Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Thionline nguamvatrongam22 DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.04 KB, 18 trang )

Bài 1. Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
A.

thank

B.

band

C.

insert

D.

complain

Lời giải :
thank /θæɳk/(v) cám ơn, biết ơn
band /bænd/(n) dải, băng, đai, nẹp
complain /kəm'plein/(v) kêu ca, kêu, phàn nàn, than phiền; oán trách
insert /'insə:t/(n), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vật lồng vào, vật gài vào
Vậy đáp án A đọc là ɳ, các đáp án còn lại đọc là n

Level: 0

Chưa phân loại

Bài 2.
A.


grammar

B.

damage

C.

mammal

D.

drama

Lời giải :
grammar /'græmə/(n) (ngôn ngữ học) ngữ pháp
damage /'dæmidʤ/(n) mối hại, điều hại, điều bất lợi
mammal /'mæməl/(n) (động vật học) loài thú, loài động vật có vú
drama /'drɑ:mə/(n) kịch; tuồng (cổ)
Vậy đáp án D đọc là ɑ:, các đáp án còn lại đọc là æ

Level: 0

Chưa phân loại

Bài 3.
A.

both


B.

tenth

C.

myth

D.

with

Lời giải :
both /bouθ/(adj) & (n) cả hai
tenth /tenθ/(adj) thứ mười
myth /miθ/(n) thần thoại
with /wi ð /(prep) với, cùng, cùng với
Vậy đáp án D đọc là ð, các đáp án còn lại đọc là θ

Level: 0

Chưa phân loại


Bài 4.
A.

gate

B.


gem

C.

gaze

D.

gaudy

Lời giải :
gate /geit/(n) cổng
gem /dʤem/(n) viên ngọc
gaze /geiz/(n) chỉ số ít cái nhìn chằm chằm
gaudy /'gɔ:di/(adj) loè loẹt, hoa hoè hoa sói
Vậy đáp án B đọc là ʤ, các đáp án còn lại đọc là g

Level: 0

Chưa phân loại

Level: 0

Chưa phân loại

Bài 5.
A.

enthusiasm


B.

thumb

C.

sympathy

D.

then

Lời giải :
enthusiasm /in'θju:ziæzm/(n) sự hăng hái, sự nhiệt tình
thumb /θʌm/(n) ngón tay cái
sympathy /'simpəθi/(n) sự thông cảm; sự đồng tình
then /ðen/(adv) lúc đó, hồi ấy, khi ấy
Vậy đáp án D đọc là ð, các đáp án còn lại đọc là θ

Bài 6.
A.

scholarship

B.

chaos

C.


cherish

D.

chorus

Lời giải :
scholarship /'skɔləʃip/(n) sự học rộng, sự uyên thâm, sự uyên bác, sự thông thái
chaos /'keiɔs/(n) thời đại hỗn nguyên, thời đại hỗn mang
cherish /'tʃeriʃ/(v) yêu mến, yêu thương, yêu dấu
chorus /'kɔ:rəs/(v) hợp xướng, đồng ca

Level: 0 Chưa phân loại


Vậy đáp án C đọc là tʃ, các đáp án còn lại đọc là k

Bài 7.
A.

sign

B.

minor

C.

rival


D.

trivial

Lời giải :
sign /sain/(n) dấu, dấu hiệu, ký hiệu; mật hiệu
minor /'mainə/(adj) nhỏ (hơn), không quan trọng, thứ yếu
rival /'raivəl/(n) đối thủ, địch thủ, người kình địch, người cạnh tranh
trivial /'triviəl/(adj) thường, bình thường, tầm thường, không đáng kể, không quan trọng
Vậy đáp án D đọc là i, các đáp án còn lại đọc là ai

Level: 0 Chưa phân loại

Bài 8.
A.

message

B.

privilege

C.

college

D.

collage


Lời giải :
message /'mesidʤ/(n) thư tín, điện, thông báo, thông điệp
privilege /ˈprɪv.əl.ɪdʒ/ (n) đặc quyền, đặc ân
college /'kɔlidʤ/(n) trường đại học, trường cao đẳng
collage /kə'lɑ:ʤ/(n) nghệ thuật cắt dán (ảnh, giấy, que diêm... thành những hình nghệ
thuật)
Vậy đáp án D đọc là ɑ:ʤ, các đáp án còn lại đọc là idʤ

Bài 9.
A.

beard

B.

rehearse

C.

hearsay

D.

endearment

Lời giải :
beard /biəd/(n) râu (người); (thực vật học) râu hạt thó ..
rehearse /ri'hə:s/(v) diễn tập (vở kịch, bài mú ..)


