Bài 1. She feels lonely because she doesn’t know many people there. She wishes she ____ more people
A.
will know
B.
knew
C.
knows
D.
has known
Lời giải :
Câu điều ước trong hiện tại : S + wish(es) + S + V qk (tobe : were)
Đáp án B
Dịch nghĩa: Cô ấy cảm thấy cô đơn bởi vì cô ấy không biết nhiều người ở đây.Cô ấy ước cô
ấy biết nhiều người hơn
Level:
14
Chưa phân
loại
Bài 2. If I ____ the flu, I would have joined you for the trip
A.
hadn’t had
B.
haven’t had
C.
didn’t have
D.
had has
Lời giải :
Câu điều kiện loại 3: If + S + had + P2 …. , S + would have P2
Đáp án A
Dịch nghĩa: Nếu tôi không bị cúm , tôi đã tham gia chuyến đi này rồi
Level: 5
Chưa phân loại
Bài 3. “I’m not staying any longer.” “I wish you ____.”
A.
can
B.
will
C.
are
D.
were
Lời giải :
Câu điều ước trong hiện tại : S + wish(es) + S + V qk (tobe : were)
Đáp án D
Dịch nghĩa: “Tôi không ở lại đây lâu được” – “ Tôi ước là bạn có thể ở lại”
Bài 4. I miss my old motorbike, I wish I ____ it. I had it for years
A.
I didn’t sell
Level: 17
Chưa phân loại
B.
hadn’t sold
C.
had sold
D.
haven’t sold
Lời giải :
Câu điều ước trong quá khứ: S + wish (es) + S + V qkht
Đáp án B
Dịch nghĩa: Tôi mất chiếc mô tô cũ rồi.Tôi ước là tôi đã không bán nó.Tôi đã mua nó được
nhiều năm
Level:
28
Chưa phân
loại
Bài 5. Jill regrets having bought that second-hand laptop. She wishes she __
A.
didn’t buy it
B.
hasn’t bought it
C.
wouldn’t have bought it
D.
hadn’t bought it
Lời giải :
Câu điều ước trong quá khứ: S + wish (es) + S + V qkht
Đáp án D
Dịch nghĩa: Jill tiếc đã bán cái laptop cũ đi.Cô ấy ước đã không bán nó
Level: 27
Chưa phân loại
Bài 6. I’m sorry I missed seeing my old friend at your party. I wish I ____
A.
had been there
B.
was there
C.
could have been there
D.
should have been there
Lời giải :
Câu điều ước trong quá khứ: S + wish (es) + S + V qkht
Đáp án A
Dịch nghĩa: Tôi xin lỗi đã nhỡ việc gặp bạn cũ của tôi ở bữa tiệc của bạn.Tôi ước là tôi đã
đến đó
Bài 7. I lost your phone number. Otherwise, I ____ you much earlier
A.
will contact
B.
would have contacted
C.
would contact
Level:
20
Chưa phân
loại
D.
had contacted
Lời giải :
Cấu trúc câu điều kiện ẩn “otherwise: nếu không thì” .Nếu mệnh đề phía trước ở thì hiện tại , ta dùng
main clause của câu đk loại 2.Nếu mệnh đề phía trước là quá khứ,ta dùng main clause của câu đk
loại 3
Đáp án B
Dịch nghĩa: Tôi làm mất số của bạn .Nếu không tôi đã liên lạc với bạn sớm hơn
Chưa
Level:
phân
51
loại
Bài 8. “I’m sorry you failed the test.” “Frankly, I wish I ____ harder.”
A.
could study
B.
had studied
C.
have studied
D.
would have studied
Lời giải :
Câu điều ước trong quá khứ: S + wish (es) + S + V qkht
Đáp án B
Dịch nghĩa: Tôi xin lỗi bạn đã trượt bài kiểm tra này. – Thành thực mà nói,tôi ước là tôi đã
học chăm chỉ hơn
Level:
15
Chưa phân
loại
Bài 9. “Are we lost?” “I’m afraid we are. If only we ____ a map with us.”
