Bài 1. Don’t make mistake again, ____?
A.
will you
B.
do you
C.
shall you
D.
must you
613040
Level: 0
Chưa phân loại
Đối với câu mệnh lệnh, thì câu hỏi đuôi sẽ là “will +you?”
Dịch: Đừng mắc sai lầm nữa, được không?
Bài 2. No one is indifferent to praise, _____?
A.
is one
B.
are they
C.
isn’t one
D.
is he
613041
Level: 0
Chưa phân loại
Chủ ngữ là những đại từ bất định “everyone, someone, anyone, no one, nobody…” câu hỏi đuôi là “they”.
Trong câu có các trạng từ phủ định và bán phủ định như: “never, seldom, hardly, scarely, little…; nothing, nobody, no one... ” thì
phần hỏi đuôi sẽ ở dạng khẳng định.
DỊch: Không ai là thờ ơ lời khen ngợi phải không?
Bài 3. Tom, turn on the television, ____?
A.
doesn’t he
B.
don’t you
C.
will you
D.
will he
613042
Level: 0
Chưa phân loại
Đối với câu mệnh lệnh, thì câu hỏi đuôi sẽ là “will +you?”
Dịch: Tôm, bật ti vi lên, được không?
Bài 4. He’d rather stay at home and play video games, ____?
A.
wouldn’t he
B.
hadn’t he
C.
doesn’t he
D.
didn’t he
613043
Level: 0
Would rather => mượn trợ động từ “would” để lập câu hỏi đuôi.
Chưa phân loại
DỊch: Anh ta thà ở nhà và chơi điện tử, phải không?
Bài 5. I don’t think he will accept the job, _____?
A.
do I
B.
does he
C.
will he
D.
will I
613044
Level: 0
Chưa phân loại
Câu đầu có “I + các động từ sau: think, believe, suppose, figure, assume, fancy, imagine, reckon, expect, seem, feel” + mệnh đề phụ,
lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi.
Dịch: Tôi không nghĩ anh ta sẽ chấp nhận công việc, đúng chứ?
Bài 6. Everyone hopes to succeed in life, _________?
A.
doesn’t he
B.
hasn’t he
C.
haven’t they
D.
don’t they
613045
Level: 0
Chưa phân loại
Chủ ngữ là những đại từ bất định “everyone, someone, anyone, no one, nobody…” câu hỏi đuôi là “they”.
Dịch: Mọi người đều hi vọng sẽ thành công trong cuộc sống, đúng không?
Bài 7. They hardly do anything nowadays, ______?
A.
is it
B.
don’t they
C.
isn’t it
D.
do they
613046
Level: 0
Chưa phân loại
Trong câu có các trạng từ phủ định và bán phủ định như: “never, seldom, hardly, scarely, little…; nothing, nobody, no one... ” thì phần
hỏi đuôi sẽ ở dạng khẳng định.
Dịch: ngày nay họ hầu như không làm bất kì điều gì, đúng không?
Bài 8. You couldn’t do me a favor, _____?
A.
could you
B.
do you
C.
couldn’t you
D.
don’t you
613047
Level: 0
Chưa phân loại
Mệnh đề phía trước ở dạng phủ định thì câu hỏi đuôi ở dạng khẳng định
Dịch: Bạn không thể giúp tôi, đúng không?
Bài 9. These cakes look good, _______?
A.
are these
B.
don’t these
C.
are they
D.
don’t they
613049
Level: 0
Chưa phân loại
“These, Those...” =>...they?
Dịch: Những chiếc bánh đó trông ngon nhỉ?
Bài 10. There is a meeting tonight, _____?
A.
isn’t there
B.
is there
C.
isn’t it
D.
is it
613050
Level: 0
Chưa phân loại
Mệnh đề phía trước ở dạng khẳng định thì câu hỏi đuôi ở dạng phủ định
Dịch: Có một cuộc họp tối nay phải không?
Bài 11. Let’s go to the cinema tonight, _______?
A.
will you
B.
don’t you
C.
shall we
D.
don’t we
613052
Level: 0
Chưa phân loại
Câu giới thiệu dùng Let’s +V.inf, câu hỏi đuôi là “Shall we?”
