Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Luyentap Trangtu1ET1023 DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.42 KB, 9 trang )

Bài 1. Fill in the blank. Adjective or adverb?
I have just read an______ book.
A.

amazing

B.

Amazingly

C.
D.
168790

Level: 12

Chưa phân loại

Trước danh từ dùng tính từ để bổ nghĩa cho danh từ
Dịch: Tôi vừa đọc một cuốn sách tuyệt vời.
Bài 2. These are _______ students.
A.

excellent

B.

excellently

C.
D.


168791

Level: 4

Chưa phân loại

Trước danh từ dùng tính từ để bổ nghĩa cho danh từ
Dịch: Đây là những sinh viên xuất sắc.
Bài 3. It was raining ______.
A.

light

B.

lightly

C.
D.
168792

Level: 12

Chưa phân loại

Rain là động từ thường nên dùng trạng từ để bổ nghĩa cho động từ
Dịch: Lúc đó trời mưa nhẹ
Bài 4. The wild bears seem________ .
A.


fierce

B.

Fiercely

C.
D.
168793

Level: 28

Các động từ như seem, look, sound,... đi cùng với tính từ

Chưa phân loại


Dịch: Những con gấu hoang dã trông có vẻ hung dữ.
Bài 5. He studies very ________.
A.

hard

B.

Hardly

C.
D.
168794


Level: 19

Chưa phân loại

Hard vừa là tính từ vừa là trạng từ, hardly là trạng từ nhưng mang nghĩa khác ( hardly= hiếm khi)
Dịch: Cậu ấy học rất chăm chỉ
Bài 6. I searched the drawer________ .
A.

careful

B.

carefully

C.
D.
168795

Level: 8

Chưa phân loại

Dịch: Tôi tìm ngăn kéo một cách cẩn thận
Bài 7. They did the exam pretty________ .
A.

bad


B.

badly

C.
D.
168796

Level: 27

Chưa phân loại

Dịch: Họ làm bài thi khá tệ
Bài 8. I was ________ injured after the accident.
A.

serious

B.

Seriously

C.
D.
168797

Level: 29

Chưa phân loại


Ở đây cần một trạng từ bổ sung nghĩa cho phân từ 2 Injured, chú ý trong câu nếu có to be +a + PII thì a chắc chắn là trạng từ
Dịch: Tôi bị thương nặng sau vụ tai nạn.


Bài 9. It’s really ______weather out there .
A.

awful

B.

awfully

C.
D.
168798

Level: 10

Chưa phân loại

Dịch: Thời tiết ngoài kia thực sự là khủng khiếp
Bài 10. My mom looked so ________ when she cooked.
A.

happy

B.

happily


C.
D.
168799

Level: 22

Chưa phân loại

Dịch: Mẹ tôi trông thật hạnh phúc khi bà ấy nấu ăn.
Bài 11. I can do this exercise……………………
A.

easy

B.

easily

C.
D.
168800

Level: 8

Chưa phân loại

Dịch: Tôi có thể làm bài tập này một cách dễ dàng
Bài 12. Hermione sounds very…………………… in her new job.
A.


confident

B.

Confidently

C.
D.
168801

Level: 17

Dịch: Hermione có vẻ rất tự tin trong công việc mới
Bài 13. They look …………………… at the students.
A.

angry

B.

angrily

Chưa phân loại


C.
D.
168802


Level: 22

Chưa phân loại

Dịch: Họ nhìn các sinh viên một cách đầy giận dữ
Bài 14. I agree with you…………………… about that matter.
A.

complete

B.

Completely

C.
D.
168803

Level: 16

Chưa phân loại

Dịch: Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn về vấn đề này
Bài 15. This apple is very…………………….
A.

lovely

B.


Sweetly

C.
D.
168804

Level: 48

Chưa phân loại

Dịch: quả táo này rất đáng yêu
Bài 16. They both study English very……………………
A.

good

B.

well

C.
D.
168805

Level: 16

Chưa phân loại

Dịch: Cả hai người họ đều học Tiếng anh rất tốt
Bài 17. Helen is such a …………………… girl.

