Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

ThiOnline1Unit7 DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.7 KB, 10 trang )

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part is
pronounced differently from that of the rest in each of the following questions.

Câu 1.
A

pollution

B

synthetic

C

politics

D

electric

275309

Câu 1
tho1972 ghjkl;
Trả lời

5/6/2017 lúc 22:11

Câu 2.
A


arrange

B

appear

C

alone

D

climate

275310

Câu 2
Câu 3.
A

omission

B

advertisement

C

recommendation


D

accomplishment

275311

Câu 3

dothimyduyen2010 sao lại là C hả moon? tất cả các từ này trọng âm nhấn âm thứ 2 mà
?
Trả lời

20/12/2017 lúc 0:19

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the
following questions.
Câu 1. She is looking _______ a new place to live because she does not want to depend _______ her
parents any more.
A

up / forward

B

after / with

C

for / on


D

at / into

275312

Câu 1

Đáp án là C. look for: tìm kiếm; depend on: phụ thuộc vào … Cô ấy đang tìm kiếm một nơi mới để sống bởi
vì cô ấy không muốn phụ thuộc vào bố mẹ cô ấy nữa
Câu 2. Near the White House is another famous landmark____________the Washington Monument.
A

which called

B

called


C

which calls

D

calling

275313


Câu 2

Câu này hỏi về cách rút gọn đại từ quan hệ. Câu đầy đủ phải là : ….. another famouslandmark which is called
the Washington Monument.” Với câu mệnh đề quan hệ dạng chủ động, đại từquan hệ đóng vai trò làm chủ ngữ
ta có thể lược bỏ, và chỉ giữ lại phân từ “called – được gọi là ..”
Câu 3. “You stepped on my toes” – “_______________”
A

I‟m sorry but I meant it

B

I‟m terribly sorry. I didn‟t mean it

C

Really? I‟m glad

D

Are you sure? Did you take any steps?

275314

Câu 3

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp. Cụm từ “step on one‟s toes” nghĩa là nói hoặc làm điều gì đó khiến ai thấy
khó chịu. You stepped on my toes – Bạn nói thế làm tớ cảm thấy khó chịu.Đáp án là B. I‟m terribly sorry. I
didn‟t mean it. – Thực sự xin lỗi. Tớ không có ý đó.
Câu 4. The policeman________________my details

A

took in

B

took down

C

put up with

D

made up

275315

Câu 4

Đáp án là B. take down: ghi chép
Nghĩa các từ còn lại: take in: tiếp đón; put up with: kiên nhẫn; make up: trang điểm
-> Những người công an ghi chép lại tất cả những chi tiết của tôi
Câu 5. My daughter is learning to play _______ violin at _______
A

a/ the

B


the / a

C

the / Ø

D

Ø / the

275316

Câu 5

Đáp án là C. play + the + nhạc cụ: chơi ….; at school: ở trường ( ta không dùng mạo từ )
Câu 6. _______ he missed the first bus, he came ten minutes late.
A

However

B

Although

C

Since

D


Therefore

275317

Câu 6

Đáp án là C. play + the + nhạc cụ: chơi ….; at school: ở trường ( ta không dùng mạo từ )
Bởi vì anh ấy lỡ mất chuyến bus đầu tiên,anh ấy đã đến trễ 10'
Câu 7. One's fingerprints are _______ other person.
A

different from those of any

B

differ from any

C

different from

D

different from any

Câu 7

275318

C, D loại vì hai đối tượng so sánh không giống nhau. “One's fingerprints – dấu vân tay của mộtngười” là chỉ

vật và “other person – bất cứ người nào khác” – là chỉ người B loại vì đã có tobe “are” nên không thể dùng
động từ “differ” sau được. Đáp án là A. those = those fingerprints.


Câu 8. I have three brother,________________are professional athletes
A

two of them

B

two of that

C

two of who

D

two of whom

275319

Câu 8

Câu này hỏi về cách sử dụng đại từ quan hệ sau giới từ “of”. Đáp án đúng là D. whom thay thế cho danh từ
chỉ người “ three brothers” và giữ vai trò làm tân ngữ sau giới từ “of”
Câu 9. I put my keys on the table, but now it‟s gone. Someone ______________have taken it.
A


had to

B

should

C

would rather

D

may

275320

Câu 9

Đáp án là D. may have done : có lẽ đã – diễn tả một khả năng có thể ở quá khứ, song người nói không dám
chắc. “ Tôi đã để chìa khóa trên bàn, nhưng giờ không thấy nữa. Có lẽ ai đó đã lấy đi. “
Câu 10. If I__________________in her position, I ould turn down the job.
A

