Bài 1. Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
A.
aerobics
B.
solidarity
C.
cooperation
D.
bowling
Lời giải :
aerobics /'eərəubiks/ (n), pl thể dục nhịp điệu
solidarity /,sɔli'dæriti/(n) sự đoàn kết; sự liên kết
cooperation /kəʊˌɒpəˈreɪ.ʃən/ (n) sự hợp tác
bowling/ˈbəʊ.lɪŋ/(n) trò chơi lăn bóng gỗ
Vậy đáp án B đọc là ɔ , các đáp án còn lại đọc là əʊ
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 2.
A.
frustrated
B.
courageous
C.
courage
D.
celebration
Lời giải :
frustrated /frʌs'treitid/(v) làm thất bại, làm hỏng
courageous /kə'reidʤəs/(adj) can đảm, dũng cảm
courage /'kʌridʤ/(n) sự can đảm, sự dũng cảm, dũng khí
celebration /,seli'breiʃn/(n) sự kỷ niệm; lễ kỷ niệm
Vậy đáp án C đọc là i, các đáp án còn lại đọc là ei
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 3.
A.
foul
B.
ground
C.
tough
D.
profound
Lời giải :
foul /faul/(adj) hôi hám, hôi thối
ground /graund/thời quá khứ & động (adj) quá khứ của grind(n) mặt đất, đất tough
/tʌf/(adj) dai, bền
profound /prəˈfaund//(adj) sâu, thăm thẳm,hết sức, hoàn toàn
Vậy đáp án C đọc là ʌ , các đáp án còn lại đọc là au
Level: Chưa phân
0
loại
Bài 4.
A.
appreciate
B.
efficient
C.
suspicious
D.
apprentice
Lời giải :
appreciate /ə'pri:ʃieit/(v) đánh giá cao
efficient /i'fiʃənt/(adj) có hiệu lực, có hiệu quả
suspicious /səs'piʃəs/(adj) đáng ngờ, khả nghi; ám muội, mập mờ (thái độ...)
apprentice /ə'prentis/(n) người học việc, người học nghề
Vậy đáp án D đọc là s , các đáp án còn lại đọc là ʃ
Level: 0 Chưa phân loại
Bài 5.
A.
question
B.
official
C.
federation
D.
delicious
Lời giải :
question /'kwestʃn/(n) câu hỏi
official /ə'fiʃəl/(adj) (thuộc) chính quyền;
federation /,fedə'reiʃn/(n) sự thành lập liên đoàn; liên đoàn
delicious /di'liʃəs/(adj) thơm tho, ngon ngọt, ngọt ngào
Vậy đáp án A đọc là tʃ, các đáp án còn lại đọc là ʃ
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 6.
A.
omen
B.
response
C.
hospital
D.
revolve
Lời giải :
omen /'oumən/(n) điềm
response /ris'pɔns/(n) sự trả lời
hospital /'hɔspitl/(n) bệnh viện
revolve /ri'vɔlv/(v) suy đi xét lại, nghĩ đi nghĩ lại (một việc gì trong trí)
Vậy đáp án A đọc là ou , các đáp án còn lại đọc là ɔ
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 7.
A.
literally
B.
symbolize
C.
hymn
D.
eagle
Lời giải :
literally /,litə'ræliti/(adv)theo nghĩa đen, theo từng chữ, thật vậy, đúng là
symbolize /'simbəlaiz/ (symbolise) /'simbəlaiz/(v) tượng trưng hoá
hymn /him/(n) bài thánh ca
eagle /'i:gl/(n) (động vật học) chim đại bàng
Vậy đáp án D đọc là i:, các đáp án còn lại đọc là i
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 8.
A.
purpose
B.
chosen
C.
propose
D.
although
Lời giải :
purpose /'pə:pəs/(n) mục đích, ý định
chosen /tʃou:zn/(v) chose; chosen chọn, lựa chọn, kén chọn
propose /prəˈpoʊz/(v) đề nghị, đề xuất, đưa ra
although /ɔ:l'ðou/(conj) dẫu cho, mặc dù
Vậy đáp án A đọc là ə , các đáp án còn lại đọc là oʊ
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 9.
A.
