Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

Giao an lop 1 ( tuan 5 - 7 )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 43 trang )


Tuần 5:

Thứ hai
Ngày soạn: 17/9/2010
Ngày dạy: Thứ hai, ngày 20 tháng 9 năm 2010

Tiết 1: Toán : Bài: Số 7
I. Mục đích, yêu cầu: Biết 6 thêm 1 đợc 7, viết số 7; đọc, đếm đợc từ 1 đến 7;
biết so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các nhóm 7 đò vật cùng loại.
- Mẫu chữ số 7 in và số 7 viết
III. Hoạt động Dạy - Học:
1. Kiểm tra bài cũ :
- 2 H đếm từ 1-6 và ngợc lại 6-1.
2. Dạy bài mới :
a. Giới thiệu bài :
b. Giới thiệu số 7:
- T treo tranh cho H và hỏi: lúc đầu có mấy bạn chơi cầu trợt? (6 bạn)
có thêm mấy bạn muốn chơi? (1 bạn)
- 6 bạn thêm 1 bạn tất cả là mấy bạn? (7 bạn).
- T: 6 bạn thêm 1 bạn, tất cả là 7 bạn H nhắc lại.
- H: lấy 6 que tính rồi lấy thêm 1 que tính nữa và trả lời.
- T em có tất cả mấy que tính? (6 thêm 1 que tính là 7, tất cả có 7 que tính)
- H nhắc lại (7que tính)
- Tơng tự với các con tính.
- T kết luận: 7 học sinh, 7 que tính, 7 con tính đều có số lợng là 7.
c. Giới thiệu số 7 in và số 7 viết:
- T đa mẫu số 7 cho H quan sát.
- T hớng dẫn chữ số 7 viết lên bảng.


- H viết lên bảng con chữ số 7 : H đọc : Bảy.
d. Thứ tự của chữ số 7:
- H lấy 7 que tính rồi đếm số que tính của mình từ 1-7.
- H lên bảng viết số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
- T: số 7 đứng liền sau số nào? số nào đứng liền trớc số 7?
- H đếm xuôi 1-7 và đếm ngợc 7-1.
e. Luyện tập:
Bài 1: H viết số 7 vào vở
Bài 2: viết số thích hợp vào chỗ trống H làm và nêu kết quả.
Bài 3: T hớng dẫn H đếm số ô vuông rồi điền kết quả vào ô trống.
1

- H tự làm bài và trả lời.
3. Củng cố, dặn dò : T: Về nhà học bài chuẩn bị bài sau - nhận xét tiết học.
Tiết 2,3 Tiếng Việt: Bài 17: u
I. Mục đích, yêu cầu:
- H đọc đợc: u, , nụ, th; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc u, , nụ th.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề Thủ đô.
II. Đồ dùng dạy học: - Tranh mịnh hoạ các từ khoá: nụ, th.
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói.
III. Hoạt động Dạy - Học: Tiết 1:
1. Kiểm tra bài cũ : - 2 H lên bảng viết: tổ cò, lá mạ.
- 1H đọc câu ứng dụng: cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ.
2. Dạy bài mới :
a. Giới thiệu bài:
- T: chúng ta học các chữ và âm: u, . T viết bảng u, .
- H đọc theo T: u,
b. Dạy chữ ghi âm :
- Nhận diện chữ ghi âm: T: chữ u gồm 1 nét xiên phải 2 nét móc ngợc.

H: so sánh chữ u với chữ i. Giống: nét xiên, nét móc ngợc.
Khác: u có 2 nét móc ngợc - i có 1 nét móc ngợc, có dấu
chấm ở trên.
- Phát âm và đánh vần: T phát âm mẫu: u (miệng mở hẹp nh i nhng tròn môi).
H phát âm T chỉnh sửa phát âm cho H.
Đánh vần: nờ-u-nu-nặng-nụ-nụ.
- Ghép chữ, phát âm: H ghép chữ u, , nụ, th và phát âm. T chỉnh sửa cho H.
- Hớng dẫn viết chữ trên bảng con: T viết mẫu u. H viết bảng con u.
- T hớng dẫn viết tiếng nụ H viết bảng con. T chỉnh sửa lỗi cho H.
: quy trình tơng tự.
- T: chữ viết giống u nhng thêm dấu râu trên nét thứ 2.
- H so sánh u với : Giống chữ u.
Khác: thêm dấu râu.
- Viết: nét nối giã thờ với .
- Đọc tiếng ứng dụng: H đọc tiếng ứng dụng T giải thích các từ ngữ,
đọc mẫu.
Tiết 2:
c. Luyện tập:
Luyện đọc: H lần lợt phát âm u-nụ, -th.
- H đọc các từ ngữ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp.
Đọc câu ứng dụng:
- H nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng.
2

- H đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp.
- T chỉnh sửa phát âm cho H, đọc mẫu câu ứng dụng 2, 3 H đọc câu ứng dụng.
Luyện viết: H viết vào vở tập viết: u, , nụ, th.
Luyện nói: H đọc tên bài luyện nói: Thủ Đô.
- H xem tranh T nêu câu hỏi gợi ý
- T? trong tranh cô giáo đa H đi thăm cảnh gì?