am

B

had been

C


will be

D

were

275321

Câu 10

Đáp án là D.Đây là câu điều kiện loại II. Với câu điều kiện loại II, dùng “were” cho tất cả các ngôi.
Câu 11. I don‟t like _____ when I am not there.
A

criticizing

B

being criticized

C

to criticize

D

to be criticized

275322


Câu 11

Câu này mang nghĩa bị đông “ tôi không thích bị phê bình khi không có mặt ở đó.” => A, C loại Sự khác nhau
giữa like + to V và + V-ing:
Like + V-ing: diễn tả 1 sở thích lâu dài hay sở thích từ trước tới nay thành 1 thói quen
Like + to V: diễn tả 1 sở thích ngẫu hứng ở 1 thời điểm mà không phải là lâu dài.
=> Đáp án phù hợp là B.
Câu 12. The meeting has been brought _____ to Monday due to the seriousness of the situation.
A

on

B

out

C

down

D

forward

275323

Câu 12

Đáp án là D. bring forward: đưa ra, đề ra, mang ra

Các từ còn lại: bring on: dẫn đến, gây ra; bring out: nói lên; bring down: hạ xuống, làm tụt xuống
Câu 13. The government should take _______ to reduce the current high unemployment rate.
A

solutions

B

changes

C

steps

D

measures

Câu 13

275324


Đáp án là D. take measures: đưa ra giải pháp …. Các từ khác không chọn được vì: make solutions: đưa ra
giải pháp; do/make the steps
Câu 14. I was brought _______ in the countryside by my aunt after my parents had pass _______.
A

for / on


B

on / over

C

on / off

D

up / away

275325

Câu 14

Đáp án là D. bring up: nuôi dưỡng; pass away: qua đời
Câu 15. Let me know immediately if you hear any______________news.
A

further

B

farther

C

furthest


D

farthest

275326

Câu 15

Tính từ Far, chuyển sang so sánh hơn và hơn nhất có hai dang: farther/ farthest nếu chỉ khoảng cách, và further/
furthest nếu chỉ tầm xa của kiến thức, tin tức Trong trường hợp này, B và D loại, vì danh từ news( tin tức )
Đáp án là A. Câu này sử dụng so sánh hơn chứ không phải so sánh hơn nhất: Nếu bạn nghe được bất kỳ tin
tức nào, thì hãy nói tôi biết ngay nhé.
Câu 16. It was _____ a difficult question that they couldn't explain.
A

such

B

so

C

very

D

too

275327


Câu 16

Đáp án là A. Cấu trúc: It + be+ such + N + that + S+ V. : quá…. đến nỗi ….
Câu 17. My friend often shows her ________ whenever I have troubles.
A

sympathetic

B

sympathize

C

sympathetically

D

sympathy

275328

Câu 17

Đáp án là D. sympathy (n): sự đồng cảm. Sau tính từ sở hữu “her” là một danh từ. Các từ còn lại: sympathetic
(adj); sympathize (v);sympathetically(adv);
Câu 18. She expected ________ to the principal.
A


being introduced

B

to introduce

C

being introduced

D

to be introduced

275329

Câu 18

Expect + to V: trông đợi…. => A và C loại. Trường hợp này câu chia ở thể bị động “ cô ấy mong được giới
thiệu tới giám đốc.” => đáp án D là đúng.
Câu 19. I___________a small fortune when my uncle died but I managed to squander most of it. I‟m
ashamed to say.
A

come up with

B

came into


C

came out

D

came in for

Câu 19

275330


Đáp án là B. come into a small fortune : nắm quyền, sở hữu,.. ( một cơ đồ nhỏ )Nghĩa các cụm còn lại: come
up with: tìm ra, nảy ra …; come out: đình công; come in for: nhận lời chỉ trích
Câu 20. _______ appears considerably larger at the horizon than it does overhead is merely an optical
illusion.
A

When the Moon

B

That the Moon

C

The Moon

D


The Moon which

275332

Câu 20

Câu này có hai động từ “ appears” và “ is” => không thể chọn A, và C Đáp án D, sử dụng đại từ quan hệ.
Nghĩa câu sẽ là: Mặt trăng cái mà ở phía chân trời xuất hiện lớn hơn đáng kể khi nó ở trên cao chỉ là một ảo
ảnh quang học. => Câu này không hợp lý.
Đáp án B. “ That + clause ” đóng vai trò nhữ một chủ ngữ, và theo sau là động từ chia ở dạng số ít. Thay thế
câu này sẽ có nghĩa: Hiện tượng Mặt trăng ở phía chân trời xuất hiện lớn hơn đáng kể khi nó ở trên cao chỉ là
một ảo ảnh quang học. cao chỉ là một ảo ảnh quang học.
Câu 21. “ Do you know where Paul is? ” – “______________”
A

Well, I don‟t know

B

It‟s no use

C

Why not?