Siamese
B.
gymnastics
C.
symbolize
D.
systemize
Lời giải :
siamese /,saiə'mi:z/(adj) (thuộc) Thái lan
gymnastics/dʒɪmˈnæs.tɪks/(n) những hình thức của sự luyện tập được thực hiện để phát triển cơ bắp
hoặc sự cân xứng hoặc để biểu lộ khả năng khéo léo; thể dục; sự rèn luyện thân thể
symbolize /'simbəlaiz/ (symbolise) /'simbəlaiz/(v) tượng trưng hoá
systemize /'sistimətaiz/ (v) hệ thống hoá, sắp xếp theo hệ thống
Chưa
Level:
phân
0
loại
Vậy đáp án B đọc là s, các đáp án còn lại đọc là z
Bài 10.
A.
consult
B.
result
C.
reduce
D.
instruct
Lời giải :
consult /kən'sʌlt/(v) hỏi ý kiến, thỉnh thị, thăm dò
result /ri'zʌlt/(n) kết quả
reduce /ri'dju:s/(v) giảm, giảm bớt, hạ
instruct /in'strʌkt/(v) chỉ dẫn, chỉ thị cho
Vậy đáp án C đọc là ju , các đáp án còn lại đọc là ʌ
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 11.
A.
united
B.
union
C.
ugly
D.
unique
Lời giải :
united /ju:'naitid/(adj) hợp, liên liên kết
union/ˈjuː.ni.ən/sự hợp nhất
ugly /'ʌgli/(adj) xấu, xấu xí
unique /ju:'ni:k/(adj) chỉ có một, duy nhất, đơn nhất, vô song
Vậy đáp án C đọc là ʌ, các đáp án còn lại đọc là ju
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 12.
A.
ancient
B.
social
C.
ocean
D.
recent
Lời giải :
ancient /'einʃənt/(n) xưa, cổ (trước khi đế quốc La mã tan rã)
social /'souʃəl/(adj) có tính chất xã hội, có tính chất thành viên của một tập thể, sống thành
Level:
Chưa phân
xã hội
ocean /'ouʃn/(n) đại dương, biển
recent /'ri:snt/(adj) gần đây, xảy ra gần đây, mới đây, mới xảy ra
Vậy đáp án D đọc là s , các đáp án còn lại đọc là ʃ
0
loại
Bài 13.
A.
eligible
B.
election
C.
security
D.
eliminate
Lời giải :
eligible /ˈelidʒəbl̩ /(adj) đủ tư cách, thích hợp
election /i'lekʃn/(n) sự chọn
security /si'kjuəriti/(n) sự yên ổn, sự an toàn, sự an ninh
eliminate /i'limineit/(v) loại ra, loại trừ
Vậy đáp án A đọc là e, các đáp án còn lại đọc là i
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 14.
A.
leather
B.
legal
C.
species
D.
please
Lời giải :
leather /'leðə/(n) da
legal /'li:gəl/(adj) hợp pháp, theo pháp luật
species /'spi:ʃi:z/(n) (sinh vật học) loài
please /pli:z/(v) làm vui lòng, làm hài lòng, làm vừa lòng, làm vừa ý; làm thích, làm vui
Vậy đáp án A đọc là e, các đáp án còn lại đọc là i:
Bài 15.
A.
tough
B.
enough
C.
through
D.
cough
Lời giải :
Level: 0 Chưa phân loại
tough /tʌf/(adj) dai, bền
enough /i'nʌf/(adj) đủ, đủ dùng
through /θru:/ (thro) /θru:/ (thro') /θru:/(prep) qua, xuyên qua, suốt
cough /kɔf/(n) chứng ho; sự ho; tiếng ho
Vậy đáp án C âm câm , các đáp án còn lại đọc là f
Level: 0
Chưa phân loại
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 16.
A.
giant
B.
guidance
C.
language
D.
danger
Lời giải :
giant /'dʤaiənt/(n) người khổng lồ; cây khổng lồ; thú vật khổng lồ
guidance /ˈɡaɪdəns/(n) sự chỉ đạo, sự hướng dẫn; sự dìu dắt
language /'læɳgwidʤ/(n) tiếng, ngôn ngữ
danger /'deindʤə/(n) sự nguy hiểm, mối hiểm nghèo
Vậy đáp án B đọc là g , các đáp án còn lại đọc là ʤ
Bài 17.
