Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Tiềm năng và giải pháp thúc đẩy xuất khẩu rau quả Việt Nam sang thị trường Nhật Bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (892.13 KB, 9 trang )

Vietnam J. Agri. Sci. 2019, Vol. 17, No. 12: 1014-1022

Tp chớ Khoa hc Nụng nghip Vit Nam 2019, 17(12): 1014-1022
www.vnua.edu.vn

TIM NNG V GII PHP THC Y XUT KHU RAU QU VIT NAM
SANG TH TRNG NHT BN
inh Cao Khuờ1*, Trn ỡnh Thao2, Nguyn Th Thy2
1

Cụng ty c phn Thc phm xut khu ng Giao
2
Hc vin Nụng nghip Vit Nam
*

Tỏc gi liờn h:
Ngy chp nhn ng: 02.03.2020

Ngy nhn bi: 14.02.2020
TểM TT

Xut khu rau qu c coi l mt trong nhng ngnh hng trin vng ca Vit Nam v ang t c nhng
thnh cụng trờn mt s th trng khú tớnh nh Nht Bn trong nhng nm gn õy. Bi vit ny ỏnh giỏ thc trng
v tim nng xut khu rau qu ca Vit Nam vo th trng Nht Bn, trờn c s s dng s liu th cp ca
Trung tõm thng mi quc t (ITC) v Tng cc Hi quan Vit Nam. Kt qu cho thy mc dự th phn xut khu
rau qu ca Vit Nam ti th trng nhp khu Nht Bn mi chim t trng khong 1,2% song ó gia tng u n
trong nhng nm qua, vi u th cỏc sn phm t vựng nhit i. Phõn tớch ch s ỏnh giỏ cnh tranh hin hu
(RCA) trong nhng nm qua cho thy xut khu rau qu ca Vit Nam cú li th cnh tranh. Cỏc yu t nh hng
ti xut khu rau qu ca Vit Nam bao gm nhu cu th trng gia tng, cnh tranh t cỏc nc xut khu, cỏc
hip nh thng mi t do, vn cht lng sn phm v s phự hp vi nhu cu ngi tiờu dựng, tn tht sau
thu hoch v chi phớ logistics cao. Trờn c s ú, mt s gii phỏp c xut nhm thỳc y xut khu rau sang


th trng Nht Bn thi gian ti .
T khúa: Rau qu, xut khu, Nht Bn, Vit Nam.

Potentials and Solutions to Promote Vietnamese Fruit and Vegetables Exports
to the Japanese Market
ABSTRACT
Export of fruit and vegetables are considered as one of Vietnam's promising sectors and has been gaining
success in some important markets, such as Japan in recent years. This paper assesses the current situation and
potential of vegetables and fruit export from Vietnam to the Japanese market using the secondary data of
International trade centre (ITC) and the General Department of Vietnam Customs. The results showed that although
Vietnam's vegetable export market share in the Japanese import market has only accounted for about 1,2%, it has
increased steadily over years, with the advantage of products from the tropics. Revealed Comparative analysis
shows that overall vegetable and fruit export from Vietnam has an advantage over the years. Factors affecting
Vietnam's vegetable and fruit exports include increased market demand, competition from exporting countries, free
trade agreements, product quality issues and conformity with consumer demand, post-harvest losses and high
logistics costs. Several recommendations to promote vegetable exports to Japan are proposed accordingly.
Keywords: Vegetables and fruits, export, Japan, Vietnam.

1. T VN
Vit Nam l nỵc xuỗt khốu rau quõ ng
th ba trong khu vc ASEAN sau Phillipines v
Thỏi Lan vi nhiu mt hng rau quõ xuỗt khốu
n nhiu quc gia v vựng lónh th (Cýc Ch

1014

bin v Phỏt trin th trỵng nụng sõn, 2019).
Nhng nởm gổn ồy, tc tởng trỵng xuỗt
khốu rau quõ nhanh v mọnh, bỡnh quõn 32,2%
trong giai oọn 2011-2016, nởm 2017 tởng 42,4%

so vi nởm 2016, kim ngọch xuỗt khốu rau quõ
ọt 3,81 t USD nởm 2018, tởng 4,85% so vi


inh Cao Khuờ, Trn ỡnh Thao, Nguyn Th Thy

nởm 2017 (Hip hi Rau quõ, 2019). Ngoi cỏc
th trỵng truyn thng nhỵ Trung Quc,
ASEAN v Nga, rau quõ Vit Nam ó thồm
nhờp ỵc th trỵng khũ tớnh nhỵ M, EU, Nhờt
Bõn. Mc dự Nhờt Bõn luụn ng trong tp 5 th
trỵng xuỗt khốu rau quõ cỷa Vit Nam (Hip
Hi Rau quõ, 2019) v luụn ỵc coi l mt trong
nhng th trỵng mýc tiờu, song tng giỏ tr xuỗt
khốu rau quõ cỷa Vit Nam sang th trỵng ny
khỏ khiờm tn, dỵi 2%,. ọt ỵc mýc tiờu
xuỗt khốu 5 t USD mt hng rau quõ trong
nởm 2020, Vit Nam cổn khai thỏc, tờn dýng
tim nởng cỷa cỏc th trỵng mi v cỏc th
trỵng truyn thng, trong ũ cũ Nhờt Bõn. Bi
vit ny tờp trung phõn tớch thc trọng v tim
nởng xuỗt khốu rau quõ cỷa Vit Nam sang
Nhờt Bõn v xuỗt mt s giõi phỏp thỳc ốy
xuỗt khốu rau quõ sang th trỵng Nhờt Bõn
trong nhng nởm ti.