Level:
0

Chưa phân loại


hearsay /'hiəsei/(n) tin đồn, lời đồn
endearment /in'diəmənt/(n) sự làm cho được mến, sự làm cho được quý
Vậy đáp án B đọc là ə:, các đáp án còn lại đọc là iə

Level: 0

Chưa phân loại

Bài 10.
A.

dynamic

B.

typical

C.

cynicism

D.

hypocrite


Lời giải :
dynamic /dai'næmik/(adj) ((cũng) dynamical) (thuộc) động lực
typical /'tipikl/(adj) tiêu biểu, điển hình ((cũng) typic)
cynicism /'sinisizm/(n) tính hoài nghi, tính yếm thế, tính hay chỉ trích cay độc; tính hay nhạo
báng, tính hay giễu cợt
hypocrite /'hipɔkrit/(n) kẻ đạo đức giả, kẻ giả nhân giả nghĩa
Vậy đáp án A đọc là ai, các đáp án còn lại đọc là i

Level: Chưa phân
0
loại

Bài 11.
A.

luggage

B.

fragile

C.

general

D.

bargain


Lời giải :
luggage /'lʌgidʤ/(n) hành lý
fragile /'frædʤail/(adj) dễ vỡ, dễ gây, dễ hỏng; mỏng mảnh, mỏng manh ((nghĩa đen) &
(nghĩa bóng))
general /'dʤenərəl/(adj) chung, chung chung
bargain /'bɑ:gin/(n) sự mặc cả, sự thoả thuận mua bán; giao kèo mua bán
Vậy đáp án D đọc là g, các đáp án còn lại đọc là dʤ

Bài 12.
A.

nourish

B.

flourish

C.

courageous

D.

southern

Lời giải :

Level: Chưa phân
0
loại



nourish /'nʌriʃ/(v) nuôi, nuôi nấng, nuôi dưỡng
flourish /ˈflʌr.ɪʃ/(n) sự trang trí bay bướm; nét trang trí hoa mỹ; nét viền hoa mỹ
courageous /kə'reidʤəs/(adj) can đảm, dũng cảm
southern /'sʌðənə/ (southern) /'sʌðən/(n) người ở miền Nam
Vậy đáp án C đọc là ə, các đáp án còn lại đọc là ʌ

Level: 0 Chưa phân loại

Bài 13.
A.

walk

B.

wash

C.

on

D.

not

Lời giải :
walk /wɔ:k/(n) sự đi bộ; sự bước
wash /wɔʃ/(n) sự tắm rửa, sự tắm gội, sự rửa ráy

on /ɔn/(prep) trên, ở trên
not /nɔt/(adv) không
Vậy đáp án A đọc là ɔ:, các đáp án còn lại đọc là ɔ

Level: 0

Chưa phân loại

Bài 14.
A.

eight

B.

freight

C.

height

D.

weight

Lời giải :

eight /eit/(adj) tám
freight /freit/(n) việc chuyên chở hàng bằng đường thuỷ; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ)
việcchuyên chở hàng hoá (cả bằng đường bộ)

height /hait/(n) chiều cao, bề cao; độ cao
weight /'weit/(n) trọng lượng, sức nặng
Vậy đáp án C đọc là ai, các đáp án còn lại đọc là ei

Bài 15.
A.

curriculum

B.

coincide

C.

currency

Level: 0

Chưa phân loại


conception

D.