A.
worked
B.
called
C.
deserved
changed
D.
Lời giải :
worked /wə:kt/ (v) làm việc
called /kɔ:ld/(v) kêu gọi, mời gọi lại
deserved /di'zə:vd/(adj) đáng, xứng
changed /tʃeindʤd/ (v) đổi, thay, thay đổi
Vậy đáp án A đọc là t, các đáp án còn lại đọc là d
Bài 18.
A.
brain
B.
blame
C.
campaign
Level: 33
Chưa phân loại
any
D.
Lời giải :
brain /brein/(n) óc, não
blame /bleim/(n) sự khiển trách; lời trách mắng
campaign /kæm'pein/(n) chiến dịch
any /'eni/(adj) một, một (người, vật) nào đó (trong câu hỏi)
Vậy đáp án D đọc là e, các đáp án còn lại đọc là ei
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 19.
A.
birth
B.
twentieth
C.
without
D.
think
Lời giải :
birth /bə:θ/(n) sự sinh đẻ
twentieth /'twentiiθ/(adj) thứ hai mươi
without /wi'ðaut/(prep) không, không có
think /θiɳk/(v) thought nghĩ, suy nghĩ, ngẫm nghĩ
Vậy đáp án C đọc là ð, các đáp án còn lại đọc là θ
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 20.
A.
mechanize
B.
enterprise
C.
security
D.
upset
Lời giải :
mechanize /'mekənaiz/ (mechanise) /'mekənaiz/(v) cơ khí hóa
enterprise /'entəpraiz/(n) việc làm khó khăn; việc làm táo bạo
security /si'kjuəriti/(n) sự yên ổn, sự an toàn, sự an ninh
upset / ʌp'set/(v) upset làm đổ, đánh đổ, lật đổ
Vậy đáp án C đọc là i ,còn lại đọc là e
Bài 21.
A.
woman
B.
human
C.
wool
Level: 0
Chưa phân loại
full
D.
Lời giải :
woman /'wumən/(n), số nhiều women đàn bà, phụ nữ
human /'hju:mən/(adj) (thuộc) con người, (thuộc) loài người
wool /wul/(n) len; lông cừu, lông chiên
full //ful/(adj) đầy, đầy đủ, nhiều, tràn trề, tràn ngập, chan chứa
Vậy đáp án B đọc là ju, các đáp án còn lại đọc là u
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 22.
A.
graduate
B.
judge
C.
suggest
D.
duration
Lời giải :
graduate /ˈɡrædʒuət/(n) Người có bằng cấp
judge /'dʤʌdʤ/(n) quan toà, thẩm phán
suggest /sə'dʤest/(v) gợi, làm nảy ra trong trí
duration/djuˈreɪʃn/(n) thời hạn, sức chịu đựng
Vậy đáp án D đọc là d, các đáp án còn lại đọc là dʒ
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 23.
A.
same
B.
resources
C.
sun
D.
sure
Lời giải :
same /seim/(adj) đều đều, đơn điệu
resource /rɪˈzɔːs/ /ˈriː.sɔːs/ phương kế; nguồn, tài nguyên
sun /sʌn/(n) mặt trời, vừng thái dương
sure /ʃuə/(adj) chắc, chắc chắn
Vậy đáp án D đọc là ʃ, các đáp án còn lại đọc là s
Bài 24.
A.
heart
B.
heard
C.
church
Level: 0
Chưa phân loại
circle
D.
Lời giải :
heart /hɑ:t/(n) (giải phẫu) tim,lồng ngực
heard /hə:d/(adj) được nghe đến
church /tʃə:tʃ/(n) nhà thờ
circle /'sə:kl/(n) đường tròn, hình tròn
Vậy đáp án A đọc là ɑ:, các đáp án còn lại đọc là ə:
Level: 0
Chưa phân loại
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 25.