2. PHNG PHP NGHIấN CU
Thụng tin v nhng quy nh cỷa Nhờt Bõn
i vi rau quõ nhờp khốu ỵc thu thờp t
ngun s liu th cỗp ó ỵc cụng b trờn cỏc

tọp chớ chuyờn ngnh v s liu thng kờ trờn cỏc
website uy tớn cỷa Vit Nam v th gii. S liu
th cỗp v xuỗt khốu rau quõ cỷa Vit nam ỵc
thu thờp t Tng cýc hõi quan (TCHQ), s liu
nhờp khốu rau quõ cỷa Nhờt Bõn ỵc thu thờp
t cỏc trang thụng tin thng kờ cỷa Nhờt Bõn.
Theo cỏc trang thng kờ ny, rau v quõ ỵc
tng hp theo cỏc mó HS 07 (rau, cỷ, thõn cõy cú
th ởn ỵc), 08 (Trỏi cõy v vú cú th ởn ỵc)
v 20 (SP ch bin t rau, quõ, cỏc loọi họt v b
phờn cỷa cồy). Phỵng phỏp phồn tớch s liu l
thng kờ mụ tõ v s dýng chợ s RCA (Revealed
Comparative Advantage - RCA) do Balassa
(1965) xuỗt th hin li th so sỏnh cỷa
mt sõn phốm xuỗt khốu (tọm dch l chợ s li
th so sỏnh hin hu). Nu gi Xij l tng kim
ngọch xuỗt khốu cỷa hng húa j cỷa mt nỵc
th i, Xi l tng kim ngọch xuỗt khốu cỷa nỵc
ũ, Xwj l tng kim ngọch xuỗt khốu hng húa j
cỷa tỗt cõ cỏc nỵc trờn th gii, Xw l tng kim
ngọch xuỗt khốu cỷa ton th gii. Chợ s RCA
cho hng húa j cỷa nỵc i l RCAij =

(Xij/Xi)/(Xwj/Xw). Theo Balassa (1965), nu
RCAij >1 thỡ quc gia i ỵc coi l cú li th so
sỏnh i vi sõn phốm j. Chợ s RCA ó ỵc s
dýng rng rói trong nghiờn cu ỏnh giỏ v li
th cọnh tranh trong quan h thỵng mọi cỷa
mt nn kinh t. Dự vờy, chợ s RCA vộn cha
ng họn ch do chợ o lỵng li th cỷa cỏc hng

hũa xem xột ỵc trong ni b cỷa nn kinh t,
khụng th so sỏnh trc tip li th gia cỏc hng
hũa cỷa cỏc quc gia vi nhau, hn th na, vỡ
da trờn cỏc d liu xuỗt khốu cỷa quỏ kh, do
ũ, chợ s RCA chợ th hin hin trọng li th so
sỏnh hin hu trong ni b nn kinh t.

3. KT QU V THO LUN
3.1. Nhu cu nhp khu rau quõ ca
Nht Bõn
Ngỵi Nhờt hng ngy cú nhu cổu cao trong
vic s dýng rau quõ, chi phớ cho nhu cổu rau
quõ tởng lờn ỏng k trong tng chi phớ sinh hoọt
cỷa ngỵi dõn Nhờt Bõn trong nhng nởm qua
(Chika, 2019). Vic tiờu thý rau quõ Nhờt Bõn
tip tởng l do ch ởn kiờng truyn thng bao
gm rau, s gia tởng thc v sc khúe quc gia
v s sùn cú cỷa mt loọt cỏc loọi trỏi cõy v rau
quõ. Xu hỵng tiờu dựng tip týc phỏt trin do s
tởng trỵng s lỵng cỏc h gia ỡnh c thõn,
dõn s gi v nhu cổu tởng mọnh m v thc
phốm tin li. Trong khi ũ, sõn xuỗt trong nỵc
vi giỏ thnh cao, do chi phớ lao ng cao v nởng
suỗt sõn xuỗt thỗp (Kiyoko, 2015). Chớnh vỡ vờy,
Nhờt Bõn cổn nhờp khốu mt lỵng rau quõ khỏ
ln ỏp ng nhu cổu cỷa ngỵi tiờu dựng.
Trong giai oọn 2016-2018, mi nởm Nhờt Bõn
phõi chi trõ gổn mt trởm t USD nhờp khốu
rau quõ. Trong ũ, nhũm rau quõ ch bin cú xu
hỵng tởng nhiu hn.

Nhờt Bõn chỷ yu nhờp rau quõ t Trung
Quc, M, Philippines, Mexico, New Zealand.
Nhỡn chung, Trung Quc l th trỵng ln nhỗt,
chim gổn 1/3 tng kim ngọch nhờp khốu rau
quõ cỷa Nhờt Bõn vo nởm 2018 (Hỡnh 1) v cú
ỵu th cao nhỗt vi mt hng rau tỵi v rau
quõ ch bin. Hoa K l nỵc th 2, chim
khoõng 19% tng giỏ tr nhờp khốu rau quõ cỷa

1015


Tim nng v gii phỏp thỳc y xut khu rau qu Vit Nam sang th trng Nht Bn

Nhờt Bõn v cú th mọnh cõ 3 loọi sõn phốm.
Vit nam ng th 10 vi tng kim ngọch xuỗt
khốu sang Nhờt Bõn ọt 111,2 triu USD vo
nởm 2018 v chim chợ khoõng 1,2% tng kim
ngọch nhờp khốu rau quõ cỷa Nhờt Bõn.
3.2. Xut khu rau quõ ca Vit Nam sang
Nht Bõn
Trong vi nởm gổn ồy, ngnh hng rau
quõ Vit Nam ó cũ bỵc t phỏ, cú tc xuỗt
khốu tang trỵng tt trong nhúm hng nụng,
thỷy sõn v xuỗt khốu rau quõ. Ngoi cỏc th
trỵng truyn thng nhỵ Trung Quc, Hn
Quc, rau quõ Vit Nam ó tng bỵc khợng
nh chỗt lỵng, chinh phýc ỵc nhng th
trỵng khũ tớnh nhỵ M, Nhờt Bõn, EU,
Canada, Australia. Theo s liu cỷa TCHQ, tng

giỏ tr kim ngọch xuỗt khốu rau quõ cỷa Vit
Nam ọt khoõng 3,8 t USD nởm 2018. Trong

