Câu 1. The _________ I’m a member of is calling for a nationwide strike next week.
A
charity
B
union
C
policy
D
pension
649125
Câu 1
Chúng ta không chọn đáp án C (policy) và D(pension) vì các từ này không hợp với ngữ cảnh của câu.(câu
muốn nói đến một hội, hay một tổ chức mà “tôi” là một thành viên). Đáp án A cũng không phù hợp vì câu
không đưa ra bất cứ một gợi ý nào liên quan đến việc từ thiện, Do vậy, ta chọn đáp án B.
union: công đoàn
nationwide strike: cuộc đình công cả nước
Tạm dịch: Công đoàn mà tôi là một thành viên trong đó đang kêu gọi một cuộc đình công cả nước vào tuần
tới.
Câu 2. It’s _________policy not to allow the use of phones for personal calls during working hours.
A
company
B
firm
C
business
D
manufacture
649127
Câu 2
company policy: chính sách công ty
Tạm dịch: Chính sách của công ty là không có phép sử dụng điện thoại hoặc gọi các cuộc gọi cá nhân trong
giờ làm việc.
Câu 3. The recent _________in the cost of petrol has affected loads of small businesses round here.
A
raise
B
rise
C
grow
D
develop
649128
Câu 3
Câu cần danh từ đóng vai trò làm chủ ngữ.
Rise(n) sự tăng lên
petrol (AE: gas): xăng
Tạm dịch: Sự tăng lên của giá xăng đã ảnh hưởng tới nhiều hộ kinh doanh nhỏ quanh đây.
Câu 4. In some professions, you have to _________when you’re 60 or 65 years old.
A
retire
B
resign
C
leave
D
give up
649129
Câu 4
retire: nghỉ hưu
Tạm dịch: ở một số chuyên ngành, bạn phải nghỉ hưu khi bạn 60 hoặc 65 tuổi.
Câu 5. My grandfather gets a _________from the company he used to work for.
A
pension
B
promotion
C
retire
D
resign
Câu 5
649131
Chúng ta cần điền một danh từ. Trong câu này, người nói có nhắc đến “ông”, và “công ty ông từng làm”, vậy
“promotion” là không hợp với ngữ cảnh. Hai đáp án C và D đều là động từ nên ta không chọn hai đáp án này
=> đáp án đúng là A.
pension: lương hưu, trợ cấp
Tạm dịch: Ông tôi nhận trợ cấp từ công ty mà ông đã từng làm việc.
Câu 6. Not only did we all have to work _________this weekend, but we didn’t get paid for it!
A
overtime
B
promotion
C
charity
D
under time
649133
Câu 6
Câu cần một phó từ (overtime) bổ nghĩa cho động từ (work).
overtime: việc làm ngoài giờ
Tạm dịch: Chúng tôi không những phải làm việc ngoài giờ, mà chúng tôi còn không được trả lương cho việc
đó!
Câu 7. Have you had any news about that _________you applied for yet?
A
work
B
working
C
job
D
career
649134
Câu 7
job: công việc
apply for (a job): đăng ký (xin việc làm)
Lưu ý: “career” là sự nghiệp hoặc công việc trong 1 thời gian dài, ta không dùng từ này với appy for.
Tạm dịch: Bạn có thông tin gì về công việc mà bạn đăng kí chưa?
Câu 8. The starting _________is $22.000 per year.
A
salary
B
wage
C
allowance
D
social welfare
649136
Câu 8
salary: tiền lương (theo tháng/ năm) # wage: tiền lương (theo giờ, ngày, tuần).
Tạm dịch: Lương khởi điểm là 22.000 đô la một năm.
Câu 9. You’ll get a weekly _________of about $350 before deductions.
A
pay
B
wage
C
salary
D
social welfare
649161
Câu 9
salary: tiền lương (theo tháng/ năm) # wage: tiền lương (theo giờ, ngày, tuần).
Tạm dịch: Bạn sẽ nhận lương theo tuần là khoảng 350 đô la trước chiết khấu.
Câu 10. She became a full-time member of _________last year.
