Tải bản đầy đủ (.doc) (92 trang)

SU 8 - Ki I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (406.1 KB, 92 trang )

Phần 1 : Lịch sử thế giới
A: Lịch sử thế giới cận đại
( Từ giữa thế kỉ XVI đến năm 1917 )
C h ơng I : Thời kì xác lập của CNTB
( Từ giữa thế kỉ XVI đến nửa sau thế kỉ XIX )
Tiết 1 :
Bài 1 : Những cuộc cách mạng t sản đầu tiên
A.- Mục tiêu bài học:
( SHD trang 15 )
B.- Thiết bị , tài liệu
- Bản đồ thế giới.
- Lợc đồ SGK phóng to.
- Các thuật ngữ cuối SGK .
C.Tiến trình giờ dạy
1- Giới thiệu sơ lợc chơng trình SGK.
2- Bài mới : Giới thiệu bài.
* Cho HS đọc mục 1 SGK
- Nền sản xuất mới đợc ra đời
trong điều kiện LS nh thế nào ?
- Hãy nêu những biểu hiện mới
về KT- XH ở Tây Âu trong các
TK XV- XVII ?
*Sử dụng bản đồ thế giới- HS
quan sát và xác định vị trí Nê-
Đéc- Lan( Hà lan) và Anh.
- Vị trí các nớc này có tác động
gì tới sự ra đời của nền sản xuất
mới TBCN ?
- Vì sao có TS><VS ? TS><PK?
I. Sự biến đổi về KT- XH Tây Âu trong
các TK XV- XVII.


Cách mạng Hà Lan TK XVI.
1 . Một nền sản xuất mới ra đời .
- Các nớc Nê- Đéc- Lan, Anh đều nằm ven
bờ biển Bắc( Đại tây dơng)
Có điều kiện giao lu buôn bán và phát
triển nền sản xuất công thơng nghiệp.
Là một trong những đk cho sự ra đời của
nền sản xuất mới TBCN.
- Nền sản xuất mới TBCN tiến bộ ra đời
trong lòng chế độ pk -> Biến đổi KT- XH
Tây Âu: KT phát triển, XH xuất hiện các
tầng lớp mới( TS và VS).
1
* Cho HS đọc mục 2.
- Vì sao có CM Hà Lan 1566?
Nêu DB chính và KQ?
*Cho HS đọc mục 1.
- Hãy trình bày sự phát triển của
CNTB ở Anh và hệ quả của nó?
- Nêu nhận xét về vị trí, tính
chất của tầng lớp quí tộc mới ở
Anh trớc CM? (Thảo luận
nhóm).
- Trong XH Anh tồn tại những
mâu thuẫn nào?
- Nêu nguyên nhân bùng nổ
CMTS Anh?
*GV tờng thuật DB.
- Vì sao quốc hội đợc ND ủng
hộ?

*Cho HS thảo luận câu hỏi
cuối mục 2.
- Em hiểu thế nào về câu nói của
Mác?
2 . Cách mạng Hà Lan TK XVI
- 8/ 1566: ND Nê-Đéc-Lan nổi dậy.
- 1648: Nớc CH Hà Lan thành lập
-> Mở đầu lịch sử cận đại.
II. CM Anh giữa TK XVII.
1. Sự phát triển của CNTB ở Anh.
- Sự phát triển của các công trờng thủ công,
thơng nghiệp, nông nghiệp kinh doanh theo
lối TBCN- > chứng tỏ CNTB ở Anh phát triển
mạnh
- XH tồn tại những mâu thuẫn không thể điều
hòa: Vua>< Quốc hội( TS và quí tộc mới);
PK>< ND.
Phải làm CMTS, mở đờng cho CNTB
phát triển.
2. Tiến trình của CM:
chia 2 giai đoạn.
a. Giai đoạn 1 (1642 -1648)
- 8- 1642: Nội chiến.
- 30/ 1/ 1649: Xử tử vua Sác lơ I- > CM thắng
lợi, lập nền cộng hòa.
b. Giai đoạn 2 (1649-1688)
- Quí tộc mới liên minh với TS tiếp tục CM.
- 12- 1688: Đảo chính, lập nền quân chủ lập
hiến- > CM kết thúc.
3. ý nghĩa LS của CMTS Anh giữa TK

XVII.
- Mở đờng cho CNTB phát triển, chiến thắng
chế độ PK, nói lên sức mạnh của quần chúng
ND.
- CMTS không triệt để, chỉ mang lại quyền
lợi cho TS và quí tộc mới.
3. Củng cố:
- Hãy thuật lại những diễn biến chính của CMTS Anh?
- Chữa bài tập 1, 2, 3 (tr 5, 6)
4. Dặn dò:
2
- Học toàn bài, trọng tâm mục II. Trả lời các câu hỏi SGK.
- Làm bài tập 4, 5, 6 (tr 7, 8)
- Đọc trớc mục III.
Tiết 2. (Tiếp Bài 1).
III. Chiến tranh giành độc lập
của các thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ
A.- Mục tiêu bài học:
( SHD trang 15 )
B.- Thiết bị , tài liệu
- Bản đồ thế giới.
- Bản đồ Bắc Mĩ.
- Các thuật ngữ cuối SGK.
C.Tiến trình giờ dạy
1. Bài cũ:
- Nền sản xuất mới đã ra đời ở châu Âu và ở Anh nh thế nào?
- Thuật tóm tắt diễn biến CMTS Anh? Nêu ý nghĩa và tính chất?
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
* HS quan sát bản đồ 13 thuộc địa
Bắc Mĩ.

