Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Luyentap Trangtu2ET1024 DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.31 KB, 8 trang )

Bài 1. Adjectives or adverbs?
Tom is … . He works… .
A.

Slow, slowly

B.

Slowly, slow

C.
D.
168825

Level: 4

Chưa phân loại

slow là tính từ bổ nghĩa cho động từ tobe.
slowly là trạng từ bổ nghĩa cho động từ thường
Dịch nghĩa: Tom là một người chậm chạp. Anh ta làm việc rất chậm.
Bài 2. Sue is a … girl. She climbed up the ladder … .
A.

Careful, carefully

B.

Carefully, careful

C.


D.
168826

Level: 3

Chưa phân loại

tính từ bổ nghĩa cho động từ tobe, trạng từ bổ nghĩa cho động từ thường
Dịch: Sue là một cô nàng cẩn thận. Cô ấy trèo lên các bậc thang một cách cẩn thận.
Bài 3. The dog is … . It barks… .
A.

Angry, angryly

B.

Angry, angrily

C.
D.
168827

Level: 31

Chưa phân loại

tính từ bổ nghĩa cho động từ tobe, trạng từ bổ nghĩa cho động từ thường
Dịch: Con chó này rất dữ. Nó sủa một cách đầy giận dữ.
Bài 4. He acted … . He’s an … actor.
A.


Excellent, excellently

B.

Excellently, excellent

C.
D.
168828

Level: 4

tính từ bổ nghĩa cho động từ tobe, trạng từ bổ nghĩa cho động từ thường

Chưa phân loại


Dịch: Anh ta diễn rất giỏi. Anh ta là một diễn viên xuất sắc
Bài 5. They learn English … . They think English is an … language.
A.

Easy, easily

B.

Easily, easy

C.
D.

168829

Level: 8

Chưa phân loại

tính từ bổ nghĩa cho động từ tobe, trạng từ bổ nghĩa cho động từ thường
Dịch: Họ học tiếng Anh rất dễ dàng. Họ nghĩ tiếng Anh là một ngôn ngữ dễ
Bài 6. Max is a … singer. He sings… .
A.

Good, well

B.

Well, good

C.
D.
168830

Level: 4

Chưa phân loại

tính từ bổ nghĩa cho động từ tobe, trạng từ bổ nghĩa cho động từ thường
Dịch: Max là một ca sĩ giỏi. Cô ấy hát rất tốt
Bài 7. It's … cold today. The cold wind is… .
A.


Awful, awful

B.

Awfully, awful

C.
D.
168831

Level: 42

Chưa phân loại

tính từ bổ nghĩa cho động từ tobe, trạng từ bổ nghĩa cho động từ thường
Dịch: Hôm nay trời lạnh kinh khủng. Gió lạnh thật khủng khiếp
Bài 8. Dogs rely on their noses as they can smell extremely______ If that is true, why does dog food smell not so ....... ?
A.

Good, good

B.

Well, good

C.
D.
168832

Level: 48


Chưa phân loại

Chú ý trong câu này: smell well: có khả năng đánh hơi tốt, smell good: có mùi thơm ngon
Dịch: Loài chó thường dựa vào mũi của chúng vì chúng có khả năng đánh hơi rất tốt. Nếu điều đó là đúng, tại sao thức ăn của chó lại
không có mùi vị thơm ngon?


Bài 9. The little boy looked … . I went over to comfort him and he looked at me… .
A.

Sad, sad

B.

Sad, sadly

C.
D.
168833

Level: 17

Chưa phân loại

Look sad: nhìn có vẻ buồn
Look at me sadly: nhìn tôi buồn bã
Dịch: Cậu bé trông có vẻ buồn. Tôi đã đến để an ủi cậu ta và cậu ta nhìn tôi buồn bã.
Bài 10. I tasted the soup … but it tasted … .
A.


Careful, wonderfully

B.

Carefully, wonderful

C.
D.
168834

Level: 22

Chưa phân loại

Level: 10

Chưa phân loại

Taste carefully: nếm một cách cẩn thận
Taste wonderful: có vị ngon tuyệt cú mèo
Bài 11. adjectives or adverbs?
He … reads a book.
A.

Quick

B.

quickly


C.
D.
168835
Dịch: Anh ta đọc sách rất nhanh
Bài 12. Mandy is a … girl.
A.

Pretty

B.

Prettily

C.
D.
168836
Mandy là một cô gái xinh đẹp
Bài 13. The class is … loud today.

Level: 4

Chưa phân loại


A.

Terrible

B.


Terribly

C.
D.
168837

Level: 30

Chưa phân loại

Dịch: Hôm nay lớp học thật ồn ào
Bài 14. Max is a … singer.
A.

Good

B.

Well

C.
D.
168838

Level: 9

Chưa phân loại

Level: 9


Chưa phân loại

Level: 8

Chưa phân loại

Dịch: Max là một ca sĩ giỏi
Bài 15. You can … open this tin.
A.