Dịch: Tối nay đi xem phim nhé, được không?
Bài 12. You’ve never been in Hawaii, __________________?
A.
have you
B.
haven’t you
C.
do you
D.
don’t you
613053
Level: 0
Chưa phân loại
Trong câu có các trạng từ phủ định và bán phủ định như: “never, seldom, hardly, scarcely, little…; nothing, nobody, no one... ” thì
phần hỏi đuôi sẽ ở dạng khẳng định.
Dịch: Bạn chưa bao giờ đến Hawaii, đúng không?
Bài 13. Bob and Mary have to go home now, ____________________?
A.
haven’t they
B.
have they
C.
do they
D.
don’t they
613055
Level: 0
Chưa phân loại
Động từ phía trước chia ở thì hiện tại đơn và ở dạng khẳng định nên câu hỏi đuôi sẽ là "don't/ doesn't....?"
Dịch: Bob và Mary phải về nhà bây giờ, phải không?
Bài 14. She’s recently been ill, ________________________?
A.
isn’t she
B.
isn’t her
C.
hasn’t her
D.
hasn’t she
613056
Level: 0
Chưa phân loại
She's ở đây viết đầy đủ sẽ là "She has" nên câu hỏi đuôi là "hasn't she? "
Dịch: Cô ấy gần đây bị ốm phải không?
Bài 15. He’s never on time to work, __________________?
A.
isn’t he
B.
is he
C.
hasn’t he
D.
has he
613057
Level: 0
Chưa phân loại
Trong câu có các trạng từ phủ định và bán phủ định như: “never, seldom, hardly, scarcely, little…; nothing, nobody, no one... ” thì
phần hỏi đuôi sẽ ở dạng khẳng định.
"He's" ở đây viết đầy đủ là "He is"
Do đó câu hỏi đuôi sẽ là "is he?"
Dịch: Anh ta không bao giờ đi làm đúng giờ, phải không?
Bài 16. I’m not pronouncing your name correctly, _______________?
A.
amnot I
B.
am I
C.
are I
D.
aren’t I
613058
Level: 0
Chưa phân loại
Động từ tobe đang ở dạng phủ định "am not" nên câu hỏi đuôi ở dạng khẳng định
Dịch: Tôi đang không phát âm tên bạn đúng, phải không?
Bài 17. Mary had to cook dinner, ______?
A.
hadn’t she
B.
didn’t she
C.
had she
D.
did she
613059
Level: 0
Chưa phân loại
Động từ ở mệnh đề phía trước chia ở thì quá khứ đơn và ở dạng khẳng định nên câu hỏi đuôi sẽ là "didn't ...?"
Dịch: Mary phải nấu bữa tối đúng không?
Bài 18. There’s something cooking on the stove, _________?
A.
isn’t there
B.
is there
C.
isn’t it
D.
is it
613063
Level: 0
Chưa phân loại
Động từ tobe "is" ở mệnh đề đầu chia ở thì HTĐ và ở dạng khẳng định nên câu hỏi đuôi sẽ là "isn't...?"
Chủ ngữ "there" vẫn giữ nguyên
Dịch: Có một số thứ để nấu ở trên bếp phải không?
Bài 19. She'd save money if she bought fresh food, _____?
A.
didn’t she
B.
wouldn’t she
C.
hadn’t she
D.
did she
613074
Level: 0
Chưa phân loại
Mệnh đề chính trong câu "She'd save money" viết đầy đủ là "She would save money" nên câu hỏi đuôi sẽ là "wouldn't she"
Dịch" Cô ấy sẽ tiết kiệm tiền nếu cô ấy mua thức ăn tươi sống, phải không?
Bài 20. George Washington was the first President of the United States, _______?
A.
was he
B.
was Washington
C.
wasn’t it
D.
wasn’t he
613094
Level: 0
Chưa phân loại
Động từ tobe chia ở thì QKĐ và ở dạng khẳng định nên câu hỏi đuôi sẽ là "isn't...?"
Chủ ngữ là "George Washington" = he nên ta chọn đáp án D
Dịch: George Washington là vị tổng thống đầu tiên của Mỹ phải không?
Bài 21. It seldom barks, ________?