* Cho HS đọc mục 1.
- Vì sao có mâu thuẫn giữa thuộc
địa và chính quốc? Lấy VD chứng
minh.
- Cuộc đấu tranh của ND thuộc địa
nhằm mục đích gì?
* Cho HS đọc mục 2.
- Duyên cớ trực tiếp dẫn đến chiến
1. Tình hình các thuộc địa.
Nguyên nhân của chiến tranh .
- Đầu thế kỷ XVII- XVIII, thực dân Anh
hoàn thành XL và lập 13 bang thuộc địa ở
Bắc Mĩ( đất đai màu mỡ, giàu tài
nguyên).
- Kinh tế TBCN phát triển mạnh ở 13
thuộc địa, bị Anh kìm hãm nặng nề ->
Mâu thuẫn sâu sắc giữa thuộc địa và chính
quốc -> CM bùng nổ.
3
tranh là gì? Sự kiện đó chứng tỏ
điều gì?
- Hãy nêu các sự kiện chính trong
DB của cuộc chiến tranh?
- Em biết gì về Giooc-giơ Oa-Sinh-
Tơn?
* Cho HS đọc ND Tuyên ngôn
độc lập và thảo luận: T tởng tiến
bộ và hạn chế của bản tuyên ngôn?
* GV liên hệ thực tế TNĐL của
Việt Nam.

- Nêu kết quả, ý nghĩa của cuộc
chiến tranh? Đây có phải là cuộc
CMTS không? Tại sao?
2. Diễn biến cuộc chiến tranh .
- 12/ 1773: Nhân dân Bốt-xtơn nổi dậy.
- 4/ 1775: Chiến tranh bùng nổ.
- 7/ 1776: Bản tuyên ngôn độc lập ra đời
-> Quân thuộc địa thắng lợi liên tiếp (trận
Xa-ra-tô-ga).
- 7/ 1783: Anh kí hiệp ớc Véc xai, công
nhận nền độc lập cho các thuộc địa Mĩ.
3. Kết quả- ý nghĩa.
- Kết quả: Giành độc lập, khai sinh ra nớc
CHTS Mĩ.
- ý nghĩa: Là CMTS, thực hiện nhiệm vụ
GPDT, mở đờng cho CNTB phát triển
(CMTS triệt để).
3. Củng cố:
- Nêu những điểm chung giữa các cuộc CMTS Nê- Đéc- Lan, Anh và
Bắc Mĩ? (Thảo luận nhóm).
- Chữa bài tập 7, 8 (tr 9)
4. Dặn dò:
- Làm BT 1,2 SGK.
- Làm bài tập 9, 10 (tr 10)
- Đọc trớc bài 2.
4
Tiết 3:
Bài 2:
Cách mạng t sản Pháp
(1789- 1794)

A.- Mục tiêu bài học:
( SHD trang 24. )
B.- Thiết bị , tài liệu.
- Lợc đồ các nớc PK tấn công nớc Pháp.
- Tranh ảnh mô tả xã hội Pháp trớc CM, các nhà t tởng khai sáng, các
nhân vật lịch sử.
- Các thuật ngữ cuối SGK .
C.Tiến trình giờ dạy
1. Bài cũ:
- Hãy tóm tắt DB chiến tranh giành độc lập ở Mĩ?
- Nêu kết quả, ý nghĩa và tính chất của cuộc chiến tranh?
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
* Cho HS đọc mục 1.
- Tình hình KT Pháp trớc CM nh
thế nào? Vì sao lạc hậu?
- So với sự phát triển của CNTB ở
Anh thì sự phát triển CNTB ở Pháp
có gì khác?
* Yêu cầu HS quan sát hình 5:
Nhận xét bức tranh?
- Tình hình CT- XH Pháp nh thế
nào?
* GV giải thích: Đẳng cấp, giai cấp
và hớng dẫn HS vẽ sơ đồ.
- Nêu vị trí, quyền lợi của các đẳng
cấp? Em hiểu thế nào là quân chủ
I. N ớc Pháp tr ớc cách mạng
1. Tình hình KT.
- Nông nghiệp: Cực kì lạc hậu do bị kìm
hãm, bóc lột nặng nề của pk, địa chủ.

- CN,TN phát triển nhng bị pk kìm hãm- >
TS>< PK sâu sắc.
2. Tình hình CT- XH.
- Là nớc quân chủ chuyên chế( vua độc
đoán, nắm mọi quyền hành thống trị)
- XH chia thành 3 đẳng cấp:
+ Tăng lữ quí tộc: có mọi đặc quyền.
+ Đẳng cấp 3 (TS, ND): Bị áp bức nặng.
Mâu thuẫn sâu sắc.
3. Đấu tranh trên mặt trận t t ởng .
Triết học ánh sáng:
5
chuyên chế?
* Cho HS quan sát hình 6,7,8.
Đọc kĩ các câu nói và rút ra ND t
tởng chủ yếu.
- Tại sao gọi là trào lu triết học
Anh sáng?( Thảo luận).
* Cho HS đọc mục 1.
- Vì sao mâu thuẫn giữa đẳng cấp 3
với chế độ PK sâu sắc?
- Vì sao cách mạng bùng nổ?
* GV thuật DB.
- Hãy thuật lại DB ban đầu?( Dựa
hình 9 mô tả cuộc tấn công vào
ngục Baxti).
- Tại sao ngày 14/7 đợc coi là ngày
mở đầu thắng lợi của CM Pháp?
- Tố cáo gay gắt chế độ quân chủ chuyên
chế.

- Đề xớng quyền TD của con ngời.
- Thể hiện quyết tâm đánh đổ chế độ pk.
( Mông te xki ơ, Rút xô, Vôn te)
II. Cách mạng bùng nổ.
1. Khủng hoảng của chế độ quân chủ
chuyên chế.
- Dới thời Lui XVI, chế độ pk ngày càng
suy yếu ( KT- CT- XH suy sụp)- > mâu
thuẫn gay gắt- > ND nổi dậy đấu tranh
khắp nơi.
2. Mở đầu thắng lợi của cách mạng.
- 5/5/1789: Hội nghị 3 đẳng cấp- > giải
quyết mâu thuẫn nhng không kết quả vì
vua rất ngoan cố- > cách mạng bùng nổ.
- 14/7/1789: Quần chúng tân công ngục
Baxti thắng lợi
3- Củng cố:
- Nêu tóm tắt tình hình KT- CT- XH Pháp trớc cách mạng?
- Chữa bài tập 1, 2, 3, 4 (tr 11, 12)
4- Dặn dò: - Học bài, trả lời các câu hỏi và bài tập SGK.
- Đọc trớc mục III.