Lời giải :
curriculum /kə'rikjuləm/(n), số nhiều curricula chương trình giảng dạy
coincide /,kouin'said/(v) trùng khớp với nhau (hai vật cùng đường diện tích, cùng đường chu
vi như nhau)

currency /'kʌrənsi/(n) sự lưu hành; thời gian lưu hành ((thường) nói về tiền tệ)
conception /kən'sepʃn/(n) quan niệm, nhận thức
Vậy đáp án D đọc là s, các đáp án còn lại đọc là k

Level: Chưa phân
0
loại

Bài 16.
A.

divisible

B.

design

C.

disease

D.

excursion

Lời giải :
divisible /di'vizəbl/(adj) có thể chia được
design /di'zain/(n) đề cương, bản phác thảo, phác hoạ, đồ án
disease /di'zi:z/(n) bệnh, bệnh tật
excursion /iks'kə:ʃn/(n) cuộc đi chơi; cuộc đi chơi tập thể (bằng xe lửa, tàu thuỷ...) với giá hạ có

định hạn ngày đi ngày về); cuộc đi tham quan
Vậy đáp án D đọc là ʃ, các đáp án còn lại đọc là z

Level: Chưa
0
phân loại

Bài 17.
A.

rather

B.

sacrifice

C.

hard

D.

father

Lời giải :
rather /'rɑ:ðə/(adv) thà... hơn, thích... hơn
sacrifice /'sækrifais/(n) sự hy sinh
hard /hɑ:d/(adj) cứng, rắn
father /'fɑ:ðə/(n) cha, bố
Vậy đáp án B đọc là æ, các đáp án còn lại đọc là a:


Bài 18.
A.

hair

B.

stairs

Level: 0

Chưa phân loại


C.

heir

D.

aisle

Lời giải :
hair /heə/(n) tóc, lông (người, thú, cây...); bộ lông (thú
stairs /steə/(n) (số nhiều) cầu thang
heir /eə/(n) người thừa kế, người thừa tự
aisle /ail/(n) cánh, gian bên (trong giáo đường)
Vậy đáp án D đọc là ai, các đáp án còn lại đọc là eə


Level: 0

Chưa phân loại

Level: 0

Chưa phân loại

Bài 19.
A.

evening

B.

key

C.

envelope

D.

secret

Lời giải :
evening /i':vniɳ/(n) buổi chiều, buổi tối, tối đêm
key /ki:/(n) chìa khoá
envelope /'envəloup/(n) bao, bọc bì; phong bì
secret /'si:krit/(adj) kín đáo, thầm kín, bí mật; riêng tư

Vậy đáp án C đọc là e, các đáp án còn lại đọc là i

Bài 20.
A.

light

B.

fine

C.

knife

D.

principle

Lời giải :
light /lait/(n) ánh sáng, ánh sáng mặt trời, ánh sáng ban ngày
fine /fain/(adj) tốt, nguyên chất (vàng, bạ ..)
knife /naif/(n), số nhiều knives con dao
principle /'prinsəpl/(n) gốc, nguồn gốc, yếu tố cơ bản
Vậy đáp án D đọc là i, các đáp án còn lại đọc là ai

Bài 21.
A.

farm


Level: 0

Chưa phân loại


B.

card

C.

bare

D.

marvelous

Lời giải :
farm /fɑ:m/(n) trại, trang trại, đồn điền
card /kɑ:d/(n) các, thiếp, thẻ
bare /beə/(adj) trần, trần truồng, trọc
marvellous /'mɑ:viləs/(adj) kỳ lạ, kỳ diệu, tuyệt diệu, phi thường
Vậy đáp án C đọc là eə, các đáp án còn lại đọc là ɑ:

Level: 0

Chưa phân loại

Bài 22.

A.

both

B.

bottle

C.

Scotland

D.

cotton

Lời giải :
both /bouθ/(adj) & (n) cả hai
bottle /'bɔtl/(n) chai, lọ
scotland /ˈskɒt.lənd/ (n) một nước thuộc Vương quôc Anh
cotton /'kɔtn/(n) bông
Vậy đáp án A đọc là ou, các đáp án còn lại đọc là ɔ

Level: 0

Chưa phân loại

Bài 23.
A.


park

B.

farm

C.

warm

D.

marmalade

Lời giải :
park /pɑ:k/(n) vườn hoa, công viên
farm /fɑ:m/(n) trại, trang trại, đồn điền
warm /wɔ:m/(adj) ấm; làm cho ấm
marmalade /'mɑ:məleid/(n) mứt cam
Vậy đáp án C đọc là ɔ:, các đáp án còn lại đọc là ɑ:

Bài 24.
A.

nature

Level: 0

Chưa phân loại



B.

pure

C.

picture

D.