- Chùa 1 cột ở đâu? Hà Nội còn đợc gọi là gì? nớc ta có mấy Thủ đô? em biết
gì về Thủ đô Hà Nội?
3. Củng cố, dặn dò :
- T chỉ bảng H theo dõi và đọc theo.
- H tìm chữ vừa học trong sách báo.
T: Về nhà học bài chuẩn bị bài sau - nhận xét tiết học.
Tiết 4: Đạo đức: Bài 3: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập (T1).
I. Mục đích, yêu cầu:
- Biết đợc tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.
-Nêu đợc lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
- Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân.
II. Đồ dùng dạy học: - Tranh 1, 3 SGK.
III. Hoạt động Dạy - Học:
1. Kiểm tra bài cũ :
- Thế nào là gọn gàng sạch sẽ ?
- H trả lời . T nhận xét.
2. Dạy bài mới :
a. Giới thiệu bài: T ghi đề bài lên bảng
b. Nội dung :
Hoạt động 1: Làm bài tập 1.
- T giải thích yêu cầu BT1.
- H từng cặp giới thiệu với nhau về đồ dùng học tập của mình.
- Tên đồ dùng học tập ? Đồ dùng đó dùng để làm gì? Cách giữ gìn đồ dùng học tập.
- H đại diện trình bày trớc lớp. H nhận xét.
- T : Đợc đi học là quyền lợi của trẻ em, giữ gìn học tập chính là giúp các em thực
hiện tốt quyền đợc học tập của mình.
Hoạt động 2: H làm BT3.
Mục tiêu : H biết yêu quý, giữ gìn sách vở đồ dùng học tập của mình.
Các nhóm thảo luận và làm bài . H chữa bài và giải thích.
- T : Bạn nhỏ trong mỗi tranh làm gì?

- Vì sao em cho rằng hành động của bạn em cho là đúng? Là sai?
- T giải thích . T kết luận.
Hoạt động 3 : Thực hành.
- H sửa sang lại sách vở, đồ dùng học tập của các em cho đẹp.
3

3. Củng cố, dặn dò : VN học bài-bao bọc sách vở cẩn thẩn - T nhận xét tiết học.
----------------------------------------
Thứ ba
Ngày soạn: 18/9/2010
Ngày dạy: Thứ ba, ngày 21 tháng 9 năm 2010
Tiết 1: Thể dục: Đội hình đội ngũ Trò chơi vận động.
I. Mục đích, yêu cầu:
- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng.
- Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ.
- Nhận biết đợc hớng để xoay ngời về hớng bên phải hoặc bên trái( có thể
còn chậm).
- Bớc đầu làm quen với trì chơi.
II. Đồ dùng dạy học:
- Sân trờng, kẻ sẵn chuẩn bị cho trò chơi: qua đờng lội.
III. Hoạt động dạy học :
1. Phần mở đầu :
- T nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. H vỗ tay và hát. Chạy
nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình sân trờng.
- Đi vòng tròn , hít thở sâu sau đó quay mặt vào tâm, ôn trò chơi : Diệt
các con vật có hại.
2. Phần cơ bản:
- Ôn tập : hàng dọc, dóng hàng, nghiêm nghỉ quay trái quay phải.
- Trò chơi qua đờng lội . T nêu tên trò chơi phổ biến luật chơi. H
chơi T điều khiển.

3. Phần kết thúc: H đứng vỗ tay và hát. T hệ thống bài - T nhận xét giờ học.
Tiết 2: Toán: Số 8
I. Mục tiêu:
- Biết 7 thêm 1 đợc 8, viết số 8; đọc, đếm đợc từ 1 đến 8; biết so sánh
các số trong phạm vi 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.
II. Đồ dùng dạy học:
T : chấm tròn , bìa, que tính - H : que tính.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. KTBC : H lên bảng đếm từ 1 đến 7 và ngợc lại 7 đến 1.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Lập số 8:
T: H đếm số H trong tranh.
- Lúc đầu có mấy bạn chơi nhảy dây? ( 7 bạn)
4

- Có thêm mấy bạn muốn chơi? ( 1bạn). 7 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn ?
(8 bạn).
- H : 7 bạn thêm 1 bạn là 8 bạn. Tất cả có 8 bạn.
- T : Dán chấm tròn và hỏi H trả lời: ( 8 chấm tròn).
- H :lấy que tính 7 thêm 1 là mấy? 8 que tính.
- H nhắc lại: 8 bạn, 8chấm tròn, 8 que tính.
c. Giới tiệu số 8 in và số 8 viết:
- T đa mẫu số 8 in và mẫu số 8 viết, H quan sát.
- T hớng dẫn cách viết và T viết mẫu.
- H viết trong không gian và viết bảng con.
d. Thứ tự của chữ số 8:
- H : lấy 8 que tính rồi đếm số que tính từ 1 đến 8.
- H viết các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
- Số 8 đứng liền sau số nào? ( số 7). Số nào đứng liền trớc số 8? ( Số 7).