6
Tiết 4.
Bài 2 ( Tiếp ).
III. Sự phát triển của cách mạng
A.- Mục tiêu bài học:
( SHD trang 24. )

B.- Thiết bị , tài liệu.
- Phóng to Lợc đồ các nớc PK tấn công nớc Pháp.
- Các thuật ngữ cuối SGK .
C.Tiến trình giờ dạy
1. Bài cũ: Vì sao cách mạng Pháp bùng nổ?
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
* Cho HS đọc mục 1.
- Thắng lợi 14/ 7/ 1889 đa đến kq
gì?
- Sau khi nắm chính quyền, đại TS
đã làm gì?
* Cho hs tìm hiểu- thảo luận về
tuyên ngôn (hạn chế và tiêu cực).
- Em có suy nghĩ gì về hành động
của vua Pháp? Giống vua nào ở
Việt Nam mà em đã học ở lớp 7?
* Cho HS đọc mục 2.
- Nêu những khó khăn nớc Pháp
gặp phải thời kì này? ND đã làm gì
khi Tổ quốc lâm nguy? Phái Gi-
rông-đanh làm gì?
- Yêu cầu hs lên bảng chỉ lợc đồ
các nớc tấn công Pháp.
* Cho hs đọc đoạn in nghiêng
SGK.
- Nêu 1 vài phẩm chất tốt đẹp của
1. Chế độ quân chủ lập hiến
( 14/ 7/ 1789 đến 10/ 8/ 1792).
- Cách mạng lan nhanh khắp cả nớc, đại TS
nắm quyền, lập chế độ quân chủ lập hiến

- 8/ 1789: Thông qua tuyên ngôn nhân
quyền và dân quyền.9- 1791: Thông qua
hiến pháp, xác lập chế độ quân chủ lập
hiến- > bảo vệ quyền lợi giai cấp TS.
- 10/ 8/ 1792: Nhân dân Pa-ri khởi nghĩa,
lật đổ nền thống trị của đại TS- > xóa bỏ
hoàn toàn chế độ pk.
2. B ớc đầu của nền cộng hòa
(21/ 9/ 1792- > 2/ 6/ 1793).
- 9/ 1792: Lập nền cộng hòa, TS công th-
ơng nắm quyền.
- Tổ quốc lâm nguy, Gi-rông-đanh chỉ lo
củng cố quyền lực.
- 6/ 1793: ND Pa-ri (Rô-be-xpie) kn,lật đổ
Gi-rông-đanh.
7
Rô-be-xpi-e?
- Chính quyền cách mạng đã làm
gì để ổn định tình hình và đáp ứng
nguyện vọng ND?
- Vì sao CMTS Pháp không thể
tiếp tục phát triển?
* GV hớng dẫn hs thảo luận câu
hỏi cuối mục 4 (đa thêm nội dung
ở SHD trang 27 ).
3. Chuyên chính dân chủ cách mạng
Gia-cô-banh (2/ 6/ 1793 27/ 7/ 1794).
- Quốc hội (Gia-cô-banh) cử ra ủy ban cứu
nớc (Rô-be-xpi-e đứng đầu).
- Chính quyền CM thi hành nhiều biện

pháp kiên quyết để bảo vệ thành quả cách
mạng
- > Nhân dân nhiệt tình hởng ứng
- > đạt kết quả cao.
- 7/1794: TS phản cách mạng đảo chính
- > cách mạng TS Pháp kết thúc.
4. ý nghĩa LS của CMTS Pháp cuối TK
XIX.
- Lật đổ chế độ pk, đa TS lên cầm quyền,
mở đờng cho CNTB Pháp phát triển.
- .Quần chúng ND là động lực chính của
CM.
- >Là cuộc CMTS triệt để nhất, ảnh hởng
sâu rộng trên TG.
3. Củng cố
- HD học tập ở nhà.
- Lập niên biểu những sự kiện chính của CMTS Pháp.
Thời gian Sự kiện.
4. Dặn dò:
- Học toàn bài, hoàn thành các bài tập và trả lời câu hỏi.
- đọc trớc bài 3 Mục I.

8
Tiết 5 :
Bài 3 ;
Chủ nghĩa t bản đợc xác lập trên phạm vi thế giới
A.- Mục tiêu bài học:
( SHD trang 27 )
B.- Thiết bị , tài liệu.
- Tìm hiểu nội dung các kênh hình SGK và các thuật ngữ.

- Bản đồ thế giới.
C.Tiến trình giờ dạy
1. Bài cũ: Thuật lại diễn biến của CMTS Pháp từ 7/ 1789- > 8/ 1792?
Vì sao nói cách mạng Pháp là cuộc CMTS triệt để nhất?
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
* Cho HS đọc mục 1 và thảo
luận: Vì sao yêu cầu cải tiến,
phát minh máy móc lại trở nên
cấp bách?
- Vì sao cách mạng công nghiệp
lại diễn ra đầu tiên ở Anh và ở
ngành dệt?
* HD hs quan sát hình 12, 13 và
nhận xét về năng xuất lao động.
- Nêu tác dụng của các phát minh
này?
- Vì sao cách mạng công nghiệp
ở Pháp và Đức lại muộn?
- Hãy nêu ví dụ chứng minh sự pt
nhanh chóng của CN Pháp, Đức?
- Vì sao sản xuất nhiều gang thép
và than đá?
* HD hs quan sát hình 17,18 và
I. Cách mạng công nghiệp.
1. Cách mạng công nghiệp ở Anh.
- Thế kỉ XVIII, máy móc đợc phát minh và
sử dụng ở Anh:
1764: Máy kéo sợi ( Giêm-Hagri-vơ).
1769: Máy kéo sợi bằng sức nớc (Ac-crai-
tơ).