culture

Lời giải :
nature /'neitʃə/(n) tự nhiên, thiên nhiên, tạo hoá
pure /pjuə/(adj) trong, trong sạch, nguyên chất, tinh khiết
picture /'piktʃə/(n) bức tranh, bức ảnh, bức vẽ
culture /'kʌltʃə/(n) sự mở mang, sự tu dưỡng, sự trao đổi
Vậy đáp án B đọc là juə, các đáp án còn lại đọc là ə

Level: 0

Chưa phân loại

Bài 25.
A.

faithful

B.


failure

C.

fairly

D.

painted

Lời giải :
faithful /'feiθfuli/(adj) trung thành, chung thuỷ, trung nghĩa
failure /'feiljə/(n) sự không xảy ra, sự không làm được (việc gì)
fairly /'feəli/(adv) công bằng, không thiên vị; chính đáng; ngay thẳng, thẳng thắn, không gian
lận
painted /peintid/(adj) được vẽ,sơn
Vậy đáp án C đọc là eə, các đáp án còn lại đọc là ei

Level:
0

Chưa phân
loại

Bài 26. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of
the main stress in each of the following questions.
A.

adorable


B.

ability

C.

impossible

D.

entertainment

Lời giải :
entertainment /entə'teinm(ə)nt/ (n) sự giải trí, sự tiêu khiển, sự vui chơi; cuộc biểu diễn văn
nghệ
adorable/ə´dɔ:rəbl/,(adj) đáng kính yêu, đáng quý mến, đáng yêu
ability /ə'biliti/ ,(n) năng lực, khả năng (làm việc gì)(số nhiều) tài năng, tài cán
impossible /im'pɔsəbl/ (adj) không thể làm được
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2

Level:
0

Chưa phân
loại


Bài 27.

A.

engineer

B.

corporate

C.

difficult

D.

different

Lời giải :
engineer /endʒi'niər/ (n) sư xây dựng
corporate/'kɔ:pərit/ , (adj) (thuộc) đoàn thể; hợp thành đoàn thể
difficult/'difik(ə)lt/ , (adj) khó, khó khăn, gay go
different/'difrənt/(adj) khác, khác biệt, khác nhau
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1

Level:
0

Chưa phân
loại


Level:
0

Chưa phân
loại

Level:

Chưa phân

Bài 28.
A.

ability

B.

acceptable

C.

education

D.

hilarious

Lời giải :
: education /,edju:'keiʃn/(n) sự giáo dục, sự cho ăn học
ability/ə'biliti/ , (n) năng lực, khả năng (làm việc gì)(số nhiều) tài năng, tài cán

acceptable/ək´septəbl/, (adj) có thể nhận, có thể chấp nhận
hilarious/hɪˈlæriəs/(adj)vui vẻ, vui nhộn
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2

Bài 29.
A.

punctual

B.

tolerant

C.

utterance

D.

occurrence

Lời giải :
occurrence /ə'kʌrəns/(n) sự kiện, sự cố, chuyện xảy ra
punctual /'pʌɳktʃuəl/,(adj) (thuộc) điểm; như một điểm
tolerant/´tɔlərənt/,(adj) khoan dung, hay tha thứ


utterance /´ʌtərəns/(n) sự phát biểu, sự bày tỏ
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết

thứ 1

0

loại

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân
loại

Bài 30.
A.

arrest

B.

purchase

C.

accept


D.

forget

Lời giải :
purchase /'pə:t∫əs/(n) sự mua, sự tậu được; vật mua được, vật tậu được
arrest/ə´rest/,(v) bắt giữ
accept/əkˈsept/ ,(v)nhận, chấp nhận, chấp thuận
forget /fə'get/ (v) forgot, forgotten quên, không nhớ đến
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2

Bài 31.
A.

politics

B.

deposit

C.

conception

D.

occasion


Lời giải :
Politics /'pɔlitiks/(n) chính trị học
deposit/dɪˈpɒzɪt/ ,(n) vật gửi, tiền gửi
conception /kən´sepʃən/, (n) quan niệm, nhận thức
occasion/əˈkeɪʒən/ (n) dịp, cơ hội
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2

Bài 32.
A.

western

B.

cartoon

C.

teacher

D.

theatre

Lời giải :


Cartoon /kɑrˈtun/ (n) trang tranh đả kích; trang tranh vui
western /'west n/(adj) (thuộc) phía tây; của phưng tây

teacher /'ti:tʃə/(n) giáo viên, cán bộ giảng dạy
theatre /'θiətə/(n) rạp hát, nhà hát
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân
loại

