Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Thionline Caudieukien2ET1124 DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.94 KB, 10 trang )

Bài 1. If I __________the same problem you had as a child, I might not have succeeded in life as well as you have.
A.

have

B.

would have

C.

had had

D.

should have

Lời giải :
Câu điều kiện loại 3: If + S + had P2, S + would/might/could + have P2
Dịch: Nếu tôi có cùng một vấn đề như bạn khi còn nhỏ, tôi có thể không thành công trong
cuộc sống như bạn.

Level: Chưa phân
0
loại

Bài 2. I __________you sooner had someone told me you were in the hospital.
A.

would have visited


B.

visited

C.

had visited

D.

visit

Lời giải :
Cấu trúc đảo ngữ câu điều kiện loại 3:
Had + S+ P2, S + would have P2
Dịch: Tôi sẽ gặp bạn sớm hơn nếu ai đó nói với tôi rằng bạn phải nằm viện.

Level: 0

Chưa phân loại

Bài 3. The patient will not recover unless he __________ an operation.
A.

had undergone

B.

would undergo


C.

undergoes

D.

was undergoing

Lời giải :
Câu điều kiện loại 1: S + will + V.inf if S + V(s,es)
unless = if...not
Dịch: Bệnh nhân đó sẽ không hồi phục nếu anh ta không tiến hành phẫu thuật.

Bài 4. If there __________, the rice fields could have been more productive.
A.

had been enough water

Level: 0 Chưa phân loại


B.

were enough water

C.

would be enough water

D.


are enough water

Lời giải :
Câu điều kiện loại 3: If + S +had P2, S + could have P2
Dịch: Nếu có đủ nước thì ruộng lúa có thể năng suất hơn.

Level: 0

Chưa phân loại

Bài 5. Do you think there would be less conflict in the world if all people __________the same language?
A.

spoke

B.

speak

C.

had spoken

D.

will speak

Lời giải :
Câu điều kiện loại 2: S + would + V.inf + if + S + V.ed

Dịch: Bạn có nghĩ rằng sẽ có ít xung đột trên thế giới nếu tất cả mọi người nói cùng ngôn
ngữ?

Level:
0

Chưa phân
loại

Bài 6. If you can give me one good reason for your acting like this, __________this incident again.
A.

I will never mention

B.

I never mention

C.

will I never mention

D.

I don’t mention

Lời giải :
Câu điều kiện loại 1: If + S + V(s,es), S+ will V.inf
Dịch: Nếu bạn có thể đưa ra lí do chính đáng vì sao bạn hành xử như vậy, tôi sẽ không bao
giờ nhắc lại sự cố đó.


Bài 7. If I had known you were asleep, I __________so much noise when I came in.
A.

didn’t make

B.

wouldn’t have made

C.

won’t make

D.

don’t make

Level: Chưa phân
0
loại


Lời giải :
Câu điều kiện loại 3:If + S+ had P2, S + would have P2
Dịch: Nếu tôi biết bạn buồn ngủ, tôi sẽ không làm ồn khi đến.

Level: 0

Chưa phân loại


Bài 8. Unless you __________all of my questions, I can’t do anything to help you.
A.

answered

B.

answer

C.

would answer

D.

are answering

Lời giải :
Câu điều kiện loại 1: If + S+ V(s,es), S+ will + V.inf
Unless = If...not
Dịch: Nếu bạn không trả lời tất cả các câu hỏi của tôi, tôi sẽ không thể làm bất kì điều gì để
giúp bạn.

Level: Chưa phân
0
loại

Bài 9. Had you told me that this was going to happen, I __________it.
A.


would have never believed

B.

don’t believe

C.

hadn’t believed

D.

can’t believe

Lời giải :
Cấu trúc đảo ngữ câu điều kiện loại 3:
Had + S+ P2, S + would have P2
Dịch: Nếu bạn nói cho tôi biết rằng điều đó chuẩn bị xảy ra, tôi đã không bao giờ tin nó.

Level: 0 Chưa phân loại

Bài 10. If Jake __________to go on the trip, would you have gone?
A.

doesn’t agree

B.

didn’t agree


C.

hadn’t agreed

D.

wouldn’t agree

Lời giải :
Câu điều kiện loại 3: If + S+ had P2, S + would have P2
Dịch: nếu Jane không đồng ý đi chơi, bạn có đi không?