A
employees
B
staff
C
employers
D
workers
Câu 10
649164
staff: đội ngũ nhân viên
Tạm dịch: Cô ấy trở thành nhân viên toàn thời gian vào năm ngoái
Câu 11. Ironworks Limited has closed _________ and 400 people have lost their jobs.
A
to
B
over
C
for
D
down
649168
Câu 11
Close down: đóng cửa, ngừng hoạt động
Nghĩa: Ironworks Limited đã đóng cửa và 400 người đã mất việc làm.
Câu 12. Henry asked Janet to stand in _________ him while he went into town.
A
to
B
of
C
for
D
off
649176
Câu 12
Stand in for: làm thay công việc, thay thế
Nghĩa: Henry nhờ Janet làm thay anh ta trong lúc anh ta đi ra phố.
Câu 13. Mr. Carter asked me to see _________ the orders while he spoke to a customer.
A
to
B
through
C
at
D
up
649177
Câu 13
See to: lo liệu
Nghĩa: Ông Carter đã nhờ tôi lo liệu các đơn hàng trong lúc ông ấy nói chuyện với một khách hàng.
Câu 14. I heard that Big Burger has taken _________ Cookright and plan to close some branches.
A
up
B
over
C
in
D
down
649185
Câu 14
Take over: tiếp quản, giành kiểm soát
Branch: nhánh cây; chi nhánh
Nghĩa: Mình nghe nói Big Burger đã tiếp quản Cookright và đang dự định sẽ đóng cửa một số chi nhánh.
Câu 15. Roger says he never set _________to become a millionaire – it just happened!
A
in
B
off
C
for
D
out
649188
Câu 15
Set out: bắt đầu với mục tiêu rõ ràng
Millionaire: triệu phú
Nghĩa: Roger bảo anh ấy chưa bao giờ có mục tiêu trở thành nhà triệu phú – chuyện đó cứ tự nhiên xảy ra
thôi!
Câu 16. Apparently, Fatfoods are bringing our a new flavor _________ ice cream next month.
A
to
B
out
C
about
D
of
649190
Câu 16
Bring out: phát hành sản phẩm mới
Flavour: hương vị
Nghĩa: Có vẻ Fatfoods sắp cho ra mắt một hương vị kem mới vào tháng sau.
Câu 17. I’m thinking of setting _________ a business selling my own jewellery.
A
up
B
over
C
for
D
off
649192
Câu 17
Set up: thành lập (một công ty)
Jewellery: đồ trang sức kim hoàn
Nghĩa: Mình đang nghĩ đến viếc thành lập một doanh nghiệp kim hoàn riêng.
Câu 18. I shouldn’t have called _________ the appointment with my partner.
A
to
B
for
C
in
D
off
649193
Câu 18
Call off: hủy bỏ
Nghĩa: Mình đã không nên hủy bỏ cuộc hẹn với người đối tác.
Câu 19. The _________ for this position starts at thirty thousand euros per year.
A
wage
B
payment
C
salary
D
tip
649196
Câu 19
Salary: tiền lương tính theo tháng, năm.
Tạm dịch: Lương khởi điểm của vị trí này là 30000 euro một năm.
Câu 20. After working at the same factory for thirty years, my grandfather was looking forward to his
_________.
A
overtime
B
pension
C
charity
D
allowance
649198
Câu 20
Pension: tiền trợ cấp lương hưu
Tạm dịch: Sau khi làm việc ở cung một nhà máy trong vòng 30 năm, ông tôi đã mong được tiền trợ cấp.
Câu 21. Some people _________to London every day from as far as Leeds.
A
connect
B
commute
C
correspond
D
commence
Câu 21
649202
commute: đi làm đều đặn bằng xe buýt, tàu hay ô tô
Tạm dịch: Một số người đi làm từ những nới xa như Leeds tới Luân Đôn mỗi ngày.
Câu 22. Most governments tax people on the amount they _________each year.
