Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Thionline Trangtu1ET1028 DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.57 KB, 8 trang )

Bài 1. Tom is ________. He works ________.(slow)
A.

slow/ slowly

B.

slow/ slow

C.

slowly/ slow

D.

slowly/ slowly
542666

Level: 0

Chưa phân loại

Tobe + adj
V + adv
Dịch: Tom rất chậm chạp. Anh ấy làm việc chậm.
Bài 2. Sue is a ________girl. She climbed up the ladder ________ . (careful)
A.

careful/ careful

B.



carefully/ carefully

C.

careful/ carefully

D.

carefully/ careful
542667

Level: 0

Chưa phân loại

Tobe + adj
V + adv
Dịch: Sue là một cô gái rất cẩn thận. Cô ấy leo lên cầu thang một cách cẩn thận.
Bài 3. The dog is ________. It barks ________.(angry)
A.

angry/ angry

B.

angry/ angrily

C.


angrily/ angry

D.

angrily/ angrily
542668

Level: 0

Chưa phân loại

Dịch: Con chó giận dữ. Nó sủa giận dữ
Bài 4. He acted________. He's an ________ actor. (excellent)
A.

excellent/ excellently

B.

excellent/ excellent

C.

excellently/ excellently

D.

excellently/ excellent
542669


Level: 0

Dịch: Anh ấy diễn rất giỏi. Anh ấy là một diễn viên xuất sắc.

Chưa phân loại


Bài 5. They learn English ________. They think English is an ________ language. (easy)
A.

easy/ easy

B.

easily/ easy

C.

easy/ easily

D.

easily/ easily
542670

Level: 0

Chưa phân loại

Dịch: Họ học tiếng Anh rất dễ dàng. Họ nghĩ tiếng Anh là một ngôn ngữ dễ.

Bài 6. Max is a ________ singer. He sings ________. (good)
A.

good/ better

B.

better/ good

C.

good/ well

D.

better/ well
542671

Level: 0

Chưa phân loại

Dịch: Max là một ca sĩ giỏi. Anh ấy hát rất hay.
Bài 7. It's ________ cold today. The cold wind is ________ . (awful)
A.

awfully/ awful

B.


awful/ awful

C.

awfully/ awfully

D.

awful/ awfully
542672

Level: 0

Chưa phân loại

Trạng từ đứng trước tính từ bổ sung nghĩa cho tính từ.
Tobe + adj
Dịch: Hôm nay thật là lạnh. Gió lạnh khủng khiếp.
Bài 8. Dogs rely on their noses as they can smell (extreme / good) ________. If that is true, why does dog food smell
so(terrible) ________?
A.

extreme good/ terrible

B.

extremely well/ terrible

C.


extremely well/ terrible

D.

extreme good/ terribly
542673

Level: 0

Chưa phân loại

“Smell” khi là một Linking verb thi “smell + adj” (có mùi)
“Smell” khi là một động từ thường thì “smell + adv” (ngửi)
Dịch: Chó dựa vào mũi của mình vì chúng có thể ngửi thấy rất tốt. Nếu điều đó đúng, tại sao thức ăn cho chó lại có mùi khủng khiếp?


Bài 9. The little boy looked ________. I went over to comfort him and he looked at me ________.(sad)
A.

sadly/ sadly

B.

sadly/ sad

C.

sad/ sad

D.


sad/ sadly
542674

Level: 0

Chưa phân loại

“look” khi được dùng là một linking verb thì “look + adj” (trông có vẻ)
“look” khi là một động từ thường thì “look + adv” (nhìn)
Dịch: Cậu bé trông có vẻ buồn. Tôi đi qua để an ủi cậu ấy và cậu ấy nhìn tôi buồn bã.
Bài 10. I tasted the soup (careful) ________ but it tasted (wonderful) ________.
A.

carefully /wonderful

B.

careful/ wonderful

C.

carefully/ wonderfully

D.

carefully/ wonderful
542675

Level: 0


Chưa phân loại

“taste” khi được dùng là một linking verb thì “taste + adj” (có vị)
“taste” khi là một động từ thường thì “taste + adv” (nếm)
Tôi nếm thử món súp một cách cẩn thận nhưng nó có vị tuyệt vời
Bài 11. He's always in a rush. I don't understand why he walks so ____________.
A.

quick

B.

quickly

C.
D.
542676

Level: 0

Chưa phân loại

V + adv
Dịch: Anh ấy luôn vội vàng. Tôi không hiểu tại sao anh lại đi nhanh như vậy.
Bài 12. I prefer studying in the library. It's always______________.
A.

quiet


B.

quietly

C.
D.
542677

Level: 0

Dịch: Tôi thích học trong thư viện. Nó luôn yên tĩnh.