A.
dismayed
B.
battle
C.
magic
D.
nag
Lời giải :
dismay /dis'mei/(v) làm mất tinh thần
battle /'bætl/(n) trận đánh; cuộc chiến đấu
magic /'mædʤik/(n) ma thuật, yêu thuật
nag /næg/(n) con ngựa nhỏ
Vậy đáp án A đọc là ei , các đáp án còn lại đọc là æ
Bài 26. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of
the main stress in each of the following questions.
A.
recent
B.
answer
C.
fertile
D.
remove
Lời giải :
remove / rɪˈmuːv/:(n) món ăn tiếp theo (sau một món khác)
recent / ˈriːsnt/;(adj) gần đây, xảy ra gần đây, mới đây, mới xảy ra
answer / ˈɑːnsə(r)/(n) sự trả lời; câu trả lời; thư trả lời; lời đối đáp
fertile /'fə:tail/(adj) tốt, màu mỡ (đất)
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Bài 27.
A.
advertise
Level:
0
Chưa phân
loại
B.
consumption
C.
influence
D.
history
Lời giải :
Giải thích:
. consumption / kənˈsʌmpʃn/ (n) sự tiêu dùng
advertise / ˈædvətaɪz/; (v)quảng cáo (hàng)
influence / ˈɪnfluəns/; (n) ảnh hưởng, tác dụng
history / ˈhɪstri /(n) sử, sử học, lịch sử
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 28.
A.
criticize
B.
miserable
C.
inferior
D.
able
Lời giải :
. inferior ɪnˈfɪəriər/(adj)thấp hơn, kém; thấp kém, tồi (vật...)
criticize/ˈkrɪtəˌsaɪz/ , (v) phê bình, phê phán, bình phẩm, chỉ trích
miserable/ˈmɪzrəbəl/ , (adj) cực khổ, khốn khổ, khổ sở, cùng khổ; đáng thương
able /'eibl/(adj) có năng lực, có tài
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Bài 29.
A.
television
B.
repetition
C.
mountaineer
D.
residential
Lời giải :
Television /´televiʒn/ (n) sự truyền hình
repetition: /,repi'tiʃn/, (n) sự nhắc lại, sự lặp lại; điều nhắc lại, điều lặp lại
mountaineer/maunti´niə/, (n) người leo núi; người tài leo núi
residential /,rezi'denʃəl/(adj) (thuộc) nhà ở, (thuộc) nhà riêng
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 3
Bài 30.
A.
experience
B.
simplify
C.
physician
D.
maternal
Lời giải :
simplify 'simplifai/ (v) làm đơn giản, đơn giản hoá
experience/iks'piəriəns/ , (n) kinh nghiệm
physician/fi'ziʃn/ ,(n) thầy thuốc
maternal/məˈtɜrnl/ (adj) (thuộc) mẹ; của người mẹ; về phía mẹ ((đùa cợt)) của mẹ mình
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 31.
A.
quality
B.
satisfy
C.
sequential
D.
reference
Lời giải :
: sequential /si'kwenʃəl/(adj) liên tục, liên tiếp
quality/'kwɔliti/ , (n) chất, phẩm chất
satisfy/'sætisfai/ ,(v) làm thoả mãn, làm vừa lòng, đáp ứng (được yêu cầu, điều kiện...)
reference/'refərəns/(n) sự chuyển đến (một người, một tổ chức có thẩm quyền) để xem xét, sự
giao cho giải quyết (một vấn đề gì); thẩm quyền giải quyết
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Level: Chưa
0
phân loại
Bài 32.
A.
neutralize
B.
establish
C.
regional
D.
maximum
Lời giải :
establish /ɪˈstæblɪʃ/ (v) lập, thành lập, thiết lập, kiến lập
neutralize/´nju:trə¸laiz/,(v) (quân sự) trung lập hoá
Level:
Chưa phân
regional /ˈridʒənl/,(adj) (thuộc) vùng, (thuộc) miền
maximum /´mæksiməm/ (n) cực đại, giá trị lớn nhất
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
0
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 33.
A.
Aborigine
B.
appearance
C.
emergency
D.
contribute
Lời giải :
Aborigine: /,æbə'ridʒəni:z/(n) số nhiều thổ dân
appearance /ə'piərəns/ ,(n) sự xuất hiện, sự hiện ra sự ló ra
emergency / i'mɜ:dʒənsi/,(n) tình trạng khẩn cấp
contribute /kən'tribju:t/ (v) đóng góp, góp phần
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 34.