Easy

B.

Easily

C.
D.
168839
Dịch: Bạn có thể dễ dàng mở chiếc hộp này
Bài 16. It's a … day today.
A.

Awful

B.

awfully


C.
D.
168840
Hôm nay là một ngày tồi tệ
Bài 17. She sings the song … .
A.

Inspiring

B.

Inspiringly

C.


D.
168841

Level: 6

Chưa phân loại

Level: 6

Chưa phân loại

Level: 5

Chưa phân loại


Level: 9

Chưa phân loại

Inspiring: truyền cảm
dịch: cô ấy hát bài hát này thật truyền cảm
Bài 18. He is a … driver.
A.

Careful

B.

Carefully

C.
D.
168842
Dịch: Anh ta là một tài xế rất cẩn thận
Bài 19. He drives the car … .
A.

Careful

B.

Carefully

C.

D.
168843
Dịch: anh ta lái xe rất cẩn thận
Bài 20. The dog barks … .
A.

Loud

B.

loudly

C.
D.
168844
Dịch: Con chó sủa rất lớn
Bài 21. Đặt trạng từ vào đúng chỗ trong câu:
He has read that book . (already).
A.

Already has read

B.

Has already read

C.
D.



168845

Level: 8

Chưa phân loại

Trạng từ trong thì hiện tại hoàn thành thường đứng giữa has/have và PII
Dịch: Anh ấy vừa đọc quyển sách đó xong
Bài 22. This book is interesting (extremely).
A.

Extremely is interesting

B.

Is extremely interesting

C.
D.
168846

Level: 10

Chưa phân loại

Trạng từ chỉ mức độ đứng sau động từ to be và trước tính từ
Dịch: Quyển sách này rất thú vị
Bài 23. I haven't been there (before).
A.


Haven’t before been there

B.

Haven’t been there before

C.
D.
168847

Level: 8

Chưa phân loại

Before trong câu hiện tài hoàn thành đứng ở cuối câu
Dịch: Tôi chưa bao giờ đến đây
Bài 24. He has a bad pain in his chest (today, very).
A.

Has a very bad pain in his chest today

B.

Has very a bad pain today in his chest.

C.
D.
168848

Level: 8


Chưa phân loại

Trạng từ chỉ vị trí đứng trước trạng từ chỉ thời gian
Dịch: hôm nay anh ta có một vết thương rất tồi tệ trên ngực
Bài 25. He arrives (on time, never, at the meeting).
A.

Never arrives at the meeting on time.

B.

Never arrives on time at the meeting

C.
D.
168849

Level: 35

Chưa phân loại


Dịch: Ông ta không bao giờ đến buổi họp đúng giờ
Bài 26. I saw Dan (at the lecture, last night).
A.

Last night at the lecture

B.


At the lecture last night

C.
D.
168850

Level: 12

Chưa phân loại

Trạng từ chỉ vị trí đứng trước trạng từ chỉ thời gian
Dịch: Tôi đã nhìn thấy Đan ở buổi diễn thuyết tối hôm qua
Bài 27. I will be there (certainly, by 2 o'clock).
A.

Will certainly be there by 2 o’clock

B.

By 2 o’clock will be there certainly

C.
D.
168851

Level: 19

Chưa phân loại


Trạng từ chỉ vị trí đứng trước trạng từ chỉ thời gian
Dịch: Tôi chắc chắn sẽ có mặt ở đó trong vòng 2 tiếng nữa
Bài 28. He left the office (this afternoon, early).
A.

This afternoon early

B.

Early this afternoon

C.
D.
168852

Level: 22

Chưa phân loại

Early this afternoon: quá trưa
Dịch: Ông ấy đã rời văn phòng lúc quá trưa
Bài 29. She will return the book (next week, to, the library).
A.

Return the book next week to the library

B.

Return the book to the library next week


C.
D.
168853

Level: 8

Dịch: Cô ấy sẽ trả lại cuốn sách này cho thư viện vào tuần sau
Bài 30. She went (at 6 o'clock, to school).

Chưa phân loại


A.

Went to school at 6 o’clock

B.

Went at 6 o’clock to school

C.
D.
168854

Level: 3

Chưa phân loại

Dịch: Cô ấy đi học lúc 6 giờ
Bài 31. He was born (in 1392, at 10 am, on June 14th ).

A.

Born at 10 am, on June 14th , in 1932

B.

Born in 1932, on June 14th , at 10 am.

C.
D.
168855

Level: 24

Chưa phân loại

Dịch: Anh ta chào đời lúc 10 giờ sáng ngày 14/6/1932
Bài 32. They stayed (all day, quietly, there).
A.

there quietly all day

B.

quietly there all day

C.
D.
168856
Lời giải :

Dịch: Họ đã ở đây yên lặng suốt cả ngày

Level: 37

Chưa phân loại



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×