Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Thionline Cauchudongbidong1ET1130 DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.93 KB, 9 trang )

Bài 1. We can’t go along here because the road _____.
A.

is repairing

B.

is repaired

C.

is being repaired

D.

repaires

Lời giải :
Vì "the road" không thể tự thực hiện được hành động "repair" nên ta chia động từ ở dạng bị
động
Ở đây ta dùng thì HTTD để diễn tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói
Công thức bị động của thì HTTD: tobe + being + P2
Dịch: Chúng ta không thể đi qua đây vì đường đang được sửa

Level: Chưa phân
0
loại

Bài 2. The story I’ve just read _____ Agatha Christie.
A.


was written

B.

was written by

C.

was written from

D.

wrote by

Lời giải :
Cấu trúc câu bị động: S + tobe + P2 + by + O
Dịch: Câu truyện mà tôi vừa đọc được viết bởi Agatha Christie.

Level: 0

Chưa phân loại

Bài 3. Why don’t you have your brother _____ the roof?
A.

repairs

B.

repair


C.

repaired

D.

to repair

Lời giải :
have sb do st: nhờ ai đó làm gì
Dịch: Tại sao bạn không anh trai sửa lại mái nhà?

Level: 0

Bài 4. The man died because medical help was not summoned. A doctor should _____.
A.

be have called

Chưa phân loại


B.

been called

C.

be called


D.

have been called

Lời giải :
should be P2: nên được làm gì
should have been P2: đáng lẽ ra nên được làm gì (thực tế đã không làm và gây ra điều đáng
tiếc)
Dịch: Người đàn ông chết bởi vì sự trợ giúp y tế không được gọi đến. Đáng lẽ ra bác sĩ nên
được gọi đến.

Level: Chưa phân
0
loại

Bài 5. Something funny _____ in class yesterday.
A.

happened

B.

was happened

C.

happens

D.


is happened

Lời giải :
happen là nội động từ nên không có dạng bị động
Dịch: Điều gì đó thú vị đã xảy ra trong lớp học hôm qua

Level: 0

Chưa phân loại

Bài 6. Many US automobiles _____ in Detroit, Michigan.
A.

manufacture

B.

have manufactured

C.

are manufactured

D.

are manufacturing

Lời giải :
Chủ ngữ "automobiles" không thể thực hiện hành động "manufacture" nên ta dùng cấu trúc bị

động: tobe P2
Dịch: Rất nhiều điện thoại di động US được sản xuất ở Detroit Michigan

Bài 7. A lot of pesticide residue can _____ on unwashed produce.
A.

find

B.

found

C.

be finding

Level: Chưa phân
0
loại


D.

be found

Lời giải :
Vì "pesticide residue" không thể thực hiện hành động "find" nên ở đây ta dùng cấu trúc bị
động: can + be + P2
Dịch: Rất nhiều dư lượng thuốc trừ sâu có thể được tìm thấy trên các sản phẩm chưa rửa.


Level: Chưa phân
0
loại

Bài 8. We _____ by a loud noise during the night.
A.

woke up

B.

are woken up

C.

were woken up

D.

were waking up

Lời giải :
Cấu trúc câu bị động: S+ tobe + P2 + by + O
Vì có trạng ngữ "during the night" nên ta dùng thì QKĐ
Dịch: Chúng tôi đã bị đánh thức bởi tiếng ồn lớn suốt đêm.

Level: 0

Chưa phân loại


Bài 9. Lots of houses_____________ by the earthquake.
A.

are destroying

B.

destroyed

C.

were destroying

D.

were destroyed

Lời giải :
Cấu trúc câu bị động: S+ tobe + P2 + by + O
Dịch: Rất nhiều ngôi nhà bị phá hủy bởi động đất

Level: 0

Chưa phân loại

Bài 10. Some film stars _____ difficult to work with.
A.

are said be


B.

are said to be

C.

say to be

D.

said to be

Lời giải :
Cấu trúc câu bị động trần thuật: S + tobe + said/ thought/ believed + to V
Dịch: Một số ngôi sao điện ảnh được cho là khó làm việc cùng

Level: 0

Chưa phân loại


Bài 11. Last night a tornado swept through Rockville. It _____ everything in its path.
A.

destroyed

B.

was destroyed


C.

was being destroyed

D.

has been destroyed

Lời giải :
Vì sau chỗ trông cần điền có tân ngữ "everything" nên ở đây ta chia động từ ở dạng chủ
động
Dịch: Đêm qua cơn lốc xoáy quét qua Rockville. Nó phá hủy mọi thứ trên con đường.