A.
triangle
B.
refugee
C.
commerce
D.
opportune
Lời giải :
Refugee /¸refju´dʒi:/(n) người lánh nạn, người tị nạn
triangle /´traiæηgl/,(n) hình tam giác
opportune/´ɔpə¸tju:n/(adj) hợp, thích hợp
commerce /'kɔmə:s/(n) sự buôn bán; thương mại; thương nghiệp
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Bài 35.
A.
academic
B.
amphibian
C.
apartheid
D.
aquarium
Lời giải :
academic/ˌækəˈdɛmɪk/ (adj) (thuộc) học viện; (thuộc) trường đại học
amphibian /æmˈfɪbiən/,(adj) (động vật học) lưỡng cư, vừa ở cạn vừa ở nước
apartheid /ə´pa:theid/,(n) sự tách biệt chủng tộc Nam phi
aquarium /əˈkwɛəriəm/ (n), số nhiều aquariums/ə'kweəriəmz/, aquaria/ə'kweəriə/ bể nuôi (cá,
loài thuỷ sinh)
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
2
Level: Chưa phân
0
loại
Bài 36.
A.
protect
B.
settle
C.
relate
D.
compose
Lời giải :
settle/ˈsɛtl/ ,(v) giải quyết, ổn định tư tưởng, dàn xếp, hoà giải
protect /prə'tekt/ ,(v) bảo vệ, bảo hộ, che chở
relate /rɪ'leɪt(v) kể lại, thuật lại
compose /kəm'pouz/ (v) soạn, sáng tác, làm
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 37.
A.
elephant
B.
buffalo
C.
mosquito
D.
dinosaur
Lời giải :
mosquito/məs'ki:tou/, (n) con muỗi
elephant /´elif(ə)nt/, (n) (động vật học) con voi
buffalo/´bʌfəlou/(n) con trâu
dinosaur /'dainəsɔ:/(n) khủng long
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
Bài 38.
A.
official
B.
optional
Level: 0 Chưa phân loại
C.
opinion
D.
objection
Lời giải :
optional/´ɔpʃənəl/, (adj) tuỳ ý, không bắt buộc
official/ə'fiʃəl/ , (adj) (thuộc) chính quyền; (thuộc) văn phòng,chính thức
opinion/ə'pinjən/(n) ý kiến, quan điểm
objection/əb'ʤekʃn/(n) sự phản đối, sự chống đối
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 39.
A.
unlikely
B.
century
C.
receive
D.
financial
Lời giải :
century/sentʃuri/,(n) trăm năm, thế kỷ
unlikely /ʌnˈlaɪkli/, (adj) không chắc, không chắc có thực
receive/ri'si:v/ ,(v) nhận, lĩnh, thu
financial/fai'næn∫l/(adj) (thuộc) tài chính, về tài chính
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 40.
A.
convenient
B.
correspond
C.
communicate
D.
compulsory
Lời giải :
correspond/¸kɔris´pɔnd/,(v) xứng, tương ứng, phù hợp; đúng với
convenient/kən´vi:njənt/,(adj) tiện lợi, thuận lợi; thích hợp
communicate /kə'mju:nikeit/(v) truyền; truyền đạt, thông tri
compulsory /kəm´pʌlsəri/(adj) ép buộc, bắt buộc, cưỡng bách
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 41.
A.
energetic
B.
energy
C.
windows
D.
exercise
Lời giải :
energetic/¸enə´dʒetik/,(adj) mạnh mẽ, mãnh liệt, đầy nghị lực, đầy sinh lực; hoạt động
energy /ˈɛnərdʒi/,(n) nghị lực, sinh lực
exercise /'eksəsaiz/ (n) sự thi hành, sự thực hiện; sự sử dụng (quyền, nghề nghiệp, chức
năng...)
window /'windouz/(n) cửa sổ
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 42.
A.
image
B.
enormous
C.
repeated
D.
effect
Lời giải :
image/´imindʒ/, (n) hình, hình ảnh, ảnh (trong gương...)
enormous/i'nɔ:məs/ ,(adj) to lớn, khổng lồ
repeated /ri´pi:tid/, (adj) nhiều lần nhắc đi nhắc lại, lặp đi lặp lại
effect/i'fekt/(n) kết quả
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 43.