A.
brought
B.
would have brought
C.
could have brought
D.
had brought
Lời giải :
Câu điều ước trong hiện tại : S + wish(es) + S + V qk (tobe : were) . S + wish(es) = if
only
Đáp án A
Dịch nghĩa: “Chúng ta bị lạc à” “Tôi e là vậy.Giá mà chúng ta mang bản đồ theo”
Bài 10. If the lecture ____ so quickly, we’d have understood his speech
A.
didn’t speak
B.
hadn’t spoken
C.
wouldn’t have spoken
Level:
56
Chưa phân
loại
D.
shouldn’t have spoken
Lời giải :
Câu điều kiện loại 3: If + S + had + P2 …. , S + would have P2
Đáp án B
Dịch nghĩa: Nếu giảng viên không nói quá nhanh,tôi đã có thể hiểu bài nói chuyện của ông
ấy
Level:
10
Chưa phân
loại
Bài 11. If you put salt in water, it ____
A.
dissolves
B.
would dissolve
C.
could dissolve
D.
dissolved
Lời giải :
Câu điều kiện loại 0 : một sự thật hiển nhiên trong hiện tại
If + S + Vhtđ + …. , S + Vhtđ
Đáp án A
Dịch nghĩa: Nếu bạn đặt muối vào trong nước,nó sẽ tan ra
Level: 35
Chưa phân loại
Bài 12. ____, please paint the windows before you leave
A.
If you’ll have enough time
B.
If you have enough time
C.
Unless you have enough time
D.
Unless you can have enough time
Lời giải :
Vế “main clause” phía sau ở dạng câu mệnh lệnh ở hiện tại , do đó vế “if clause” phải ở dạng
hiện tại, tức là câu đk loại 1
Theo nghĩa của câu, đáp án B là hợp lý nhất
Dịch nghĩa: Nếu bạn có đủ thời gian,làm ơn sơn mấy cái cửa sổ trước khi rời đi nhé
Bài 13. Jeff wouldn’t have bumped into the waitress if he ____ in such a hurry.
A.
weren’t
B.
hasn’t been
C.
hadn’t been
D.
wouldn’t have been
Level: Chưa phân
19
loại
Lời giải :
Câu điều kiện loại 3: If + S + had + P2 …. , S + would have P2
Đáp án C
Dịch nghĩa: Jeff sẽ không đụng vào cô nhân viên phục vụ nếu anh ta không vội vã
Level: 5 Chưa phân loại
Bài 14. If you ____ Mary by chance, please give her my phone number
A.
met
B.
meet
C.
could meet
D.
will meet
Lời giải :
Vế “main clause” phía sau ở dạng câu mệnh lệnh ở hiện tại , do đó vế “if clause” phải ở dạng
hiện tại, tức là câu đk loại 1
Đáp án B
Dịch nghĩa: Nếu bạn tình cờ gặp Mary,làm ơn cho cô ấy số điện thoại của tôi
Level: Chưa phân
14
loại
Bài 15. My parents lent me the money. Otherwise, I ____ this shop
A.
hadn’t opened
B.
couldn’t open
C.
weren’t be able to open
D.
wouldn’t have opened
Lời giải :
Cấu trúc câu điều kiện ẩn “otherwise: nếu không thì” .Nếu mệnh đề phía trước ở thì hiện tại , ta dùng
main clause của câu đk loại 2.Nếu mệnh đề phía trước là quá khứ,ta dùng main clause của câu đk
loại 3
Đáp án D
Dịch nghĩa: Bố mẹ cho tôi mượn tiền.Nếu không tôi đã không mở cửa hàng này
Bài 16. I think she would forgive you if you ____ to speak to her
A.
are trying
B.
would try
C.
tried
D.
have tried
Lời giải :
Chưa
Level:
phân
44
loại
Level: 9 Chưa phân loại
Câu điều kiện loại 2: If + S + Vqkđ (tobe:were) + …… , S + would + Vinfi
Đáp án C
Dịch nghĩa: Tôi nghĩ cô ấy sẽ tha thứ cho bạn nếu bạn cô gắng gọi cho cô ấy
Bài 17. I wouldn’t have to take this course if my English ____ better
A.
were
B.
had been
C.
would be
D.
would have been
Lời giải :
Câu điều kiện loại 2: If + S + Vqkđ (tobe:were) + …… , S + would + Vinfi
Đáp án A
Dịch nghĩa: Tôi sẽ không phải tham gia khoá học này nếu vốn tiếng Anh tốt hơn
Level: 26 Chưa phân loại
Bài 18. If we hadn’t got lost, we ____arrived much earlier
A.
had
B.
