Bài 1. Choose the best pronoun to replace the underlined word or word phrase in each sentence.
1.I don't know the answer.
A.
it
B.
him
C.
them
D.
its
557853
Level: 0
Chưa phân loại
Level: 0
Chưa phân loại
“it” thay thế cho danh từ chỉ vật số ít.
Dịch: Tôi không biết câu trả lời,
Bài 2. She is talking to Anna.
A.
she
B.
her
C.
hers
D.
him
557854
“Anna” là tên 1 người phụ nữ, đóng vai trò là tân ngữ trong câu. Nên ta dùng “her”
Dịch: Cô ấy đang nói chuyện với Anna.
Bài 3. Mary loves Jimmy because he is really fun.
A.
he
B.
him
C.
his
D.
her
557855
Level: 0
Chưa phân loại
“Jimmy” là tên 1 người đàn ông, đóng vai trò là tân ngữ trong câu. Nên ta dùng “him”
Dịch: Mary yêu Jimmy vì anh ấy thực sự rất vui tính.
Bài 4. My friends are going to visit me next weekend.
A.
Them
B.
Their
C.
Theirs
D.
They
557856
Level: 0
Chưa phân loại
“my friends” là danh từ số nhiều, đóng vai trò là chủ ngữ trong câu nên ta dùng “they”
Dịch: Bạn của tôi sẽ tới thăm tôi vào tuần tới.
Bài 5. Would you mind opening the windows please?
A.
they
B.
them
C.
it
D.
their
557857
Level: 0
Chưa phân loại
“the window” là danh từ số nhiều, đóng vai trò là tân ngữ trong câu nên ta dùng “them”
Dịch: Bạn có phiền mở cửa sổ ra không?
Bài 6. My mother and I are going shopping.
A.
Us
B.
Ours
C.
Our
D.
We
557858
Level: 0
Chưa phân loại
“My mother and I” là danh từ số nhiều, đóng vai trò là tân ngữ trong câu nên ta dùng “we”
Dịch: Mẹ tôi và tôi đang đi mua sắm.
Bài 7. My boyfriend is a doctor.
A.
Him
B.
His
C.
He
D.
She
557859
Level: 0
Chưa phân loại
“My boyfriend” là từ chỉ 1 người đàn ông, đóng vai trò là chủ ngữ trong câu. Nên ta dùng “he”
Dịch: Bạn trai tôi là một bác sĩ.
Bài 8. Your car is so beautiful. Her car is, too.
A.
Mine
B.
Hers
C.
Yours
D.
His
557860
Level: 0
Hers = her + N
Dịch: Xe của tôi rất đẹp. Xe của cô ấy cũng vậy.
Chưa phân loại
Bài 9. The cat is sleeping.
A.
I
B.
You
C.
They
D.
It
557861
Level: 0
Chưa phân loại
“it” thay thế cho danh từ chỉ vật số ít.
Dịch: Con mèo đang ngủ.
Bài 10. Julia's house is larger than your house.
A.
yours
B.
hers
C.
his
D.
mine
557862
Level: 0
Chưa phân loại
Yours = your + N
Dịch: Nhà của Julia rộng hơn nhà của bạn.
Bài 11. Choose the right word to fill in each of the following blank.
11. You and Nam ate all of the ice cream by _______.
A.
yourselves
B.
himself
C.
themselves
D.
yourself
557863
Level: 0
Chưa phân loại
“you and Nam” được thay thế bởi đại từ “you” (các bạn) nên đại từ phản thân của nó là “yourselves”
Dịch: Bạn và Nam đã tự ăn tất cả các loại kem.
Bài 12. What is _______ phone number?
A.
you
B.
your
C.
yours
D.
all are right
557864
Trước danh từ, ta điền một tính từ sở hữu
Dịch: Số điện thoại của bạn là gì?
Level: 0
Chưa phân loại
Bài 13. Where are _______ friends now?
A.
your
B.
you
C.
yours
D.
A and B are right
557865
Level: 0
Chưa phân loại
Trước danh từ, ta điền một tính từ sở hữu
Dịch: Bây giờ bạn của bạn ở đâu?
Bài 14. Here is a postcard from _______ friend Peggy.
A.
me
B.
mine
C.
my
D.
all are right
557866
Level: 0
Chưa phân loại
Trước danh từ, ta điền một tính từ sở hữu
Dịch: Đây là một tấm bưu thiếp từ một người ban của tôi, Peggy.
Bài 15. She lives in Australia now with _______ family.
A.
she
B.
her
C.
hers
D.
A and b are right
557867
Level: 0
Chưa phân loại
Trước danh từ, ta điền một tính từ sở hữu
Cô ấy sống ở Úc với gia đình.