ũ, nhũm sõn phốm rau cỷ, quõ, rau quõ ch
bin chim t trng tỵng ng l 8,2%, 83,8% v
8%. Riờng nhúm hng rau quõ ch bin cú tc
phỏt trin khỏ u n, ọt khoõng 16% qua 3
nởm 2016-2018 (ITC, 2019). Theo tớnh toỏn s
liu t ITC, top 5 nỵc nhờp khốu rau quõ t
Vit Nam bao gm Trung Quc, M, H Lan,
Nhờt Bõn v Hn Quc vi t trng trong tng
giỏ tr kim ngọch xuỗt khốu rau quõ tỵng ng
khoõng 47%, 18%, 2% v 2% nởm 2018.
i vi th trỵng Nhờt Bõn, theo tớnh toỏn
t s liu cỷa ITC (2019), tng kim ngọch nhờp
khốu rau quõ t Vit Nam ọt khoõng 90 triu
USD vo nởm 2016 v tởng lờn khoõng 111 triu
USD vo nởm 2018 (Bõng 2). C cỗu xuỗt khốu
cỏc mt hng ny khỏ tỵng ỵng, vi nhúm
hng rau cỷ, thõn cõy chim khoõng 30%, nhúm
hng trỏi cõy v vú cú th ởn ỵc chim khoõng
33% v cũn lọi l nhúm rau quõ ch bin.

Bõng 1. Kim ngch nhp khu rau quõ ca Nht Bõn

hng

Nhúm sn phm

2016

2017
2018
(triu USD) (triu USD) (triu USD)

07

Rau, c, thõn cõy cú th n c

08

Trỏi cõy v v cú th n c

20

SP ch bin t rau, qu, cỏc loi ht v b phn ca cõy
Tng

So sỏnh (%)
17/16

18/17

BQ

24.685,9

24.950,7

25.829,4


01,1

103,5

02,3

1.604,0

31.572,6

34.333,7

99,9

108,7

104,2

31.470,3

33.164,6

35.335,9

105,4

106,5

106,0


87.760,3

89.687,9

95.499,0

102,2

106,5

104,3

Ngun: Tradingeconomics.com/Japan custom.

Viet Nam 1.20%

New Zealand
5,10%

Philippines
10,10%

Khỏc 28,10%

USA 18,80%

Mexico 4,50%

China 32,20%


Ngun: Trung tõm thng mi quc t ITC (2019).

Hỡnh 1. C cu th phn ca tp 5 quc gia v Vit Nam
xut khu rau quõ sang Nht Bõn nm 2018

1016


inh Cao Khuờ, Trn ỡnh Thao, Nguyn Th Thy

Bõng 2. Giỏ tr rau quõ nhp khu ca Nht Bõn t Vit Nam

HS

Nhúm sn phm

07
08
20

So sỏnh (%)

2016
(triu USD)

2017
(triu USD)

2018
(triu USD)


17/16

18/17

BQ

Rau, c, thõn cõy cú th n c

29,76

30,81

34,11

103,50

110,74

107,06

Trỏi cõy v v cú th n c

23,00

28,87

36,28

125,53


125,68

125,60

SP ch bin t rau, qu, ht v b phn ca cõy

36,82

36,71

40,82

99,71

111,19

105,29

89,58

96,39

111,22

107,60

115,38

111,42


Tng

Ngun: Trung tõm thng mi quc t ITC (2019).

Bõng 3. Mt s mt hng rau quõ xut khu chớnh ca Vit Nam
sang th trng Nht Bõn (2016-2018)
Rau, c thõn cõy cú th n c
(HS 07)

Trỏi cõy v v cú th n c
(HS 08)

Rau ch bin
(HS 20)

Qu ch bin
(HS 20)

Nhúm c (khoai lang, khoai mụn,
khoai s, c t), mc nh v nm,
u bp, u a, t, c rt, bu
bớ, ngụ/bp ct khỳc, ụng lnh,
c tớm, rau mui, bp ci

Ht iu, thanh long, xoi,
chui, da, chanh leo, cam
quýt, mớt, da, su riờng v da
cỏc loi


Hn hp rau ch bin, rau
chõn vt, ngụ ngt, u
tng rau, cỏc loi rau
mui (c, kiu, da leo..),
cỏc sn phm ch bin t
khoai tõy, mng, u, nm.

Ht iu, hnh nhõn, mt v
ụ mai cỏc loi, nha am.
Cỏc loi nc qu ộp, da
cp ụng, da ti. Cỏc sn
phm ch bin t da,
khoai lang, thc n rau, tr.

Ngun: Tng hp t s liu thng kờ ca TCHQ (2019).

Trong nhúm rau cỷ, thõn lỏ thỡ nhúm cỷ
khoai l mt hng chỷ ọo, sau ũ ti nỗm, cỏc
loọi ờu, c rt. Rau gia v cỹng ỵc xuỗt khốu
nhỵng khỏ ớt, chỷ yu l mựi, tớa tụ. Nhúm trỏi
cõy v vú cú th ởn ỵc chỷ yu bao gm họt
iu, thanh long, chui, da, chanh leo. Cỏc sõn
phốm ch bin rau cỹng tờp trung sõn phốm c
trỵng cỷa vựng nhit i nhỵ c, kiu mui, dỵa
leo, mởng. Cỏc loọi quõ ch bin cỹng tờp trung
cỏc loọi nhỵ họt iu, họnh nhõn, mt v ụ mai
cỏc loọi, cỏc sõn phốm ch bin t da (Bõng 3).
Cũ th thỗy rỡng Vit Nam ang gp nhng
i thỷ cọnh tranh rỗt mọnh, c bit l Trung
Quc, M, Hn Quc, Thỏi Lan, New Zealand,

Philippines, trong ũ Thỏi Lan, Philippines cũ
th cung cỗp cỏc sõn phốm rau quõ nhit i
tỵng t. Mc dự vờy, kim ngọch xuỗt khốu rau
quõ cỷa Vit Nam sang Nhờt Bõn ó tởng liờn
týc trong nhng nởm qua v lỵng tuyt i
cỹng nhỵ th phổn xuỗt khốu. Nởm 2001, tng
kim ngọch xuỗt khốu rau quõ vo th trỵng
Nhờt chợ ọt khoõng 18 triu USD v chim
0,3% th phổn rau quõ nhờp khốu cỷa Nhờt
Bõn, cỏc con s ny ó tởng lờn 111 triu USD
v 1,2% tỵng ng vo nởm 2018 (Hỡnh 2).