would be
C.
might be
D.
could have
Lời giải :
Câu điều kiện loại 3: If + S + had + P2 …. , S + would have P2
Đáp án D
Dịch nghĩa: Nếu chúng tôi không bị lạc,chúng tôi đã đến sớm hơn
Level: 25
Chưa phân loại
Bài 19. I wish I ____ more careful with my money in the future
A.
would be
B.
should be
C.
could be
D.
had been
Lời giải :
Câu điều ước trong tương lai : S + wish(es) + sb + would do sth
Đáp án A
Dịch nghĩa: Tôi ước tôi sẽ cẩn thận hơn với tiền của mình trong tương lai
Level: 41
Chưa phân loại
Bài 20. “You speak English well.” “Yes, but I wish I ____ another foreign language well too.”
A.
speak
B.
can speak
C.
would speak
D.
could speak
Lời giải :
Câu điều ước trong hiện tại : S + wish(es) + S + V qk (tobe : were)
Đáp án D
Dịch nghĩa: “Bạn nói tiếng Anh tốt lắm” “Vâng,nhưng tôi ước tôi cũng có thể nói một ngôn
ngữ khác tốt như vậy”
Level:
30
Chưa phân
loại
Bài 21. “Did you watch the football match late last night?” “No, I didn’t, but I wish I ____.”
A.
were
B.
have had
C.
had
D.
did
Lời giải :
Câu điều ước trong quá khứ: S + wish (es) + S + V qkht Đáp án C Dịch nghĩa: “Bạn có xem trận
bóng đá tối hôm qua không” “Không, nhưng tôi ước là tôi đã xem”
Chưa
Level:
phân
26
loại
Bài 22. “I doubt whether I can get through the test.” “If you did as I told you, you ____”
A.
can succeed
B.
could succeed
C.
had succeeded
D.
would have succeeded
Lời giải :
Câu điều kiện loại 2: If + S + Vqkđ + …… , S + would + Vinfi
Đáp án B
Dịch nghĩa: “Tôi lo lắng liệu bạn có thể vượt qua bài kiểm tra này không” “Nếu bạn đã làm như
những gì tôi nói, bạn có thể thành công”
Level: Chưa
23
phân loại
Bài 23. “I’m too tired to study.” “If you hadn’t watched that late movie last night, you _____ so tired now.”
A.
wouldn’t be
B.
hadn’t been
C.
wouldn’t have been
D.
would have been
Lời giải :
Câu điều kiện loại mix (trộn): If + S + Vqkht +….. . S + would + Vinfi (thường có dấu hiệu
“now,right now,at the moment” ở vế main clause )
Đáp án A
Dịch nghĩa: “Tôi quá mệt mỏi để học” “Nếu tôi không xem hết cả bộ phim tối qua , thì giờ tôi đã
không mệt”
Level: Chưa
26
phân loại
Bài 24. “Did you invest that company, Carol?” “Yes, but now I wish I ____”
A.
didn’t
B.
hadn’t
C.
did
D.
had
Lời giải :
Câu điều ước trong quá khứ: S + wish (es) + S + V qkht
Đáp án B
Dịch nghĩa: “Bạn đã đầu tư vào công ty kìa rồi à , Carol ?” “Ừ,nhưng giờ tớ ước là tớ đã
không làm thế”
Level:
33
Chưa phân
loại
Bài 25. If I had known that you couldn’t eat eel, I ____ bought it
A.
wouldn’t
B.
won’t have
C.
hadn’t
D.
wouldn’t have
Lời giải :
Câu điều kiện loại 3: If + S + had + P2 …. , S + would have P2
Đáp án D
Dịch nghĩa: Nếu tôi đã biết rằng bạn không ăn được lươn , tôi đã không mua nó
Bài 26. Without the life-jackets, most passengers _____ drowned in that accident
A.
would have been
B.
would be
Level: 6 Chưa phân loại
C.
had been
D.
were
Lời giải :
Câu điều kiện ẩn : Without + N , clause ( Nếu không có cái gì thì làm sao)
Để ý câu “that accident” trong tai nạn kia,tức là hành động này đã xảy ra trong quá khứ và chấm
dứt rồi.Do đó ta chỉ giả sử qua câu đk , chúng ta dùng main clause của câu đk loại 3
Đáp án A
Dịch nghĩa: Nếu không có áo phao, hầu hết hành khách đã chết đuổi trong tai nạn kia
Chưa
Level:
phân
29
loại
Bài 27. Hurry! We're got to leave the house immediately. Otherwise, __________ the opening ceremony.