1785: Máy dệt( Ec-mơn-các-rai).
1784: Máy hơi nớc( Giêm-oát)
->Thúc đẩy toàn bộ nền kinh tế, đặc biệt
là GTVT phát triển (tàu thủy, xe lửa)
-> Chuyển từ sản xuất nhỏ thủ công sang
sản xuất lớn bằng máy móc-> sản xuất phát
triển, của cải dồi dào-> Đa nớc Anh trở
thành nớc công nghiệp phát triển nhất thế
giới.
2. Cách mạng công nghiệp ở Pháp, Đức.
- Bắt đầu muộn (1830-1840) nhng pt
nhanh.
- Sử dụng máy móc trong nông nghiệp,
9
nêu nhận xét.
* Thảo luận: Sự biến đổi của nớc
Anh sau khi hoàn thành cách
mạng công nghiệp? Hệ quả của
CMCN?
( Đa bảng thống kê SHD tr. 30).
dùng phân hóa học- > Năng suất tăng cao.
- Dùng nhiều máy hơi nớc, sản xuất nhiều
gang thép, than đá.
3. Hệ quả của cách mạng công nghiệp.
*Về KT: + Nhiều khu công nghiệp, thành
phố lớn ra đời- > Thay đổi hẳn bộ mặt các n-
ớc TB.
+ Thu hút nhiều nhân công từ nông thôn
ra thành phố(giải quyết việc làm).
*Về XH: Hình thành 2 giai cấp cơ bản của

XH t bản: TS và CN.
3. Củng cố- HD học tập ở nhà.
- Hãy nêu những thành tựu của CMCN ở Anh? Hệ quả của CMCN là
gì?
- Chữa bài tập 1, 2, 3, 4 (tr 14, 15)
4. Dặn dò:
- Học toàn bài, trả lời các câu hỏi và bài tập SGK
- Đọc trớc mục II.
10
Tiết 6: (Tiếp Bài 3)
II. CNTB xác lập trên phạm vi thế giới
A.- Mục tiêu bài học:
( SHD trang 27. )
B.- Thiết bị , tài liệu.
- Lợc đồ Mỹ La tinh TK XIX.
C.Tiến trình giờ dạy
1. Bài cũ: Tóm tắt những thành tựu của CMCN và hệ quả của nó?
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
* Cho học sinh đọc mục 1 và
làm bài tập câu hỏi ở mục 1.
* Sử dụng lợc đồ Mĩ La tinh giới
thiệu khái quát về tài nguyên.
- Vì sao phong trào đấu tranh
giành độc lập ở Mĩ La tinh phát
triển mạnh? KQ ntn?
* HD học sinh quan sát hình 21
- Vì sao CMTS tiếp tục phát triển
ở C.Âu? Có gì giống và khác
nhau giữa các cuộc cách mạng
này?

* Cho học sinh đọc mục 2.
- Vì sao các nớc phơng Tây đẩy
mạnh xâm lợc thuộc địa?
- Hãy kể tên các nớc ĐNA mà
em biết và bị các nớc nào xâm l-
ợc ?
1- Các cuộc CMTS thế kỷ XIX.
a. Hoàn cảnh:
- Anh hởng sâu rộng cuả CMTS Pháp,Mỹ.
- KT TBCN phát triển mạnh - > tác động.
b. Diễn biến:
- 7/1830: CMTS Pháp lật đổ triều đại Buốc
bông.
- 1848: CMTS Đức thành công - > Lan ra
Italia, Bỉ, Ba Lan, Hy Lạp
- 1861: Cải cách nông nô ở Nga.
2- Sự xâm l ợc của các n ớc TB ph ơng Tây
đối với các n ớc A - Phi.
- KT CNTB phát triển - > nhu cầu chiếm
đoạt thị trờng - > các nớc TB (A P) đẩy
mạnh xâm lợc ở á - Phi:
+ Anh: ấn Độ, Mã Lai, Miến Điện, Trung
Quốc.
+ Pháp: Đông Dơng, Trung Quốc, Châu
Phi.
+ Tây Ban Nha: Philíppin.
+ Hà Lan: Inđô, Trung Quốc, Châu Phi.
- > Hầu hết các nớc á- Phi là thuộc địa của
phơng Tây.


11
3. Củng cố:
- Những sự kiện nào chứng tỏ đến giữa TK XIX, CNTB đã thắng lợi
trên phạm vi toàn TG?
- Chữa bài tập 5, 6, 9, 10 (tr 17, 18).
4. Dặn dò:
- Học bài, làm bài tập theo mẫu:
Tên nớc Là thuộc địa của Thời gian bị xâm lợc
- Đọc trớc bài 4 Mục I
Tiết 7:
Bài 4:
Phong trào công nhân và sự ra đời của chủ nghĩa Mác
A.- Mục tiêu bài học:
( SHD trang 33 )
B.- Thiết bị , tài liệu.
- Tìm hiểu các kênh hình, thuật ngữ của bài.
- Bản phô tô Tuyên ngôn của ĐCS.
C.Tiến trình giờ dạy
1. Bài cũ: Hãy CM: Sự xác lập CNTB trên phạm vi TG đợc thể hiện ở
thắng lợi của CMTS dới nhiều hình thức khác nhau? Nêu ý nghĩa lịch sử?
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
* HD h/s quan sát, mô tả H24,
GV bổ sung thêm.
* Cho HS đọc đoạn in nhỏ.
- Vì sao giới chủ lại thích sử
dụng lao động trẻ em?
Hãy liên hệ với quyền trẻ em
hiện nay? (Thảo luận nhóm).
I- Phong trào công nhân nửa đầu TK
XIX.

1. Phong trào đập phá máy móc và bãi
công.
- Cuối TK XVIII- đầu TK XIX: CN đã đấu
tranh quyết liệt chống lại TS.
- Hình thức đấu tranh: chủ yếu là đập phá
12
- CN đã đấu tranh với hình thức
nào?Vì sao?Nói lên điều gì?
* Cho hs đọc mục 2.
- Nêu tóm tắt các phong trào tiêu
biểu?
- Nêu mục tiêu hình thức đấu
tranh?
- KQ ý nghĩa của phong trào?
máy móc + bãi công.
- Thành lập công đoàn - > Điều kiện chống
TS thắng lợi.
2. Phong trào CN trong những năm 1830-
1840.
- Phát triển mạnh, quyết liệt - > thể hiện sự
đoàn kết, tính chính trị độc lập của CN.
- Mục tiêu: Đòi tăng lơng, giảm giờ làm, cải
thiện điều kiện làm việc.
- Hình thức: Bãi công + biểu tình.
- KQ: Thất bại - > Thiếu tổ chức lãnh đạo,
cha liên kết - > đánh dấu sự trởng thành về
CT của CN - > tạo điều kiện cho lí luận CM
ra đời.
3. Củng cố:
- Làm BT : Tóm tắt phong trào đấu tranh của CN từ đầu TK 19 - >

