Quy trình kỹ thuật trồng Dưa lưới
1. Chuẩn bị giá thể
- Tỷ lệ phối trộn giá thể
+ Xơ dừa:
60%
+ Tro trấu:
20%
+Phân hữa cơ vi sinh:
10%
+ Phân trùn quế:
10%
- Xử lý xơ dừa: Ngâm trong nước vôi. Tỷ lệ 400 bao xơ dừa, 10kg vôi.
Ngâm trong vòng 10 ngày. Sau đó xả qua 2-3 lần nước sạch.
- Ủ phân hữu cơ: Xử dụng chế phẩm Bio EM ( chế phẩm sinh học do trung
tâm nghiên cứu). Ủ theo tỷ lệ khuyến cáo trên bao bì. Ủ yếm khí trong vòng
3 tháng.( Trong quá trình ủ thường xuyên kiểm tra nhiệt độ, đô ẩm. Nếu thấy
độ ẩm cao thì thêm trấu).
- Túi đựng: xử dụng túi đựng có kích thước 17 x 30cm
Cách cho giá thể vào túi
3.Nhà màng và hệ thống tưới
3.1 Nhà màng
- Diện tích 1000m2
- Hệ thống dàn treo dưa cao 3m
- Sử dụng dây treo bằng nilong
- Lắp 4 quạt đối lưu
- Lưới cắt nắng 30%, đóng mở bằng dây kéo
- Bạt chắn gió đóng mở bằng dây kéo
- Thiết 25 luống trồng, mỗi luống dài 33,5m
3.2 Hệ thống tưới
- Sử dụng hệ thống điều khiển tưới tự động Netafim: Điều khiển toàn bộ quá
trình châm phân tưới tự động, hệ thống phun sương nhà lưới.
3. Trồng và chăm sóc
Khoảng cách trồng:
Trồng hàng kép nanh sấu theo mô hình
60 cm
20 cm
70 cm
Mỗi luống đặt 85 túi giá thể. Mỗi túi giá thể trồng 1 cây
Ghim dây béc nhỏ giọt vào túi giá thể: Mỗi túi giá thể gắn 2 béc.
Trước khi trồng tưới ẩm toàn bộ túi giá thể bằng nước sạch qua hệ thống
tưới nhỏ giọt.
Trồng:
Khi cây con ươm được 10 ngày (đã xuất hiện lá thật). Tiến hành trồng cây
giống vào giá thể. Mỗi bì giá thể trồng một cây. Dùng ngón tay đẩy nhẹ cây
giống và giá thể tách khỏi khay ươm bằng xốp, sao cho giá thể trong khay
ươm không tách khỏi cây giống. Chọn những cây giống khỏe mạnh phát
triển tốt để trồng. Để lại một số ít cây con để trồng dặm.
Sau khi trồng tiến hành tưới giữ ẩm bằng nước sạch qua hệ thống tưới
nhỏ giọt.
Sau 2 ngày sau khi trồng(NSKT) Tiến hành tưới dung dịch dưỡng qua hệ
thống nhỏ giọt. Mỗi ngày tưới phân 6 lần. Tổng lượng nước mỗi lần tưới là
300lit. Dinh dưỡng tưới có EC 0,8 mS/cm.
Công thức phân bón
Thứ tự
Loại phân
Lượng phân pha
vào bồn 300l (kg)
1
KNO3
1
2
KH2PO4
9
3
MgSO4
1,1
4
K2SO4
4
5
Ure
1,2
6
Ca(NO3)2
1,2
Thùng B
Thứ tự
Loại phân
(g)
Thùng pha
1
Molypden
3
Thùng C
2
CuSO4
1
3
ZnSO4
4
4
MnSO4.H2O
8
5
Boric
7
Thùng pha
Thùng A
6
Fe
Sau 5 NSKT điều chỉnh EC lên 1,2 mS/cm
69