Li th cọnh tranh cỷa mt hng rau quõ
xuỗt khốu cỷa Vit Nam ỵc tớnh qua chợ s
RCA cho thỗy nhỡn chung rau quõ xuỗt khốu
cỷa Vit Nam cú li th cọnh tranh vi RCA >1
trong cỏc nởm qua. Tuy vờy, mt hng rau quõ
ch bin v rau cỷ thồn cồy chỵa qua ch bin
cú giỏ tr cỷa RCA giõm xung dỵi 1, c bit
t nởm 2015. Riờng hng trỏi cồy tỵi v vú trỏi
cõy cú th ởn ỵc thỡ cũ RCA n nh hn v
vộn khợng nh li th cỷa mỡnh vi giỏ tr RCA
>3 trong nhiu nởm (Hỡnh 3). Cỏc tớnh toỏn ny
khỏ phự hp vi Hoang & cs. (2017), RCA cỷa
rau ch bin, quõ ch bin cũ xu hỵng giõm t
nởm 1997-2014 v thờm chớ ọt giỏ tr thỗp hn
1 vi cỏc sõn phốm rau ch bin v cỏc loọi nỵc
ộp t rau v quõ, trong khi RCA cỷa quõ v cỏc
loọi họt cũ xu hỵng tởng nh v ọt giỏ tr xỗp
xợ 3,2 vo nởm 2014, RCA cỷa mt hng rau cỷ

tỵi cỹng tởng v ọt 1,95 vo nởm 2014 (so vi
con s 1,87 cỷa nghiờn cu ny). Nhỵ vờy, mc
dự th phổn cỷa Vit Nam trong th trỵng nhờp
khốu rau quõ cỷa Nhờt Bõn ang gia tởng, vic
gia tởng li th cọnh tranh vi cỏc mt hng rau
cỷ tỵi, rau quõ ch bin l iu cổn thit, vỡ
ồy l cỏc li th cỷa Vit Nam v mang lọi giỏ
tr gia tởng cao hn, c bit cho hng ch bin.

1017


Tim nng v gii phỏp thỳc y xut khu rau qu Vit Nam sang th trng Nht Bn

001

120

001

100
Th phn (%)

001

80

Giỏ tr (triu USD)
001


60
001
40
000
20

000
000

0
2001

2004

2007

2010

2013

2016

Ngun: Trung tõm thng mi quc t ITC (2019).

Hỡnh 2. Th phn v giỏ tr xut khu rau quõ ca Vit Nam sang Nht Bõn (2001-2018)

Ngun: Trung tõm thng mi quc t ITC (2019).

Hỡnh 3. RCA ca rau quõ Vit Nam giai on 2001-2018
3.3. Tim nng v mt s yu t bờn ngoi

õnh hng n xut khu rau quõ Vit
Nam sang Nht Bõn
3.3.1. Tim nng ti cỏc th trng sõn phm
Th phổn cỷa Vit Nam trong th trỵng
nhờp khốu rau quõ cỷa Nhờt Bõn củn rỗt nhú
bộ so vi cỏc nỵc cũ iu kin khớ hờu tỵng t
nhỵ Philippines (10,1%) v Thỏi Lan (3,5%),
cựng vi xu hỵng tởng lờn cỷa giỏ tr v c cỗu

1018

xuỗt khốu, ngnh rau quõ Vit Nam cũn cú
nhiu c hi v tim nởng trong m rng th
trỵng tọi Nhờt Bõn.
i vi th trỵng rau tỵi, theo USDA
(2018a), sõn lỵng rau tỵi Nhờt Bõn cú xu
hỵng giõm liờn týc t nởm 1980 ti nay, sõn
lỵng rau cỷ nởm 2016 chỷ yu l khoai tõy, cõi
bớp, cỷ cõi, c chua. Nởm 2017, tng nhờp khốu
rau tỵi cỷa Nhờt bõn khoõng trờn 800.000 tỗn,
trong ũ loọi rau nhờp khốu nhiu nhỗt l


inh Cao Khuờ, Trn ỡnh Thao, Nguyn Th Thy

hnh, c rt v Trung Quc l nỵc xuỗt khốu
chỷ yu vi trờn 60% tng sõn lỵng, riờng c
rt gổn 92%, trong khi ũ Vit Nam chợ chim
khoõng 3,2%. Trong cỏc mt hng nhờp khốu
cỷa Nhờt Bõn, bớ ú, c rt, nỗm, dỵa leo l

nhng mt hng Vit nam cú th quan tồm ốy
mọnh, ngoi ra sõn phốm rau t cỏc loọi khoai
cỹng ang l li th khi sõn xuỗt cỷa Nhờt Bõn
khỏ thỗp v ồy cỹng chỵa phõi mt hng chỷ
ọo cỷa Trung Quc, Thỏi Lan, Philippines. Cỏc
loọi rau cõi bú xụi v cõi bớp, ờu bớp cỹng l
la chn cổn quan tõm.
i vi th trỵng quõ tỵi, theo USDA
(2018b), Nhờt Bõn nỡm trong khu vc ụn i
nờn cỏc sõn phốm quõ chỷ yu l quõ ụn i bao
gm tỏo, qut, dỵa hỗu, lờ, mờn vi tng sõn
lỵng ọt khoõng 3,6 triu tỗn vo nởm 2015,
bỡng 50% so vi nởm 1975. Do ũ, nhờp khốu
quõ tỵi chim v trớ quan trng vi Nhờt bõn,
vi t trng cỏc loọi quõ chỷ yu trong khi
lỵng nhờp khốu l chui (61%), da (9,7%) hai loọi ny chỷ yu cung cỗp bi Philippines
(chim trờn 80% v 90% tng nhờp khốu tỵng
ng). Theo USDA (2018b), nhu cổu tiờu dựng
trỏi cồy tỵi cỷa ngỵi dõn Nhờt Bõn ó giõm
trong nhng nởm qua do s cọnh tranh cỷa cỏc
mt hng ch bin ( ởn nh hoc trỏng
ming khỏc, c bit vi ngỵi tiờu dựng tr),
song nhu cổu quõ tỵi tởng lờn i vi ngỵi cao
tui v ngỵi tiờu dựng cỹng thớch trỏi cồy cũ v
ngt, d búc v d chuốn b. Nhỵ vờy cỏc loọi
trỏi cõy nhit i nhỵ chui, või quõ v thanh
long, cam qut cỹng l cỏc la chn Vit Nam
cổn quan tồm.
Rau ch bin nhờp khốu vo Nhờt Bõn chỷ
yu l rau ụng lọnh (trờn 50% tng khi