D

I‟m afraid he doesn‟t


275333

Câu 21

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.
Do you know where Paul is? – Bạn biết Paul ở đâu không?
Đáp án là A. Well. I don‟t know. - Ồ. Tớ không biết.
Câu 22. We bought some _______.
A

German lovely old glasses

B

old lovely German glasses

C

German old lovely glasses

D

lovely old German glasses

275334

Câu 22

Đáp án là D. Thứ tự các tính từ lần lượt là: opinion – age – origin ( ý kiến cá nhân – tuổi – nguồn gốc)
Câu 23. A good teacher should treat all her students on the same ___________

A

views

B

positions

C

attitudes

D

terms

275336

Câu 23

on the same term: theo 1 cách công bằng
Một người cô giáo tốt nên đối xử với tất cả học sinh của cô ấy theo 1 cách công bằng
Câu 24. The Norman is said____________England in 1066.
A

to have invaded

B

to have been invaded


C

to invade

D

to be invaded

Câu 24

275339

Cấu trúc bị động: S + be + PII + to V/ to have done. Dùng “to have done” khi muốn nhấn mạnh hành động đó
đã xảy ra.
Invade + N: xâm lược …. => Động từ này sẽ chia dạng chủ động. Đáp án là A. Vì “in1066” là mốc thời gian


trong quá khứ => hành động “xâm lược” đã xảy ra.
Câu 25. I thought you said she was going away the next Sunday,_______ ?
A

wasn't it

B

didn't you

C


wasn't she

D

didn't I

275340

Câu 25

Đây là câu hỏi láy đuôi. Đáp án là B. , vì câu này hỏi đối tượng là “you” chứ không phải là “she”. Câu này
nghĩa là: Tôi nghĩ, bạn đã nói rằng cô ấy đã ra đi vào Chủ nhật trước phải không?!
Câu 26. “ ______________” - “I‟m glad you like it”.
A

Thank you for a great evening. The food
was so good.

B

I like your handbag. It‟s fantastic

C

Could you drop by tomorrow?

D

It‟s going to rain. I have to leave now


275343

Câu 26

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp. I‟m glad you like it – Rất vui vì em thích nó.
Đáp án là A. Thank you for a great evening. The food was so good. – Cảm ơn anh về bữa tối tuyệt vời.
Món ăn rất là ngon.
Câu 27. Not only __________in the field of psychology but animal behavior is examined as well
A

is studied human behavior

B

is human behavior studied

C

did human behavior study

D

human behavior studied

275348

Câu 27

Cấu trúc đảo ngữ: Not only + auxiliary + S + V but.... also.... Với cấu trúc này, A và D loại Đáp án C cũng
loại vì, “human behavior – thái độ của con người” => câu này phải chia ở dạng bị động.=> Đáp án đúng là B

Câu 28. Had we not watched the football match last night, we___________________ our work.
A

could have finished

B

will finish

C

could finish

D

could be finished

275350

Câu 28

Đáp án là A. Đây là câu điều kiện loại III,trường hợp bỏ if: Had + S+ PII, S + would/could + have PII.
Câu 29. “ I hear the Golden Bridge is a good film” – “_____________________
A

Yes, it‟s boring

B

Yes, it‟s very exciting


C

No, I hear it, too

D

No, I don‟t hear that

275351

Câu 29

Đáp án là B. Yes, it‟s very exciting. – Đúng rồi nó rất hay.
Câu 30. ____________my father sat down for lunch than there was a knock at the door.
A

Hardly had

B

No sooner had

C

At no time had

D

Never before had


Câu 30

275352

Đáp án là B. Cấu trúc đảo ngữ “ No sooner had + S+ PII + than +S+ V-ed. Vừa mới ... thì đã...


Câu 31. India is the country_________________he spent the early year of his life.
A

at which

B

where

C

that

D

on which

275353

Câu 31

Đáp án là B. where thay thế cho cụm trạng từ chỉ nơi chốn, trong câu này là “in the county”.

