dẫn học sinh trả lời.
Định lí 2: (SGK)
- Liên hệ với sự phân tích một vectơ qua
hai vectơ không cùng phơng trong mặt
phẳng
- Tóm tắt chứng minh trong SGK
Bài toán 3: (SGK)
a) Biến đổi
)BMBC(kBM'BAMCk'MA
==
)BNBD(lBN'BCNDl'NC
==
b)
- Hai đờng thẳng MN và BD song song
thi các vec tơ
'BD,MN
có quan hệ gì?
- Sử dụng
BMBNMN
=
cba'BD
++=
- áp dụng tính chất hai vec tơ cùng ph-
ơng.
- Giải hệ rút ra k, p, l
- Tìm hiểu SGK
- Thảo luận theo nhóm, hoàn thành bài
toán dới sự hớng dẫn của giáo viên
- Tìm hiểu SGK
- Chú ý theo dõi
- Thảo luận theo nhóm, hoàn thành bài
toán dới sự hớng dẫn của giáo viên
Hoạt động 5: Củng cố các kiến thức đã học.
Bài tập về nhà : Bài tập trong sách giáo khoa
Chơng III hình học 11 nâng cao
39