A.
we'd miss
B.
we'd have missed
C.
we miss
D.
we're going to miss
Lời giải :
Cấu trúc câu điều kiện ẩn “otherwise: nếu không thì” .Nếu mệnh đề phía trước ở thì hiện tại , ta dùng
main clause của câu đk loại 2.Nếu mệnh đề phía trước là quá khứ,ta dùng main clause của câu đk
loại 3
Đáp án A
Dịch nghĩa: Nhanh lên.Chúng ta phải rời khỏi nhà ngay.Nếu không , chúng ta sẽ lỡ bữa tiệc kỉ niệm
đấy
Chưa
Level:
phân
51
loại
Bài 28. A nation's balance of trade is considered unfavorable if it________________ more money on imports that it gains
from exports.
A.
will spend
B.
would spend
C.
can spend
D.
spends
Lời giải :
Câu điều kiện loại 0 : một sự thật hiển nhiên trong hiện tại If + S + Vhtđ + …. , S + Vhtđ
Đáp án D
Dịch nghĩa: Sự cân bằng về giao dịch giữa các quốc gia được cân nhắc không thoả đáng nếu nó
dành nhiều tiền cho nhập khẩu cao hơn xuất khẩu
Level: Chưa
40
phân loại
Bài 29. Many people who live near nuclear plants are concerned._________go wrong, the impact on the surrounding area
can be disastrous.
A.
Something would
B.
Something will
C.
Should something
D.
Does something
Lời giải :
Đảo ngữ của câu đk loại 1 : Should + S + Vinfi + …. , S + will/can/may + V infi
Đáp án C
Dịch nghĩa: Nhiều người sống ở gần các nhà máy hạt nhân đã được quan tâm.Nếu có một điều gì
bất trắc xảy ra , hậu quả xung quanh khu vực này là rất nguy hiểm
Chưa
Level:
phân
42
loại
Bài 30. Had I known the carpenter was going to take three days to show up, I____________________ the materials and
done the work myself. It would be finished by now.
A.
will get
B.
might get
C.
would have gotten
D.
will have gotten
Lời giải :
Đảo ngữ của câu đk loại 3 : Had + S + P2 + …. , S + would + have + P2
Đáp án C
Dịch nghĩa: Nếu tôi biết người thợ mộc này sẽ dành ra 3 ngày để trình diễn,tôi đã mang các vật
liệu và tự làm công việc này.Nó sẽ được hoàn thành trước bây giờ
Chưa
Level:
phân
11
loại
Bài 31. I wish you___________________ making that noise. It's bothering me.
A.
would stop
B.
are going to stop
C.
stop
D.
can stop
Lời giải :
Câu điều ước loại 2 (ước ai đó làm gì) : S + wish(es) + sb + would do sth
Đáp án A
Dịch nghĩa: Tôi ước bạn sẽ ngừng làm ồn.Nó gây phiền hà cho tôi
Level: 15
Chưa phân loại
Bài 32. A huge tree crashed through the bedoom roof and broke my bed and most of the other furniture. ____________in
the room, I would have been killed.
A.
Should I be
B.
Had I been
C.
Would I have been
D.
Would I be
Lời giải :
Đảo ngữ của câu đk loại 3 : Had + S + P2 + …. , S + would + have + P2
Đáp án B
Dịch nghĩa: Một cái cây lớn đổ qua mái nhà phòng ngủ và làm gãy giường của tôi và hầy hết các
đồ nội thất khác.Nếu tôi ở trong phòng lúc đó thì tôi đã chết rồi
Level: Chưa
10
phân loại
Bài 33. If everyone_________, how would we control air traffic? Surely, we'd all be crashing into each other.
A.
can fly
B.
will fly
C.
flies
D.
could fly
Lời giải :
Câu điều kiện loại 2: If + S + Vqkđ + …… , S + would + Vinfi
Đáp án D
Dịch nghĩa: Nếu mọi người có thể bay, chúng ta có thể điều khiển giao thông đường không
như thế nào ?
Chắc chắn là chúng ta sẽ bị đâm vào nhau
Level:
24
Chưa phân
loại
Bài 34. If the world's tropical forests continue to disappear at their present rate, many animal species____________extinct.