Câu 32. The judge ____ the murderer to a lifetime imprisonment.
A

sentenced

B

accused

C

prosecuted

D

convicted

275354

Câu 32

án là A. to sentence someone to …… imprisonment: kết án , tuyên án …
Câu 33. The harder you work,_______________you‟ll pass the exam
A

the best

B

the worst


C

the better

D

the worse

275730

Câu 33

So sánh hơn
The comparison S+V,the comparison S+V
Bạn càng học chăm chỉ,bạn sẽ qua kì thi tốt hơn

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to
the underlined word(s) in each of the following questions.
Câu 1. When being interviewed, you should concentrate on what the interviewer is saying or asking you.
A

be related to

B

express interest in

C


be interested in

D

pay all attention to

275731

Câu 1

concentrate on= pay all attention to sth: chú ý ,để tâm đến cái gì
Câu 2. He drives me to the edge because he never stops talking.
A

steers me

B

frightens me

C

irritates me

D

moves me

275732


Câu 2

drive sb to the edge :làm ai phát điên = irriate sb
Câu 3. Helen Keller, blind and deaf from an early age, developed her sense of smell so finely that she could
identify friends by their personal odors.
A

classify

B

communicate with

C

describe

D

recognize

Câu 3
identify: phát hiện= recognize

275733


Câu 4. The life boat rescued the crew of the sinking ship.
A


picked up

B

provided food for

C

saved the life of

D

looked for

275735

Câu 4
rescue: giải thoát= save the life for

Read the following passage and choose the best answer for each blank
Many of the things we do ______ on receiving information from other people. Catching a train, making a phone
call and going to the cinema all involve information ______ stored, processed and communicated. In the past
this information had to be kept on paper ______ , for example, books, newspapers and timetables. Now more
and more information is put ______ computers. Computers play a role in our everyday lives, sometimes without
us even realizing it. (50)______ the use of computers in both shops and offices. Big shops have to deal with
very large (51)______ of information. They have to make sure that there are enough goods on the shelves for
customers to buy, they need to be able to reorder before (52)______ run out. A lot of office work in the past
involved information on paper. Once it had been dealt with by people, the paper was (53)______ for future
reference. This way of working was never (54)______ easy or fast. A computer system is much
more(55)______

Câu 1.
A

depending

B

to depend

C

depend

D

depended

275736

Câu 1

Câu này thiếu động từ chính cho chủ ngữ “Many of the things” => A, B
loại Câu này chỉ thực tế ở hiện tại => Đáp án là C
Câu 2.
A

that has

B


has

C

is

D

that is

275737

Câu 2

Vì câu đã có động từ chính là „involve” => B và C loại.
Sau từ cần điền là các phân từ => không thể chọn A có động từ “ have” được. Đáp án là D.
Câu 3.
A

in the case of

B

in preparation for

C

in the form of

D


in search of

275738

Câu 3

Đáp án là C. in the form of … : trong hình thức của …. Nghĩa câu: trong quá khứ, thông tin này phảiđược giữ
ở trên giấy trong hình thức là sách, báo, thời gian biểu .
Câu 4.
A

by

B

in


C

with

D

on

275739

Câu 4

Đáp án là D. on computers: trên máy tính
Câu 5.
A

Be considered

B

To consider

C

To be considered

D

To be considered

275740

Câu 5

Đáp án là D. Câu không có chủ ngữ, nên ta có thể sử dụng động từ nguyên thể đầu câu, chỉ mệnh lệnh
Câu 6.
A

numbers

B


number

C

amount

D

amounts

275741

Câu 6

Đáp án là C. (very large ) + amount +N( không đếm được): nhiều ….. Không có trường hợp amounts (số
nhiều ) Với number, ta có cấu trúc: the/a number of + Ns: nhiều
Câu 7.
A

stocks

B

items

C

purchases

D


cargoes

275742

Câu 7

Đáp án là D. cargoes: hàng hóa vận chuyển.
Nghĩa các từ còn lại: stock: cổ phiếu; item: tin tức,món; purchase: sự mua, tậu
Nghĩa câu: Họ phải chắc chắn rằng có đủ hàng hóa trên kệ cho khách hàng để mua, họ cần để có thể sắp xếp
lại trước khi hàng được bán ra ngoài.
Câu 8.
A

thrown away

B

torn off

C

put aside

D

recycled

275743


Câu 8

Đáp án là C. put aside: đặt qua một bên Nghĩa câu: Một khi nó đã được xử lý bởi người dân, giấy tờ này
được đặt sang một bên để tham khảo
Nghĩa các từ còn lại: thrown away: bị ném đi; torn off: bị giật phăng ra; recycled: được tái chế
Câu 9.
A

particularized

B

particular

C

particularly

D

particularity

275744

Câu 9

Câu này cần một trạng ngữ chỉ mức độ, đứng trước hai tính từ “easy” và “fast” => Đáp án là C.
Các từ còn lại: particularized (PII); particular (adj); particularity (n)
Câu 10.
A


capable

B

effective


C
Câu 10

formal

D

particularity

275745

Đáp án là B. effective: hiệu quả.
Nghĩa câu: Một hệ thống máy tính hiệu quả hơn nhiều.
Các từ còn lại: capable: khả năng có thể; formal: bình thường; skillful: khéo léo



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×