Bài soạn Toán lớp 6
Tiết 29- Đ16: Ước chung và bội chung
Ngời dạy: Lê Thị Tuyết
Ngày dạy: tháng 11 năm 2008
A.Mục tiêu:
HS nắm đợc khái niệm ớc chung, bội chung
HS biết tìm ớc chung, bội chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ớ, liệt
kê các bội rồi tìm các phần tử chung của các tập hợp đó
Biết vận dụng các kiến thức trên vào giải các bài tập đơn giản tìm ớc chung, bội
chung
B. Chuẩn bị của thầy và trò:
GV: Máy chiếu, GAĐT
HS: bảng nhóm, ôn các kiến thức về tìm ớc, tìm bội của một số
C. Tiến trình bài dạy
I,Kiểm tra bài cũ
HĐ của GV
GV đa lên màn hình yêu cầu của bài kiểm
tra
HS1: nêu cách tìm ớc của một số tự
nhiên lớn hơn 1?
-áp dụng tìm Ư(4), Ư(6)?
HS2: nêu cách tìm bội của một số tự
nhiên khác 0?
-áp dụng tìm B(4), B(6)?
Em hãy cho biết trong hai tập hợp các
ớc của 4 và của 6 có những phần tử
nào chung?
Các số vừa là ớc của 4 vừa là ớc của 6
có tên gọi là gì? cách tìm các số đó
nh thế nào? chúng ta cùng tìm hiểu ở
bài học hôm nay
HĐ của HS
HS1 Ư(4)={1;2;4}
Ư(6)={1;2;3;6}
HS2 B(4)={0;4;8;12;16;20;24;.}
B(6)={0;6;12;18;24;30;}
Các phần tử chung của hai tập hợp ớc
của 4 và của 6 là: 1, 2
II. Bài mới
HĐ của thầy và trò
GV đa lên màn hình kết quả bài tập kiểm
tra của HS1, nêu kết luận: các số 1 và số 2
vừa là ớc của 4 vừa là ớc của 6 ta nói
chúng là ớc chung của 4 và 6.
Vậy ớc chung của hai hay
nhiều số là gì?
Ghi bảng
1. Ước chung
Ví dụ
Ư(4)={1;2;4}
Ư(6)={1;2;3;6}
*Ước chung của hai hay nhiều số là ớc
HS trả lời, GV cho HS khác nhận
xét và GVkết luận chung, GV cho
một vài HS khác nhắc lại khái niệm
? x
ƯC(a,b) thì x có quan hệ nh thế nào
đối với hai số a và b?
HS :
xbxa ;
? quan hệ này có đợc mở rộng cho nhiều
số hay không?
GV đa lên màn hình bài tập
Tìm ớc chung của 4, 6, 14?
HS thảo luận theo bàn để làm bài tập.
GV gọi một HS trả lời kết quả, GV đa
bài giải lên màn hình
Ư(4)={1;2;4}
Ư(6)={1;2;3;6}
Ư(14)={1;2;7;14)
Nên ƯC(4,6,14)={1;2}
?Hãy trả lời câu hỏi nêu ở trên?
HS trả lời.
GV cho HS thực hiện ?1 SGK tr52
HS làm bài cá nhân
GV gọi hai HS lên bảng làm hai ý
của bài tập ?1
GV cho HS thực hiện làm bài tập
135a, 135b theo nhóm bàn
GV gọi hai HS lên bảng giải bài tập
này, lớp theo dõi nhận xét
GV đa lên màn hình bài tập kiểm tra
HS2 và yêu cầu HS: tơng tự nh phần
ớc chung, em hãy cho biết những số
nào là bội chung của 4 và 6?
HS trả lời, GV cho lớp nhận xét và bổ
sung (nếu cần)
GV những số vừa là bội của 4
vừa là bội của 6 ta nói những số
đó là bội chung của 4 và 6
? Vậy bội chung của hai hay nhiều số là
những số nh thế nào?
HS trả lời, GV cho một vài HS
khác nhắc lại khái niệm
? Em có thể viết thêm một số bội chung
của 4 và 6 hay không? làm thế nào để viết
của tất cả các số đó
Kí hiệu ƯC(4,6)={1;2}
x
ƯC(a,b) nếu
xbxa ;
x
ƯC(a,b,c) nếu
xcxbxa ;;
?1 : 8
ƯC(16,40) (Đ)vì
816;840
*8
ƯC(32,28) (S) vì 28 không chia hết cho
8
2. Bội chung
Ví dụ: B(4)={0;4;8;12;16;20;24;.}
B(6)={0;6;12;18;24;30;}
Bội chung của hai hay nhiều số là bội
của tất cả các số đó
Kí hiệu BC(4,6)={0;12;24;36;.}
x
BC(a,b) nếu
bxax ;
thêm đợc các số đó?
HS trả lời, GV có thể nêu cách
tìm thêm các BC đó
? x
BC(a,b) thì x có quan hệ nh thế nào
đối với a,b ? ( trong quan hệ chia hết)
GV cho HS thực hiện ?3
HS làm bài
GV gọi HS nêu kết quả, lớp nhận
xét và bổ sung (nếu cần)
(các số có thể điền vào ô vuông là: 1, 2,6)
GV cho HS trả lời các câu hỏi
? Thế nào là ƯC của hai hay nhiều số?
? Thế nào là BC của hai hay nhiều số?
GV đa nội dung bài tập 134 lên màn hình,
nêu yêu cầu của bài tập, chia nhóm học
tập để HS hoạt động học tập hợp tác theo
nhóm
HS làm bài
GV thu bài làm đa lên bảng, GV
chiếu kết quả lên để HS theo dõi đối
chiếu với bài làm của nhóm
Tiến hành đánh giá bài làm của các
nhóm
tơng tự x
BC(a,b,c) nếu
bxax ;
,
cx
3. Bài tập củng cố
Bài tập 134:
a. 4
ƯC(12,18) b. 6
ƯC(12,18)
c. 2
ƯC(4,6,8) d. 4
ƯC(4,6,8)
e. 80
BC(20,30) g. 60
BC(30,20)
h.12
BC(4,6,8) i. 24
BC(4,6,8)
III. bài tập về nhà
Về nhà học bài theo tài liệu SGK và ôn tập các khái niệm về tập hợp đã học, xem
trớc phần chú ý trong SGK trang 52
Làm lại các bài tập 134, 135, 138 SGK