lỵng), sau ũ n rau ũng hp v nỵc ộp rau,
c chua ch bin, rau mui v rau khụ. Cỏc nỵc
chớnh xuỗt khốu rau ch bin vo Nhờt Bõn l
Trung Quc (43% sõn lỵng), tip ũ l M,
Thỏi Lan, Bợ. USDA (2019) nhờn nh nhu cổu
tiờu dựng rau cỗp ụng tọi Nhờt Bõn s gia tởng
nhanh hn, c bit sõn phốm ró ụng t
nhiờn, ồy l thc phốm nỗu trỵc v ch bin
bỡng phỵng phỏp IQF m cũ th ởn ngay sau
khi ró ụng t nhiờn. Vit Nam mi xuỗt
khốu chỷ yu cỏc loọi rau lỏ xanh cỗp ụng nhỵ
rau cõi bú xụi, cỏc loọi rau mui (c, kiu, dỵa
leo..), cỏc sõn phốm ch bin t khoai tõy,

mởng, ờu, nỗm nờn vic nghiờn cu phỏt trin
th trỵng rau cỗp ụng tọi Nhờt Bõn cú th l
trin vng ngoi cỏc loọi rau c trỵng trờn
cỹng nhỵ theo xu hỵng th trỵng mi
Nhờt Bõn.
Theo USDA (2017), Nhờt Bõn nhờp khốu
khoõng 90% tng nhu cổu trỏi cõy ch bin, so
vi con s 41,2% i vi trỏi cồy tỵi, trong ũ
chỷ yu trỏi cồy ũng hp (xỗp xợ 60%), trỏi cõy
cỗp ụng (21,8%) v trỏi cồy sỗy khụ (18,6%) vo
nởm 2016. Vit Nam chim th phổn rỗt nhú,
ng th 15 vo nởm 2015 vi doanh s thỗp
hn 1 triu USD. Dộn ổu cỏc mt hng trỏi cõy
ch bin nhờp khốu l trỏi cõy v cỏc phổn cỷa
cõy cú th ởn ỵc, trỏi cõy v cỏc loọi họt, ch
phốm cỗp ụng (bao gm xoi v vit quỗt), nho,

quõ h chanh cam, o, dồu tồy, da, mờn v
trong s ny Vit nam cú sõn phốm chỷ ọo l
họt iu, họnh nhõn. Hin tọi sõn lỵng cam
quýt, mờn trong nỵc khỏ ln, ồy l c hi Vit
Nam nghiờn cu cụng ngh ch bin sõu cỏc sõn
phốm ny cho th trỵng Nhờt Bõn.
3.3.2. Mt s yu t õnh hng ti xut
khu rau quõ ca Vit Nam sang th
trng Nht Bõn
Nhu cu nhp khu gia tng: Vi sõn
lỵng rau quõ trong nỵc giõm sỳt, s gia tởng
dõn s 126,53 triu ngỵi (nởm 2018) v s gi
húa dõn s nhanh chúng cỹng nhỵ nhờn thc
cỷa ngỵi tiờu dựng gia tởng v li ớch rau quõ
tỵi tọi Nhờt Bõn (USDA, 2018b), ồy l th
trỵng cú mc tởng trỵng cổu nhờp khốu khỏ
cho cỏc nỵc xuỗt khốu v cỹng l tim nởng
cỷa Vit Nam.
Cnh tranh gay gt hn: Theo s liu thng
kờ cỷa Nhờt Bõn, nởm 2019, nỵc ny nhờp
khốu rau v quõ t trờn 60 quc gia trờn th
gii. USDA (2019) cỹng ó nhỗn mọnh cỏc nỵc
xuỗt khốu mi vo th trỵng ny l
Philippines, Chile, Mexico, Thỏi Lan v nu cỏc
nỵc ny cú th lỗy th phổn bỡng cỏc sõn phốm
rau quõ nhit i thỡ Vit Nam cỹng cũ s c hi
khi nhu cổu ngỵi tiờu dựng a dọng hn.
S phự hp vi quy nh ca Nht Bn. Cú
l ồy l mt trong nhng yu t c bõn õnh
hỵng ti danh ting, v th cỷa nỵc xuỗt khốu

nhỵ Vit Nam vo th trỵng Nhờt Bõn. Nhờt
Bõn l quc gia ni ting khớt khe v cỏc tiờu

1019


Tim nng v gii phỏp thỳc y xut khu rau qu Vit Nam sang th trng Nht Bn

chuốn v sinh an ton thc phốm, khũ khởn ln
nhỗt trong xuỗt khốu rau quõ sang th trỵng
Nhờt Bõn l cỏc hng ro phi thu quan: Luờt
Bõo v Thc vờt v Luờt V sinh Thc phốm.
Rau quõ phõi trõi qua cỏc quy trỡnh kim dch,
bao gm sng lc ụ nhim vi bỗt k loọi sõu
bnh hay thuc thc vờt gõy họi no. Cỏc thỷ
týc kim dch ỵc thc hin tọi cỏc sõn bay v
cõng thuc thốm quyn cỷa Trọm kim dch
khu vc. Yờu cổu truy xuỗt ngun gc cỷa sõn
phốm ỵc ỏp dýng i vi tng loọi sõn phốm.
Cỏc tiờu chuốn v dỵ lỵng thuc tr sõu, thuc
bõo v thc vờt trờn rau quõ phõi ỵc kim tra
bớt buc theo lnh cỷa B trỵng B Y t, tổn
suỗt giỏm sỏt ỵc thc hin thỵng xuyờn bi
Trọm kim dch. Theo UNIDO (2013), s trỵng
hp vi phọm cỏc quy nh cỷa Nhờt Bõn vi Vit
Nam l 563 trỵng hp trong giai oọn 20062010, trong ũ t rau quõ l 34 trỵng hp v
xp th 5 trong s cỏc nỵc xuỗt khốu rau quõ
vo Nhờt Bõn mc dự th phổn xỗp xợ 1%; vi
cỏc lý do ụ nhim vi khuốn, vi phọm quy nh v
sinh, dỵ lỵng thuc tr sõu vi th họng tỵng

