ẹAẽI SO 8
Tit 7
NHNG HNG NG THC NG NH
Ngy son: 7-9-2010
A- Mc tiờu:
- Kin thc: Giúp HS nắm đợc các hằng đẳng thức,tổng hai lập phơng, hiệu hai lập phơng.
- K nng: Rèn kỹ năng vận dụng để giải các bài tập đơn giản,rèn khả năng quan sát để sử
dụng hằng đẳng thức phù hợp.
- Thỏi : Rèn khả năng thực hiện nhanh nhẹn , chính xác .
B- Phng phỏp:
Nêu vấn đề,giảng giải vấn đáp,nhóm..
C- Chun b ca GV HS:
- Giỏo viờn: Nghiờn cu SGK, ti liu, bng ph ghi túm tt cng c bi.
- Hc sinh: Lm bi tp v nh, c trc bi mi
D- Tin trỡnh dy hc:
I. n nh lp:(1)
II. Kim tra bi c:(7)
HS1: Viết các hằng đẳng thức đã học.
HS2: Tính (a + b)(a
2
- ab + b
2
)
III. Ni dung bi mi:
a) t vn :(1ph) - Nh vậy (a + b)(a
2
- ab + b
2
) = a
3
+ b
3
. Đó là dạng tổng của hai lập ph-
ơng, ta đi học bài học hôm nay.
b) Trin khai bi dy:
Hot ng ca GV - HS Ni dung kin thc
Hot ng 1: : Tổng hai lập phơng.(15ph).
GV: Từ bài tập trên ta thấy với hai số bất kỳ a
và b ta luôn có (a + b)(a
2
- ab + b
2
) = a
3
+ b
3
.
Vậy cho hai biểu thức A và B ta rút ra đợc gì ?.
HS: Nêu công thức tổng quát.
GV: Từ công thức đó em nào có thể phát biểu
thành lời ?
HS: Phát biểu thành lời công thức.
GV: áp dụng công thức hãy.
a) Viết x
3
+ 8 dới dạng tích.
b) Viết (x + 1)(x
2
- x + 1) dới dạng tổng.
GV: Yêu cầu HS lên bảng thực hiện.
HS: 2 Lên bảng làm dới lớp làm vào nháp.
GV: Cùng cả lớp nhận xét và chốt lại công
thức.
1. Tổng hai lập ph ơng .
Tổng quát:
A
3
+ B
3
= (A + B)(A
2
- AB + B
2
)
áp dụng:
a) x
3
+ 8 = (x + 2)(x
2
-2x + 4)
b) (x + 1)(x
2
- x + 1) = x
3
+ 1
Hot ng 2: Hiệu hai lập phơng. (17ph).
ẹAẽI SO 8
GV: Tính (a + b)(a
2
- ab + b
2
); với a, b là các
số tuỳ ý.
HS: Lên bảng thực hiện.
GV: Từ bài tập trên ta thấy với hai số bất kỳ a
và b ta luôn có (a - b)(a
2
+ ab + b
2
) = a
3
- b
3
.
Vậy cho hai biểu thức A và B ta rút ra đợc gì ?.
HS: Nêu công thức tổng quát.
GV: Từ công thức đó em nào có thể phát biểu
thành lời ?
HS: Phát biểu thành lời công thức.
GV: áp dụng công thức hãy.
a) Tính (x - 1)(x
2
+ x +1)
b) Viết 8x
3
- y
3
dới dạng tích.
c) Hãy đánh dấu x vào ô có đáp án đúng của
tích: (x + 2)(x
2
- 2x + 4)
x
3
+ 8
x
3
- 8
(x + 2)
2
(x - 2)
2
GV: Tổ chức học sinh hoạt động theo nhóm.
HS: Hoạt động theo nhóm và thực hiện.
GV: Thu phiếu của HS nhận xét và chốt lại
công thức.
[?2] Ta có:
(a + b)(a
2
- ab + b
2
) =
= a
3
- a
2
b + ab
2
+a
2
b - ab
2
+ b
3
=
= a
3
- b
3
Tổng quát:
A
3
- B
3
= (A - B)(A
2
+ AB + B
2
)
áp dụng:
a) (x - 1)(x
2
+ x +1) = x
3
- 1
b) 8x
3
- y
3
= (2x - y)(4x
2
+ 2xy + y
2
)
c) Hãy đánh dấu x vào ô có đáp án đúng của tích:
(x + 2)(x
2
- 2x + 4)
x
3
+ 8 x
x
3
- 8
(x + 2)
2
(x - 2)
2
IV- Cng c:(8ph)
GV: Hãy nhắc lại các hằng đẳng thức đã học.
HS: Nhắc lại.
* BT 30 (Sgk) Rút gọn biểu thức sau:
a) (x + 3)(x
2
- 3x + 9) - (54 + x
3
) =
= x
3
+ 27 - 54 - x
3
= -27
* BT 31. (Sgk) Chứng minh rằng:
a
3
+ b
3
= (a + b)
3
- 3ab(a + b)
Ta có: (a + b)
3
- 3ab(a + b)
= a
3
+ 3a
2
b + 3ab
2
+ b
3
- 3a
2
b - 3ab
2
= a
3
+ b
3
V- Hng dn hc tp nh:(2ph)
a.Bi va hc: - Nắm chắc các hằng đẵng tổng của hai lập phơng, hiệu của hai lpphơng.
- Làm bài tập 30b, 31b, 32, 33 Sgk.
b.Bi sp hc: - Chuẩn bị các bài tập hôm sau luyện tập