- Số nào đứng liền trớc số 8? (1, 2, 3, 4, 5, 6, 7)
e. Luyện tập:
Bài 1: H viết 1 dòng số 8.
Bài 2: Đếm chấm tròn của 2 ô vuông rồi ghi kết quả đếm bằng số ở ô vuông dới. H
làm bài , chấm bài, T nhận xét.
Bài 3: V iết số thích hợp vào ô trống.
- H viết số rồi đọc kết quả từ 1 đến 8 và ngợc lại .
- Trong dãy số, số nào lớn nhất? Số nào bé nhất ? T nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò: VN học bài- chuẩn bị bài sau- T nhận xét tiết học.
T iết 3,4: Tiếng Việt: Bài 18: x - ch
I. Mục đích, yêu cầu:
- - H đọc đợc: x, ch, xe, chó; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc õ, ch, xe, chó.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ: chó.
- Vật thật : xe con đồ chơi.
III. Hoạt động Dạy - Học: Tiết 1:
1. Kiểm tra bài cũ :
- 3H đọc và viết: u, nụ, , th ; thứ t bé hà thi vẽ.
- H, T nhận xét , ghi điểm.
2. Dạy bài mới :
a. Giới thiệu bài :
- T giới thiệu bài trực tiếp : Hôm nay chúng ta học bài 18: âm x ch.
- T viết lên bảng âm x, ch.
b. Dạy chữ ghi âm :
5

Nhận diện chữ ghi âm: x
- T : chữ x gồm nét cong hở trái, nét cong hở phải.

Phát âm và đánh vần:
- T phát âm mẫu x ( khe hẹp giữa đầu lỡi và răng).
- H nhìn bảng phát âm T chỉnh sửa phát âm cho H.
- Đánh vần: xờ- e- xe.
Ghép chữ, phát âm: T hớng dẫn H ghép chữ xe. T chỉnh sửa, nhận xét.
Hớng dẫn viết chữ trên bảng con:
- T viết mẫu chữ x- H viết trên bảng con.
- T hớng dẫn viết tiếng: T viết mẫu: xe.
- H viết mẫu trên bảng con : lu ý nét nối giữa e và x.
- T nhận xét chữa lỗi cho H.
* ch : Quy trình tơng tự.
Đọc tiếng, từ ứng dụng :
- T chỉnh sửa cách phát âm ( nếu H phát âm sai).
- T giải thích cho H hiểu từ ngữ.
- T đọc mẫu câu ứng dụng.
Tiết 2:
c. Luyện tập :
Luyện đọc: Luyện đọc lại các âm ở tiết 1.
- H lần lợt phát âm x- xe và ch- chó.
- H đọc các từ ngữ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp.T chỉnh sửa phát
âm cho H. T đọc mẫu.
- 2,3 H đọc câu ứng dụng.
Luyện viết: H luyện viết vào vở TV : x, xe, ch, chó.
Luyện nói: H đọc tên bài luyện nói : xe bò, xe lu, xe ô tô.
- T? Có những loại xe nào trong tranh? Em hãy chỉ từng loai xe?
- Xe bò thờng dùng làm gì? Quê em thờng dùng loại xe nào?
3. Củng cố, dặn dò :
a. Củng cố: T chỉ bảng H đọc theo nhóm.
H tìm chữ , tiếng vừa học trong sách báo.
b. Dăn dò: VN học bài, chuẩn bị bài sau.T nhận xét giờ học.

T nhận xét tiết học.
---------------------------------------------------------

Thứ t
Ngày soạn: 19 / 9 2010
Ngày dạy: Thứ t, ngày 22 tháng 9 năm 2010
Tiết 1,2: Tiếng Việt: Bài19 : s- r
I. Mục đích, yêu cầu:
- H đọc đợc: s, r, sẻ, rể; từ và câu ứng dụng.
6