ng so vi cỏc nỵc khỏc l 3, 10 v 8. iu ny
ó cũ th lm giõm uy tớn v nim tin cỷa ngỵi
tiờu dựng cỹng nhỵ i tỏc nhờp khốu.
Cht lng sn phm v s phự hp vi nhu
cu ngi tiờu dựng: Nhu cổu nhờp khốu rau quõ
ch bin cũ xu hỵng gia tởng Nhờt Bõn song
Vit Nam cổn nớm bớt xu hỵng th trỵng v
nghiờn cu cụng ngh ch bin tọo ra cỏc sõn
phốm cú th cọnh tranh, nhỗt l rau cỗp ụng,
trỏi cõy ch bin, cỏc loọi rau quõ theo cụng ngh
ró ụng t nhiờn. ỵc coi l mt trong 5 quc
gia sõn xuỗt nhiu rau quõ nhỗt chõu song chỷ
yu l sõn phốm tỵi sng nờn tớnh thi vý cao,
giỏ tr gia tởng thỗp do cụng ngh ch bin chỵa
cao, iu ny ó ỵc My Vu (2012) cờp. iu
ny cỹng trc tip liờn quan ti nởng lc cỷa cỏc
n v tham gia sõn xuỗt, ch bin v xuỗt khốu
rau quõ t nghiờn cu th trỵng, nghiờn cu v
phỏt trin sõn phốm, thc hin nghiờm ngt cỏc
quy trỡnh õm bõo tiờu chuốn cỷa Nhờt Bõn, ti
phỏt trin mi quan h vi i tỏc v la chn
cỏc kờnh phõn phi.
S phỏt trin ca cỏc hip nh t do
thng mi vi Nht Bn: nh cỏc hip nh
thỵng mọi t do nhỵ AJCEP gia cỏc nỵc

1020

ASEAN v Nhờt Bõn (hiu lc t nởm 2008),
hip nh VJEFA gia Vit Nam v Nhờt Bõn

(cú liu lc t nởm 2009), Hip nh i tỏc
xuyờn Thỏi Bỡnh Dỵng CPTPP (cũ hiu lc
2019), c bit vi CPTPP, Vit Nam cũ c hi
nhiu hn vi nụng sõn nhit i, trong ũ cũ
rau quõ sang cỏc th trỵng núi chung v Nhờt
Bõn núi riờng. Hip nh EVFTA (ó ỵc Ngh
vin chõu u chớnh thc thụng qua 12/2/2020),
ồy l c hi m rng th trỵng xuỗt khốu sõn
phốm rau quõ Vit Nam, tuy nhiờn, cỹng s cú
nhng thỏch thc ln: Cỏc nỵc tham gia cú th
giõm thu suỗt nhỵng lọi nõng cao cỏc hng ro
phi thu quan, kim soỏt nghiờm ngt hn v
cọnh tranh gay gớt hn. Chớnh vỡ vờy, Nhờt Bõn
vộn l th ỵng ổy nim nởng v c hi ln
cho rau quõ Vit Nam. iu quan trng l tờn
dýng cỏc c hi ny cựng vi ỵu th ngun
nguyờn liu di do, giỏ thnh thỗp, ngun
nhõn lc giỏ r cú th cọnh tranh vi cỏc
nỵc tọi th trỵng Nhờt Bõn.
Tn tht sau thu hoch ln v chi phớ
logistics cao. Ngoi cọnh tranh v chỗt lỵng, s
a dọng mộu mó thỡ cọnh tranh v giỏ cõ l
quan trng. Theo B Cụng thỵng (2017), mc
tn thỗt i vi trỏi cõy v rau quõ tựy theo
phỵng thc ch bin v vờn chuyn lờn n
45%, do nhiu nguyờn nhồn nhỵ mc c gii
húa thỗp, nởng lc vờn chuyn, lỵu kho trong
sõn xuỗt nụng nghip cũn nhiu họn ch. iu
ny õnh hỵng trc tip n t l hỵ húng v
chỗt lỵng v hỡnh thc cỷa hng hũa cỹng nhỵ

tởng giỏ thnh sõn phốm. Cỏc doanh nghip
logistics Vit Nam hổu ht cú quy mụ nhú v
va, chợ ỏp ng ỵc cỏc dch vý giao nhờn, cho
thuờ kho bói, lm thỷ týc hõi quan, gom hng
l, chỵa tham gia iu hnh cõ chui logistics,
iu ny cú th õnh hỵng chỗt lỵng v v sinh
an ton hng nụng sõn.
3.4. Mt s giõi phỏp thỳc y xut khu
rau quõ Vit Nam sang Nht Bõn
3.4.1. Cõi thin nng lc ch bin ca cỏc
doanh nghip
Mc dự nởng lc cọnh tranh cỷa Vit nam
trong cỏc nhúm hng ch bin cũ xu hỵng giõm
song ồy lọi l xu hỵng tiờu dựng cỷa Nhờt


