Bài 1. Lan enjoys watching TV after dinner, …………?
A.
does not Lan
B.
does not she
C.
doesn't Lan
D.
doesn't she
303305
Level: 14
Chưa phân loại
Ở phần câu hỏi đuôi phủ định, ta bắt buộc phải dùng dạng viết tắt, không được dùng ‘not’
Ở phần câu hỏi đuôi, ta không nhắc lại danh từ phía trước mà dùng các đại từ (you, she, he...........) để thay thế cho nó
Dịch: Lan thích xem phim sau bữa tối phải không?
Bài 2. You have heard about that,.....................?
A.
don't you
B.
haven't you
C.
do not you
D.
have you
303306
Level: 11
Chưa phân loại
Ở phần câu hỏi đuôi phủ định, ta bắt buộc phải dùng dạng viết tắt, không được dùng ‘Not’
Vế trước chia ở thì hiện tại hoàn thành nên ta dùng trợ động từ haven't ở phần câu hỏi đuôi
DỊch: Bạn đã nghe về nó rồi có đúng không?
Bài 3. He didn’t have to speak to me,.....................?
A.
did he
B.
did him
C.
didn't he
D.
didn't him
303307
Level: 5
Chưa phân loại
Câu phía trước ở thể phủ định nên phần câu hỏi đuôi chia ở thể khẳng định
Dịch: Anh ta đã không phải nói chuyện với tôi có phải không?
Bài 4. Come and see me tomorrow,.................?
A.
don't you
B.
do you
C.
won't you
D.
will you
303308
Level: 27
Đối với câu mệnh lệnh, thì câu hỏi đuôi sẽ là “will +you?”
Chưa phân loại
Dịch: Đến thăm tôi vào ngày mai được không?
Bài 5. He used to beat his wife,............................?
A.
used not he
B.
used he
C.
didn't he
D.
did he
303309
Level: 6
Chưa phân loại
Vế đầu có "used to V.inf", phần câu hỏi đuôi sẽ là "didn't....?"
Dịch: Anh ta đã từng đánh vợ phải không?
Bài 6. She came very late,..................?
A.
did she
B.
didn't she
C.
came she
D.
came not she
303310
Level: 2
Chưa phân loại
Vế trước chia ở thì quá khứ đơn, phần câu hỏi đuôi sẽ chia là "didn't....?
Dịch: Cô ta đã đến muộn phải không?
Bài 7. I’d better go,....................?
A.
hadn’t I
B.
hadn't you
C.
didn't I
D.
had I
303311
Level: 25
Chưa phân loại
Had better --> mượn trợ động từ HAD để lập câu hỏi đuôi.
DỊch: Tôi nên đi phải không?
Bài 8. There’s an examination tomorrow,.......................?
A.
isn't there
B.
isn't it
C.
aren't there
D.
aren't they
303312
Level: 39
Chưa phân loại
There + tobe.... => phần câu hỏi đuôi sẽ là "isn't there" nếu động từ tobe chia số ít; "aren't there" nếu động từ tobe chia số nhiều
DỊch: Có một bài kiểm tra vào ngày mai phải không?
Bài 9. No one is better cook than his mother, ______?
A.
is she
B.
isn't she
C.
are they
D.
aren't they
303313
Level: 27
Chưa phân loại
Chủ ngữ là những đại từ bất định “Everyone, someone, anyone, no one, nobody…” câu hỏi đuôi là “they”
No one mang nghĩa phủ định nên phần câu hỏi đuôi chia khẳng định
DỊch: Không ai nấu ăn giỏi hơn mẹ cậu ta phải không?
Bài 10. He seldom goes to the library, ______?
A.
doesn't he
B.
is he
C.
does he
D.
isn't he
303314
Level: 19
Chưa phân loại
Trong câu có các trạng từ phủ định và bán phủ định như: “ never, seldom, hardly, scarely, little… thì phần hỏi đuôi sẽ ở dạng khẳng
định
DỊch: Anh ta hiếm khi đến thư viện phải không?