- Viết đợc ế, r, sẻ, rể.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: rổ, rá.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ các từ khoá : sẻ, rễ.
- Tranh minh hoạ câu, từ ứng dụng
III. Hoạt động Dạy - Học: Tiết 1:
1. Kiểm tra bài cũ :
- 2H đọc viết x, ch, xe, chó.
- 1H đọc câu ứng dụng : xe ô tô chở cá về thị xã.
2. Dạy bài mới :
a. Giới thiệu bài :
- Chúng ta học các chữ và âm : s, r T ghi bảng s, r.
- H đọc theo.
b. Dạy chữ ghi âm :
- Nhận diện chữ ghi âm: s.
- T: chỉ s gồm 1nét xiên phải, nét thắt nét cong hở trái.
- H: so sánh s với x : giống : nét cong.
Khác: s có thêm nét xiên nét thắt.
- Phát âm và đánh vần:

- T phát âm s ( đầu lỡi uốn về phía vòm, hơi thoát ra rút mạnh, không
có tiếng thanh).
- Ghép chữ, phát âm:
- T hớng dẫn ghép tiếng: sẻ. T chỉnh sửa cho H
- Hớng dẫn viết chữ trên bảng con:
- T viết mẫu chữ s và hớng dẫn cách viết. H viết vào bảng con.
- T hớng dẫn viết tiếng: sẻ
- H viết bảng con Lu ý nét nối giữa s và e.
- T nhận xét và sửa lỗi cho H.
* Nhận diện chữ ghi âm r : Quy trình tơng tự.
- Đọc tiếng ứng dụng:
- 2-3H đọc từ ngữ ứng dụng. T giải thích các từ ngữ này.
- T đọc mẫu.
Tiết 2:
c. Luyện tập:
- Luyện đọc: luyện đọc lại các âm ở tiết 1
- H lần lợt phát âm s, sẻ, r, rễ.
- H đọc các tiếng ứng dụng: nhóm, cá nhân, lớp.
- Đọc câu ứng dụng: H nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng.
- T cho H đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, lớp.
- T chỉnh sửa lỗi phát âm cho H.
- T đọc câu ứng dụng.
7

- H đọc câu ứng dụng: 2-3 em.
- Luyện viết: H viết vào vở tập viết: s, r, sẻ, rễ.
- T theo dõi giúp đỡ.
- Luyện nói: H đọc tên bài luyện nói: rổ rá
- T nêu câu hỏi gợi ý theo tranh.
- T?: Trong tranh vẽ gì? Rổ dùng để làm gì? Rá để làm gì? Rổ khác rá

ntn?
- Ngoài rổ, rá có loại nào khác đan bằng mây tre?
- Rổ rá có thể làm bằng gì khi không có mây tre?
- Quê em có ai đan rổ không?
3. Củng cố, dặn dò : VN học bài- chuẩn bị bài sau- T nhận xét tiết học.
Tiết 3: Hát nhạc: GV bộ môn dạy
Tiết 4: Toán: Số 9
I. Mục đích, yêu cầu:
- Biết 8 thêm 1 đợc 9, viết số 9; đọc, đếm đợc từ 1 đến 9; biết so sanh
các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các nhóm đồ vật có cùng loại 9
- Mẫu chữ số 9 in, số 9 viết.
III. Hoạt động Dạy - Học:
I. Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của H
II. Dạy bài mới :
a. Giới thiệu bài :
b. Nội dụng : * Lập số 9
- Quan sát và trả lời câu hỏi: có mấy bạn đang chơi? (9 bạn)
- T? có thêm mấy bạn muốn chơi? Tất cả có mấy bạn?
- H thực hiện trên que tính: (8 que tính thêm 1 que tính là 9 que tính)
- H nhắc lại T kết luận.
* Giới thiệu số 9 in và số 9 viết:
- T đa mẫu số 9 in và số 9 viết.
- T hớng dẫn cách viết số 9 T viết mẫu lên bảng.
- H viết bảng con.
* Thứ tự của số 9
- H lấy que tính đếm số que tính từ 1-9 và 9-1.
- H lên bảng viết cho đúng thứ tự: 1-9

- T? số nào liền sau số 8? Số nào đứng liền trớc số 9?
c. Luyện tập:
Bài 1: H viết vào vở 1 dòng số 9.
8

Bài 2: H đếm và điền kết quả - H nêu kết quả.
Bài 3: Điền dấu vào ô trống.
Bài 4: Điền số vào chỗ chấm.
III. Củng cố, dặn dò: VN làm bài tập 5 chuẩn bị bài sau T nhận xét tiết học
------------------------------------
Thứ năm
Ngày soạn: 20/9/2010
Ngày dạy: Thứ năm, ngày 23 tháng 9 năm 2010
Tiết 1,2: Tiếng Việt : Bài 20 : k- kh
I. Mục đích, yêu cầu:
- H đọc đợc: k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc k, kh, kẻ, khế.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh minh hoạ phần câu ứng dụng.
- Quả khế.
III. Hoạt động Dạy - Học:
Tiết 1:
1. Kiểm tra bài cũ :
- 2H lên bảng viết bài và đọc bài trớc .
- T nhận xét, ghi điểm.
2. Dạy bài mới :
a. Giới thiệu bài :
- T giới thiệu bài trực tiếp.
- T ghi lên bảng.