Level: 0

Chưa phân loại


Bài 11. J: “John went to the hospital alone”,
K: “If __________,I would have gone with him”.
A.

had he told me

B.

he had told me

C.


he has told me

D.

he would tell me

Lời giải :
Câu điều kiện loại 3: if + S + had P2, S + would have P2
Dịch: J: "John đã đến bệnh viện một mình"
K: "Nếu anh ta đã nói với tôi, tôi sẽ đi với anh ta"

Level: 0

Chưa phân loại

Bài 12. If you __________, I would have brought my friends over to your house yesterday to watch T.V, but I didn’t want
to bother you.
A.

had studied

B.

studied

C.

hadn’t studied

D.


didn’t study

Lời giải :
Câu điều kiện loại 3:If + S + had P2, S + would have P2
Dịch: Nếu bạn không học, tôi sẽ dẫn bạn tôi đến nhà bạn xem Ti vi ngày hôm qua, nhưng tôi
không muốn làm phiền bạn.

Level: Chưa phân
0
loại

Bài 13. Peter: “Did you need help with your Math last night?”.
Mary: “If I had needed, I __________you”.
A.

would call

B.

called

C.

would have called

D.

will call


Lời giải :
Câu điều kiện loại 3: If + S+ had P2, S + would have P2
Dịch: Peter: "Bạn có cần sự giúp đỡ với bài tập Toán tối hôm qua không?"
Mary: "Nếu tôi cần, tôi sẽ gọi bạn"

Bài 14. If someone __________ in to the store, smile and say, “May I help you?”

Level: 0

Chưa phân loại


A.

comes

B.

came

C.

come

D.

should come

Lời giải :
Câu điều kiện loại 1: if + S + V(s,es), V.inf

Dịch: Nếu ai đó bước vào cửa hàng, hãy cười và nói "Tôi có thể giúp gì cho bạn?"

Level: 0 Chưa phân loại

Bài 15. “Here’s my phone number”.
“Thanks. I‘ll give you a call if I __________some help tomorrow”
A.

will need

B.

need

C.

would need

D.

needed

Lời giải :
Câu điều kiện loại 1: If + S+ V(s,es), S+ will V.inf
Dịch: "Đây là số điện thoại của tôi"
"Cảm ơn. Tôi sẽ gọi điện cho bạn khi tôi cần sự giúp đỡ ngày mai"

Level: 0

Chưa phân loại


Bài 16. If I didn’t work for an accounting firm, I __________in a bank now.
A.

work

B.

will work

C.

have worked

D.

would work

Lời giải :
Câu điều kiện loại 2: If + S + V.ed, S + would V.inf
Dịch: Nếu tôi không làm việc cho một công ty kiểm toán, tôi sẽ làm việc trong ngân hàng
bây giờ.

Bài 17. The death rate would decrease if hygienic conditions __________improved.
A.

was

B.


is

C.

were

Level:
0

Chưa phân
loại


D.

had been

Lời giải :
Câu điều kiện loại 2: If + S + V.ed/were + O, S + would V.inf
Dịch: Tỷ lệ chết sẽ giảm nếu điều kiện vệ sinh được cải thiện

Level: 0

Chưa phân loại

Bài 18. The education in Japan __________if the basic principles of education had not been taken into consideration.
A.

would go down


B.

would have gone down

C.

went down

D.

had gone down

Lời giải :
Câu điều kiện loại 3: If + S + had P2, S + would have P2
Dịch: giáo dục ở Nhật Bản có thể đã đi xuống nếu các nguyên tắc cơ bản về giáo dục chưa
được xem xét.

Level: Chưa phân
0
loại

Bài 19. I can’t imagine what I _________ with the money if I _________ the football pools or a lottery.
A.

do/ win

B.

do/ will win


C.

will do/ win

D.

will do/ will win

Lời giải :
Cấu trúc câu điều kiện loại 1 diễn tả điều có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai: If + S +
V(s,es), S + will V.inf
Dịch: Tôi không thể tưởng tượng được mình sẽ làm gì với số tiền nếu tôi thắng xổ số hoặc cá
cược bóng đá.

Bài 20. Mark isn’t a serious athlete. If he _________ harder, he _________ quite a good runner.
A.

trained/ would be

B.

trains/ will be

C.

had trained/ would be

D.

had trained/ would have been


Lời giải :
Fact: Mark isn’t a serious athlete

Level: Chưa phân
0
loại


=> Dùng câu điều kiện loại 2 diễn tả điều không có thực ở hiện tại:
If + S+ V.ed, S + would V.inf
Dịch: Mark không phải một vận động viên nghiêm túc. Nếu anh ta luyện tập chăm chỉ hơn, anh ta
sẽ là một vận động viên điền kinh khá giỏi.