Bài 33.
A.

explore

B.


exceed

C.

holiday

D.

attraction

Lời giải :
holiday /'hɔlədi/(n) ngày lễ, ngày nghỉ
explore/iks´plɔ:/,(v) thăm dò, thám hiểm
exceed /ik´si:d/,(v) trội hơn
attraction /ə'trækʃn/(n) (vật lý) sự hút; sức hút
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2

Bài 34.
A.

attractive

B.

perception

C.

cultural


D.

expensive

Lời giải :
Giải thích:
cultural /ˈkʌltʃərəl/(adj) (thuộc) văn hoá
attractive/ə'træktiv/ ,(adj)thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn, quyến rũ; có duyên
perception /pə'sepʃn/,(n) sự nhận thức
expensive /iks'pensiv/ (adj) đắt tiền
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2

Bài 35.
A.

exhausting

B.

musician


C.

disgusting

D.


government

Lời giải :
government ˈgʌvərmənt/(n) sự cai trị, sự thống trị
exhausting/ig´zɔ:stiη/, (adj) làm kiệt sức, làm mệt lử
musician/mju:'ziʃn/, (n) nhạc sĩ
disgusting/dɪs´gʌstɪŋ/(adj) làm ghê tởm, làm kinh tởm
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân
loại

Bài 36.
A.


surprise

B.

intelligent

C.

education

D.

competitive

Lời giải :
education /,edju:'keiʃn/(n) sự giáo dục, sự cho ăn học
surprise/sə'praiz/ ,(n) sự ngạc nhiên
intelligent/in'teliʤənt/, (adj) thông minh, sáng dạ
competitive/kəm´petitiv/(adj) cạnh tranh, đua tranh
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2

Bài 37.
A.

prevent

B.


operation

C.

preserve

D.

protection

Lời giải :
operation /,ɔpə'reiʃn/ (n) sự hoạt động; quá trình hoạt động
prevent/pri'vent/ ,(v) ngăn ngừa; ngăn trở, ngăn ngừa
preserve /pri'zə:v/,(v) giữ, giữ gìn, bảo quản, bảo tồn, duy trì
protection/prə'tek∫n/ (n) sự bảo vệ, sự bảo hộ, sự che chở; sự bảo trợ
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2

Bài 38.


A.

human

B.

animal

C.


stimulate

D.

avoidable

Lời giải :
: avoidable /ə´vɔidəbl/ (adj) có thể tránh được
human/'hju:mən/ ,(adj) (thuộc) con người, (thuộc) loài người
animal /'æniməl/,(n) động vật, thú vật
stimulate /'stimjuleit/(v) kích thích, khuyến khích
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:
0


Chưa phân
loại

Bài 39.

A.

population

B.

capability

C.

interactive

D.

disaster

Lời giải :
disaster /di'zɑ:stə/ (n) tai hoạ, thảm hoạ, tai ách
capability/,keipə'biliti/,(n) khả năng, năng lực
interactive /,intər'æktiv/ (adj) ảnh hưởng lẫn nhau, tác động qua lại
population/,pɔpju'leiʃn/ (n) dân số; tập hợp
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 3

Bài 40.

A.

predict

B.

surgeon

C.

salary

D.

perfect

Lời giải :
predict /pri'dikt/(v) nói trước; đoán trước, dự đoán
surgeon /'sə:dʤən/ ,(n) nhà phẫu thuật, bác sĩ phẫu thuật
salary/ˈsæləri/ ,(n) tiền lương
perfect /'pə:fikt/ /pə'fekt/ (adj) hoàn hảo, hoàn toàn
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết


thứ 1

Bài 41.
A.

attack


B.

fancy

C.

eruption

D.

familiar

Lời giải :
fancy /ˈfænsi/(adj) có trang hoàng, có trang trí
attack /ə'tæk/ ,(n) sự tấn công, sự công kích
eruption /i´rʌpʃən/,(n) sự phun (núi lửa)
familiar /fəˈmiliər/ (adj) thuộc gia đình
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:
0


Chưa phân
loại

Bài 42.
A.

atmosphere

B.

pharmacy

C.

release

D.