Level:
0

Chưa phân
loại

Level:
0

Chưa phân loại

Bài 12. Vitamin C _____ by the human body. It gets into blood stream quickly.
A.

absorbs easily

B.


is easily absorbing

C.

is easily absorbed

D.

absorbed easily

Lời giải :
Cấu trúc câu bị động: S + tobe+ P2 + by O
Dịch: Vitamin C dễ được hấp thụ bởi cơ thể con người. Nó nhanh chóng đi vào mạch
máu.

Bài 13. Why did Tom keep making jokes about me? I don’t enjoy _____ at.
A.

be laughed

B.

to be laughed

C.

to be laughed

D.


being laughed

Lời giải :
Cấu trúc bị động tân ngữ: S + enjoy/ like...+ being P2
Dịch: Tại sao Tôm luôn pha trò về tôi? Tôi không thích bị cười nhạo.

Bài 14. John _____ last week.
A.

had his house painted

B.

had painted his house

Level: 0

Chưa phân loại


C.

had his father to paint

D.

had his house paint

Lời giải :

have sb do st: nhờ ai đó làm gì
have st done: có cái gì đó được làm
Dịch: Tuần trước John đã có ngôi nhà của mình được sơn.

Level: 0

Chưa phân loại

Bài 15. Today, many serious childhood diseases _____ by early immunization.
A.

are preventing

B.

can prevent

C.

prevent

D.

can be prevented

Lời giải :
Cấu trúc câu bị động: S + tobe + P2 + by O
Bị động với modal verbs: Can/ should/ may...+ be + P2
Dịch: Ngày nay, rất nhiều bệnh nghiêm trọng ở trẻ nhỏ có thể ngăn ngừa được bằng cách
chủng ngừa sớm.


Level: Chưa phân
0
loại

Bài 16. ‘_____ about the eight o’clock flight to Chicago?’ ‘Not yet.’
A.

Has been an announcement made

B.

Has an announcement made

C.

Has an announcement been made

D.

Has been made an announcement

Lời giải :
Cấu trúc câu hỏi ở dạng bị động của thì HTHT: Have/ Has + S+ been + P2?
Dịch: Đã có thông báo về chuyến bay 8 giờ đến Chicago chưa? - Vẫn chưa

Bài 17. ‘Has the commitee made its decision yet?’
‘Not yet. They are still _____ the proposal.’
A.


considering

B.

been considered

C.

being considered

D.

considered

Level: 0 Chưa phân loại


Lời giải :
vì sau chỗ trống có tân ngữ "the proposal" nên đây là câu chủ động
Dịch: Ủy ban đã đưa ra quyết định chưa?
'Chưa. Họ vẫn đang xem xét đề xuất. "

Level: 0

Chưa phân loại

Bài 18. I might watch this programme. It _____ very funny.
A.

supposes to be


B.

is supposed being

C.

is supposed to be

D.

was supposed be

Lời giải :
Cấu trúc bị động câu tường thuật: S + tobe + said/ thought/ supposed... + to V
Dịch: Tôi có lẽ đã xem chương trình này. Nó được cho là rất vui.

Level: 0 Chưa phân loại

Bài 19. Do you get your car_____ every year?
A.

checking

B.

check

C.


be checked

D.

checked

Lời giải :
Cấu trúc bị động: get st done: có cái gì đó được làm
Dịch: Bạn nhờ người ta kiểm tra xe ô tô mỗi năm à?

Level: 0

Chưa phân loại

Bài 20. Claude Jennings is said _____ his memory.
A.

to have been lost

B.

to be lost

C.

to have lost

D.

lose


Lời giải :
Cấu trúc bị động câu tường thuật: S + tobe+ said/ thought/ believed...+ to V/ to have P2
Vì đằng sau chỗ trống có tân ngữ "his memory" nên ta chọn đáp án C
Dịch: Claude Jennings được cho là đã mất trí nhớ.