1840? Kết quả, ý nghĩa của phong trào?
- Chữa bài tập 1, 2, 3, 4 (tr 20, 21).
4. Dặn dò:
- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc trớc mục II, su tầm t liệu về Mác- Enghen.
Tiết 8: (Tiếp Bài 4)
13
II- Sự ra đời của chủ nghĩa Mác.
A.- Mục tiêu bài học:
( SHD trang 33 )
B.- Thiết bị , tài liệu.
- Anh chân dung, t liệu về Mác- Enghen.
C.Tiến trình giờ dạy
1. Bài cũ: Vì sao có phong trào CN?Tóm tắt 1 số hoạt động của phong
trào này đầu TK 19?
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
* Cho hs đọc mục 1 và yêu cầu
HS cung cấp thêm t liệu đã su
tầm.
- Em có suy nghĩ gì về tình bạn
của 2 ngời? Điểm nổi bật giống
nhau về t tởng của 2 ông?
* Cho hs đọc mục 2.
- Đồng minh những ngời cs ra
đời nh thế nào? Có tác dụng gì?
- Nêu tóm tắt nội dung chính của
Tuyên ngôn?
- Câu kết VS tất cả các nớc đoàn
kết lại có ý nghĩa gì?
- ý nghĩa của sự ra đời Tuyên

ngôn của ĐCS?
- Vì sao phong trào công nhân
thời kì này phát triển mạnh?
* GV tờng thuật cuộc khởi nghĩa
1- Mác và Enghen.
(Đọc SGK).
2- Đồng minh những ng ời CS và Tuyên
ngôn của ĐCS.
a. Đồng minh những ng ời cs .
- Hoàn cảnh: Phong trào CN quốc tế phát
triển - > Đòi hỏi phải có lí luận CM đúng
đắn.
- > Đồng minh những ngời CS ra đời ở
Anh (Mác Enghen) - > là chính đảng
độc lập đầu tiên của vô sản quốc tế.
b. Tuyên ngôn của ĐCS (2/1848)
+ Sự thay đổi của chế độ xã hội trong LS
loài ngời là do sự phát triển sản xuất.
+ Đấu tranh giai cấp là động lực phát triển
của xã hội.
+ Giai cấp công nhân có sứ mệnh lịch sử
đào mồ chôn CNTB
- > là học thuyết quan trọng về CNXH, là
14
ngày 23/ 6/1848 ở Pháp.
- Nét nổi bật của phong trào CN
thời kì này là gì
*Cho hs đọc ý 2.
- QT1 đợc thành lập nh thế nào?
Hoạt động ra sao?

- Mác có vai trò nh thế nào trong
QT1?
vũ khí đấu tranh chống TS của CN.
3- Phong trào CN từ 1848 - 1870.
Quốc tế thứ nhất.
a. Phong trào CN (1848 1870)
- CN đã trởng thành trong đấu tranh và
nhận thức đúng vai trò của g/c mình + tầm
quan trọng của đoàn kết quốc tế.
- Phong trào phát triển mạnh (Pháp - Đức)
- > đòi hỏi phải có tổ chức cách mạng
quốc tế.
b. Quốc tế thứ nhất.
- Thành lập 28- 9- 1864 (Luân Đôn - >
Mác).
- Hoạt động:
+ Đấu tranh kiên quyết chống những t
tởng sai lệch.
+ Đa chủ nghĩa Mác vào phong trào CN
thúc đẩy phong trào phát triển.
3. Củng cố:
- Nêu ND chủ yếu của Tuyên ngôn của ĐCS? Vai trò của QT1 với
phong trào CSQT?
- Chữa bài tập 5, 6 (tr 21, 22).
4. Dặn dò:
- Học toàn bài
- Làm BT SGK + trả lời câu hỏi.
- Đọc trớc bài 5.
15
Ch ơng II: Các nớc Âu Mĩ

(Cuối TK XIX - đầu TK XX).
Tiết 9:
Bài 5 : Công xã Pari
A.-Mục tiêu bài học:
( SHD trang 40 )
B.-Thiết bị , tài liệu.
- Bản đồ nớc Pháp.
- Sơ đồ bộ máy Hội đồng công xã.
C.Tiến trình giờ dạy
1. Bài cũ: QT1 thành lập trong hoàn cảnh nào? Vai trò của Mác và
QT1 với phong trào CNQT?
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
* Cho hs đọc mục 1 SGK.
- Công xã Pari ra đời trong hoàn
cảnh nào?
- Vì sao TS Pháp đầu hàng Đức?
Thái độ của ND Pari nói lên điều
gì?
* GV tờng thuật k/n -> Yêu cầu
HS thuật lại.
- Vì sao CPTS chống lại UBTW
Vệ quốc quân?
- ý nghĩa LS của cuộc k/n 18/ 3?
Có T/c gì?
- Vì sao HĐCX đợc ND đón
nhận nhiệt liệt?
I- Sự thành lập công xã
1- Hoàn cảnh ra đời của công xã
- Bị TS áp bức, bóc lột nặng nề -> mâu thuẫn
TS>< VS cực kì gay gắt.

- Đức xâm lợc Pháp -> TS Pháp đầu hàng ->
ND cực kì căm phẫn.
- 4/ 9/ 1870: ND Pari k/n -> CP lâm thời TS
thành lập (CP Vệ quốc), song vội đầu hàng
Đức.
2- Cuộc k/n 18/ 3/ 1871.
Sự thành lập Công xã.
- CP Vệ quốc TS >< gay gắt với ND Pari
(UBTW Vệ quốc quân).
- 18/ 3/ 1871: quần chúng Pari k/n, thành lập
CP lâm thời.
-> Là cuộc CMVS đầu tiên trên TG, lật đổ
CQ TS, đa VS lên nắm chính quyền.
- 26/ 3/ 1871: Bầu cử HĐCX.
- 28/ 3/ 1871: HĐCX thành lập.
II- Tổ chức bộ máy và chính sách của
16
* Yêu cầu HS giải thích sơ đồ bộ
máy CX Pari.
- Em có nhận xét gì về tổ chức
bộ máy CX? Có gì khác với CQ
TS?
(HS thảo luận nhóm).
- Hãy nêu tóm tắt các chính sách
của CX?
- Căn cứ vào đâu để khẳng định
CX Pari là Nhà Nớc kiểu mới?
* Cho HS đọc mục 1- III.
- Vì sao g/c TS quyết tâm tiêu
diệt CX? Vì sao CP Đức ủng hộ