inh Cao Khuờ, Trn ỡnh Thao, Nguyn Th Thy

Bõn vi cỏc yờu cổu cý th v rau cỗp ụng, rau
ũng hp v cỏc loọi rau mui, cỏc loọi họt,
trong ũ cỏc loọi rau mui, cỏc loọi họt nhỵ họt
iu v họnh nhõn, sõn phốm truyn thng t
da cú th l th mọnh cổn quan tồm hn. Tuy
nhiờn, cổn bớt kp vi xu hỵng tiờu dựng cỷa
ngỵi Nhờt Bõn cỹng nhỵ cụng ngh ch bin
cỷa cỏc nỵc cọnh tranh nõng cỗp nởng lc
ch bin cỷa cỏc doanh nghip trong nỵc.
3.4.2. Tuõn th nghiờm ngt quy nh sõn
phm hng húa ca Nht Bõn
Cỏc doanh nghip xuỗt khốu cổn tỡm hiu

k v cỏc quy nh hng húa cỷa Nhờt Bõn
trỏnh cỏc rỷi ro thỵng mọi cỹng nhỵ õnh
hỵng ti uy tớn xuỗt khốu cỷa doanh nghip v
ton ngnh rau quõ Vit Nam. Nhỵ th, vic
sõn xuỗt theo chui v hỡnh thnh cỏc vựng
nguyờn liu n nh vi s giỏm sỏt quy trỡnh
nghiờm ngt, tởng cỵng truy xuỗt ngun gc
tng loọi rau quõ l ht sc cổn thit v vic
ph bin cỏc quy chuốn ny cổn rừ rng vi
ngỵi sõn xuỗt h dổn tr nờn chuyờn nghip
v cú trỏch nhim hn. B Nụng nghip v
PTNT cỹng nhỵ cỏc ban ngnh liờn quan cỹng
cổn cú s vo cuc mọnh m hn trong ph bin
cỏc quy chuốn hng húa cỷa Nhờt Bõn v kim
tra nghiờm chỗt lỵng cỏc sõn phốm hng húa
ny. Ngoi ra, Vit Nam cỹng cổn ốy mọnh
vic xõy dng tiờu chuốn Vit Nam, thỵng
hiu, nhón hiu quc gia, phỏt trin v nhõn
rng vic thc hin cỗp mó s vựng sõn xuỗt,
truy xuỗt ngun gc sõn phốm.Theo Nguyn
Trng Khỵng & cs. (2017), cỏc doanh nghip
Nhờt Bõn khụng chợ xem kt quõ xột nghim
tn dỵ v thuc BVTV hoc dỵ lỵng khỏng sinh
m cũn mun bit cý th quy trỡnh sõn xuỗt, ch
bin v ỵa ra rỗt nhiu cõu húi cỹng nhỵ kim
tra nhiu lổn, cho nờn cỏc doanh nghip lổn ổu
tọo quan h hp tỏc vi i tỏc Nhờt Bõn phõi
kiờn trỡ, ỏp ng ỵc nhng yờu cổu ban ổu
cỷa h v khi ó hp tỏc ỵc vi h thỡ vic
thỵng mọi s d dng hn.

3.4.3. Cõi thin nng lc nghiờn cu v
phỏt trin th trng ca ngnh v cỏc
doanh nghip
Thụng minh th trỵng (Market Intelligence
-MI) l khỏi nim khụng cũn xa lọ v cỏc nỵc

phỏt trin nhỵ M, Canada hoc Nhờt Bõn.
Theo t in cỷa Saga, MI l mt quỏ trỡnh cú
h thng nhỡm thu thờp, phõn tớch, cung cỗp v
s dýng thụng tin vi mýc ớch ỵa ra cỏc quyt
nh kinh doanh chớnh xỏc v hp lớ v c hi,
chin lỵc thõm nhờp th trỵng v cỏc k
hoọch phỏt trin th trỵng mi. Trờn phỵng
din mt t chc, MI cú th l tờn cỷa phũng
chuyờn nghiờn cu Market Intelligence v phõn
tớch i thỷ cọnh tranh. ồy l h thng m cỏc
doanh nghip cỷa Vit Nam cổn nghiờn c v
phỏt trin hỵng ti trong bi cõnh cọnh
tranh hin nay.
3.4.4. Tng cng m phỏn v xỳc tin
thng mi hng nụng sõn ti Nht Bõn
Bờn cọnh cỏc hoọt ng khuyn mọi, quõng
cỏo thỵng mọi, trỵng by, gii thiu hng hoỏ
v tham gia cỏc hi ch, trin lóm thỵng mọi,
vic thc hin cỏc tuổn l vởn hoỏ Vit Nam Nhờt Bõn cỹng l c hi cỏc doanh nghip
Vit Nam gii thiu rau quõ ti ngỵi tiờu dựng
v giỳp cỏc doanh nghip cú nhng thụng tin
thit thc v giỏ cõ, mộu mó, chỗt lỵng sõn
phốm, chin lỵc khuyn mói cỷa cỏc i thỷ
cọnh tranh nhỡm nõng cao nang lc cọnh tranh

cho cỏc doanh nghip tọi th trỵng Nhờt Bõn.
ng thi, B Cụng thỵng v cỏc ban ngnh
liờn quan tip týc m phỏn v cũ cỏc bin phỏp
thỏo g cỏc ro cõn kù thuờt v ro cõn thỵng
mọi khỏc.
3.4.5. Cõi thin logistics, giõm tn tht sau
thu hoch
Tởng cỵng ỏp dýng c gii húa trong sõn
xuỗt nụng nghip t sõn xuỗt, thu hoọch, s ch
nụng sõn. Bờn cọnh ũ cổn cú cỏc nghiờn cu cỏc
cụng ngh ny nhỡm giõm giỏ thnh cú th
ng dýng trong sõn xuỗt. ổu tỵ ng b họ
tổng giõm chi phớ vờn chuyn v phỏt trin
ngnh logistics theo chui cho nụng sõn vi giỏ
thnh thỗp nhỡm tởng tớnh cọnh tranh cho
nụng sõn núi chung v rau quõ núi riờng.