Chưa phân loại


Bài 13. Michael __________ took the assistant job. He had been looking for a position all summer.
A.

happy

B.

happily

C.
D.
542678

Level: 0


Chưa phân loại

Trạng từ đi với động từ thường để bổ sung nghĩa cho động từ đó.
Dịch: Michael vui vẻ nhận công việc trợ lý. Anh ấy đã tìm kiếm một vị trí trong cả mùa hè.
Bài 14. Marta dances _____________. She's been taking ballet since she was five years old.
A.

beautiful

B.

beautifully

C.
D.
542679

Level: 0

Chưa phân loại

Trạng từ đi với động từ thường để bổ sung nghĩa cho động từ đó.
Dịch: Marta nhảy múa thật đẹp. Cô ấy đã tham gia múa ba-lê từ khi cô ấy 5 tuổi.
Bài 15. They speak French very ____________. They lived in France for two years.
A.

good

B.


well

C.
D.
542680

Level: 0

Chưa phân loại

Dịch: Họ nói tiếng Anh rất tốt. Họ đã sống ở Pháp 2 năm.
Bài 16. My neighbor always plays ___________ music on the weekends. It's so annoying.
A.

loud

B.

loudly

C.
D.
542681

Level: 0

Chưa phân loại

Trước danh từ ta điền một tính từ để bổ sung nghĩa cho tính từ đó.
Dịch: Hàng xóm của tôi luôn chơi nhạc lớn vào cuối tuần. Thật là khó chịu.

Bài 17. Please be __________ in the hallway. The walls have just been painted.


A.

careful

B.

carefully

C.
D.
542682

Level: 0

Chưa phân loại

Tobe + adj
Dịch: Hãy cẩn thận trong hành lang. Các bức tường vừa được sơn.
Bài 18. Dan is very smart, but he is not a very___________ student.
A.

good

B.

well


C.
D.
542683

Level: 0

Chưa phân loại

Trước danh từ ta điền một tính từ để bổ sung nghĩa cho tính từ đó.
Dịch: Dan rất thông minh, nhưng anh ấy không phải là một sinh viên giỏi.
Bài 19. He reacted __________ to the news. I have never seen him so upset.
A.

angry

B.

angrily

C.
D.
542684

Level: 0

Chưa phân loại

V + adv
Dịch: Anh phản ứng giận dữ với tin tức. Tôi chưa bao giờ thấy anh ấy khó chịu như vậy.
Bài 20. We didn't ______________ understand the teacher's instructions. Most of us did not finish the assignment.

A.

complete

B.

completely

C.
D.
542685

Level: 0

Chưa phân loại

Trạng từ đi với động từ thường để bổ sung nghĩa cho động từ đó.
Dịch: Chúng tôi hoàn toàn không hiểu các hướng dẫn của giáo viên. Hầu hết chúng tôi không hoàn thành bài tập.
Bài 21. The bus driver was ____________ injured.
A.

serious


B.

seriously

C.
D.

542686

Level: 0

Chưa phân loại

Trạng từ đi trước tính từ để bổ sung nghĩa cho tính từ đó.
Dịch: Người lái xe buýt bị thương nặng.
Bài 22. Kevin is ____________ clever.
A.

extreme

B.

extremely

C.
D.
542687

Level: 0

Chưa phân loại

Trạng từ đi trước tính từ để bổ sung nghĩa cho tính từ đó.
Dịch: Kevin cực kì thông minh.
Bài 23. This hamburger tastes ____________.
A.


awful

B.

awfully

C.
D.
542688

Level: 0

Chưa phân loại

“taste” khi được dùng là một linking verb thì “taste + adj”
Dịch: Hamburger này có vị khủng khiếp
Bài 24. Be ____________ with this glass of milk. It's hot.
A.

careful

B.

carefully

C.
D.
542689

Level: 0


Tobe + adj
Dịch: Hãy cẩn thận với ly sữa này. Trời nóng.
Bài 25. Robin looks _________ . What's the matter with him?
A.

sad

B.

sadly

Chưa phân loại


C.
D.
542690

Level: 0

Chưa phân loại

“look” khi được dùng là một linking verb thì “look + adj” (trông có vẻ)
Dịch: Robin trông có vẻ buồn. Có chuyện gì với anh ta vậy?
Bài 26. Jack is ____________ upset about losing his keys.
A.

terrible


B.

terribly

C.
D.
542691

Level: 0

Chưa phân loại

Trạng từ đi trước tính từ để bổ sung nghĩa cho tính từ đó.
Dịch: Jack rất buồn về việc mất chìa khoá.
Bài 27. This steak smells ____________.
A.

good

B.

well

C.
D.
542692

Level: 0

Chưa phân loại


“Smell” khi là một Linking verb thi “smell + adj” (có mùi)
“Smell” khi là một động từ thường thì “smell + adv” (ngửi)
Dịch: Bít tết này có mùi thơm ngon.
Bài 28. Our basketball team played ____________ last Friday.
A.

bad

B.

badly

C.
D.
542693

Level: 0

V + adv
Dịch: Đội bóng rổ của chúng tôi đã chơi tồi tệ thứ sáu tuần trước.
Bài 29. Don't speak so ____________. I can't understand you.
A.

fast

B.

fastly


Chưa phân loại


C.
D.
542694

Level: 0

Chưa phân loại

“fast” vừa là tính từ vừa là trạng từ.
Dịch: Đừng nói quá nhanh. Tôi không thể hiểu bạn.
Bài 30. Maria ____________ opened her present.
A.

slow

B.

slowly

C.
D.
542695

Level: 0

Lời giải :
Dịch: Maria chầm chậm mở món quà của cô ấy.


Chưa phân loại



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×