Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

đề minh họa hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.07 MB, 23 trang )

CHUẨN CẤU TRÚC

ĐỀ KSCL THPT QUỐC GIA NĂM 2020

ĐỀ SỐ 01

Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 01
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Ag+.
B. Mg2+.
C. Fe2+.
D. Al3+.
Câu 42: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. K.
B. Na.
C. Mg.
D. Al.
Câu 43: Khí X chiếm 20,9% thể tích trong không khí và có vai trò quyết định đối với sự sống của người
và động vật. Khí X là
A. CO2.
B. H2.
C. N2.


D. O2.
Câu 44: Phản ứng thủy phân chất béo luôn thu được
A. axit béo.
B. glixerol.
C. muối natri của axit béo.
D. muối kali của axit béo.
Câu 45: Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. HNO3 loãng.
B. HCl.
C. CuSO4.
D. MgCl2.
Câu 46: Dung dịch metylamin làm quỳ tím chuyển sang màu
A. tím.
B. hồng.
C. đỏ.
D. xanh.
Câu 47: Công thức của nhôm sunfat là
A. AlCl3.
B. Al2(SO4)3.
C. Al(NO3)3.
D. Al2S3.
Câu 48: Thành phần chính của quặng xiđerit là
A. FeCO3.
B. Fe3O4.
C. Al2O3.2H2O.
D. FeS2.
Câu 49: Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Butan.
B. Etyl clorua.
C. Toluen.

D. Stiren.
Câu 50: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt nhôm?
A. Mg.
B. Cr.
C. Na.
D. Al.
Câu 51: Số nguyên tử hiđro trong phân tử fructozơ là
A. 6.
B. 22.
C. 5.
D. 12.
Câu 52: Hiđroxit nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. Al(OH)3.
B. Mg(OH)2.
C. Ba(OH)2.
D. Fe(OH)2.
Câu 53: Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng vĩnh cửu?
A. Ca2+, Mg2+ và HCO3-.
B. Na+, K+, Cl- và SO42-.
C. Ca2+, Mg2+, Cl- và HCO3-.
D. Ca2+, Mg2+, Cl- và SO42-.
Câu 54: Công thức của sắt(II) hiđroxit là
A. Fe(OH)3.
B. Fe2O3.
C. Fe(OH)2.
D. FeO.
Câu 55: Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 1,12.
C. 3,36.

D. 4,48.
Câu 56: Cho 9 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là
A. 1,792.
B. 0,896.
C. 2,240.
D. 1,120.
Câu 57: Cho vào ống nghiệm khô có nút và ống dẫn khí khoảng 4-5 gam hỗn hợp bột mịn đã được trộn
đều gồm natri axetat khan và vôi tôi xút theo tỉ lệ 1 : 2 về khối lượng. Lắp dụng cụ như hình vẽ sau:


Khí Y được điều chế trong thí nghiệm trên là
A. C2H4.
B. CH4.
C. C2H2.
D. C2H6.
Câu 58: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước.
B. Phân từ Gly-Ala có 1 liên kết peptit.
C. Phân tử valin có 2 nguyên tử nitơ.
D. Dung dịch glyxin có phản ứng màu biure.
Câu 59: Cho khí H2 dư qua ống đựng 10 gam hỗn hợp Fe2O3 và Al2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được 7,6 gam chất rắn. Khối lượng của Al2O3 trong 10 gam hỗn hợp là
A. 8 gam.
B. 4 gam.
C. 2 gam.
D. 6 gam.
Câu 60: Cho 0,1 mol Ala-Glu tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, số mol KOH đã phản ứng là
A. 0,2.
B. 0,1.

C. 0,3.
D. 0,4.
2+
2–
 CaCO3?
Câu 61: Phản ứng hoá học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: Ca + CO3 
 CaCO3 + 2NaCl.
A. CaCl2 + Na2CO3 
 CaCl2 + CO2 + H2O
B. CaCO3 + 2HCl 
 2CaCO3 + 2H2O.
C. Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2 
 CaCO3 + 2NH3 + 2H2O.
D. Ca(OH)2 + (NH4)2CO3 
Câu 62: X là chất rắn vô định hình, màu trắng, không tan trong nước nguội, trong nước nóng từ 65oC trở
lên, chuyển thành dung dịch keo nhớt. Nhỏ vài giọt dung dịch chứa chất Y vào dung dịch keo nhớt trên
thấy xuất hiện màu xanh tím. Chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và Br2.
B. tinh bột và I2.
C. xenlulozơ và I2.
D. glucozơ và Br2.
Câu 63: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhúng dây thép vào dung dịch NaCl có xảy ra ăn mòn điện hoá học.
B. Nhôm bền trong không khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit bảo vệ.
C. Thạch cao sống có công thức CaSO4.2H2O.
D. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong cồn 96o.
Câu 64: Thủy phân este X có công thức C3H6O2, thu được sản phẩm có tham gia phản ứng tráng gương.
Tên gọi của X là
A. etyl fomat.
B. metyl axetat.

C. metyl fomat.
D. vinyl fomat.
Câu 65: Cho lượng dư Fe lần lượt tác dụng với các chất: khí Cl2, dung dịch HNO3 loãng, HCl và CuSO4.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra muối sắt(II) là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 66: Cho các polime sau: cao su buna, polietilen, tơ lapsan và tơ nilon-7. Số polime được điều chế
bằng phản ứng trùng ngưng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 67: Để hoà tan hoàn toàn m gam Al2O3 cần dùng tối thiểu 20 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m

A. 1,02.
B. 0,51.
C. 1,53.
D. 2,04.
Câu 68: Thực hiện phản ứng este hoá giữa 3,2 gam ancol metylic với lượng dư axit propionic, thu được
4,4 gam este. Hiệu suất phản ứng este hoá là
A. 30%.
B. 50%.
C. 60%.
D. 25%.
Câu 69: Cho 3,5a gam hỗn hợp X gồm C và S tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu
được hỗn hợp khí Y gồm NO2 và CO2 có thể tích 3,584 lít. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch nước
vôi trong dư thu được 12,5a gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là



A. 0,16.
B. 0,12.
C. 0,20.
D. 0,14.
Câu 70: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được
hỗn hợp X gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4 : 5
và 7,36 gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối E cần vừa đủ 6,14 mol O2. Giá trị của m là
A. 68,40.
B. 60,20.
C. 68,80.
D. 68,84.
Câu 71: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho CaCO3 vào dung dịch HCl dư.
(b) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào H2O dư.
(c) Cho Ag vào dung dịch HCl dư.
(d) Cho Na vào dung dịch NaCl dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào H2O dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm có sự hòa tan chất rắn là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 72: Cho este hai chức, mạch hở X (C7H10O4) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu
được một muối natri của axit cacboxylic hai chức Y và hai chất hữu cơ Z và T có cùng số nguyên tử
cacbon (MZ < MT). Phát biểu nào sau đây sai?
A. Axit Y có mạch cacbon không phân nhánh.
B. Đun nóng T với H2SO4 đặc (ở 140oC) thu được sản phẩm hữu cơ chủ yếu là etilen.
C. Chất Z có tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Có một công thức cấu tạo thoả mãn tính chất của X.