Bài 11. Let’s go for a long walk, ______?
A.
will we
B.
shall we
C.
don’t you
D.
do you
303315
Level: 7
Chưa phân loại
Câu giới thiệu dùng Let’s +V.inf, câu hỏi đuôi là “Shall we?”
Dịch: Chúng ta sẽ đi bộ một đoạn dài nhé?
Bài 12. I think he will join us, _____?
A.
doesn’t he
B.
won’t he
C.
will he
D.
don’t I
303316
Level: 13
Chưa phân loại
Câu đầu có ‘‘I + các động từ sau: think, believe, suppose, figure, assume, fancy, imagine, reckon, expect, seem, feel’’ + mệnh đề
phụ, lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi.
Dịch: Tôi nghĩ anh ta sẽ tham gia cùng chúng ta, liệu anh ta có không?
Bài 13. The film is good, _______________?
A.
is it
B.
are they
C.
isn’t it
D.
aren’t they
303317
Level: 2
Chưa phân loại
"THe film" là danh từ số ít nên ở phần câu hỏi đuôi ta dùng đại từ "it"
Dịch: Bộ phim đó hay phải không?
Bài 14. You are going to the party, ____________?
A.
are you
B.
aren’t you
C.
don't you
D.
do you
303318
Level: 4
Chưa phân loại
Vế trước chia ở khẳng định, thì vế câu hỏi đuôi chia phủ định
DỊch: Bạn sẽ đến bữa tiệc phải không?
Bài 15. He can speak English, _________________ ?
A.
can he
B.
can’t he
C.
can’t him
D.
could he
303319
Level: 2
Chưa phân loại
can --> can't....?
Dịch: Anh ta có thể nói tiếng anh có phải không?
Bài 16. Tam didn’t go to school yesterday, ……..?
A.
didn't he
B.
did he
C.
didn't Tam
D.
did Tam
303320
Level: 2
Chưa phân loại
Vế trước ở thể phủ định thì vế câu hỏi đuôi ở thể khẳng định
Ta không dùng danh từ ở vế trước vào phần câu hỏi đuôi mà thay bằng đó là các đại từ: he, she, it,....
DỊch: Tâm đã không đi học ngày hôm qua có phải không?
Bài 17. They’ll buy a new computer, ………?
A.
will they
B.
will not they
C.
won't they
D.
do they
303321
Level: 2
Chưa phân loại
Vế trước chia "will V", câu hỏi đuôi sẽ là "won't ..?"
luôn dùng dạng viết tắt, không được viết "will not"
DỊch: Họ sẽ mua một cái máy tình mới phải không?
Bài 18. You can’t play tennis today,...........................?
A.
can't you
B.
can you
C.
don't you
D.
aren't you
303583
Level: 0
Chưa phân loại
Vế trước ở thể phủ định thì phần câu hỏi đuôi ở thể khẳng định
can't --> câu hỏi đuôi: can....?
Dịch: Bạn không thể chơi tennis hôm nay có phải không?
Bài 19. She’s been studying English for two years,....................?
A.
isn't she
B.
has she
C.
hasn't she
D.
is she
303584
Level: 24
Chưa phân loại
Vế trước động từ chia ở thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn, nên ở phần câu hỏi đuôi ta lấy trợ động từ "has", phủ định là "hasn't"
Dịch: Cô ta đã học Tiếng Anh được 2 năm rồi phải không?
Bài 20. You’ve never been in Italy, . ………….?
A.
have you
B.
haven't you
C.
have not you
D.
never you
303639
Level: 18
Chưa phân loại
Trong câu có các trạng từ phủ định và bán phủ định như: “ never, seldom, hardly, scarely, little…... ” thì phần hỏi đuôi sẽ ở dạng
khẳng định
Dịch: Bạn chưa bao giờ đến Italy có đúng không?
Bài 21. That’s Bob, ………….?
A.
isn't that
B.
is that
C.
aren't they
D.
isn't it
303641
Level: 30
Chưa phân loại
‘‘ This, That....’’ --> ....it?