b. Dạy chữ ghi âm : k,kh
Nhận diện chữ ghi âm: k
- T chỉ chữ k đã viết lên bảng.
- T đặt câu hỏi : chữ k gồm mấy nét ?
- Phát âm và đánh vần:
Phát âm : T đọc tên chữ k. H nhìn bảng phát âm . T chỉnh sửa phát âm cho H.
Đánh vần: k- e- ke- hỏi- kẻ.
Ghép chữ, phát âm: - T hớng dẫn ghép tiếng kẻ. T chỉnh sửa , nhận xét.
Hớng dẫn viết chữ trên bảng con:
- T viết mẫu k, lu ý nét thắt. H viết bảng con.
- Hớng dẫn viết tiếng kẻ.H viết bảng con.
Kh : Quy trình tơng tự: - Chữ kh ghép từ 2 con chữ k và h.
9

Đọc tiếng , từ ứng dụng:
- 3H đọc từ ngữ ứng dụng. T giải thích các từ ngữ này.
- T đọc mẫu.
Tiết 2:
c. Luyện tập:
Luyện đọc: Luyện đọc lại các âm ở tiết 1.
- H lần lợt phát âm k, kẻ, và kh, khế.
- H đọc các từ tiếng ứng dụng: nhóm, cá nhân, lớp.
Đọc câu ứng dụng :
- H nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng
- H đọc câu ứng dụng: nhóm, cá nhân, lớp.
- T chỉnh sửa phát âm cho H. T đọc mẫu.
Luyện viết: - H viết vào vở tập viết k, kh, kẻ, khế.
Luyện nói: - H đọc tên bài luyện nói : ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
- T nêu câu hỏi gợi ý theo tranh: Trong tranh vẽ gì? các vật , con vật kêu nh
thế nào? H trả lời.

3. Củng cố, dặn dò :
a. Củng cố: H đọc lại bài.
b. Dăn dò: VN chuẩn bị bài - T nhận xét tiết
Tiết 3: Toán : Số O
I. Mục đích, yêu cầu:
- Viết đợc số o; đọc và đếm đợc từ 0 đến 9; biết so sánh số o với các số trong
phạm vi 9, nhận biết vị trí số o trong dãy số từ o đến 9.
II. Đồ dùng, dạy học:
- T chuẩn bị 4 tranh vẽ trong sgk, phấn màu.
III. Hoạt động dạy học :
1. KTBC : H lên bảng đếm từ 1 đến 9 và làm BT4.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Nội dung: Lập số 0.
- H quan sát tranh và TLCH:
- T : thao tác tơng tự với que tính. H: làm theo.
* T giới thiệu số 0 in và số 0 viết:
- T : số 0 đợc viết bằng chữ số 0.
- T giới thiệu số 0 in và số 0 viết. H đọc . T hớng dẫn viết chữ số 0.
* Nhận biết vị trí của chữ số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
- H xem hình vẽ trong SGK. T chỉ từng ô vuông và hỏi từ 0 đến 9 và ngợc lại.
- T? Trong dãy số vừa đọc số nào lớn nhất, số nào bé nhất.
c.Luyện tập :
Bài 1: H viết 1 dòng số 0.
Bài 2: H viết H đọc kết quả. H và T nhận xét.
10

Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống:
T hd H xác định số liền trớc của một số cho trớc rồi viết vào ô trống.
Bài 4 : Điền dấu <, >, = vào chổ chấm.

- H làm vào SGK. H lên bảng chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò : VN học bài, chuẩn bị bài sau - T nhận xét tiết học.
Tiết 4 : Thủ công : Xé dán hình tròn ( T2)
I. Mục đích, yêu cầu:
- Biết cách xé, dán hình tròn
- Xé, dán đợc hìnỏntòn. Đờng xé có thể cha thẳng và bị răng ca. Hình dán
có thể cha phẳng.
- Xé đợc đờng thẳng, đờng cong.
II. Đồ dùng dạy học:
- T: Bài mẫu về xé dán hình vuông, hình tròn.
- H: Giấy màu hồ dán.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. KTBC : Tkiểm tra sự chuẩn bị của H.
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
b. Nội dung :
Hoạt động 1 : Xé hình tròn.
- T thao tác mẫu để đánh dấu, đếm ô và vẽ hình vuông có cạnh 8 ô.
- Xé hình vuông rời khỏi tờ giấy màu.
- Lần lợt xé 4 góc theo đờng cong của hình vuông, sau đó xé dần, chỉnh sửa thành
hình tròn
Hoạt động 2: Hớng dẫn dán hình.
- Xếp hình cho cân đối trớc khi dán.
- Phải dán hình bằng 1 lớp hồ mỏng đều.
Hoạt động 3 : H thực hành.
- T hớng dẫn H cách dán hình vào vở.
- Nhắc H phải xếp hình cho cân đối trớc khi dán và khi bôi 1 lớp mỏng để không bị
nhăn.
3. Nhận xét, dặn dò :
*Nhận xét chung tiết học: Tinh thần thái độ học tập của H . Việc chuẩn bị bài học