Câu 73: Cho hỗn hợp chất rắn gồm CaC2, Al4C3, Ca vào nước thu được hỗn hợp X gồm 3 khí (trong đó
có 2 khí có cùng số mol). Lấy 8,96 lít hỗn hợp X chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1: cho vào dung dịch
AgNO3 trong NH3 (dư), sau phản ứng thu được 24 gam kết tủa. Phần 2: Cho qua Ni (đun nóng) thu được
hỗn hợp khí Y. Thể tích O2 vừa đủ cần dùng để đốt cháy hoàn toàn Y là
A. 5,60 lít.
B. 8,40 lít.
C. 8,96 lít.
D. 16,8 lít.
Câu 74: Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 aM, khối lượng kết tủa tạo ra phụ thuộc vào
thể tích khí CO2 (đktc) được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Giá trị của V1 là
A. 6,72.
B. 11,20.
C. 10,08.
D. 8,96.
Câu 75: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, tripanmitin là chất rắn.
(b) Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
(c) Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là một số chẵn.
(d) Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
(e) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm.
(g) Trong y học, axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 76: Điện phân 150 ml dung dịch AgNO3 1M (điện cực trơ) với cường độ dòng điện không đổi
2,68A sau thời gian t giờ thu được dung dịch X. Cho 12,6 gam Fe vào dung dịch X, sau khi các phản

ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 14,5 gam
hỗn hợp kim loại. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, nước bay hơi không đáng kể. Giá trị của t là
A. 0,8.
B. 1,2.
C. 1,0.
D. 0,3.


Câu 77: Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa tristearin theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng
thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên.
B. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất.
C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phòng hóa.
D. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam.
Câu 78: Đốt cháy 16,92 gam hỗn hợp A gồm 3 este X, Y, Z đều mạch hở (trong đó Y và Z có cùng số
nguyên tử cacbon và nY < nZ) bằng lượng O2 (vừa đủ), thu được CO2 và 11,88 gam nước. Mặt khác, đun
nóng 16,92 gam A trong 240 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
hỗn hợp B gồm 2 muối và hỗn hợp D gồm 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng hỗn hợp D với H2SO4
đặc ở 140oC thu được 5,088 gam hỗn hợp 3 ete (hiệu suất ete hóa của mỗi ancol đều là 80%). Phần trăm
khối lượng của Y trong hỗn hợp A là
A. 26,24%.
B. 43,74%.
C. 21,88%.
D. 52,48%.
Câu 79: Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều đa chức, no, mạch hở (MX < MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn
5,7 gam E cần vừa đủ 5,488 lít khí O2, thu được 3,42 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 5,7 gam E với dung

dịch NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được muối T (có mạch cacbon không phân
nhánh) và hỗn hợp hai ancol (đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng). Đốt cháy hoàn toàn T, thu được
Na2CO3, CO2 và 0,72 gam H2O. Phân tử khối của Y là
A. 118.
B. 132.
C. 146.
D. 160.
Câu 80: Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+4O4N2, là muối amoni của axit cacboxylic với amin) và chất hữu
cơ Y (CmH2m+1O2N). Cho 26,15 gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,31 mol KOH, đun nóng, thu
được sản phẩm hữu cơ gồm ancol metylic, m gam hỗn hợp hai muối (trong đó có muối của một α-amino
axit) và 5,376 lít hỗn hợp hai amin. Giá trị của m là
A. 28,81.
B. 22,87.
C. 31,19.
D. 27,83.
--------------HẾT---------------

ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1-C

2-B

3-A

4-A

5-C

6-B


7-B

8-D

9-B

10-A

11-C

12-A

13-B

14-A

15-C

16-C

17-D

18-B

19 B

20-B

21C


22-A

23-B

24-0

25-B

26-B

2 7-A

2H“B

29-B

30-C

31-C

32-B

33-A

34-D

35-D

36-B


37-B

38-B

39-A

40-D


CHUẨN CẤU TRÚC

ĐỀ KSCL THPT QUỐC GIA NĂM 2020

ĐỀ SỐ 02

Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................

Mã đề thi 02

* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 1: Chất nào sau đây còn được gọi là vôi tôi?
A. CaO.
B. CaCO3.

C. Ca(OH)2
D. Ca(HCO3)2.
Câu 2: Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được
A. axit oleic.
B. glixerol.
C. axit panmitic.
D. axit stearic.
Câu 3: Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch KAlO2?
A. NaOH.
B. HNO3.
C. HCI.
D. KHSO4.
Câu 4: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe(OH)3. Chất X là
A. NaOH.
B. AgNO3.
C. Naci.
D. H2S.
Câu 5: Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. Polietilen.
B. Polistiren.
C. Polipeptit.
D. Policaproamit.
Câu 6: Ở điều kiện thích hợp, xenlulozơ [C6H7O2(OH)3]n không tham phản ứng với chất nào?
A. O2 (to).
B. H2 (to, Ni).
C. HNO3 đặc/H2SO4 đặc.
D. H2O (to, H+).
Câu 7: Nhiên liệu nào sau đây thuộc loại nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử dụng thay thế một số
nhiên liệu khác gây ô nhiễm môi trường?
A. Xăng, dầu.

B. Khi hiđrô.
C. Khí butan (gas).
D. Than đá.
Câu 8: Kim loại M có thể điều chế được bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt điện, điện phân. Kim loại
M là
A. Na.
B. Al.
C. Mg.
D. Cu.
Câu 9: Kim loại mà khi tác dụng với HCl hoặc Cl2; không cho ra cùng một muối là
A. Zn.
B. Fe.
C. Al.
D. Mg.
Câu 10: Natri hiđrocacbonat có công thức là
A. NaHCO3.
B. Na2CO3.
C. Na2O.
D. NaOH.
Câu 11: Muối sắt(II) clorua có công thức là
A. FeCl3.
B. Fes.
C. FeCl2
D. Fe3O4
Câu 12: Chất nào sau đây không làm mềm được nước cứng tạm thời?
A. HCI.
B. NaOH.
C. Na2CO3.
D. Na3PO4
Câu 13: Ở điều kiện thích hợp, amino axit H2NCH2COOH không phản ứng với chất nào?

A. HCl.
B. KNO3.
C. NaOH.
D. H2NCH(CH3)COOH.
Câu 14: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ag.
B. Mg.
C. Na
D. Cu2+
Câu 15: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trung ngưng.
D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.


Câu 16: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư AgNO3/NH3 đến khi phản ứng hoàn
toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 18 gam.
B. 16,2 gam
C. 9 gam.
D. 10,8 gam.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Công thức phân tử của metylamin là CH5N.
B. Hexametylenđiamin có 2 nguyên tử N.
C. Phân tử C4H9O2N có 2 đồng phân a-amino axit.
D. Hợp chất Ala-Gly-Ala-Glu có 5 nguyên tử oxi.
Câu 18: Cho các nhận định sau:
(a) Ăn mòn hoá học làm phát sinh dòng điện một chiều.
(b) Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3.