4. KT LUN
Nhờt Bõn l mt th trỵng tim nởng cho
xuỗt khốu rau quõ cỷa Vit Nam, mc dự th
phổn cỷa Vit Nam trong th trỵng nhờp khốu

1021


Tim nng v gii phỏp thỳc y xut khu rau qu Vit Nam sang th trng Nht Bn

ny mi hn 1% song s gia tởng u n trong
nhng nởm qua cựng vi nhu cổu nhờp khốu gia
tởng, thũi quen tiờu dựng thay i v nhu cổu

a dọng húa sõn phốm cỷa ngỵi tiờu dựng
Nhờt Bõn s l c hi cho rau quõ nhit i cỷa
Vit Nam. Phõn tớch li th cọnh tranh hin
hu cho thỗy mc dự sõn phốm rau quõ núi
chung cú li th xuỗt khốu vo Nhờt Bõn, song
chợ cú hng quõ tỵi l cũ li th cọnh tranh
ỏng k, trong khi ũ xu hỵng tiờu dựng sõn
phốm ch bin cỷa th trỵng Nhờt Bõn cú xu
hỵng gia tởng mọnh hn. Mt s yu t c bõn
õnh hỵng xuỗt khốu rau quõ cỷa Vit Nam
sang Nhờt Bõn l nhu cổu th trỵng gia tởng,
cọnh tranh t cỏc nỵc xuỗt khốu, cỏc hip nh
thỵng mọi t do, vỗn chỗt lỵng sõn phốm
v s phự hp vi nhu cổu ngỵi tiờu dựng, v
tn thỗt sau thu hoọch v chi phớ logistics cao.
Do ũ vic tip tờp trung li th cỏc sõn phốm
quõ nhit i, rau quõ ch bin l hỵng i cổn
thit cỷa ngnh rau quõ Vit Nam cho xuỗt
khốu sang th trỵng Nhờt Bõn trong thi gian
ti. Mt s giõi phỏp ỵc xuỗt l cõi thin
nởng lc ch bin cỷa cỏc doanh nghip, tuõn
thỷ nghiờm ngt quy nh sõn phốm hng húa
cỷa Nhờt Bõn, cõi thin nởng lc nghiờn cu v
phỏt trin th trỵng cỷa cỏc doanh nghip,
tởng cỵng m phỏn v xỳc tin thỵng mọi
hng nụng sõn tọi Nhờt Bõn, cõi thin logistics,
v giõm tn thỗt sau thu hoọch. Hỵng nghiờn
cu tip theo v hnh vi tiờu dựng rau quõ cỷa
Nhờt Bõn nớm rừ th hiu, xu hỵng, nhu
cổu sõn phốm s cỷng c thờm luờn c khoa hc

lm c s ban hnh cỏc chớnh sỏch phự hp cho
xuỗt khốu rau quõ.

TI LIU THAM KHO
Balassa B. (1965). Trade Liberalization and Revealed
Comparative Advantage. Manchester School of
Economic and Social Studies. 33: 99-123.
B Cụng thng (2017). Bỏo cỏo Logistics Vit Nam
2017: t k hoch ti hnh ng. http://www.
logistics.gov.vn/upload/bao%20cao%20logistics%
20viet% 20nam%202017.pdf
B Cụng thng (2018). Bỏo cỏo xut nhp khu Vit
Nam 2018.
Chika Motomura (2019). Japanese Processed Vegetable
Market Update 2019. Retrieved from https://gain.
fas.usda.gov/Recent%20GAIN% 20Publications/

1022

Japanese%20Processed%20Vegetable%20Market
%202019_Osaka%20ATO_Japan_9-5-2019.pdf.
on 08/04/2020.
Cc Ch bin v Phỏt trin th trng nụng sn (2019).
Bỏo cỏo tng kt nm 2019.
Hip hi Rau qu (2019). Bỏo cỏo tng kt nm 2019.
Hoang V.V., Tran K.T., Tu B.V., Nguyen V.N. &
Nguyen
A.Q.
(2017).
Agricultural

Competitiveness of Vietnam by the RCA and the
NRCA
Indices,
and
Consistency
of
Competitiveness Indices, AGRIS on-line Papers in
Economics and Informatics. 9(4): 53-67. ISSN
1804-1930.
Kiyoko Ozawa (2015). Fresh fruit and vegetables to
Japan - market trend and jaepa benefits,
Euromonitor International, Fresh Foods in Japan
Report, August 2015, Agriculture and Rural Areas
in Japan.
My Vu (2012). Exporting Fruits And Vegetables From
Vietnam To Japan. Current State and Suggestions
For Improvement, Graduation thesis, Seinọjoki
University of Applied Sciences, Finland.
Nguyn Trng Khng & Trng Th Thu Trang
(2017). Thc trng v gii phỏp thỳc y xut khu
nụng sn ca Vit Nam. Tp chớ Nghiờn cu lp
phỏp. 14: 42-54.
Trademap ITC (2018). List of supplying markets for
the product imported by Japan. Retrieved from
/> customs
UNIDO (2013). Meeting Standards, Winning Markets.
Regional Trade Standards Compliance Report East
Asia 2013. Retrieved from />library/Japanese/Publish/Download/Collabo/pdf/20
13UNIDO_IDE10.pdf on 10/04/2020.
USDA (2017). The Japanese Processed Fruit MarketOpportunities and Challenges. Retrieved from

/>lications/The%20Japanese%20Processed%20Fruit
%20Market-Opportunities%20and%20Challenges
_Osaka%20ATO_Japan_6-22-2017.pdf
on
10/04/2020.
USDA (2018a). Japanese Fresh Vegetable Market
Overview 2018. GAIN Report Number: JA8709.
Retrieved from />japan-japanese-fresh-fruit-market-overview-2018
on 12/04/2020.
USDA (2018b). Japanese Fresh Fruit Market Overview
2018. Retrieved from />japan-japanese-fresh-fruit-market-overview-2018
on 12/04/2020.
USDA (2019). Japanese Processed Vegetable Market
2019. Retrieved from />Recent%20GAIN%20Publications/Japanese%20Pr
ocessed%20Vegetable%20Market%202019_Osaka
%20ATO_Japan_9-5-2019.pdf on 15/04/2020.



×