Bài 16. _______ company builds ships.
A.
He
B.
His
C.
Him
D.
All are right
557868
Level: 0
Trước danh từ, ta điền một tính từ sở hữu
Dịch: Công ty anh ấy đóng tàu.
Bài 17. _______ children go to school in Newcastle.
Chưa phân loại
A.
They
B.
Their
C.
Them
D.
Theirs
557869
Level: 0
Chưa phân loại
Trước danh từ, ta điền một tính từ sở hữu
Dịch: Con của họ đi học ở Newcastle.
Bài 18. Nam and Ba painted the house by _______.
A.
yourself
B.
himself
C.
themselves
D.
itself
557870
Level: 0
Chưa phân loại
“Nam and Ba” = they, nên đại từ phản thân là “themselves”
Dịch: Nam và Ba đã tự sơn nhà.
Bài 19. The exam _______ wasn't difficult, but exam room was horrible.
A.
himself
B.
herself
C.
myself
D.
itself
557871
Level: 0
Chưa phân loại
“the exam” là danh từ số ít chỉ vật, nên được thay thế bởi đại từ “it”. Do đó, đại từ phản thân là “itself”
Dịch: Bản thân bài thi không khó, nhưng phòng thi thật khủng khiếp.
Bài 20. Never mind. I and Nam will do it _______.
A.
herself
B.
myself
C.
themselves
D.
ourselves
557872
Level: 0
I and Nam = we
Do đó đại từ phản thân là “ourselves”
Dịch” Đừng lo. Tôi và Nam sẽ tự làm.
Bài 21. You _______ asked us to do it.
A.
yourselves
Chưa phân loại
B.
herself
C.
myself
D.
theirselves
557873
Level: 0
Chưa phân loại
Đại từ phản thân của “you” là “yourselves”
Dịch: Chính các bạn yêu cầu chúng tôi làm điều đó.
Bài 22. They recommend this book even though they have never read it _______.
A.
yourself
B.
himself
C.
themselves
D.
itself
557874
Level: 0
Chưa phân loại
Đại từ phản thân của “they” là “themselves”
Dịch” Họ đề xuất cuốn sách này mặc dù họ chưa bao giờ tự đọc nó.
Bài 23. The Turkish manager hasn't got _________ to say about the teams's terrible performance.
A.
anything
B.
everything
C.
nothing
D.
somebody
557875
Level: 0
Chưa phân loại
“any” dùng trong câu phủ định
Dịch: HLV người Thổ Nhĩ Kỳ không có gì để nói về sự trình diễn khủng khiếp của đội.
Bài 24. We have got _________ new to play our matches. It is a big park near the town centre.
A.
anywhere
B.
somewhere
C.
somebody
D.
nothing
557876
Level: 0
Chưa phân loại
Somewhere: một nơi nào đó
Chúng tôi đã có một nơi mới để chơi các trận đấu của chúng tôi. Đây là một công viên lớn gần trung tâm thị trấn.
Bài 25. _________ happened to Liverpool last season. They played really badly.
A.
Something
B.
Somebody
C.
Everyone
D.
Someone
557877
Level: 0
Chưa phân loại
Something: có cái gì đó
Có cái gì đó đã xảy ra với Liverpool mùa trước. Họ chơi rất tệ.
Bài 26. I couldn't find a post office _________.
A.
everyone
B.
somewhere
C.
somebody
D.
anywhere
557878
Level: 0
Chưa phân loại
Anywhere: bất kì nơi đâu
Tôi không thể tìm được bưu điện ở bất kì đâu.
Bài 27. Can you answer the phone? ________ is calling.
A.
Everybody
B.
No one
C.
Someone
D.
Nobody
557879
Level: 0
Chưa phân loại
Someone: một ai đó
Bạn có thể trả lời điện thoại?
Ai đó đang gọi.
Bài 28. Did you win _________ important last year?
A.
anything
B.
Nothing
C.
nobody
D.
anywhere
557880
Level: 0
Chưa phân loại
Anything: bất kì điều gì
Bạn đã dành được bất kì điều gì quan trọng năm ngoái chưa ?
Bài 29. As soon as I walked in, I noticed that _________ was missing.
A.
anyone
B.
nowhere
C.
anybody
D.
something
557881
Level: 0
Chưa phân loại
Something: có cái gì đó
Ngay khi tôi bước vào, tôi nhận thấy rằng có cái gì đó đã mất tích.
Bài 30. They had difficulties finding _________ to live.
A.
nobody
B.
somewhere
C.
anywhere
D.
anywhere
557882
Level: 0
Lời giải :
Somewhere: một nơi nào đó
Họ gặp khó khăn khi tìm một nơi nào đó để sống.
Chưa phân loại