Bài 1. Don’t tell _____ lies to me; you cannot deceive me any longer.
A.
some
B.
no
C.
none
D.
any
558097
Level: 0
Chưa phân loại
"any" dùng trong câu phủ định và nghi vấn
Dịch: Đừng nói dối với tôi; bạn không thể lừa dối tôi được nữa.
Bài 2. She didn’t have ________ mistakes in her paper.
A.
some
B.
any
C.
no
D.
no one
558098
Level: 0
Chưa phân loại
"any" dùng trong câu phủ định và nghi vấn
Dịch: Cô ta không có một lỗi sai nào trong bài báo của mình.
Bài 3. Are there ________ books for me today? . No, there are not ______ books for you today.
A.
any – any
B.
some – some
C.
any – some
D.
anyone – some
558099
Level: 0
Chưa phân loại
any dùng trong câu phủ định và nghi vấn
Dịch: Hôm nay có quyển sách nào cho tôi không? - Không, hôm nay không có cuốn sách nào cho bạn cả
Bài 4. “Have you seen my radio?” - “No, I haven’t seen it ___________.”
A.
where
B.
nowhere
C.
everywhere
D.
anywhere
558100
where: ở đâu
nowhere: không nơi nào
Level: 0
Chưa phân loại
everywhere: mọi nơi
anywhere: bất cứ nơi nào
any dùng trong câu phủ định và nghi vấn
DỊch: Bạn có nhìn thấy đài ra-đi-ô của tôi đâu không? - Không, tôi không thấy nó đâu cả
Bài 5. He couldn’t find ________ wrong with the food.
A.
some
B.
nothing
C.
anything
D.
every
558101
Level: 0
Chưa phân loại
anything: bất cứ thứ gì
nothing: không cái gì
every: mọi
some: một vài
Dịch: Anh ấy không thể tìm thấy bất cứ điều gì sai với món ăn.
Bài 6. The room is empty. There is ______ in it.
A.
anybody
B.
somebody
C.
nobody
D.
anything
558102
Level: 0
Chưa phân loại
anybody: bất cứ ai
somebody: ai đó
nobody: không ai
anything: bất cứ thứ gì
Dịch: Căn phòng trống. Không có ai ở đây.
Bài 7. I ever eat _______ for breakfast.
A.
something
B.
whatever
C.
nothing
D.
anything
558103
Level: 0
something: điều gì đó
whatever: bất cứ thứ gì
nothing: không gì
anything: bất cứ thứ gì
any dùng trong câu phủ định và nghi vấn
Dịch: Tôi chẳng bao giờ ăn thứ gì cho bữa sáng.
Chưa phân loại
(37)
Bài 8. He left without ________ money.
A.
some
B.
no
C.
no one
D.
any
558104
Level: 0
Chưa phân loại
"any" dùng trong câu phủ định và nghi vấn
Dịch: anh ta rời đi mà không có tiền.
Bài 9. _________ cures a headache faster than an aspirin.
A.
Nothing
B.
None
C.
Nobody
D.
Somebody
558105
Level: 0
Chưa phân loại
Dịch: Không có gì chữa đau đầu nhanh hơn aspirin.
Bài 10. _________ of you can speak English well.
A.
None
B.
No one
C.
Nobody
D.
Anybody
558106
Level: 0
Chưa phân loại
None of: không ai trong số
Dịch: Không ai trong số các bạn có thể nói tiếng Anh giỏi
Bài 11. John hurt _________ when climbing the tree
A.
his
B.
he
C.
himself
D.
him
558107
Level: 0
Anh ta tự làm đau mình khi đang trèo cây.
Bài 12. Peter and Sue helped _________ with the homework.
A.
theirs
Chưa phân loại
B.
each other
C.
themselves
D.
one another
558108
Level: 0
Chưa phân loại
Phân biệt "each other" và "one another"
- each other: dùng khi có 2 người, 2 vật...
- one another: dùng khi có 3 người trở lên ....
Dịch: Peter và Sue giúp đỡ lẫn nhau với BTVN.
Bài 13. The wild monkey looked at _________ in the mirror.
A.
it
B.
him
C.
itself
D.
themselves
558109
Level: 0
Chưa phân loại
Dịch: Con khỉ tự nhìn nó trong gương.
Bài 14. This was not my fault. It was _________
A.
she
B.
hers
C.
her
D.
she’s
558110
Level: 0
Chưa phân loại
hers = her + N
Dịch: Đó không phải lỗi của tôi. Đó là của cô ấy
Bài 15. We're meeting _________ at the station
A.
each other
B.
us
C.
ours
D.
one another
558111
Level: 0
Chưa phân loại
Each other ( nhau ): dùng cho 2 đối tượng thực hiện hành động có tác động qua lại.
Ex: Mary and Tom love each other : Mary và Tom yêu nhau => người này yêu người kia và người kia cũng yêu trở lại người này =>
có tác động qua lại.