A.

beautiful

B.

beautifully

C.
D.
168806

Level: 4

Chưa phân loại


Dịch: Helen là một cô nàng rất xinh đẹp
Bài 18. Her sister plays the piano……………………
A.

beautiful

B.

beautifully

C.
D.
168807


Level: 7

Chưa phân loại

Dịch: Chị gái của cô ấy chơi piano rất hay
Bài 19. He completes his work……………………
A.

perfect

B.

perfectly

C.
D.
168808

Level: 5

Chưa phân loại

Dịch: Anh ta hoàn thành công việc một cách hoanf hảo
Bài 20. Tom is a ……………………pupil.
A.

lazy

B.


lazily

C.
D.
168809

Level: 4

Chưa phân loại

Dịch :Tom là một học sinh rất lười biếng
Bài 21. He's really lazy and _____ tries.
A.

hard

B.

Hardly

C.
D.
168810

Level: 52

Chưa phân loại

Dựa vào nghĩa của câu thì cần chọn hardly ( anh ta rất lười và hầu như không cố gắng) . trạng từ Hard không đứng trước động từ)

Bài 22. I've been having a lot of headaches ____.
A.

late


B.

Lately

C.
D.
168811

Level: 10

Chưa phân loại

Lately: gần đây ( gần đây tôi bị đau đầu khá nhiều, lately là trạng từ dấu hiệu của thì hoàn thành)
Bài 23. Check your work ____.
A.

careful

B.

carefully

C.
D.

168812

Level: 5

Chưa phân loại

Dịch: Kiểm tra công việc của bạn một cách cẩn thận
Bài 24. The TV's far too ____.
A.

loud

B.

loudly

C.
D.
168813

Level: 30

Chưa phân loại

Dịch: TV quá lớn
Bài 25. Maria …. opened her present.
A.

Slow


B.

Slowly

C.
D.
168814

Level: 5

Dịch: Maria chầm chậm mở món quà của cô ấy.
Bài 26. Don't speak so …... I can't understand you.
A.

Fast

B.

Fastly

C.
D.

Chưa phân loại


168815

Level: 28


Chưa phân loại

“fast” vừa là tính từ vừa là trạng từ.
Dịch: Đừng nói quá nhanh. Tôi không thể hiểu bạn.
Bài 27. Jack is …. upset about losing his keys.
A.

Terribly

B.

Terrible

C.
D.
168816

Level: 35

Chưa phân loại

Dịch: Jack thật sự khó chịu vì mất chìa khoá của anh ấy.
Bài 28. Robin looks … . What's the matter with him?
A.

Sadly

B.

Sad


C.
D.
168817

Level: 15

Chưa phân loại

Dịch: Robins trông rất buồn. Có chuyện gì với anh ta vậy?
Bài 29. Kevin is ….. clever.
A.

Extremely

B.

Extreme

C.
D.
168818

Level: 11

Chưa phân loại

Dịch: Kevin cực kỳ thông minh.
Bài 30. The book was very….. written .
A.


good

B.

Well

C.
D.
168819

Level: 28

cần trạng từ để bổ nghĩa cho phân từ II written
DỊch: Cuốn sách được viết rất tốt

Chưa phân loại


Bài 31. Put the adverbs in brackets into correct positions. Choose the sentence with the correct order.
I take sugar in my coffee. (sometimes)
A.

Sometimes take

B.

Take sometimes

C.

D.
168820

Level: 10

Chưa phân loại

Trạng từ chỉ tần suất đứng trước động từ thường và đứng sau động từ to be
Dịch: Tôi thường cho thêm đường vào cà phê
Bài 32. Tom is very friendly. (usually)
A.

Is usually

B.

Usually is

C.

Very friendly usually

D.
168821

Level: 13

Chưa phân loại

Dịch: Tom thường rất thân thiện

Bài 33. Peter gets angry. (never)
A.

Never gets

B.

Gets never

C.

Angry never

D.
168822

Level: 7

Chưa phân loại

Dịch: Peter không bao giờ nổi giận
Bài 34. They read a book. (always)
A.

Read always

B.

Always read


C.
D.
168823

Level: 5

Dịch: Họ luôn luôn đọc sách
Bài 35. He listens to the radio. (often)
A.

Often listens

Chưa phân loại

(36)


B.

Listens often

C.
D.
168824
Lời giải :
Dịch: Anh ta thường nghe đài radio

Level: 2

Chưa phân loại




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×