A
win
B
gain
C
earn
D
benefit
649205
Câu 22
Earn (money): kiếm được (tiền)
Tạm dịch: Hấu hết các nước đánh thuế người dân vào số tiền họ kiếm mỗi năm.
Câu 23. Shelly disagreed with the board’s decision and so she _________and went to work for another
company.
A
retired
B
fired
C
sacked
D
resigned
649206
Câu 23
resign: từ chức
Tạm dịch: Shelly không đồng ý với quyết định của ủy ban và vì vậy cô ấy xin từ chức và làm cho một công ty
khác.
Câu 24. When the factory closed, over a hundred people were _________redundant.
A
done
B
taken
C
given
D
made
649212
Câu 24
To be made redundant: bị mất việc
Tạm dịch: Khi nhà máy đóng cửa, hơn 100 người đã bị mất việc.
Câu 25. Here at Weatherby’s, we provide all our _________members, from senior management down,
with regular training.
A
staff
B
crew
C
crowd
D
firm2
Câu 25
649213
Staff: nhân viên
Tạm dịch: Tại Weatherby’s, chúng tôi mang đến cho tất cả nhân viên, từ quản lý có thâm niên trở xuống, đều
được tập huấn thường xuyên.
IT JUST TAKES HARD WORK AND COMMITMENT
Entrepreneur Jane Dickson describes how she got started.
I was working as an IT Manager for a small publishing company (in fact, I was standing _________for the
actual manager while she was away on maternity leave) when the company was taken _________by a large
multinational media organisation. It was in the depths of the recession, and initially our new owners promised to
see our small company _________the hard time. Things got worse, though, and they finally backed
_________of their agreement. Our company closed _________. We were all made redundant – it was
horrible!
I wasn’t sure what I wanted to do next. I turned _________several offers of work as I didn’t want to rush into
anything. Then, one day, I woke up and thought: ‘I’m going to set _________my own business!’ At first it was
tough, I had to see _________everything myself – I was the only employee! – but I refused to give up,
whatever happened. Over the last five years, as the company’s grown, I’ve taken _________more and more
staff. Dickson’s now employs over five hundred people! I set _________to be successful, and I’ve managed it.
I feel very lucky, although, to be honest, luck has nothing to do with it. It just takes hard work and commitment.
I don’t feel satisfied yet, though. We’re bringing _________new products all the time, and I want to continue
doing that. I also want to speed _________our production process to make it more efficient. I’m not planning
to slow _________any time soon!
Câu 1.
A
in
B
down
C
up
D
through
649214
Câu 1
Stand in for: làm thay cho (ai)
Câu 2.
A
off
B
in
C
into
D
over
649215
Câu 2
Take over: thâu tóm
Câu 3.
A
in
B
about
C
up
D
through
649216
Câu 3
See through (to): làm việc gì đó đến cùng
Câu 4.
A
up
B
out
C
at
D
off
649219
Câu 4
Back out: thoái lui, rút khỏi việc gì đã đồng ý làm
Câu 5.
A
for
B
down
C
up
D
into
649220
Câu 5
Close down: đóng cửa, ngừng hoạt động
Câu 6.
A
into
B
down
C
away
D
up
Câu 6
Turn down: từ chối (lời đề nghị)
649221
Câu 7.
A
in
B
in
C
up
D
off
649223
Câu 7
Set up: thành lập
Câu 8.
A
to
B
at
C
in
D
for
649225
Câu 8
See to everything: trông coi mọi việc
Câu 9.
A
on
B
off
C
up
D
of
649227
Câu 9
Take on: nhận/ thuê ai đó
Câu 10.
A
in
B
on
C
out
D
for
649229
Câu 10
Set out: bất đầu
Câu 11.
A
up
B
in
C
out
D
through
649230
Câu 11
Bring out: đưa ra, mang ra (tức là cái gì đó được đem ra xuất bản, hoặc đem bán)
Câu 12.
A
at
B
down
C
up
D
of
649232
Câu 12
Speed up: tăng tốc
Câu 13.
A
up
B
down
C
for
D
into
Câu 13
Lời giải :
649233
Slow down: giảm tốc