Dịch: Đó là Bob, phải không?
Bài 22. I’m supposed to be here, ………….?
A.
amnot I
B.
am I
C.
aren't you
D.
aren't I
303642
Level: 10
Chưa phân loại
Câu hỏi đuôi của “I am” là “aren’t I”?
Dịch: Tôi được cho là có mặt ở đây, phải không?
Bài 23. I’m supposed to be here, ………….?
A.
do you
B.
don’t you
C.
are you
D.
aren’t you
303643
Level: 95
Chưa phân loại
Vế trước ở thể phủ định thì câu hỏi đuôi ở thể khẳng định
Dịch: Bạn không biết anh ta có phải không?
Bài 24. Lan speaks Chinese very well, __________?
A.
does she
B.
doesn’t she
C.
is she
D.
isn't she
303644
Level: 5
Chưa phân loại
Vế trước chia ở thì hiện tại đơn, trợ động từ trong câu hỏi đuôi là "do/ does"
Vế trước ở thể khẳng định nên phần câu hỏi đuôi ở thể phủ định
Dịch: Lan nói tiếng Trung rất tốt có phải không?
Bài 25. John has worked hard, _________________?
A.
does he
B.
has he
C.
hasn’t he
D.
doesn't he
303645
Level: 2
Chưa phân loại
Vế trước động từ chia ở thì hiện tại hoàn thành, trợ động từ trong phần câu hỏi đuôi là "has/have"
vế trước khẳng định thì câu hỏi đuôi phủ định
Dịch: John đã làm việc chăm chỉ phải không?
Bài 26. Tim has three exercises to do,.........?
A.
hasn't he
B.
hasn't Tim
C.
doesn't Tim
D.
doesn't he
303646
Level: 51
Chưa phân loại
vế trước chia ở thì hiện tại đơn, trợ động từ trong phần câu hỏi đuôi là "do/ does"
Ta dùng các đại từ: he, she, it....trong phần câu hỏi đuôi, không dùng trực tiếp danh từ ở vế trước
Dịch: Tim có 3 bài tập cần phải làm có phải không?
Bài 27. They invited him to the party, ___________?
A.
do they
B.
don’t they
C.
didn’t they
D.
did they
303647
Level: 6
Chưa phân loại
Vế trước ở thì quá khứ đơn, trợ động từ trong phần câu hỏi đuôi là "did"
Vế trước ở thể khẳng định, phần câu hỏi đuôi ở thể phủ định
DỊch: Họ đã mời anh ta đến bữa tiệc có đúng không?
Bài 28. Your brother doesn’t like watching TV,...................?
A.
does he
B.
doesn't he
C.
isn't he
D.
is he
303648
Level: 3
Chưa phân loại
Vế trước ở thể phủ định thì phần câu hỏi đuôi ở thể khẳng định
Dịch: Anh trai bạn không thích xem TV đúng không?
Bài 29. Mary is reading a book in her room,.....................?
A.
is she
B.
isn't she
C.
does she
D.
doesn't she
303650
Level: 4
Chưa phân loại
Vế trước ở thể khẳng định, phần câu hỏi đuôi ở thể phủ định
Dịch: Mary đang đọc sách trong phòng của cô ấy phải không?
Bài 30. Let’s listen to the radio,...................................?
A.
don't we
B.
don't you
C.
will we
D.
shall we
303651
Level: 7
Chưa phân loại
Câu giới thiệu dùng Let’s +V.inf, câu hỏi đuôi là “Shall we?”
Dịch: Chúng ta hãy nghe đài được không?
Bài 31. Turn off the television,............................?
A.
don't you
B.
will you
C.
do you
D.
won't you
303652
Level: 11
Đối với câu mệnh lệnh, thì câu hỏi đuôi sẽ là “will +you?”
Dịch: Tắt tivi đi được không?
Bài 32. Nothing could be done,..................................?