CP Véc xai?
* GV tờng thuật (SHD 43)
- HS thảo luận: ý nghĩa LS và
nguyên nhân thất bại của CX
Pari?
CX Pari.
1-Tổ chức bộ máy (Hình 30)
2-Chính sách:
- Chính trị: Tách nhà thờ khỏi NN, giải tán
QĐ + cảnh sát cũ, lập lực lợng vũ trang và
an ninh ND
- Kinh tế: giao quyền làm chủ XN cho CN,
qui định lơng tối thiểu, hoãn thuế
- GD: bắt buộc.
-> là Nhà nớc kiểu mới, của dân, do dân và
vì dân.
III- Nội chiến ở Pháp. ý nghĩa LS của CX
Pari.
1- Nội chiến:
- TS bán rẻ Tổ quốc, câu kết với Đức đàn áp
dã man Công xã.
-5/ 1871: Quân Véc xai tổng tấn công ->
Tuần lễ đẫm máu -> công xã thất bại.
2- ý nghĩa lịch sử :
- Lật đổ CQ TS, xây dựng NN kiểu mới của
VS.
- Nêu cao tinh thần yêu nớc, cổ vũ NDLĐ
toàn TG.
- Bài học: liên minh công nông, kiên quyết
trấn áp kẻ thù.

3. Củng cố: Vẽ sơ đồ bộ máy CX Pari? Nêu nhận xét?
4. Dặn dò: - Học bài làm BT SGK.
- Đọc trớc bài 6.
17
Tiết 10:
Bài 6: Các nớc Anh- Pháp - Đức Mĩ
( Cuối TK XIX- đầu TK XX )
A.-Mục tiêu bài học:
( SHD trang 46)
B.-Thiết bị , tài liệu.
- Bản đồ các nớc đế quốc và thuộc địa đầu TK XX.
- Các thuật ngữ trong bài.
C.Tiến trình giờ dạỵ
1. Bài cũ:
a- Vẽ sơ đồ bộ máy công xã Pa- ri? Vì sao là nhà nớc kiểu mới?
b- Cuộc nội chiến ở Pháp diễn ra nh thế nào? Nêu ý nghĩa lịch sử của
công xã Pa-ri?
2.Bài mới: Giới thiệu bài.
I. Tình hình các n ớc Anh, Pháp, Đức, Mĩ.
( GV trình bày theo sơ đồ hàng ngang)
Hoạt động dạy- học.
GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi sau khi đã cho các em thời gian đọc
SGK:
- Hãy nêu những nét tiêu biểu của kinh tế Anh cuối TK XIX- đầu TK
XX?
- So với đầu TKXIX, cuối TK XIX- đầu TK XX, kinh tế Anh có gì
nổi bật?
- Sự pt công nghiệp của Anh biểu hiện ntn? Vì sao lại tụt hậu? Vì sao
TS Anh chỉ chú trọng đầu t vào thuộc địa?
- Thực chất chế độ 2 đảng ở Anh là gì? Em hiểu thế nào về câu Mặt

trời .
- Tình hình kinh tế Pháp có gì nổi bật? Vì sao ?.
- Chính sách xuất cảng TB của Pháp có gì khác Anh? Vì sao Pháp là
Đế quốc cho vay lãi ?
- Em có nhận xét gì về kt Đức? Hãy nêu các vd chứng minh kt Đức
phát triển mạnh?
- CNĐQ Đức pt có gì khác Anh- Pháp? Vì sao có sự pt nhanh ?
- Nêu nét nổi bật của chính trị Đức?
- Tóm tắt kt Mĩ? Vì sao kinh tế Mĩ pt vợt bậc?
18
- Tại sao nói: Mĩ là xứ sở của các ông vua công nghiệp.
- Tình hình chính trị Mĩ ntn? ( Liên hệ khu vực TBD ).
HD hs thảo luận các vấn đề sau ( chia nhóm ):
- Độc quyền ở Mĩ có gì khác với Anh- Pháp- Đức?
- Sự giống nhau và khác nhau giữa kinh tế Anh- Pháp- Đức- Mĩ?
3. Củng cố: - Trong các đế quốc Anh- Pháp- Đức- Mĩ, đế quốc nào
pt nhất? Lấy vd để chứng minh?
- Chữa bài tập 1, 2, 3, 4, 5, 6 (tr. 25, 26).
4. Dặn dò: - Học bài làm BT SGK.
- Đọc trớc bài 6- mục II.
19
Nớc
Nội dung
Anh Pháp Đức Mĩ
Kinh tế
- CN tụt xuống thứ 3
TG .
- Đứng đầu TG về
xuất khẩu TB, thơng
mại và thuộc địa

- Ra đời các Cty độc
quyền về CN và tài
chính -> chi phối
toàn bộ nền kinh tế
- CN phát triển chậm
(thứ 4 TG)
- Một số ngành CN
phát triển (đờng sắt,
khai mỏ, luyện kim,
điện, hóa chất,
- Nông nghiệp lạc hậu
- Ra đời các Cty độc
quyền -> chi phối nền
KT
- CN phát triển
mạnh (thứ 2 TG,
sau Mĩ)
- Tích cực ứng
dụng các thành tựu
KHKT
- Ra đời các Cty
độc quyền lớn ->
chi phối toàn bộ
nền KT
- CN đứng đầu thế
giới (Gấp đôi Anh và
bằng 1/2 Tây Âu)
- Nông nghiệp rất
phát triển rất, cung
cấp phần lớn LT-TP

cho châu Âu
- Các Cty độc quyền
khổng lồ ra đời (ôtô,
dầu mỏ, thép,) lũng
đoạn cả KT và CT
Chính trị
- Quân chủ lập hiến
- Hai đảng t sản
(Công đảng và Bảo
thủ) thay nhau cầm
quyền -> bảo vệ
quyền lợi GCTS
- Tăng cờng xâm lợc
thuộc địa
- CHTS
- Tăng cờng đàn áp
nhân dân, chạy đua
VT, xâm lợc thuộc địa
(Đông Dơng, châu
Phi,)
- CHTS
- Tích cực đàn áp
nhân dân, chạy đua
VT, phân biệt
chủng tộc
- CH liên bang TS do
2 đảng (Dân chủ và
Cộng hòa) thay nhau
cầm quyền -> bảo vệ
quyền lợi tài phiệt