A.
became
B.
would have become
C.
will become
D.
would become
Lời giải :
Câu điều kiện loại 1: If + S + V htđ + …… , S + will + Vinfi
Đáp án C
Dịch nghĩa: Nếu rừng nhiệt đới trên thế giới tiếp tục biến mất với tỉ lệ hiện nay,nhiều loài động
vật sẽ bị tuyệt chủng
Level:
14
Chưa phân
loại
Bài 35. When my lost briefcase was returned with my year-long research results intact, I felt tremendously relieved. It was as
if a huge heavy weight______________ from my shoulders.
A.
had been lifted
B.
is being lifted
C.
would be lifted
D.
is lifting
Lời giải :
Cấu trúc: QKĐ + as if / as though , QKHT
Đáp án A
Dịch nghĩa: Khi cái vali thất lạc của tôi trở về sau một năm dài tìm kiếm , tôi cảm thấy thật an
lòng.Nó cứ như thể là một gánh nặng đè lên vai tôi vậy
Level: Chưa
35
phân loại
Bài 36. She didn’t stop her car because she didn’t see the signal.
A.
If she saw the signal, she would stop her car.
B.
If she had seen the signal, she would stop her car.
C.
If she had seen the signal, she would have stopped her car.
D.
If she saw the signal, she would have stopped her car.
Lời giải :
Cả hai vế câu gốc ở thì quá khứ đơn -> Viết lại với câu đk loại 3 Đưa các câu phủ định thành
dạng khẳng định khi viết lại
Đáp án C
Dịch nghĩa: Cô ấy dừng xe bởi vì cô ấy không phát hiện ra dấu hiệu gì
Level: Chưa phân
loại
8
Bài 37. His flight was delayed so he couldn’t be here on time.
A.
He would be here in time if his flight were not delayed.
B.
He would have been here in time if his flight hadn’t been delayed.
C.
He would be here in time if his flight hadn’t been delayed.
D.
He would have been here in time if his flight weren’t delayed.
Lời giải :
Cả hai vế câu gốc ở thì quá khứ đơn -> Viết lại với câu đk loại 3
Đưa ca câu phủ định thành dạng khẳng định và ngược lại khi viết lại
Đáp án B
Dịch nghĩa: Chuyến bay của anh ta bị trì hoãn do anh ấy không đến đúng giờ
Bài 38.
Unlessweleaveabowlofwaterunderthesun,itwillevaporate.
A.
Unless
B.
a bowl of
C.
under
Level: 13 Chưa phân loại
D.
will
Lời giải :
Câu điều kiện loại 1: If + S + V htđ + …… , S + will + Vinfi
Câu này không mang nghĩa phủ định,đáp án A sai -> sửa thành If
Đáp án A
Dịch nghĩa: Nếu chúng ta bỏ một bát nước dưới trời nắng , nó sẽ bay hơi
Level: 36
Chưa phân loại
Ifwecontinuetousefuelsatthecurrentrate,wewouldsoonhavetofaceafuelcrisis.
Bài 39.
A.
If
B.
to use
C.
would
D.
to face
Lời giải :
Câu điều kiện loại 1: If + S + V htđ + …… , S + will + Vinfi
Đáp án C sai -> sửa thành will
Dịch nghĩa: Nếu chúng tôi tiếp tục sử dụng xăng dầu ở tỉ lệ hiện tại , chúng ta chẳng bao lâu sẽ
phải đối mặt với khủng hoảng dầu mỏ
Level: Chưa phân
16
loại
Bài 40. IfIam10centimeterstaller,Iwouldplaybasketball.
A.
am
B.
centimeters
C.
taller
D.
would play
Lời giải :
Câu điều kiện loại 2: If + S + Vqkđ + …… , S + would + Vinfi
Trường hợp này không thể dùng câu đk loại 1 vì không thể ước một cái là cao lên được
Đáp án A -> sửa thành were
Dịch nghĩa: Nếu tôi cao thêm 10 cm , tôi sẽ chơi bóng rổ
Bài 41.
Ifsheboughtthathousenow,sheranoutofmoney.