(c) Trong quá trình ăn mòn, kim loại bị khử thành ion của nó.
(d) Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn
hoá học.
Số nhận định đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 19: Cho các chất sau: Fe(OH)3, Fe3O4, FeSO4, Fe(NO3)2. Số chất tác dụng với dung dịch HCl

A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 20: Cho các polime: amilozơ, xenlulozơ, xenlulozơ triaxetat, polienantoamit, milopectin,
teflon. Số polime dùng làm tơ, sợi là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 21: Este X có công thức phân tử C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản
phẩm có hai muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 22: Cho 11,2 gam bột sắt tác dụng với khí clo dư. Sau phản ứng thu được 32,5 gam muối sắt. Khối
lượng khí clo tham gia phản ứng là
A. 21,3 gam.
B. 10,55 gam.

C. 10,65 gam.
D. 20,50 gam.
Câu 23: Cho 1 mẩu Na nhỏ bằng hạt đậu vào ống nghiệm chứa 2 - 3 ml ancol etylic 40°, thấy giải phóng
khi X. Ở điều kiện thích hợp X tác dụng được với chất nào sau đây?
A. Etan.
B. Anđehit axetic.
C. Axit axetic.
D. Ancol etylic.
+
Câu 24: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H + OH → H2O?
A. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O.
B. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O.
C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.
D. Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O.
Câu 25: Thủy phân hoàn toàn 1 mol Gly-Ala trong dung dịch HCl dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng
thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 109,5.
B. 237,0
C. 118,5.
D. 127,5.
Câu 26: Sục khí CO2 đến dư vào 100 ml dung dịch KOH 1M, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 8,4.
B. 10.
C.5,3.
D. 6,9.
Câu 27: X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng, không tan trong
nước lạnh. Y là loại đường phổ biến nhất, có trong nhiều loài thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ
cải đường và hoa thốt nốt. Tên gọi của X, Y lần lượt là:
A. tinh bột và saccarozơ.
B. xenlulozơ và saccarozơ.

C. tinh bột và glucozơ.
D. saccarozơ và fructozơ.


Câu 28: Hòa tan m gam Al trong dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) duy nhất. Giá trị
của m là
A. 1,35.
B. 2.7.
C. 5,4
D. 4,05.
Câu 29: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.
(b) Sục từ từ khí CO đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
(d) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2 dư.
(e) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D.5.
Câu 30: Tiến hành thí nghiệm sau theo các bước sau:
Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 5 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên.
Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm.
Bước 3: Cho tiếp dung dịch NaOH loãng (dùng dư), đun nóng.
Cho các nhận định sau:
(a) Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím vào dung dịch thấy quỷ tim không đổi màu.
(b) Ở bước 2 thi anilin tan dần.
(c) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt.
(d) Ở bước 1, anilin hầu như không tan, nó tạo vẫn đục và lắng xuống đáy.

(e) Ở thí nghiệm trên, nếu thay anilin và metylamin thì thu được kết quả tương tự.
Số nhận định đúng là
A. 5.
B. 4.
C.3.
D. 2.
CH COOH

3
 C6H10O4
Câu 31: Cho sơ đồ phản ứng: C6H12O6→X →Y →T 

Nhận xét nào về các chất X, Y và T trong sơ đồ trên là đúng ?
A. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X.
B. Chất Y phản ứng được với KHCO3 tạo khí CO2
C. Chất T phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường
D. Chất X không tan trong H2O.
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
(b) Nước ép của quả nho chính có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh trong cá do amin gây ra.
(d) Dung dịch lysin, axit glutamic đểu làm quỳ tím chuyển màu xanh.
(e) Cao su buna-N, buna-S đều thuộc loại cao su thiên nhiên.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B.3.
C.5.
D.4.
Câu 33: Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch
chứa x mol NaOH, y mol KOH và z mol K2CO3. Số

mol khí CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl
được biểu diễn trên đồ thị sau (coi khí CO2 không tan
trong nước):
Tông (x+y) có giá trị là
A. 0,15.
B. 0,20
C. 0,05.
D. 0.25.


Câu 34: Hòa tan hết 2,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và S vào dung dịch HNO3 đặc nóng (dư), thu được 6,72
lít khí (đktc). Lấy lượng S trong 2,4 gam X trộn với một lượng C, thu được 1,46 gam hỗn hợp Y. Đốt
cháy Y trong oxi dư, rồi dẫn khi thu được vào 150 ml dung dịch hỗm hợp gồm NaOH 0,1M và KOH
0,5M, thu được dung dịch Y chứa m gam chất tan. Giá trị của m là
A. 6,19.
B. 6,89.
C. 8,02.
D. 7,39
Câu 35: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri
pleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được H2O và 9,12 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng hoà
toàn với H2 dư (xúc tác Ni, nung nóng), thu được chất béo Y. Đem toàn bộ Y tác dụng hoàn toàn với
NaOH vừa đủ, rồi thu lấy toàn bộ muối sau phản ứng đốt cháy trong oxi dư thì thu được tối đa a gam
H2O. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 160.
B. 155.
C. 145
D. 150.
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm: CH4, C2H2, C2H4 và C3H6, thu được 15,68 lít CO2
(đktc) và 15,3 gam H2O. Mặt khác, 4,04 gam X phản ứng tối đa với 0,1 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị
của a là

A. 0,30.
B. 0,40.
C.0,10
D. 0,20
Cấu 37: Cho ba este no, mạch hở X, Y và Z (MX < MY < MZ). Hỗn hợp E chứa X, Y và Z phản ứng hoàn
toàn với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một ancol T và hỗn hợp F chưa hai muối (P, Q) có tỉ lệ mol
tương ứng là 5:3 (MP< MQ). Cho toàn bộ T vào bình đựng Na dư, khối lượng bình tăng 12,0 gam và thu
được 4,48 lít H2 (đktc). Đốt cháy toàn bộ F, thu được Na2CO3, CO2 và 6,3 gam H2O. Tổng số nguyên tử
có trong một phân tử Y là
A. 14
B. 17.
C. 22.
D. 20.
Cấu 38: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M
đun nóng, thu được hợp chất hữu cơ no mạch hở Y có phản ứng tráng bạc và 37,6 gam hỗn hợp muối hữu
cờ. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm hấp thụ hết vào bình chứa dung dịch nước vôi trong (Ca(OH)2)
dư, thấy khối lượng bình tăng 24,8 gam. Khối lượng của X là
A. 35,0 gam.
B. 32,2 gam
C. 30,8 gam
D. 33.6 gam,
Câu 39: Hỗn hợp E gồm amino axit X, đipeptit Y (C4H8O3N2) và muối của axit vô cơ Z (C2H8O3N2).
Cho E tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M và KOH 1M đun nóng (phản ứng vừa đủ), thu được
4,48 lít khi T (đo ở đktc, phân tử T có chứa một nguyên tử nitơ và làm xanh quỳ tím ẩm). Cô Cạn dung
dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan gồm bốn muối. Giá trị của m là
A. 49,3
B. 47,1.
C. 38,4.
D. 42,8.
Câu 40: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl bằng điện cực trơ,

màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi. Kết quả quá trình điện phân được ghi theo bảng sau:
Thời gian
Catot (-)
Anot (+)
t (giây)
Khối lượng tăng 10,24 gam 2,24 lít hỗn hợp khí (đktc)
2t (giây)
Khối lượng tăng 15,36 gam V lít hỗn hợp khí (đktc)
Nhận định nào sau đây đúng?
A. Giá trị của V là 4,480.
C. Giá trị của m là 43,08.
B. Giá trị của V là 4,928.
D. Giá trị của m là 44,36.