- Tích cực chạy đua
VT, XL thuộc địa
Đặc
điểm
Là CNĐQ
thực dân
Là CNĐQ
cho vay lãi
CNĐQ quân phiệt,
hiếu chiến
CNĐQ thực dân
đầu sỏ, hiếu chiến
20
Tiết 11: Bài 6 ( Tiếp ).
II. Chuyển biến quan trọng ở các n ớc đế quốc
A.-Mục tiêu bài học:
( SHD trang 46)
B.-Thiết bị , tài liệu.
- Bản đồ thế giới
- Các thuật ngữ trong bài: Độc quyền, thuộc địa, xuất khẩu t bản
C.Tiến trình giờ dạỵ
1. Bài cũ: a, Nêu tóm tắt tình hình kinh tế của các đế quốc Đức- Anh-
Pháp- Mĩ?
b, Nêu tình hình chính trị và đặc điểm của các đế quốc Đức-
Anh- Pháp- Mĩ?
2. Bài mới : Giới thiệu bài.
-Qua tình hình các nớcđế quốc Đức-
Anh- Pháp- Mĩ, em hãy cho biết sản
xuất có chuyển biến ntn? Có đặc
điểm gì chung và nổi bật?

*Yêu cầu HS quan sát và mô tả
hình 32.
-Hãy nêu quyền lực của các tổ chức
độc quyền ở Mĩ ?
*HS quan sát và mô tả hình 33.
-Lợc đồ này gợi cho em suy nghĩ gì?

-Vì sao các đế quốc tăng cờng xâm
lợc thuộc địa?
1.Sự hình thành các tổ chức độc quyền.
- Sản xuất công nghiệp phát triển mạnh ->
cạnh tranh gay gắt, tập trung sản xuất và t
bản cao độ -> các công ty độc quyền ra
đời chi phối đời sống xã hội -> Là đặc
điểm quan trọng đầu tiên của chủ nghĩa đế
quốc ( giai đoạn CNTB độc quyền).
- Chủ nghĩa đế quốc là giai đoạn phát
triển cao nhất và cuối cùng của CNTB.
2.Tăng c ờng xâm l ợc thuộc địa, chuẩn
bị chiến tranh chia lại thế giới.
- Giữa TK XIX, đế quốc tăng cờng xâm l-
ợc thuộc địa.
- Đầu TK XX, thế giới đã phân chia xong.
->Đây là đòi hỏi bắt buộc của kinh tế t
bản trong giai đoạn đế quốc chủ nghĩa
nhằm mở rộng thị trờng và ngày càng
quyết liệt.
3. Củng cố:- HD hs làm câu hỏi a- 2.
- HD hs làm BT 1 SGK.
4. Dặn dò: - Học toàn bài, hoàn thành các câu hỏi và bài tập SGK.

-Đọc trớc mục I- bài 7.
Tiết 12:
21
Bài 7: Phong trào công nhân quốc tế
( cuối TKXIX- đầu TKXX).
A.-Mục tiêu bài học:
( SHD trang 53)
B.-Thiết bị , tài liệu.
- Tiểu sử Lê- nin.
- Các thuật ngữ trong bài.
- T liệu, tranh ảnh về ngày 1-5.
C.Tiến trình giờ dạỵ
1. Bài cũ: Nêu những chuyển biến của các đế quốc Đức- Anh- Pháp-
Mĩ? Chuyển biến nào là quan trọng nhất? Vì sao?
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
* Cho hs đọc mục I SGK.
*HD hs quan sát, nhận xét hình
34.
-Em có nhận xét gì về phong trào
công nhân thời kì này? ( số lợng,
qui mô, phạm vi, tính chất ).
-Vì sao phong trào vẫn pt sau thất
bại của công xã Pa- ri? Những sự
kiện nào chứng minh điều trên?
-Kết quả lớn nhất mà phong trào
công nhân cuối TKXIX đạt đợc là
gì?
*Cho hs đọc mục 2-II.
-Vì sao phải thành lập tổ chức
quốc tế mới?

- Quốc tế 2 đợc thành lập và hoạt
động ntn?
-Vai trò của Enghen trong quốc tế
2?
-Vì sao quốc tế 2 tan rã?
I. Phong trào công nhân quốc tế cuối
TKXIX. Quốc tế thứ 2.
1. Phong trào công nhân quốc tế cuối
TKXIX.
- Mâu thuẫn giữa TS > < VS ngày càng sâu
sắc -> Công nhân vùng dậy đấu tranh quyết
liệt ( nhất là tại Anh- Pháp- Mĩ ).
- 1/5/1886: Công nhân Chi-ca gô (Mĩ ) biểu
tình-> Đến 1889 lấy 1/5 làm ngày Quốc tế
lao động.
- Các tổ chức chính trị độc lập của công
nhân ra đời( Đức, Pháp, Nga).
2. Quốc tế thứ hai( 1889-1914).
-14/7/ 1889: Quốc tế 2 thành lập tại Pa- ri
( Enghen).
- ý nghĩa:
+ Khôi phục tổ chức quốc tế của phong trào
công nhân, tiếp tục sự nghiệp đấu tranh cho
thắng lợi của chủ nghĩa Mác.
+ Thúc đẩy phong trào công nhân quốc tế
đấu tranh hợp pháp đòi cải thiện đời sống,
tiền lơng, ngày lao động
- 1914: Quốc tế 2 tan rã.