của H. ý thức vệ sinh an toàn lao động.
* Đánh giá sản phẩm: Các đờng xé tơng đối phẳng không có răng ca, hình xé giống
mẫu , dán đều không nhăn.
* Dặn dò : Chuẩn bị giấy cho bài xé dán quả cam - T nhận xét giờ học.
11

Thứ sáu
Ngày soạn: 21/9/2010
Ngày dạy: Thứ sáu, ngày 24 tháng 9 năm 2010
Tiết 1,2: Tiếng Việt : Bài 21: Ôn tập
I. Mục đích, yêu cầu:
- H đọc đợc: u, , x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21
- Viết đợc: u, , x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21
- Nghe hiểu và kể đợc một đoạn truyện theo tranh truyện kể: thỏ và s tử
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng ôn ( T 44 sgk )
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng.
- Tranh minh hoạ truyện kể : thỏ và s tử.
III. Hoạt động Dạy - Học:
Tiết 1:
1. Kiểm tra bài cũ :
- H viêt bảng con : k, kh, kẻ, khế.
- H đọc các từ ứng dụng : kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho.
- 1H đọc câu ứng dụng : chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.
2. Dạy bài mới :
a. Giới thiệu bài :
- T gắn bảng ôn lên bảng . H kiểm tra, bổ sung
- T nghi đè bài lên bảng.
b. Ôn tập :
* Ôn các chữ và âm vừa học:

- T treo bảng ôn. H lên bảng chỉ các chữ vừa học trong từân ở bảng 1.
- T đọc âm . H chỉ chữ . H chỉ chữ T đọc âm.
* Ghép chữ thành tiếng:
- H đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang (B1).
- H đọc các tiếng ghép từ tiếng có cột dọc với dấu thanh ở dồng ngang (B2).
- T chỉnh sửa và phát âm cho H.
* Đọc từ ngữ ứng dụng : H đọc T chỉnh sửa phát âm cho H.
* Tập viết từ ngữ ứng dụng : - H viết bảng con : se chỉ
- T chỉnh sửa chữ viết cho H .
* Luyện đọc : - H đánh vần và đọc trơn câu ứng dụng
- T chỉnh sửa phát âm cho H.
Tiết 2:
c. Luyện tập:
* Luyện đọc: Nhắc lại bài ôn tiết 1.
12

- H lần lpợt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng: nhóm bàn cá nhân.
T chỉnh sửa phts âm cho H.
* Câu ứng dụng : T giới thiệu câu đọc.
- H thảo luận nhóm về tranh minh hoạ các con vật đợc chở về sở thú.
- H đọc cau ứng dụng. T chỉnh sửa và phát âm cho H.
* Luyện viết:
- H viết nốt các từ ngữ còn lại trong vở TV.
* Kể chuyện : thỏ và s tử.
- H đọc tên câu chuyện.
- T kể chuyện lần 1. T kể lần 2 theo tranh minh hoạ.
- T nêu câu hỏi gợi ý :
+ Thỏ đến gặp s tử để làm gì ? ( tranh 1)
+ Thỏ nói gì với s tử ? ( tranh2 ).
+ S tử cảm thấy thế nào khi nhìn xuống giếng ? ( tranh3 ).

+ S tử đã làm gì và kết thúc câu chuyện ra sao ? ( tranh 4).
- H thảo luận nhóm theo các câu hỏi gợi ý.
3. Củng cố, dặn dò :
T chỉ bảng H theo dõi và đọc theo.
VN nhắc ôn lại bài và xem trớc bài 22 - T nhận xét tiết học.

Tiết 3: Mĩ thuật: Giáo viên bộ môn dạy

Tiết 4: Tự nhiên xã hội : Bài 5: Vệ sinh thân thể.
I. Mục đích, yêu cầu:
- Nêu đợc các việc nên và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể.Biết cách rửa mặt,
rửa tay chân sạch sẽ.
- Thái độ: Có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hằng ngày.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các hình trong sgk.
- Xà phòng khăn mặt, bấm móng tay.
III. Hoạt động Dạy - Học:
1. Kiểm tra bài cũ :
- T kiểm tra sự chuẩn bị bài của H
T nhận xét.
2. Dạy bài mới :
a. Giới thiệu bài : T ghi đề bài lên bảng.
Hoạt động 1: Suy nghĩ cá nhân và làm việc theo cặp.
Mục tiêu : H tự liên hệ về những việc mỗi H đã làm để vệ sinh cá nhân.
Tiến hành :T hớng dẫn cho H nhớ lại những gì đã làm hàng ngày để giữ sạch thân thể
áo quần .
13

- H : nói với bạn bên cạnh.
- Đại diện trong lớp lên bảng nói về những việc làm của mình.T nhận xét bổ sung.