A.
bought
B.
now
C.
ran
D.
of
Level: 14 Chưa phân loại
Lời giải :
Đây là câu điều kiện loại 2 , vế Main Clause chia sai cấu trúc “would + Vinfi”
Đáp án C -> sửa thành would run
Dịch nghĩa: Nếu bây giờ cô ấy bán ngôi nhà kia,cô ấy sẽ cạn tiền
Level: 18 Chưa phân loại
WhatyouwoulddoifyoucouldspeakFrenchwell?
Bài 42.
A.
What
B.
you would do
C.
could
D.
well
Lời giải :
Đáp án B sai do không đảo trợ động từ lên đầu trong câu hỏi “Wh-question”
Đáp án B -> sửa thành “would you do”
Dịch nghĩa: Bạn sẽ làm gì nếu bạn có thể nói tiếng Pháp giỏi ?
Level: 16 Chưa phân loại
IfIwereyou,Iwillgotothedentist’sandhavethetoothchecked.
Bài 43.
A.
were
B.
will go
C.
the dentist’s
D.
checked
Lời giải :
Đây là câu điều khiện loại 2 (Dấu hiệu “If I were you” ), vế main clause của câu này lại ở dạng
của câu đk loại 1 nên đáp án này sai
Đáp án B
Dịch nghĩa: Nếu tôi là bạn,tôi sẽ đi đến nha sĩ và kiểm tra răng
Level: Chưa phân
loại
5
IfIhadknownheisnotathome,Iwouldn’thavegoneallthewaytohishouse.
Bài 44.
A.
had known
B.
is not
C.
wouldn’t have gone
D.
to
Lời giải :
Đây là câu điều kiện loại 3 , vế câu đang được nhắc đến trong thì quá khứ nên đáp án B
Level: Chưa phân
không thể ở dạng hiện tại được
Đáp án B -> sửa thành was not
Dịch nghĩa: Nếu tôi biết là anh ta không ở nhà , tôi sẽ không đi cả đoạn đường đến nhà anh ta
12
loại
IfIhadknownthattheroadwereflooded,Iwouldneverhavetakenthatway.
Bài 45.
A.
had known
B.
were flooded
C.
would
D.
have taken
Lời giải :
Con đường là số ít , do đó không thể sử dụng tobe “were” ở đây.Trường hợp dùng tobe “were”
chỉ áp dụng cho nó là một hình thức giả định không có thật trong thực tế
Đáp án B -> sửa thành was flooded
Dịch nghĩa: Nếu tôi biết con đường đó bị lụt,tôi sẽ không bao giờ đi qua nó
Chưa
Level:
phân
22
loại
Ifthedoctorsfindintheremedy,alotofpeoplewouldbesaved.
Bài 46.
A.
the doctors
B.
find in
C.
a lot of
D.
would be
Lời giải :
Đây là dạng câu điều kiện loại 2 , vì nếu bác sĩ tìm ra phương thuốc ở hiện tại rồi thì người ta
đã không cần dùng câu điều kiện
Đáp án B sai -> sửa thành found
Dịch nghĩa: Nếu các bác sĩ tìm ra phương thuốc,nhiều người sẽ được cứu sống
Level: Chưa phân
34
loại
Ifwewillreducethespeedofpopulationgrowth,therewillbelesspressureontheearth.
Bài 47.
A.
will reduce
B.
population growth
C.
less
D.
on
Lời giải :
Đây là câu điều kiện loại 1, vế if clause ở dạng hiện tại đơn chứ không phải tương lai đơn
Đáp án A -> sửa thành reduce
Level: 6 Chưa phân loại
Ifheweren’ttooold,hewouldapplytothejobasareporter.
Bài 48.
A.
weren’t
B.
would
C.
to the
D.
as a
Lời giải :
Cụm: apply for sth (nộp đơn vào công việc gì)
Đáp án C sai
Dịch nghĩa: Nếu anh ấy không quá già,anh ấy đã nộp đơn vào làm như một người thông
báo
Level:
47
Chưa phân
loại
Ifdriversobeyedthespeedlimit,feweraccidentsoccur.
Bài 49.
A.
drivers
B.
speed limit
C.
fewer
D.
occur
Lời giải :
Đây là câu đk loại 2, vế main clause chia sai , phải ở dạng “would + Vinfi”
Đáp án D
Dịch nghĩa: Nếu tài xế ngoan ngoãn giới hạn tốc độ,thì tai nạn đã ít xảy ra
Level: 33
Chưa phân loại