3.Củng cố:

22
- Nêu tóm tắt về phong trào công nhân quốc tế cuối TK XIX? Y nghĩa
của phong trào?.
- Chữa bài tập 1,2.
4.Dặn dò: - Học toàn bài, hoàn thành các câu hỏi và bài tập SGK.
-Đọc trớc mục II- bài 7.
Tiết 13:
Bài 7( Tiếp).
II. Phong trào công nhân Nga và cuộc cách mạng 1905-1907
A.-Mục tiêu bài học
( SHD trang 53)
B.-Thiết bị , tài liệu.
- Tiểu sử Lê- nin.
- Các thuật ngữ trong bài.
- Bản đồ nớc Nga, bản đồ châu Âu.
C.Tiến trình giờ dạỵ
1. Bài cũ: Quốc tế 2 ra đời trong hoàn cảnh nào? Hoạt động ra sao? Có
ý nghĩa gì?
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
* GV yêu cầu hs nêu phần su tầm t
liệu ở nhà.
- Em có những hiểu biết gì về Lênin?

- Lênin có vai trò nh thế nào với sự ra
đời của đảng công nhân xã hội dân chủ
Nga?

- Nhiệm vụ của đảng là gì?

- Tại sao gọi đảng Công nhân xã hội

dân chủ Nga là đảng kiểu mới?
1. Lênin và việc thành lập Đảng vô
sản kiểu mới ở Nga.
- Tiểu sử Lênin: SGK.
- Hoạt động: Năm 1903: Thành lập
Đảng công nhân xã hội đân chủ Nga và
ra cơng lĩnh cách mạng:
+ Nhiệm vụ chủ yếu của đảng: Tiến
hành CM XHCN, đánh đổ chính quyền
TS, thành lập chuyên chính vô sản.
+ Nhiệm vụ trớc mắt: Đánh đổ Nga
hoàng, lập nớc cộng hòa, thi hành các
cải cách dân chủ, giải quyết ruộng đất
cho nông dân.
->Trở thành lực lợng lãnh đạo phong
trào cách mạng Nga -> Là đảng kiểu
23
* GV dùng bản đồ giới thiệu đế quốc
Nga cuối TK XIX.
-Nét nổi bật của tình hình nớc Nga đầu
thế kỉ XX?
- Vì sao cách mạng Nga 1905 bùng
nổ?
*GV thuật tóm tắt diễn biến.
- Nêu kết quả, ý nghĩa của phong trào?
mới.
2. Cách mạng Nga 1905-1907.
* Nguyên nhân:
- Nhân dân ngày càng chán ghét chế độ
Nga hoàng .

- Nga hoàng gây chiến tranh với Nhật.
->Đẩy nớc Nga vào khó khăn.
* Diễn biến:
- Cuối 1904: Bãi công nổ ra liên tiếp.
- 9/1/1905: Ngày chủ nhật đẫm máu.
- 5/1905: Nông dân khắp nơi nổi dậy
phá dinh thự của địa chủ.
- 6/1905: Thủy thủ Pô-tem-kin khởi
nghĩa.
- 12/1905: Khởi nghĩa vũ trang ở Mat-
xcơ-va.
* Kết quả- ý nghĩa: SGK.
3. Củng cố:
- Nêu tóm tắt nội dung chính trong cơng lĩnh của đảng công nhân xã hội
dân chủ Nga? Vì sao gọi đây là đảng kiểu mới?
- Chữa bài tập 3,4,5,6.
4. Dặn dò: - Học toàn bài, hoàn thành các câu hỏi và bài tập SGK.
-Đọc trớc bài 8. Su tầm t liệu có liên quan.
Tiết 14:
Bài 8 :
Sự phát triển của kĩ thuật- khoa học- văn học
24
và nghệ thuật TKXVIII-XIX.
A.-Mục tiêu bài học:
( SHD trang 60-61)
B.-Thiết bị , tài liệu.
- Tranh ảnh về các thành tựu KHKT thời kì này.
- Chân dung các nhà khoa học, danh nhân thời kì này.
- Các thuật ngữ trong bài.
C.Tiến trình giờ dạỵ

1. Bài cũ: Vì sao có cách mạng Nga 1905-1907? Diễn biến, kết quả, ý
nghĩa của cuộc cách mạng này nh thế nào?
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
* Cho hs đọc SGK mục I.
- Vì sao giai cấp t sản phải đẩy
mạnh cách mạng KHKT? Yêu cầu
của cuộc cách mạng này là gì?
- Nêu tóm tắt các thành tựu kĩ
thuật thời kì này?
* GV cho hs xem một số tranh,
ảnh về các thành tựu kĩ thuật .
- Tác dụng của những thành tựu
này là gì?
- Vì sao nói TKXIX là thế kỉ của
sắt, máy móc và động cơ hơi nớc?
* Cho hs đọc mục 1-II.
- Hãy kể tên các nhà bác học và
những phát minh vĩ đại của họ
* GV cho hs xem ảnh về một số
các nhà bác học nổi tiếng.
- Tác dụng của những phát minh
này là gì?
I. Những thành tựu chủ yếu về kĩ
thuật.
- Nửa sau TK XVIII, CMTS thắng lợi ở
hầu hết các nớc Âu-Mĩ.
- Các nớc TB đã tiến hành CMCN và
CMKHKT nhằm pt đất nớc( còn gọi là
cách mạng về công cụ lao động).
-> Đạt nhiều thành tựu vợt bậc về kinh tế

và góp phần chuyển sản xuất công nghiệp
thủ công lên công nghiệp cơ khí:
+ Các nghành công nghiệp: luyện kim,
gang thép, động cơ hơi nớcpt mạnh.
+ Nông nghiệp có nhiều tiến bộ về kĩ
thuật và phơng pháp canh tác, dùng máy
móc và phân hóa học.
+ Quân sự: Nhiều vũ khí mới( đại bác,
chiến hạm, khí cầu)
-> Là thế kỉ của sắt, máy móc và động cơ
hơi nớc.
II. Những tiến bộ về KHTN-KHXH.
1. Khoa học tự nhiên: Đạt nhiều thành
tựu tiến bộ vợt bậc:
+Toán: Niu-tơn, Lô-ba-sép- xki, Lếp-
ních
+ Hóa: Men-đê-lê-ép
+ Lí: Niu-tơn, Lô-mô-nô-xốp
+ Sinh: Đác-uyn, Puốc-kin-giơ
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×