Level: 0 Chưa phân loại


Bài 21. This house __________ in 1970 by my grandfather.
A.

built

B.

was built

C.

was build

D.

has built

Lời giải :
Cấu trúc câu bị động: S+ tobe + p2 + by O
Dịch: ngôi nhà này được xây vào năm 1970 bởi ông tôi.


Level: 0

Chưa phân loại

Bài 22. The robbers __________ by the police.
A.

have arrested

B.

have been arrested

C.

was arrested

D.

had arrested

Lời giải :
cấu trúc câu bị động: S+ tobe+ P2 + by O
Chủ ngữ là số nhiều nên ta chọn đáp án B
Dịch: Những tên trộm đã bị bắt bởi cảnh sát.

Level: 0

Chưa phân loại


Bài 23. The students ____________ to submit their reports by the end of this week.
A.

have asked

B.

are asked

C.

has asked

D.

are asking

Lời giải :
Cấu trúc câu bị động: S + tobe + P2 + by O
Dịch: Những học sinh đó được yêu cầu nộp bản báo cáo trước cuối tuần này.

Bài 24. The inmates of the juvenile home _______________ well by their caretakers.
A.

were not being treated

B.

were not treating


C.

have not being treated

Level: 0 Chưa phân loại


D.

was not being treated

Lời giải :
Cấu trúc câu bị động của thì QKTD: S + was/were +being + P2+ by O
Chủ ngữ "the inmates..." là danh từ số nhiều nên động từ tobe là "were"
Đáp án A
Dịch: Các đứa trẻ trong nhà trẻ vị thành niên đã không được đối xử tốt bởi vú nuôi.

Level: 0 Chưa phân loại

Bài 25. The telephone ______________ by Alexander Graham Bell.
A.

invented

B.

is inventing

C.


be invented

D.

was invented

Lời giải :
Cấu trúc câu bị động: S+ tobe+ P2+ by O
Dịch: Điện thoại được sáng chế bởi Alexander Graham Bell.

Level: 0

Chưa phân loại

Bài 26. Mr. Pike ____________the most famous archaeologist in our city.
A.

says to be

B.

is said to be

C.

is said that

D.

said to be


Lời giải :
Cấu trúc bị động của câu tường thuật: S+ tobe + said/thought/...+ to V/ to have P2
Dịch: Mr. Pike được cho là nhà khảo cổ nổi tiếng nhất trong thành phố của chúng tôi.

Level: 0 Chưa phân loại

Bài 27. I hate_____________ personal questions by newly-acquainted friends
A.

to be asking

B.

be asked

C.

being asked

D.

of asking

Lời giải :
Cấu trúc bị động tân ngữ: S + hate/ like/ enjoy... + being P2
Dịch: Tôi ghét bị hỏi những câu hỏi đời tư bởi những người bạn mới quen.

Level: 0


Chưa phân loại


Bài 28. George ____________another trip to Greece.
A.

is said to be planned

B.

said to be planned

C.

said to be planning

D.

is said to be planning

Lời giải :
Cấu trúc bị động của câu tường thuật: S+ tobe+ said/thought/..+ to V/ to have P2
Dịch: George được cho là đang chuẩn bị một chuyến đi khác đến Hy Lạp.

Level: 0 Chưa phân loại

Bài 29. Beethoven’s Fifth Symphony______________ next weekend.
A.

is going to be performed


B.

has been performed

C.

will be performing

D.

will have performed

Lời giải :
Chủ ngữ "Beethoven’s Fifth Symphony" không thể thực hiện được hành động "perform" nên ở
đây ta dùng cấu trúc bị động
Bị động của thì tương lai gần: tobe + going to + be P2
Dịch: Bản giao hưởng thứ năm của Beethoven sẽ được biểu diễn vào cuối tuần sau.

Level: Chưa phân
0
loại

Bài 30. John ______________The Great Pyramid of Giza.
A.

said to have been visited

B.


is said to have visited

C.

is said to have been visited

D.

said to have visited.

Lời giải :
Cấu trúc bị động của câu trần thuật: S+ tobe+ said/ thought/..+ to V/ to have P2
Vì đằng sau chỗ trống có tân ngữ nên ta không chọn đáp án C
Đáp án đúng là B
Dịch: John được cho là đã đến thăm Kim tự tháp Giza.

Level: 0 Chưa phân loại



×