----------HẾT---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm


ĐÁP ÁN THAM KHẢO
41-B

42-C

43-D

44- B

45-D

46-D


47-B

48-A

49-D

50-B

51-D

52 -A

53-D

54-C

55-C

56-A

57-B

58-B

59-C

60-C

61-A


62-B

53-D

64-A

65-C

66-B

67-A

68-B

69-A

70-A

7L“B

72-B

73-B

74-D

75-B

76-C


77-C

78-A

79-C

80- D


CHUẨN CẤU TRÚC

ĐỀ KSCL THPT QUỐC GIA NĂM 2020

ĐỀ SỐ 03

Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................

Mã đề thi 03

• Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H=1; C=12; O=16; N=14; S=32; CI=35,5; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Cu=64.
• Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước

Câu 41. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Fe3+.
B. Mg2+.

C. Ag+.
D. Cu2+.
Câu 42. Để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện người ta dùng kim loại nào
sau đây làm chất khử?
A. Ca.
B. Na.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 43. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi

A. vôi sống.
B. đá vôi.
C. thạch cao nung.
D. thạch cao sống.
Câu 44. Thủy phân hoàn toàn một lượng triolein trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được 4,6 gam
glixerol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 91,2.
B. 30,4.
C. 45,6.
D. 60,8.
Câu 45. Các số oxi hoá thường gặp của sắt là
A. +2, +4.
B. +1, +2.
C. +2, +3.
D. +1, +2, +3.
Câu 46. Chất không có phản ứng với anilin (C6H5NH2) là
A. HCl.
B. Br2 (trong nước).
C. H2SO4.
D. NaOH.

Câu 47. Công thức phân tử của đimetylamin là
A. C2H8N2.
B. C2H7N.
C. C4H11N.
D. CH6N2.
3+
2+
Câu 48. Để khử ion Fe trong dung dịch thành ion Fe có thể dùng một lượng dư kim loại nào sau
đây?
A. Mg.
B. Ba.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 49. Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
A. Trùng ngưng axit -aminocaproic.
B. Trùng ngưng hexametylenđiamin và axit ađipic.
C. Trùng hợp metyl metacrylat.
D. Trùng hợp vinyl xianua.
Câu 50. Kim loại M nóng đỏ cháy mạnh trong khí clo tạo ra khói màu nâu. Phản ứng hóa học đã
xảy ra với kim loại M trong thí nghiệm là
t
t
 2NaCl.
 2AlCl3.
A. 2Na + Cl2 
B. 2Al + 3Cl2 
t
t
 CuCl2.
 2FeCl3.

C. Cu + Cl2 
D. 2Fe + 3Cl2 
Câu 51. Cho các chất sau: (X) glucozơ, (Y) saccarozơ, (Z) tinh bột, (T) glixerol, (R) xenlulozơ. Các
chất tham gia phản ứng thủy phân là
A. Y, Z, R.
B. Z, T, R.
C. X, Z, R.
D. X, Y, Z.
Câu 52. Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
A. K3PO4.
B. HCl.
C. HNO3.
D. KBr.
Câu 53: Dung dịch nào sau đây không thể làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Ca(OH)2.
B. HCl.
C. Na2CO3.
D. Na3PO4.
Câu 54. Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 100 ml dung dịch Y gồm HCl 0,4M và FeCl3
0,3M. Kết thúc các phản ứng, thu được 1,12 lít khí (ở đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,675.
B. 2,140.
C. 1,070.
D. 3,210.
Câu 55. Cho các chất sau: mononatri glutamat, phenol, glucozơ, etylamin, axit -aminocaproic. Số
chất trong dãy tác dụng với dung dịch HCl loãng là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.



Câu 56: Hòa tan hoàn toàn 1,2 gam Mg và m gam Al bằng dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít khí H2.
Giá trị của m là
A. 2,7.
B. 5,4.
C. 3,6.
D. 4,5.
Câu 57. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 16,8 lít khí CO2; 2,8 lít khí N2 (đktc)
và 20,25 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H9N.
B. C2H7N.
C. C3H7N.
D. C4H9N.
Câu 58. Trong sơ đồ thực nghiệm theo hình vẽ sau đây?

Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất khí sau khi đi qua bông tẩm NaOH đặc có thể làm mất màu dung dịch brom hoặc KMnO4.
B. Vai trò chính của bông tẩm NaOH đặc là hấp thụ lượng C2H5OH chưa phản ứng bị bay hơi.
C. Vai trò chính của H2SO4 đặc là oxi hóa C2H5OH thành H2O và CO2.
1701800 C

D. Phản ứng chủ yếu trong thí nghiệm là 2C2H5OH  (C2H5)2O + H2O.
Câu 59. Dãy chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh?
A. HNO3, Cu(NO3)2, H3PO4, Ca(NO3)2.
B. CaCl2, CuSO4, H2S, HNO3.
C. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2.
D. KCl, H2SO4, HF, MgCl2.
Câu 60: Amino axit thiên nhiên X trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7
gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của

X là
A. H2N-[CH2]2-COOH.
B. H2N-CH2-COOH.
C. H2N-[CH2]3-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-COOH.
Câu 61: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H+ + OH- → H2O?
A. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.
B. Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O.
C. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O.
D. Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O.
Câu 62: Chất rắn X vô định hình, màu trắng, không tan trong nước nguội. Thủy phân X với xúc tác
axit hoặc enzim, thu được chất Y. Chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ.
B. tinh bột và saccarozơ.
C. xenlulozơ và saccarozơ.
D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 63: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhúng dây thép vào dung dịch HCl có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
B. Nhôm bền trong không khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit bảo vệ.
C. Thạch cao nung có công thức CaSO4.2H2O.
D. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm hoàn toàn trong dầu hỏa.
Câu 64. Chất hữu cơ X (công thức phân tử C4H8O2) tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol
metylic. Công thức cấu tạo của X là
A. metyl propionat.
B. isopropyl fomat .
C. propyl fomat.
D. etyl axetat.
Câu 65. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt dư trong khí clo.
(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi).

(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng dư).
(4) Cho Mg dư vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).
(6) Nung hỗn hợp Fe và I2 trong bình kín.
Số thí nghiệm sau khi phản ứng hoàn toàn thu được muối sắt (II) là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5


Câu 66: Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), poli(metyl acrylat), nhựa novolac, tơ visco, tơ nitron,
cao su buna, poli(etylen terephtalat), nilon-6,6. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 67: Để hòa tan hoàn toàn 3,15 gam Al và Al2O3 cần dùng tối thiểu V ml dung dịch NaOH 1M
đồng thời thu được 2,016 lít H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 70.
B. 90.
C. 100.
D. 80.
Câu 68: Thực hiện phản ứng este hóa giữa 4,6 gam ancol etylic với lượng dư axit axetic, thu được 4,4
gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là
A. 30%.
B. 50%.
C. 60%.
D. 25%.
Câu 69. Cho 4,58 gam hỗn hợp X gồm C, P, S vào dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư. Sau khi các phản

ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp hai khí trong đó có 0,9 mol khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất)
và dung dịch Y. Đem dung dịch Y tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 4,66 gam kết tủa. Đốt
cháy hoàn toàn 4,58 gam hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Z chứa 0,23 mol NaOH
và 0,27 mol KOH, thu được dung dịch chứa m gam chất tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của m là
A. 38,56.
B. 41,96.
C. 42,88.
D. 39,48.
Câu 70. Đốt cháy hoàn toàn 13,728 gam một triglixerit X cần vừa đủ 27,776 lít O2 (đktc) thu được số
mol CO2 và số mol H2O hơn kém nhau 0,064. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn một lượng X cần 0,096
mol H2 thu được m gam chất hữu cơ Y. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam Y bằng dung dịch NaOH thu
được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị của a là
A. 42,528.
B. 41,376.
C. 42,720.
D. 11,424.
Câu 71. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp gồm a mol Cu và 3a mol FeCl3 vào nước dư.
(b) Cho hỗn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư.
(c) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol KHCO3.
(d) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
(e) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa a mol AgNO3.
(g) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
Số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 2.
B. 3.
C. 0.
D. 1.
Câu 72. Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol

(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3
(b) X1 + HCl → X4 + NaCl
(c) X2 + HCl → X5 + NaCl

(d) X3 + X4 → X6 + H2O

Biết X là hợp chất hữu mạch hở có công thức phân tử C5H8O4 và chứa hai chức este; X2, X3 đều có hai
nguyên tử cacbon trong phân tử và khối lượng mol của X5 nhỏ hơn khối lượng mol của X3. Phát biểu
nào sau đây sai?
A. X tham gia phản ứng tráng gương.
B. Phân tử X6 có 3 nguyên tử oxi.
C. Phân tử khối của X6 là 104.
D. X4 là hợp chất hữu cơ đơn chức.
Câu 73: Hỗn hợp X gồm axetilen và etan có tỉ lệ mol tương ứng 1: 2 qua ống đựng xúc tác thích hợp,
nung nóng ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp Y gồm etan, etilen, axetilen và H2. Tỉ khối của hỗn hợp Y
so với hidro là 129/13 . Nếu cho 0,65 mol Y qua dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,35.
B. 0,50.
C. 0,65.
D. 0,40.
Câu 74: Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch
chứa đồng thời NaOH và Ba(OH)2. Sự phụ thuộc
của khối lượng kết tủa vào thể tích khí CO2 ở
đktc được biểu diễn bằng đồ thị bên.
Giá trị của m là
A. 5,91.
B. 7,88.
C. 11,82.
D. 9,85.



Câu 75. Cho các nhận định sau:
(1) Ở điều kiện thường, tripanmitin và triolein đều là chất rắn.
(2) Khi thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-aminoaxit.
(3) Alanin, anilin, lysin đều không làm đối mẫu qui tím.
(4) Các aminoaxit đều có tính lưỡng tính
(5) Các hợp chất peptit, glucozơ, glixerol, saccarozơ đều có khả năng tạo phức với Cu(OH)2.
(6) Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
Số nhận định không đúng là:
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 76: Điện phân 600ml dung dịch X chứa NaCl 0,5M và CuSO4 a mol/l (điện cực trơ, màng ngăn
xốp) thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 24,25 gam so với khối lượng dung dịch X thì ngừng điện
phân. Nhúng thanh sắt nặng 150 gam vào dung dịch Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy thanh
kim loại ra, rửa sạch, làm khô cân được 150,4 gam (giả thiết toàn bộ kim loại tạo thành đều bám hết vào
thanh sắt và không có sản phẩm khử của S+6 sinh ra). Biết hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan
của khí trong nước. Giá trị của a là
A. 1,00.
B. 1,50.
C. 0,50.
D. 0,75.
Câu 77. Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dung dịch
H2SO4 20%, vào ống thứ hai 1 ml dung dịch NaOH 30%. Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều tách
thành hai lớp. Sau đó, lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn đồng thời đun cách thuỷ trong khoảng
5 phút. Hiện tượng trong hai ống nghiệm là
A. Trong cả hai ống nghiệm, chất lỏng vẫn phân tách thành hai lớp.
B. Trong cả hai ống nghiệm, chất lỏng trở thành đồng nhất.
C. Ống nghiệm thứ nhất, chất lỏng trở thành đồng nhất; trong ống nghiệm thứ hai, chất lỏng vẫn phân

tách thành hai lớp.
D. Ống nghiệm thứ nhất, chất lỏng vẫn phân tách thành hai lớp; trong ống nghiệm thứ hai, chất lỏng
trở thành đồng nhất.
Câu 78. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol: X (no, đơn chức), Y
(không no, đơn chức, phân tử có hai liên kết pi) và Z (no, hai chức). Cho 0,2 mol E phản ứng vừa đủ với
dung dịch NaOH, thu được 12,88 gam hỗn hợp ba ancol cùng dãy đồng đẳng và 24,28 gam hỗn hợp T
gồm ba muối của ba axit cacboxylic. Đốt cháy toàn bộ T cần vừa đủ 0,175 mol O2, thu được Na2CO3,
CO2 và 0,055 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12.
B. 6.
C. 9.
D. 5.
Câu 79. Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit no, hai chức; Y và Z là hai ancol không no, đơn
chức (MY > MZ); T là este của X, Y, Z (chỉ chứa chức este). Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M
gồm Z và T, thu được 0,27 mol CO2 và 0,18 mol H2O. Cho 0,06 mol M phản ứng vừa đủ với dung
dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối khan E và hỗn hợp ancol G. Đốt cháy
hoàn toàn E, thu được CO2, H2O và 0,04 mol Na2CO3. Đốt cháy hoàn toàn G thu được 0,3 mol
CO2. Phần trăm khối lượng của T trong M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 64,80.
B. 86,40.
C. 88,89.
D. 38,80.
Câu 80. Cho hỗn hợp E gồm X (CmH2m+4O4N2) là muối của axit cacboxylic đa chức và chất Y
(CnH2n+4O3N2). Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol E cần vừa đủ 1,3 mol O2, thu được H2O, N2 và 1,0 mol CO2.
Mặt khác, cho 0,3 mol E tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được etylamin duy
nhất và dung dịch chứa m gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là
A. 34,4.
B. 30,4.
C. 32,6.
D. 35,3.

----------HẾT----------


CHUẨN CẤU TRÚC

ĐỀ KSCL THPT QUỐC GIA NĂM 2020

Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Mã đề thi 04
Số báo danh: .........................................................................
ĐỀ SỐ 04

• Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H=1; C=12; O=16; N=14; S=32; CI=35,5; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56;
Cu=64.
• Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước
Câu 1: Amino axit nào sau đây có 6 nguyên tử cacbon?
A. Alanin.
B. Glyxin.
C. Valin.
D. Lysin.
Câu 2: Hợp chất X là chất rắn màu trắng, kết tủa ở dạng keo. Công thức của X là
A. Al(OH)3
B. Al2O3.
C. NaAlO2.
D. Al(NO3)3.
Câu 3: Thành phần chinh của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là
A. CaSO3.