Level: Chưa
0
phân loại

Bài 21. If Claire _________ to her mother, she _________ David in the first place.
A.

listens/ will not marry

B.

listened/ will not marry

C.

listened/ would not marry


D.

had listened/ would have not married

Lời giải :
Dựa vào trạng ngữ "in the first place" => ta dùng câu điều kiện loại 3:
If + S+ had P2, S + would have P2
Dịch: Nếu Claire đã nghe lời mẹ của mình, ngay từ đầu cô ấy đã không kết hôn với David

Level: 0 Chưa phân loại

Bài 22. It would have been a much more serious accident _________ fast at the time.
A.

had she been driving

B.

was she driving

C.

she had driven

D.

she drove

Lời giải :

Đảo ngữ câu điều kiện loại 3: Had S P2, S would have P2
Dịch: Nó sẽ là một tai nạn nghiêm trọng hơn nhiều nếu cô lái xe nhanh vào thời điểm đó.

Level: 0 Chưa phân loại

Bài 23. - Can I borrow your car for this evening?
– Sure, but Nora’s using it right now. If she _________ it back, you are welcome to borrow it.
A.

brought

B.

would bring

C.

will bring

D.

brings

Lời giải :
Câu điều kiện loại 0: If + S + V(s,es), S + V(s,es)
Dịch: - Tôi có thể mượn xe của bạn tối nay không?
- Chắc chắn rồi, nhưng bây giờ Nora đang sử dụng. Nếu cô ấy trả nó, bạn được hoan
nghênh mượn nó.

Level: Chưa phân

0
loại


Bài 24. I didn’t get home until well after midnight last night. Otherwise, I _________ your call.
A.

returned

B.

had returned

C.

would return

D.

would have returned

Lời giải :
Fact: I didn’t get home until well after midnight last night.
=> Ta dùng câu điều kiện loại 3 để diễn tả điều trái với sự thật trong quá khứ
Dịch:Tôi đã không về nhà cho đến khi tốt đêm khuya. Nếu không thi tôi đã gọi lại cho
bạn

Level: 0 Chưa phân loại

Bài 25. If energy _________ inexpensive and unlimited, many things in the world would be different.

A.

is

B.

will be

C.

were

D.

would be

Lời giải :
Câu điều kiện loại 2: if + S + V.ed, S + would V.inf
Dịch: Nếu năng lượng không đắt đỏ và vô hạn, rất nhiều thứ trên thế giới sẽ khác.

Level: 0 Chưa phân loại

Bài 26. We _________ the game if we’d had a few more minutes.
A.

might have won

B.

won


C.

had won

D.

will win

Lời giải :
Câu điều kiện loại 3: If + S + had P2, S + would/might/could+ have P2
Dịch: Chúng tôi đã chiến thắng trận đấu nếu chúng tôi có thêm mấy phút nữa.

Level: 0 Chưa phân loại

Bài 27. I _________ Alan with me if I had known you and he didn’t get along with each other.
A.

hadn’t brought

B.

didn’t bring


C.

wouldn’t have brought

D.


won’t bring

Lời giải :
Câu điều kiện loại 3: S + would have P2 + if + S+ had P2
Dịch: Tôi đã không dẫn Alan theo nếu tôi biết bạn và anh ấy không ưa nhau

Level: 0 Chưa phân loại

Bài 28. The lecturer last night didn’t know what he was talking about, but if Dr. Mason _________, I would have listened
carefully.
A.

had been lecturing

B.

was lecturing

C.

would lecture

D.

lectured

Lời giải :
Câu điều kiện loại 3: If + S+ had P2, S+ would have P2
Dịch: Giảng viên tối qua không biết ông ấy đang nói gì, nhưng nếu bác sĩ Mason đã giảng dạy,

tôi sẽ lắng nghe cẩn thận.

Level: Chưa phân
0
loại

Bài 29. If you _________ to my advice in the first place, you wouldn’t be in this mess right now.
A.

listen

B.

will listen

C.

had listened

D.

listened

Lời giải :
Câu điều kiện trộn: If + S+ had P2, S + would V.inf
Dịch: Nếu bạn đã nghe lời khuyên của tôi ngay từ ban đầu, bạn sẽ không ở trong tình trạng
này bây giờ.

Bài 30. _________ interested in that subject, I would try to learn more about it.
A.


Were I

B.

Should I

C.

I was

D.

If I am

Level: Chưa phân
0
loại


Lời giải :
Đảo ngữ câu điều kiện loại 2:
Were + S+ O, S + would V.inf
Dịch: Nếu tôi thích môn học này, tôi sẽ cố gắng học nó nhiều hơn.

Level: 0

Chưa phân loại




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×