A.
couldn't they
B.
couldn't it
C.
could they
D.
could it
Chưa phân loại
303653
Level: 41
Chưa phân loại
Chủ ngữ là “nothing, anything, everything, something.....” thì câu hỏi đuôi dùng “it”.
Trong câu có các trạng từ phủ định và bán phủ định như: “ never, seldom, hardly, scarely, little…; nothing, nobody, no one... ” thì
phần hỏi đuôi sẽ ở dạng khẳng định
Dịch: Không gì có thể được làm phải không?
Bài 33. Everybody is here,..............................?
A.
isn't it
B.
is it
C.
aren't they
D.
are they
303654
Level: 20
Chưa phân loại
Chủ ngữ là những đại từ bất định “Everyone, someone, anyone, no one, nobody…” câu hỏi đuôi là “they”
DỊch: Mọi người đang có mặt ở đây, phải không?
Bài 34. We must hurry, ………………..…….?
A.
must we
B.
needn't we
C.
do we
D.
don't we
303655
Level: 26
Chưa phân loại
Câu đầu có ‘‘Must’’: Nếu "Must" chỉ sự cần thiết thì dùng needn’t trong câu hỏi đuôi
Dịch: Chúng ta cần phải nhanh lên đúng không?
Bài 35. You must keep silence in class, ..........you?
A.
don't you
B.
mustn't you
C.
do you
D.
must you
303656
Level: 18
Trong câu có "must" :
nếu Must chỉ sự cấm đoán: => dùng mustn’t trong câu hỏi đuôi
Dịch: Bạn phải giữ trật tự trong lớp có phải không?
Bài 36. They are leaving here tomorrow________?
A.
aren't they
B.
will they
C.
are they
Chưa phân loại
D.
won't they
303657
Level: 6
Chưa phân loại
Vế đầu thể khẳng định, câu hỏi đuôi thể phủ định
động từ ở vế đầu chia ở thì tương lai gần, nên trợ động từ ở câu hỏi đuôi là "am/ is/ are"
Dịch: Họ sẽ rời khỏi đây vào ngày mai phải không?
Bài 37. Somebody has left these socks on the bathroom floor, ______?
A.
have they
B.
haven’t they
C.
has he
D.
hasn’t he
303658
Level: 11
Chưa phân loại
Chủ ngữ là những đại từ bất định “Everyone, someone, anyone, no one, nobody…” câu hỏi đuôi là “they”
Dịch: Ai đó đã để lại những cái tất này trên sàn phòng tắm đúng không?
Bài 38. James owns a restaurant, ______?
A.
does he
B.
is he
C.
doesn’t he
D.
didn’t he
303659
Level: 5
Chưa phân loại
vế trước chia ở thì hiện tại đơn, phần câu hỏi đuôi mượn trợ động từ " do/ does"
vế trước ở thể khẳng định thì câu hỏi đuôi ở thể phủ định
DỊch: James sở hữu một nhà hàng phải không
Bài 39. You aren’t too busy to talk, ______?
A.
are you
B.
have you
C.
aren’t you
D.
do you
303660
Level: 3
vế trước ở thể phủ định thì phần câu hỏi đuôi ở thể khẳng định
Dịch: Bạn không quá bận để nói chuyện đúng không?
Bài 40. The ticket to London doesn’t cost a lot, ______?
A.
do they
B.
does it
C.
is it
Chưa phân loại
D.
isn’t it
303661
Level: 11
Chưa phân loại
vế trước ở thể phủ định thì phần câu hỏi đuôi ở thể khẳng định
Dịch: Vé đến London không đắt lắm có đúng không?
Bài 41. You don’t need me any more, ______?
A.
do I
B.
don’t I
C.
do you
D.
don’t you
303662
Level: 9
Chưa phân loại
vế trước ở thể phủ định thì phần câu hỏi đuôi ở thể khẳng định
chủ ngữ của vế trước là "you" thì câu hỏi đuôi cũng là "you"
Dịch: Bạn không cần tôi nữa có phải không?
Bài 42. We should follow the traffic rules strictly, ………….?