B. CaCO3.
C. CaCl2
D. Ca(HCO3)2
Câu 4: Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol?
A. Dầu vừng (mè).
B. Dầu lạc (đậu phộng).
C. Dầu dừa.
D. Dầu luyn.
Câu 5: Để thu được kim loại Fe từ dung dịch Fe(NO3)2 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim
loại nào sau dây?
A. Na
B. Ca.
C. Fe.
D. Zn.
Câu 6: Người ta hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ
yếu có trong thuốc lá là
A. moocphin.
B. axit nicotinic.
C. nicotin.
D. becberin.
Câu 7: Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH3-CH3.
B. CH=CH-CH3.
C. CH2=CHCI
D. CH2=CH2.
Câu 8: Kim loại sắt không tác dụng được với dung dịch muối nào sau đây?
A. Fe(NO3)3.
B. ZnCl2
C. AgNO3.
D. CuSO4

Câu 9: Chất nào sau đây không tan trong nước lạnh
A. fructozơ.
B. saccarozơ.
C. tinh bột.
D. glucozơ.
Câu 10: Sắt(III) oxit có công thức là
A. Fe(OH)2
B. Fe3O4
C. Fe2O3.
D. FeO.
Câu 11: Chất nào sau đây làm mềm được nước cũng tạm thời?
A. NaHCO3
B. Ba(OH)2.
C. HCl
D. Ba(NO3)2
Câu 12: Dung dịch NaHC0, không phản ứng với dung dịch nào sau in?
A. Ca(OH)2
B. BaCl2.
C. KOH
D. HCI.
Câu 13: Kim loại nào sau đây phải ứng với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường?
A. Cu.
B. Al.
C. Hg
D. Fe.
Câu 14: Dung dịch H2S không phản ứng với chất hoặc dung dịch nào sau đây ở điều kiện thường?
A. Cl2.
B. O2.
C. dd CuSO4.
D. dd FeSO4

Câu 15: Este X tác dụng với dung dịch NaOH thu được dung dịch chứa hai muối. Công thức phân tử của
este X có thể là
A. CH3COOC2H5.
B. CH2=CHCOOCH3 C. CH3COOC6H5.
D. C2H5COOC2H5.
Câu 16: Cho 18 gam dung dịch glucozơ 20% hòa tan vừa hết m gam Cu(OH)2, tạo thành dung dịch màu
xanh thẫm. Giá trị của m là
A. 1,96.
B. ,47.
C. 3,92.
D. 0,98
Câu 17: Dùng Al dư khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm. Khối lượng Fe
(gam) thu được là
A. 3,36.
B.0,84.
C. 1,68.
D. 2,80.


Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ở nhiệt độ thưởng, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
B. Số đồng phân amin ứng với công thức C3H9N là 4
C. Khi nấu canh cua xảy ra hiện tượng đông tụ protein.
D. Các amin đểu có tinh bazơ.
Câu 19: X, Y là hai cacbohiđrat. X, Y đều không bị oxi hóa bởi AgNO3/NH3. Đốt cháy m gam X hoặc
Y đều thu được cùng một lượng CO2 và H2O. X, Y lần lượt là:
A. xenlulozơ và glucozơ.
B. saccarozơ và fructozơ.
C. tinh bột và glucozơ.
D. tinh bột và xenlulozơ.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ tằm thuộc loại poliamit.
B. Tơ vinylic có mạch phân nhánh.
C. Đông trùng hợp phenol và anđehit fomic, thu được nhựa novolac.
D. Cao su buna được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 21: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit.
Giá trị của m là
A. 14,0.
B. 8,0.
C. 12,0
D. 16,0.
Câu 22: Trong dung dịch ion Co cùng tồn tại với các ion
A. NH4+, Na+, K+.
B. Fe2+, Zn2+, Al3+.
C. Fe3+, HSO4-.
D. Cu2+, Mg2+, Al3+.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sục CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2 thu được muối trung hỏa.
B. Đốt cháy dây sắt trong không khí khô chỉ có quá trình ăn mòn hóa học.
C. Muối NaHCO3 tạo kết tủa với dung dịch Ba(OH)2.
D. Không dùng cốc nhôm để đựng nước vôi trong.
Câu 24: Cho từng chất: Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số
phản ứng thuộc loại phản ứng Oxi hoá - khử là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 25: Nhỏ nước brom vào dung dịch chất hữu cơ X, lắc nhẹ, thấy kết tủa trắng xuất hiện. Nếu cho một
mẫu natri bằng hạt đậu xanh vào dung dịch X thì thấy giải phóng khí. Tên gọi của X là
A. stiren

B. anđehit fomic.
C. anilin.
D. phenol.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, hai chức, mạch hở), thu được 0,2 mol CO2 và 0,1 mol N2. Công
thức phân tử của X là
A. C4H12N2.
B. C4H11N.
B. C2H8N2.
D. C2H7N.
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X, thu được 11,4 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân
tử của X
A. C4H8O2
B. C4H8O4
C. C3H6O2.
D. C2H4O2
Câu 28: Nhiệt phân hoàn toàn 10 gam CaCO3, thu được khối lượng CaO là
A. 8,4 gam.
B. 4,4 gam.
C. 7,2 gam.
D. 5,6 gam.
Câu 29: Thực hiện các thi nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2
(b) Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2
(c) Cho dung dịch Na2CO3 vào nước cứng vĩnh cửu.
(d) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KH2PO4
(e) Cho dung dịch KHSO4 dung dịch KA1O2
Sau khi phản ứng kết thúc, số thì ghiệm tạo thành chất kết tủa là
A. 3.
B. 5.
C. 2.

D. 4.


Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 3,08 mol O2, thu được CO2 và 2 mol H2O.
Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 35,36 gam muối, Mặt khác, m
gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,2.
B. 0,12.
C. 0,24
D. 0,16.
Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(a) Khi ngâm trong nước xà phòng có tính kiểm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng.
(b) Thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng trong môi trường kiểm, thu được α-amino axit.
(c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
(d) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
(e) Ứng với công thức C4H8O2 có 3 đồng phân este có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 32: Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước:
Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 – 70°C.
Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa.
Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric loãng.
(b) Có thể tiến hành thí nghiệm bằng cách đun sôi hỗn hợp.
(c) Để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế.
(d) Muối ăn tăng khả năng phân tách este với hỗn hợp phản ứng thành hai lớp.

(e) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch HCl bão hòa.
Số phát biểu sai là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X (CH4, C2H4, C3H4, C4H4) có tỉ khối hơi so với H2 bằng
17. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy thu được vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thi khối lượng binh
Ca(OH)2 sau phản ứng tăng lên
A. 3,6 gam.
B. Il gam.
C. 14,6 gam.
D. 8,8 gam
Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ 1 lít dung dịch HNO3
1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,672 lít N2 (đktc) duy nhất và dung dịch chứa 54,9 gam
muối. Giá trị của V là
A. 0,86.
B. 0,65.
C. 0,70
D. 0,72
Câu 35: Cho sơ đồ phản ứng sau:


t
 X1 + X2 + X3
Este X (C6H10O4) + 2NaOH 
H SO ,140 C

2 4
 C3H8O + H2O.

X2 + X3 

Nhận định sai là
A. X có hai đồng phân cấu tạo
B. Trong X chứa số nhóm-CH2- bằng số nhóm -CH3
C. Tử X có thể điều chế CH4 bằng một phản ứng
D. X không phản ứng với H2 và không có tráng gương.