Hoạt động 2: H làm việc với sgk.
Mục tiêu : H nhận ra các việc nên làm và không nên làm để giữ da sạch sẽ.
Tiến hành : H quan sát các hình 12, 13 và nói về từng việc làm của từng bạn trong
từng tranh.
- Nêu những việc làm nào đúng. H thảo luận nhóm. Đại diện nhóm trình bày.
- T kết luận : Những việc nên làm nh tắm, gội bằng nớc sạch và xà phòng thay quần
áo, nhất là quần lót.
- Những việc không nên làm: tắm ao hồ.
Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp.
Mục tiêu : Biết trình tự các việc làm hợp vệ sinh nh tắm rửa chân, tayvà biết nên làm
những việc đó vào lúc nào?
Tiến hành : T nêu câu hỏi H trả lời .H trả lời nhận xét, bổ sung.
3. Củng cố, dặn dò : VN học bài , chuẩn bị bài sau - T nhận xét tiết học.
Tiết 5 : Hoạt động tập thể: Sinh hoạt sao.
I. Đánh giá hoạt động tuần qua :
Nề nếp: - H đi học đầy đủ, đúng giờ, nghỉ học có lý do.
- Sinh hoạt 15 phút đầu giờ tốt.
- Xếp hàng ra vào lớp đều đẹp.
Học tập: - Học bài và làm bài tơng đối tốt.
- Hăng say phát biểu xây dựng bài.
- Sách vở, đồ dùng tơng đối đầy đủ.
- Trang phục sạch sẽ gọn gàng.
- Ngoan ngoãn vâng lời cô giáo.
Tồn tại: một số em cha chú ý nghe giảng còn làm việc riêng và nói chuyện nhiều:
Thái,Nội, Sung...
- Học bài và làm bài cha tốt : Khanh,Khăm,Thái, Bảo, Phìn, Oanh...
II. Kế hoạch tuần tới:
- Duy trì sĩ số nề nếp lớp học.
- Xếp hàng ra vào lớp.
- Sinh hoạt 15 phút đầu giờ.

- Đi học đúng giờ chuyên cần.
- Vệ sinh thân thể , lớp học sạch sẽ.
- Hăng say phát biểu xây dựng bài.
- Giữ gìn vở sạch chữ đẹp.
14

Tuần 6:
Thứ HAI
Ngày soạn:24-9-2010
Ngày dạy thứ hai :27-9-2010
Tiết 1: Toán: Số 10.
I. Mục đích, yêu cầu:
- Biết 9 thêm 1đợc 10,viết số 10;đọc, đếm đợc từ o đến 10;biết so sánh các số
trong phạm vi 10,biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
II. Đồ dùng dạy học :
- Các nhóm đồ vật có số lợng là 10.
- H : 10 que tính.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. KTBC : 2H lên bảng làm BT4.
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
b. Nội dung: Lập số 10.
- T : Lấy ra 9 que tính, thêm 1 que tính nữa, cô có bao nhiêu que tính? ( 10 que
tính).
- H : 9 thêm 1 là 10 que tính.
H: 9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 10 chấm tròn.
- T : treo tranh H quan sát vàTLCH: Có bao nhiêu bạn làm rắn? ( 9 bạn).
- Có bao nhiêu bạn làm thầy thuốc? ( 1 bạn).
- H: 9 bạn thêm 1 là 10 bạn.
- T : Các nhóm đồ vật này đều có số lợng là 10 nên ta dùng chữ số 10 để chỉ số lợng

của mỗi nhóm đó .
c. Giới thiệu chữ số 10 in và chữ số 10 viết:
Số 10 gồm mấy chữ số ghép lại ? ( 2 chữ số) . Đó là những số nào? ( số 1và số 0)
- T : Số 10 gồm 2 chữ số , chữ số 1 đứng trớc và chữ số 0 đứng sau.
- H : đọc mời.
d. Nhận biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
- H lấy 10 que tính tập đến từ 1đến 10 và từ 10 đến 0.
- H lên bảng viết từ 0 đến 10.
- T : Số nào liền trớc số 10? ( số 9).
- Số 10 đứng liền sau số nào? (số 9).
e. Luyện tập:
Bài 1: H viết số 10
Bài 4: T ta đứng trớc những số nào? Những số đứng trớc số 10?
T gọi H đọc kết quả làm bài
Bài 5 : Khoanh vào số lớn nhất T hớng dẫn H làm bài.
15