document

Lời giải :
release /ri'li:s/ (n) sự giải thoát, sự thoát khỏi (điều lo lắng, sầu muộn, bệnh tật...)
atmosphere /'ætməsfiə/, (n) quyển khí
pharmacy/´fa:məsi/,(n) dược khoa; khoa bào chế
document /'dɒkjʊmənt/(n) văn kiện; tài liệu, tư liệu
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1

Bài 43.
A.


purity

B.

standard

C.

scientist

D.

guarantee

Lời giải :


guarantee /ˌgærənˈti/ : (n) (pháp lý) sự bảo đảm, sự cam đoan; sự bảo lãnh
purity/'pjuəriti/ , (n) sự sạch, sự trong sạch, sự tinh khiết, sự nguyên chất
standard/'stændəd/, (n) tiêu chuẩn, chuẩn, mẫu
scientist/'saiəntist/ (n) nhà khoa học; người giỏi về khoa học tự nhiên
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1

Level:
0

Chưa phân
loại


Level:
0

Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân
loại

Bài 44.
A.

influence

B.

position

C.

advantage

D.

occurrence


Lời giải :
influence /ˈɪnfluəns/(n) ảnh hưởng, tác dụng
position/pəˈzɪʃən/ ,(n) vị trí, chỗ (của một vật gì
advantage /əd'vɑ:ntidʤ/,(n) sự thuận lợi, hoàn cảnh thuận lợi; mối lợi
occurrence/ə'kʌrəns/(n) sự kiện, sự cố, chuyện xảy ra
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2

Bài 45.
A.

magnificent

B.

development

C.

population

D.

disposal

Lời giải :
population/,pɔpju'leiʃn/(n) dân số; tập hợp
magnificent /mæg´nifisənt/,(adj) tráng lệ, nguy nga, lộng lẫy
development/Di’veləpmənt/ , (n) sự phát triển, sự mở mang, sự mở
disposal/dɪˈspoʊzəl/(n) sự sắp đặt, sự sắp xếp, sự bố trí,

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2

Bài 46.
A.

important

B.

structural

C.

chocolate


D.

national

Lời giải :
important /im'pɔ:tənt/(adj) quan trọng, trọng đại, trọng yếu, hệ trọng
structural /'strʌktʃərəl/ (adj) (thuộc) kết cấu, (thuộc) cấu trúc
national /'neiʃənl/(adj) (thuộc) dân tộc
chocolate /'tʃɔkəlit/(n) sôcôla
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1

Level:

0

Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân
loại

Bài 47.
A.

competition

B.

repetition

C.

equivalent


D.

disappointment

Lời giải :
equivalent /i´kwivələnt/ (adj) tương đương
competition/,kɔmpi'tiʃn/,(n) sự cạnh tranh
repetition /,repi'tiʃn/,(n) sự nhắc lại, sự lặp lại; điều nhắc lại, điều lặp lại
disappointment /¸disə´pɔintmənt/(n) sự chán ngán, sự thất vọng
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 3

Bài 48.
A.

ambitious

B.

chocolate

C.

occurrence

D.

position

Lời giải :

Chocolate /ˈtʃɒklɪt/ (n) sôcôla
ambitious/æmˈbɪʃəs/ ,(adj) có nhiều hoài bão, có nhiều khát vọng
occurrence/ ə'kʌrəns/,(n) sự kiện, sự cố, chuyện xảy ra
position /pəˈzɪʃən/ (n) vị trí, chỗ (của một vật gì)
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2

Bài 49.
A.

telephone


B.

photograph

C.

expertise

D.

diplomat

Lời giải :
expertise /ˌɛkspərˈtiz/(n) sự thành thạo, sự tinh thông
telephone/´telefoun/ ,(n) dây nói, điện thoại
photograph /´foutə¸gra:f/,(n) ảnh, bức ảnh
diplomat / dɪpləmæt/(n) nhà ngoại giao

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 1

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân
loại

Bài 50.
A.

because

B.

become

C.

beneath

D.


beggar

Lời giải :
Beggar /´begə/(n) người ăn mày, người ăn xin
because/bi'kɔz/, (conj) vì, bởi vì
become/bi´kʌm/, (bất qui tắc) (v), became; become trở nên, trở thành
beneath/bi'ni:θ/(adv) ở dưới thấp, ở dưới
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×