Câu 36: Dẫn từ từ khi CO2 đến dư vào
dung dịch chứa x mol Ca(OH)2 và 2x mol
NaOH. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa
thu được vào số mol CO2 phản ứng được
biểu diễn theo đồ thị bên:
Tỉ lệ b:a là
A. 7:1.

B. 5:1.

C. 7:2.

D. 6:1.

Câu 37: Cho 0,08 mol hỗn hợp X gồm 4 este mạch hở phản ứng vừa đủ với 0,1 mol H2 (xúc tác Ni, to ),
thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp
Z gồm 2 muối của 2 axit cacboxylic no có mạch cacbon không phân nhánh và 6,88 gam hỗn hợp T gồm
2 ancol no, đơn chức. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol X cần vừa đủ 0,09 mol O2. Phần trăm khối
lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong Z là
A. 58,84%


B. 50,31%

C. 54,18%

D. 32,88%.

Câu 38: Thủy phân hoàn toàn 28,6 gam hỗn hợp E gồm hai este X và Y đều mạch hở, không phân nhánh,
MX > MY) bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 2 muối (có cùng số C trong phân tử) và hỗn hợp 2 hai
ancol đơn chức, kế tiếp (không có sản phẩm khác). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z, thu được 14,56 lít khí
CO2 và 18,9 gam H2O. Khối lượng của X trong E là
A. 19,8 gam.

B. 21,9 gam.

C. 17,7 gam.

D. 18,8 gam

Câu 39: Tiến hành điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp CuSO4 và KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp)
với cường độ dòng điện không đổi, thu được kết quả như bảng sau:
Thời gian điện phân (giây)

Tổng số chất khí thoát ra ở

Tổng thể tích khí thoát ra ở

hai điện cực

hai điện cực (lít, đktc)


t

1

1,344

2t

2

2,24

3t

x

V

4t

3

5,152

Giả sử hiệu suất của phản ứng điện phân là 100%, các khi sinh ra không tan trong nước và nước không
bay hơi trong quá trình điện phân. Giá trị của V là
A. 3,136.

B. 2,912.


C. 3,584.

D. 3,36.

Câu 40: Hỗn hợp E gồm chất X (CmH2m+4O4N2 , là tuổi của axit cacboxylic 2 chức) và chất Y
(CnH2n+3O2N), là muối của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol E cần dùng vừa đủ
0,58 mol O2 thu được N2, CO2 và 0,84 mol H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol E tác dụng hết với dung dịch
NaOH, Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một chất khi làm xanh quy tim ấm và hỗn hợp hai muối
khan Z. Trong Z, phần trăm khối lượng muối có khối lượng phân tử lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 30%.

B. 32%.

C. 28%.
------ HẾT------

D. 34%.


ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1-D

2-A

3-B

4-D

5-D


6-C

7-D

8-B

9-C

10-C

11-B

12-B

13-C

14-D

15-C

16-D

17-A

18-A

19-D

20-D


21-A

22-A

23-C

24-D

25-D

26-C

27-D

28-D

29-A

30-B

31-C

32-B

33-C

34-A

35-A


36-A

37-B

38-A

39-A

40-B


CHUẨN CẤU TRÚC

ĐỀ KSCL THPT QUỐC GIA NĂM 2020

Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Mã đề thi 05
Số báo danh: .........................................................................
ĐỀ SỐ 05

• Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H=1; C=12; O=16; N=14; S=32; Cl=35,5; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Cu=64.
• Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước
Câu 41: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Cr.
B. Al.
C. Fe.
D. Cu.

Câu 42: Để bảo quản các kim loại kiềm cần:
A. Ngâm chúng trong dầu hoả.
B. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất.
C. Ngâm chúng vào nước.
D. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín.
Câu 43: Khi ủ than tổ ong có một khí rất độc, không màu, không mùi được tạo ra, đó là khí?
A. CO2.
B. SO2.
C. CO
D. H2.
Câu 44: Hợp chất nào sau đây không chứa Nitơ?
A. Alanin.
B. Tripanmitin.
C. Anilin.
D. Tơ olon.
Câu 45: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường
kiềm là:
A. Na, Fe, K.
B. Na, Ba, K.
C. Na, Cr, K.
D. Be, Na, Ca.
Câu 46: Chất làm mất màu dung dịch nước brom là
A. fructozơ.
B. vinyl axetat.
C. tristearin.
D. metylamin.
Câu 47: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Ánh kim
B. Tính dẻo
C. Tính cứng .

D. Tính dẫn điện
Câu 48: Phản ứng nào sau đây viết đúng?
A. 2Fe + 6HCl → FeCl3 + 3H2
B. Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag
C. FeCl3 + Ag → AgCl + FeCl2
D. 3Cu + 2FeCl3 → 3CuCl2 + 2Fe
Câu 49: Hiđrocacbon X (chứa vòng benzen) có công thức phân tử là C8H8. Biết X có phản ứng trùng hợp
và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là
A. Etylbenzen.
B. Toluen.
C. Isopren.
D. Stiren.
Câu 50: Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất
A. Al2O3.
B. Al2(SO4)3.
C. NaAlO2.
D. AlCl3.
Câu 51: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
A. nâu đỏ.
B. hồng.
C. vàng.
D. xanh tím.
Câu 52: Dung dịch nào sau đây không tác dụng với Al2O3?
A. HCl
B. NaCl.
C. NaOH.
D. Ba(OH)2.
Câu 53: Nguyên tắc luyện thép từ gang là
A. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.
B. Dùng O2 oxi hóa các tạp chất Si, P, S, Mn... trong gang để thu được thép.

C. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,...trong gang để thu được thép.
D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép.


Câu 54: Công thức của Natri cromat là:
A. Na2CrO7.
B. Na2CrO4.
C. NaCrO2.
D. Na2Cr2O7.
Câu 55: Khử hoàn toàn 15 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Al2O3, MgO cần dùng 2,8 lít khí
CO (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là
A. 11 gam.
B. 12 gam.
C. 14 gam.
D. 13 gam.
Câu 56: Cho 1,92 gam Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng, dự phản ứng hoàn toàn thu được V lít
khí NO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 1,344.
C. 0,672
D. 1,792.
Câu 57: Để phân tích định tính các nguyên tố trong
hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm
được mô tả như hình vẽ:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. CuSO4 khan (màu xanh) chuyển sang màu
trắng chứng tỏ hợp chất hữu cơ có chứa hi
B. CuSO4 khan (màu trắng) chuyển sang màu xanh chứng tỏ hợp chất hữu cơ có chứa hiđro.
C. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ.
D. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ. đro và oxi.

Câu 58: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng.
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.
D. Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein.
Câu 59: Thủy phân 410,40 gam saccarozơ, thu được m gam hỗn hợp X gồm glucozơ và fructozơ (hiệu
suất 80%). Cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được
a gam Ag. Giá trị của a là
A. 414,72.
B. 437,76.
C. 207,36.
D. 518,40.
Câu 60: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,8 lít khí CO2; 2,8 lít khí N2 (các thể
tích khí đo ở đktc) và 20,25 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C2H7N.
B. C3H7N.
C. C3H9N.
D. C4H11N.
Câu 61: Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dich
A. NaHCO3 và NaOH.
B. AlCl3 và NH3
C. MgCl2 và H2SO4.
D. Fe(NO3)2 và HNO3.
Câu 62: Polime thuộc loại polime nhân tạo là
A. Polietilen
B. Tơ visco.
C. Tơ nilon-6
D. Tơ tằm.
Câu 63: Phát biểu đúng là
A. Nước cứng là nguyên liệu chính gây ra ô nhiễm nguồn nước hiện nay.