3. Củng cố, dặn dò: Về nhà học bài chuẩn bị bài sau T nhận xét tiết học.
Tiết 2,3: Tiếng Việt: Bài 22: p- ph- nh.
I. Mục đích, yêu cầu:
-Đọc đợc:p ,ph ,nh ,phố xá,nhà lá, từ và câu ứng dụng.
-Viết đợc p,ph ,nh ,phố xá, nhà lá.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: chợ ,phố, thị xã.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ các từ khoá: phố xá, nhà lá.
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng: nhà gì na ở phố, nhà dì có chó xù.
- Tranh minh hoạ phần luyện nói : chợ, phố, thị xã.
III. Hoạt động Dạy - Học :
Tiết 1:
1. Kiểm tra bài cũ :

- 2H đọc và viết : xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế.
- 1H đọc câu ứng dụng.
2. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài :
- T giới thiệu bài trực tiếp.
b. Dạy chữ ghi âm :
* p:
Nhận diện chữ ghi âm:
-T : Chữ p gồm nét xiên phải, nét sổ thẳng, nét móc 2 đầu.
Phát âm và đánh vần:
- T phát âm mẫu p (uốn đầu lỡi về phía vòm, hơi thoát ra, sát mạnh, không có tiếng
thanh).
- H nhìn bảng phát âm. T chỉnh sửa phát âm choH.
* ph. Chữ ph là chữ ghép từ 2 con chữ p và h.
- T phát âm . H nhìn bảng phát âm. T chỉnh sửa cho H.
Đánh vần: phờ- ô- phô- sắc phố.
- Đọc trơn từ ngữ khoá. H đọc trơn từ : phố xá.
- Ghép chữ, phát âm:
- T hớng dẫn H ghép từ : phố xá.
- Hớng dẫn viết chữ trên bảng con:
- T viết mẫu . H viết bảng con.
Tiết 2:
c. Luyện đọc: - Đọc từ ứng dụng:
- 3H đọc từ ngữ ứng dụng.
- T giải thích các từ ngữ này. T đọc mẫu
Luyện đọc:Luyện đọc lại các âm ở tiết 1.
- H lần lợt phát âm : p- ph- phố- phố xá; nh- nhà- nhà lá.
16

- H đọc các từ ngữ ứng dụng : nhóm, cá nhân , lớp.

Đọc câu ứng dụng: H nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng dụng.
Tranh vẽ gì?
- T giới thiệu, viết lên bảng câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
- H đọc câu ứng dụng : Cá nhân, nhóm ,lớp.
- T chỉnh sửa phát âm cho H. T đọc mẫu câu ứng dụng.
- H đọc câu ứng dụng : 2- 3H.
d. Luyện nghe- nói : Chủ đề Chợ, phố, thị xã.
- H đọc tên bài luyện nói: chợ, phố xá, thị xã.
- T gợi ý câu hỏi theo tranh. H trả lời.
- Trong tranh vẽ những cảnh gì? chợ có gần nhà em không? Em đang sống ở đâu?
e. Luyện viết vở tập viết:
- H viết vào vở tập viết: ph, nh, phố xá, nhà lá.
- T theo dõi, T thu chấm 1 số bài.
- T nhận xét cách viết.
3. Củng cố, dặn dò :
- H luyện đọc lại toàn bài .
- T chốt lại bài.
- VN học bài. chuẩn bị bài sau.
- T nhận xét tiết học.
Tiết 4: Đạo đức: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. (Tiết 2)
I. Mục đích, yêu cầu:
-Biết đợc tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập .
-Nêu đợc lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
-Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân.
II. Đồ dùng dạy học: - Vở BT Đạo đức 1.
III. Hoạt động Dạy - Học:
1. Kiểm tra bài cũ :
- Cần giữ gìn sách vở ntn?
- Nhận xét,đánh giá.
2. Dạy bài mới:

a. Giới thiệu bài: T ghi đề bài lên bảng.
b. Dạy bài mới:
*Hoạt động 1: Thi sách vở ai đẹp nhất.
T nêu yêu cầu cuộc thi và công bố thành phần ban giám khảo.
Có 2 vòng thi: vòng 1 thi tổ, vòng 2 thi lớp.
* Tiêu chuẩn chấm thi : Có đủ sách vở đồ dùng học tập theo quy định
- Cặp sách đợc đặt bên cạnh bàn hoặc dới ngăn
- Các tổ tiến hành thi chọn để chọn 1- 2 bộ thi vòng 2.
- Tiến hành cuộc thi : Ban giám khảo và công bố kết quả khen tổ thắng cuộc.
17

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×