A.
register
B.
regular
C.
request
D.
reference
Lời giải :
request /ri'kwest/ (n) lời thỉnh cầu, lời yêu cầu, lời đề nghị
register/'redʤistə/ , (v) ghi vào sổ, vào sổ
regular/'rəgjulə/ ,(adj) đều đều, không thay đổi; thường lệ
reference /'refərəns/ (n) sự chuyển đến (một người, một tổ chức có thẩm quyền) để xem xét, sự
Level: Chưa
0
phân loại
giao cho giải quyết (một vấn đề gì); thẩm quyền giải quyết
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Bài 44.
A.
famous
B.
curious
C.
suspicious
D.
numerous
Lời giải :
suspicious /səs´piʃəs/(adj) đáng ngờ, khả nghi; ám muội, mập mờ (thái độ...)
famous/'feiməs/ ,(adj) nổi tiếng, nổi danh, trứ danh
curious /'kjuəriəs/,(adj) ham biết, muốn tìm biết
numerous /'nju:mərəs/(adj) đông, đông đảo, nhiều
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 45.
A.
volcano
B.
compulsory
C.
necessity
D.
stationary
Lời giải :
stationary /´steiʃnəri/(adj) đứng ở một chỗ, không di chuyển, tĩnh lại, dừng
volcano/vɔl'keinou/, (n) (số nhiều volcanoes) núi lửa
compulsory/kəm´pʌlsəri/, (adj) ép buộc, bắt buộc, cưỡng bách
necessity/ni´sesiti/(n) sự cần thiết
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 46.
A.
fortunately
B.
entertain
C.
recommend
D.
disappear
Lời giải :
fortunately ´fɔ:tʃənitli/ (adv) may mắn, may thay
entertain/,entə'tein/, (v) giải trí, tiêu khiển
recommend /rekə'mend/,(v) giới thiệu, tiến cử (người, vật...)
disappear /disə'piə/(v) biến đi, biến mất
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 47.
A.
refreshment
B.
governess
C.
experience
D.
embarrassed
Lời giải :
governess /´gʌvənis/ (n) cô giáo (dạy trẻ em ở gia đình)
refreshment/ri'freʃmənt/ ,(n) sự nghỉ ngơi, sự tĩnh dưỡng
experience/iks'piəriəns/ , (n) kinh nghiệm
embarrassed/im´bærəst/(adj) lúng túng, bối rối; ngượng
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Bài 48.
A.
sandals
B.
dental
C.
canal
D.
rental
Lời giải :
canal / kəˈnæl/ (n) kênh, sông đào
sandals / ˈsændl /; (n) dép, xăng đan
dental / ˈdentl/; (n) (thuộc) răng
rental / ˈrentl/ (n) tiền cho thuê (nhà, đất); lợi tức cho thuê (nhà đất); lợi tức thu tô (ruộng
đất)
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1
Bài 49.
A.
evaluate
B.
category
C.
investigate
D.
exception
Lời giải :
category / ˈkætəɡəri/ (n) hạng, loại
evaluate / ɪˈvæljueɪt/; (v) ước lượng
investigate / ɪnˈvestɪɡeɪt/; (v) điều tra nghiên cứu
exception / ɪkˈsepʃn/ (n) sự trừ ra, sự loại ra
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2
Level:
0
Chưa phân
loại
Bài 50.
A.
satisfactory
B.
establish
C.
destruction
D.
absorption
Lời giải :
satisfactory /,sætis'fæktəri/ (adj) làm thoả mãn, làm vừa ý; đầy đủ, tốt đẹp
establish/ɪˈstæblɪʃ/ , (v) lập, thành lập, thiết lập, kiến lập
destruction/dis'trʌk∫n/, (n) sự phá hoại, sự phá huỷ, sự tiêu diệt; tình trạng bị tàn phá, tình
trạng bị tiêu diệt
absorption /æbˈzɔrpʃən/ (n) sự hút, sự hấp thụ
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
2
Level: Chưa phân
0
loại