B. Crom được dùng để chế tạo thép không gỉ.
C. Hàm lượng của sắt trong gang trắng cao hơn trong thép.
D. Nhôm là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất.
Câu 64: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetic và ancol etylic. Công thức của X
là:
A. CH3COOCH3.
B. C2H3COOC2H5.
C. CH3COOC2H5.
D. CH3COOCH3.
Câu 65: Cho các kim loại Na, Fe, Mg, Zn, Cu lần lượt phản ứng với dung dịch AgNO3. Số trường hợp
phản ứng tạo ra kim loại là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.


Câu 66: Cho các chất: Etilen, vinylaxetilen, benzen, toluen, triolein, anilin, stiren, isopren. Số chất tác dụng
với dung dịch brom ở điều kiện thường là:
A. 6.
B. 5
C. 4.
D. 7
Câu 67: Cho V lít CO2 (đktc) hấp thụ hết trong dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH)2 và 0,1 mol NaOH. Sau
phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa và dung dịch chỉ chứa 21,35 gam muối. V có giá trị là
A. 8,96 lít.
B. 7,84 lít.
C. 8,4 lít.
D. 6,72 lit.
Câu 68: Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng m gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi

phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,2 gam muối. Giá trị của m là
A. 6,0 gam
B. 9,0 gam
C. 7,5 gam
D. 12,0 gam
Câu 69: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 và Cu (trong đó số mol FeO bằng 1/4 số mol hỗn hợp X). Hòa tan
hoàn toàn 27,36 gam X trong dung dịch chứa NaNO3 và HCl, thu được 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử
duy nhất của NO3- ở đktc) và dung dịch Y chỉ chứa muối clorua có khối lượng 58,16 gam. Cho Y tác dụng
với AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 100,45.
B. 110,17.
C. 106,93.
D. 155,72.
Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn 54,36 gam hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và các chất béo tạo bởi
hai axit đó, thu được a mol CO2 và (a - 0,12) mol H2O. Mặt khác, 54,36 gam X tác dụng vừa hết với 0,2
mol KOH trong dung dịch Y, cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 57,42.
B. 60,25.
C. 59,68.
D. 64,38
Câu 71: Cho các phát biểu sau:
(1) Gang là hợp kim của sắt có chứa từ 0,01-2% khối lượng cacbon.
(2) Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+
(3) Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch K2CrO4 thấy dung dịch từ màu vàng
chuyển sang màu da cam.
(4) Bột nhôm dùng để chế tạo hỗn hợp tecmit (hỗn hợp bột Al và Fe2O3), được dùng
để hàn gắn đường ray.
(5) Tính dẫn điện của kim loại giảm dần theo thứ tự: Ag, Cu, Au, Al, Fe.
Số phát biểu sai là
A. 4.

B. 2.
C. 1.
D. 3
Câu 72: Chất X có công thức phân tử C6H10O4, tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1:2, sản phẩm
tạo thành gồm 3 chất hữu cơ Y, Z, T có số mol bằng nhau (không có tạp chức), Y tác dụng với Cu(OH)2
cho dung dịch màu xanh lam, Z tạo CH4 chỉ bằng một phản ứng. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Số nguyên tử cacbon trong Z lớn hơn 1
B. Z và T là đồng đẳng của nhau.
C. Y có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Chất T có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
Câu 73: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm hiđro (0,195 mol), axetilen (0,150 mol), vinyl axetilen (0,12
mol) và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với hiđro
bằng 19,5. Khí Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,21 mol AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết
tủa và 3,024 lít hỗn hợp khí Z (đktc). Khí Z phản ứng tối đa với 0,165 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của
m là?
A. 27,6
B. 55,2.
C. 82,8.
D. 52,5.


Câu 74: Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch có chứa a mol
NaHCO3 và b mol Na2CO3. Số mol khí CO2 thu được phụ thuộc
vào số mol HCl được biểu diễn trên đồ thị sau:
Tỉ lệ của a : b bằng
A. 1:3.
B. 3:4.
C. 7:3.
D. 4.3.
Câu 75: Cho các phát biểu sau:

(a) Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(b) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn.
(c) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(d) Thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng, thu được α-amino axit.
(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
(g) Để giảm đau nhức khi bị ong hoặc kiến đốt có thể bôi vôi tôi vào vết đốt.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 76: Cho một ít lòng trắng trứng vào 2 ống nghiệm: Ống (1): thêm vào một ít nước rồi đun nóng. Ống
(2): thêm vào một ít rượu rồi lắc đều. Hiện tượng quan sát được tại 2 ống nghiệm là
A. (1): xuất hiện kết tủa trắng; (2): thu được dung dịch nhầy.
B. Cả hai ống đều xuất hiện kết tủa trắng.
C. Cả hai ông đều thu được dung dịch nhầy
D. (1): xuất hiện kết tủa trắng; (2): thu được dung dịch trong suốt.
Câu 77: Điện phân với điện cực trợ dung dịch chứa 0,3 mol AgNO3 bằng cường độ dòng điện 2,68A, trong
thời gian t (giờ) thu được dung dịch X. Cho 22,4 gam bột Fe vào dung dịch X thấy thoát ra khí NO (sản
phẩm khử duy nhất) thu được 34,28 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của t là
A. 1,00.
B. 1,20.
C. 1,25.
D. 1,40.
Câu 78: X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức mạch hở; Z là este tạo từ X và Y với etilen glicol. Đốt
cháy hoàn toàn 35.4 gam hỗn hợp E gồm X, Y. Z bằng khí O2 thu được 31,36 lít khí CO2 (đktc) và 23,4
gam H2O. Mặt khác, cho 35,4 gam E tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 0,5M, đun nóng,
Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 46,4
B. 51,0

C. 50,8.
D. 48,2.
Câu 79: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no chứa một liên kết C=C và có
tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z sản phẩm cháy dẫn qua dung
dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml
dụng dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp T chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc
cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp T là
A. 8,64 gam.
B. 4,68 gam.
C. 9,72 gam.
D. 8,10 gam.
Câu 80: Hỗn hợp E gồm chất X (C2H7O3N) và chất Y (C5H14O4N2); trong đó X là muối của axit vô cơ và
Y là muối của axit cacboxylic hại chức. Cho 34,2 gam E tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 1M (phản
ứng vừa đủ), thu được khí Z duy nhất (Z chứa C, H, N và làm xanh quỳ tím ẩm) và dung dịch sau phản
ứng chứa m gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là
A. 36,7.
B. 34,2.
C. 32,8.
D. 35,1.


ĐÁP ÁN THAM KHẢO
41-D

42-A

43-C

44-B


45-B

46-B

47-C

48-B

49-D

50-A

51-D

52-B

53-B

54-B

55-D

56-B

57-B

58-A

59-A


60-C

61-C

62-B

63-B

64-C

65-C

66-A

67-B

68-B

69-D

70-C

71-B

72-C

73-A

74-A


75-D

76-B

77-B

78-B

79-A

80-C



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×