- One another (nhau) :Cách dùng giống như “”each other”” nhưng dùng khi có 3 đối tượng trở lên.
Ex: Through the Internet people are discovering new ways to share relevant information with one another.
Dịch: Chúng tôi đang gặp nhau ở ga tàu.
Bài 16. You dont need to help them. They can do it _________ .
A.
they
B.
themselves
C.
themselve
D.
them
558112
Level: 0
Chưa phân loại
Bạn không cần phải giúp họ. Họ có thể tự làm được.
Bài 17. My children like Disney films. The video is for _________
A.
him
B.
them
C.
it
D.
her
558113
Level: 0
Chưa phân loại
Các con tôi thích phim Disney. Video đó là dành cho chúng.
Bài 18. We met Paul and Jane last night. This house is_________
A.
theirs
B.
themselves
C.
them
D.
they
558114
Level: 0
Chưa phân loại
theirs = their + N
Dịch: Chúng tôi đã gặp Paul và Jane tối hôm qua. Ngôi nhà này là của họ
Bài 19. Here is another souvenir. I dont know what to do with _________
A.
him
B.
this
C.
it
D.
them
558115
Level: 0
Chưa phân loại
"another souvenir" là một danh từ số ít nên đại từ của nó là "it"
Dịch: Đây là một món quà lưu niệm khác. Tôi không biết phải làm gì với nó.
Bài 20. This nice watch is for _________ I am a crazy fan of watch.
A.
mine
B.
myself
C.
me
D.
I
558116
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 21. Brigit and Billy smiled at _________
A.
theirs
B.
each other
C.
themselves
D.
them
558117
Level: 0
Chưa phân loại
Dịch: Brigit và Billy cười với nhau.
Bài 22. I did not want to believe it and then I saw the UFO _________
A.
myself
B.
me
C.
mine
D.
I
558118
Level: 0
Chưa phân loại
Dịch: Tôi không muốn tin nó nhưng chính tôi đã nhìn thấy UFO.
Bài 23. During the meeting, Jane and Mary were talking to _________ .
A.
each other
B.
hers
C.
his
D.
one another
558119
Level: 0
Chưa phân loại
Each other ( nhau ): dùng cho 2 đối tượng thực hiện hành động có tác động qua lại.
Ex: Mary and Tom love each other : Mary và Tom yêu nhau => người này yêu người kia và người kia cũng yêu trở lại người này =>
có tác động qua lại.
- One another (nhau) :Cách dùng giống như “”each other”” nhưng dùng khi có 3 đối tượng trở lên.
Ex: Through the Internet people are discovering new ways to share relevant information with one another.
Dịch: Trong suốt buổi họp, Jane và Mary nói chuyện với nhau
Bài 24. We can move the table _________
A.
us
B.
our
C.
ourselves
D.
ours
558120
Level: 0
Chưa phân loại
Dịch: Chúng ta có thể tự di chuyển cái bàn
Bài 25. He claimed that he did __________ wrong.
A.
nothing
B.
nobody
C.
anyone
D.
anywhere
558121
Level: 0
Chưa phân loại
Nothing: không có cái gì
Ông tuyên bố rằng ông đã không sai gì.
Bài 26. The old woman lived alone, with ________________ to look after ________________.
A.
someone/ her
B.
anyone/ herself
C.
everyone/ she
D.
no one/ her
558122
Level: 0
Chưa phân loại
Dịch: Bà đó sống một mình, không có ai chăm sóc bà ấy.
Bài 27. ________________ two rings here on my little finger belonged to ________________ grandmother.
A.
These/ my
B.
That/ mine
C.
Those/ me
D.
The/ myself
558123
Level: 0
Chưa phân loại
Hai cái nhẫn này trên ngón tay nhỏ của tôi là của bà tôi.
Bài 28. When the little boy grabbed the lizard, ________________ tail broke off in ________________ hand.
A.
it's/ his
B.
it/ him
C.
its/ his
D.
it/ one's
558124
Level: 0
Chưa phân loại
Khi cậu bé nắm lấy con thằn lằn, đuôi của nó vỡ ra trong tay cậu bé.
Bài 29. A baby learns the meaning of words as ________________ are spoken by others and later uses
________________ in sentences.
A.
their/ they
B.
they/ them
C.
they/ themselves
D.
it/ them
558125
Level: 0
Chưa phân loại
Một đứa trẻ học được ý nghĩa của các từ khi chúng được nói bởi những người khác và sau đó sử dụng chúng trong các câu.
Bài 30. Some of these clothes are ________________, and the rest of ________________ belong to Zack.
A.
yours/ it
B.
mine/ them
C.
hers/ their
D.
me/ they
558126
Level: 0
Lời giải :
Một số những quần áo này là của tôi, phần còn lại là của Zack.
Chưa phân loại