A.
seldom it
B.
doesn’t it
C.
does it
D.
is it
613100
Level: 0
Chưa phân loại
Trong câu có các trạng từ phủ định và bán phủ định như: “never, seldom, hardly, scarcely, little…; nothing, nobody, no one... ” thì
phần hỏi đuôi sẽ ở dạng khẳng định.
Dijhc: Nó hiếm khi sủa phải không?
Bài 22. Michael and Melody often go home late, ________?
A.
doesn’t he
B.
does he
C.
don’t they
D.
do they
613115
Level: 0
Chưa phân loại
Động từ chia ở thì HTĐ ở dạng khẳng định nên câu hỏi đuôi lấy trợ động từ là "don't/ doesn't"
Michael and Melody là 2 người nên ta chọn đáp án C
Dịch: Michael và Melody thường về nhà muộn phải không?
Bài 23. Hugh had a red car, ________?
A.
hadn’t he
B.
didn’t he
C.
had he
D.
did he
613117
Level: 0
Chưa phân loại
had ở đây là động từ thường nên ta lấy trợ động từ "didn't "
Dịch: Hugh có một cái xe màu đỏ, phải không?
Bài 24. The Mount Rushmore National Memorial Park is in Keystone, _______?
A.
is it
B.
does it
C.
doesn’t it
D.
isn’t it
613120
Level: 0
Chưa phân loại
Câu có động từ tobe là "is" nên câu hỏi đuôi là "isn't...?"
Dịch" Công viên Tưởng niệm Quốc gia Mount Rushmore nằm ở Keystone, phải không?
Bài 25. The rock was a sacred Indian site once, _______?
A.
was it
B.
wasn’t it
C.
was the rock
D.
wasn’t the rock
613123
Level: 0
Chưa phân loại
Động từ tobe "was" ở dạng khẳng định nên câu hỏi đuôi là "wasn't...?"
Ở phần câu hỏi đuôi bắt buộc phải dùng đại từ thay thế cho danh từ ở mệnh đề phía trước
Dịch: Tảng đá từng là một địa điểm thiêng liêng của Ấn Độ, phải không?
Bài 26. It’s been a national memorial since 1925, _______?
A.
isn’t it
B.
is it
C.
hasn’t it
D.
has it
613124
Level: 0
Chưa phân loại
It's ở đây viết đầy đủ là "It has" nên câu hỏi đuôi sẽ là "hasn't it?"
Dịch: Nó là đài tưởng niệm quốc gia từ năm 1925, phải không?
Bài 27. The monument does not show the bust of President Clinton, _______?
A.
doesn’t it
B.
does it
C.
is it
D.
isn’t it
613125
Level: 0
Chưa phân loại
Trong câu có trợ động từ "does not" nên câu hỏi đuôi sẽ ở dạng khẳng định là "does...?
Dic: Đài tưởng niệm không cho thấy bức tượng bán thân của Tổng thống Clinton, phải không?
Bài 28. You would not tell anyone about it, _______?
A.
would you
B.
wouldn’t you
C.
did you
D.
didn’t you
613126
Level: 0
Chưa phân loại
Vế đằng trước là (-) thì phần đuôi là (+)
Dịch: Bạn không nói cho bất kì ai về điều đó, phải không?
Bài 29. This is your book, ___________?
A.
is this
B.
isn’t this
C.
is it
D.
isn’t it
613127
Level: 0
Chưa phân loại
Vế đằng trước là (+) thì phần đuôi là (-)
Chủ ngữ là "this" thì câu hỏi đuôi sẽ là "...it?"
Dịch: Đây là quyển sách của bạn, phải không?
Bài 30. Nobody was late for the meeting last night, _____?
A.
wasn’t he
B.
weren’t they
C.
was he
D.
were they
613128
Level: 0
Chưa phân loại
Lời giải :
Chủ ngữ là những đại từ bất định “everyone, someone, anyone, no one, nobody…” câu hỏi đuôi là “they”.
Trong câu có các trạng từ phủ định và bán phủ định như: “never, seldom, hardly, scarcely, little…; nothing, nobody, no one... ” thì
phần hỏi đuôi sẽ ở dạng khẳng định.
Dịch: Không ai đến buổi họp muộn tối hôm qua phải không?