A.
should we
B.
shouldn't we
C.
should not we
D.
shouldn't us
303663
Level: 4
Chưa phân loại
Ở phần câu hỏi đuôi phủ định, ta bắt buộc phải dùng dạng viết tắt, không được dùng ‘Not’
Ở phần câu hỏi đuôi ta dùng các đại từ nhân xưng: I, we, he, she it, they..., không dùng tân ngữ
Dịch: Chúng tôi nên tuân thủ luật giao thông một cách nghiêm túc có đúng không?
Bài 43. Your mother has read these fairy tales for you many times, . ………….?
A.
hasn't she
B.
has she
C.
doesn't she
D.
does she
303664
Level: 9
Chưa phân loại
vế trước chia ở thì hiện tại hoàn thành và ở thể khẳng định, phần câu hỏi đuôi sẽ là "haven't/ hasn't.....?"
Dịch: Mẹ của bạn đã đọc những câu truyện cổ tích này cho bạn rất nhiều lần có đúng không?
Bài 44. Nothing is wrong………….?
A.
is it
B.
isn't it
C.
aren't they
D.
are they
303665
Level: 16
Chưa phân loại
Chủ ngữ là “nothing, anything, everything, something.....” thì câu hỏi đuôi dùng “it”.
Trong câu có các trạng từ phủ định và bán phủ định như: “ never, seldom, hardly, scarely, little…; nothing, nobody, no one... ” thì
phần hỏi đuôi sẽ ở dạng khẳng định
Dịch: Không có gì sai cả có phải không?
Bài 45. Going swimming in the summer is never boring, ………….?
A.
isn't it
B.
is it
C.
doesn't it
D.
does it
303666
Level: 39
Chưa phân loại
Trong câu có các trạng từ phủ định và bán phủ định như: “ never, seldom, hardly, scarely, little…; nothing, nobody, no one... ” thì
phần hỏi đuôi sẽ ở dạng khẳng định
Dịch:Đi bơi vào mùa hè là không bao giờ nhàm chán có phải không?
Bài 46. He didn't recognize me,.................?
A.
didn't he
B.
did he
C.
didn't him
D.
did him
303667
Level: 0
Chưa phân loại
Vế trước phủ định thì phần câu hỏi đuôi khẳng định
Dùng đại từ nhân xưng: he, she, it....ở phần câu hỏi đuôi
Dịch: Anh ta đã không nhận ra tôi đúng không?
Bài 47. Don’t talk in class, ………….?
A.
do you
B.
don't you
C.
will you
D.
won't you
303668
Level: 8
Đối với câu mệnh lệnh, thì câu hỏi đuôi sẽ là “will +you?”
Dịch: Không nói chuyện trong lớp có được không?
Bài 48. This picture is yours, ………….?
Chưa phân loại
A.
is this
B.
isn't this
C.
is it
D.
isn't it
303669
Level: 15
Chưa phân loại
‘‘ This, That....’’ --> ....it?
Dịch: Bức tranh này là của bạn đúng không?
Bài 49. You took some photos on the beach, . ………….?
A.
didn't you
B.
did you
C.
didn't they
D.
did they
303670
Level: 6
Chưa phân loại
Chủ ngữ của vế trước là you thì phần câu hỏi đuôi cũng là you
Vế trước ở thể khẳng định thì phần câu hỏi đuôi ở thể phủ định
DỊch: Bạn đã chụp một vài bức ảnh ở bãi biển đúng không?
Bài 50. Elizabeth is a dentist, ……………….. ?
A.
is she
B.
isn't she
C.
is Elizabeth
D.
isn't Elizabeth
303671
Level: 2
Chưa phân loại
Lời giải :
Ở phần câu hỏi đuôi ta dùng các đại từ nhân xưng: he, she, it....thay cho danh từ ở vế trước
Vế trước ở thể khẳng định thì phần câu hỏi đuôi ở thể phủ định
Dịch: Elizabeth là một nha sĩ có phải không?