TIÊU CHUẨN CHẤT LƯNG SẢN XUẤT HÀNG TRONG
NHÀ & NGÒAI TRỜI
BIÊN SOẠN
Số hiệu
Lần ban hành
Ngày hiệu lực
Trang
XEM XÉT
PHÊ DUYỆT
A- TRANG KIỂM SOÁT
LÝ LỊCH TÀI LIỆU
Lần ban
hành
01
Ngày hiệu
lực
15/7/2005
Nội dung hiệu chỉnh
Trang hiệu chỉnh
Nơi đề nghò hiệu chỉnh
Ban hành lần đầu
NƠI PHÂN PHỐI
Stt
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Stt
ĐƠN VỊ
Tổng Giám Đốc
PTGĐ/ĐDLĐ
Thư ký ISO
Khối Chất lượng
Phòng Kỹ Thuật
Phòng Vật tư
P. Kế Hoạch
Phòng Nguyên liệu
Phân xưởng Mẫu
SỐ HIỆU
Không có biểu mẫu.
Tài liệu tham khảo
B. TRANG LƯU ĐỒ (Không có)
SỐ BẢN
Stt
01
01
01
09
01
01
01
01
01
10
11
14
15
16
17
18
19
ĐƠN VỊ
Phòng KD-TT nội đòa
Phòng KD-TT quốc tế
Ban GĐ sản xuất
Phân xưởng Phôi
Phân xưởng Đònh hình
Phân xưởng Lắp ráp
Phân xưởng Hoàn thiện
Phân xưởng Sơ chế – Sấy
DANH MỤC BIỂU MẪU ĐI KÈM TÀI LIỆU
TÊN BIỂU MẪU
SỐ BẢN
01
01
01
01
01
01
01
01
NƠI LƯU
THỜI GIAN LƯU
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯNG SẢN XUẤT HÀNG TRONG
NHÀ & NGÒAI TRỜI
Số hiệu
Lần ban hành
Ngày hiệu lực
Trang
C. TRANG NỘI DUNG.
I. MỤC ĐÍCH:
Nhằm thống nhất tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm trong tòan công ty, làm căn cứ cho việc sản xuất và kiểm tra chất lượng sản phẩm, đơn giản hóa
việc triển khai sản xuất.
II. PHẠM VI ÁP DỤNG:
Áp dụng cho việc sản xuất hàng trong nhà và ngòai trời của Công ty.
p dụng cho tất cả các phòng ban, cá nhân liên quan đến việc triển khai, sản xuất và kiểm tra chất lượng sản phẩm trong Công Ty
III. NỘI DUNG TIÊU CHUẨN:
PHẦN 1: TIÊU CHUẨN NGUYÊN LIỆU
1. TIÊU CHUẨN NGUYÊN LIỆU GỖ SỬ DỤNG CHO HÀNG TRONG NHÀ:
1.1 TIÊU CHUẨN NGUYÊN LIỆU GỖ SỬ DỤNG CHO HOÀN THIỆN MÀU TỰ NHIÊN (Natural)
MÔ TẢ TRÌNH TRẠNG
Nguyên liệu gỗ sử dụng
Mắt chết
Mắt sống
Sam mục, nứt tét
Lỗ côn trùng (mọt)
Gỗ dác
Đường tim ruột
Mốc
Đồng màu
Độ ẩm
MỨC ĐỘ CHẤP NHẬN
Chất lượng nguyên liệu gỗ bật cao (gỗ sạch, ít khuyết tật).
Không vượt quá 3mm ở mặt hiển thò – không vượt quá 10mm ở mặt không hiển thò, không chấp nhận
mắt chết thủng lỗ
Không vượt qúa 20mm ở mặt hiển thò và không vượt quá 30mm ở mặt không hiển thò.
Không chấp nhận
Không chấp nhận
Không chấp nhận
Không chấp nhận
Không chấp nhận (Chấp nhận xử lý theo bảng tiêu chuẩn xử lý các khuyết tật gỗ)
- Gỗ Cao Su 70% trở lên, sau khâu đònh hình sản phẩm sẽ được nhúng tẩy 100% sau đó phơi nắng sản
phẩm sẽ đồng màu.
- Gỗ Còng 90% trở lên
- Gỗ Teak 80% trở lên và phơi nắng sau từ 1 tuần trở lên sẽ đồng màu.
Từ 10 đến 12%
1.2. TIÊU CHUẨN NGUYÊN LIỆU MDF VENEER, HOÀN THIỆN MÀU TỰ NHIÊN (Natural)
GHI CHÚ
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯNG SẢN XUẤT HÀNG TRONG
NHÀ & NGÒAI TRỜI
MÔ TẢ TRÌNH TRẠNG
Các đường nối ghép
Bề mặt Veneer
Mốc
Vân gỗ (Veneer)
Đồng màu
Các dấu bút mực
Mắt chết
Lỗ sâu mọt, côn trùng,
sam mục, nứt tét
Trám vá
Số hiệu
Lần ban hành
Ngày hiệu lực
Trang
MỨC ĐỘ CHẤP NHẬN
Khít kín không hở, không còn dấu chỉ may
Không chấp nhận Lốc bể, Bò dộp
Không chấp nhận
Đồng vân
- Vân núi theo vân núi
- Vân thẳng theo vân thằng
90% trở lên
Không chấp nhận
Chấp nhận 1 đến 2 lỗi, từ 2mm trở xuống nằm cách xa nhau 500mm trở lên (trên một tấm MDF qui
cách 1200mm x 2400mm) không chấp nhận vener có mắt chết thủng lỗ
Không chấp nhận
CHI CHÚ
Không chấp nhận
1.3. TIÊU CHUẨN NGUYÊN LIỆU GỖ SỬ DỤNG CHO HOÀN THIỆN SƠN MÀU CHERRY & BROWN (MÀU NÂU LT).
MÔ TẢ TRÌNH TRẠNG
Sử dụng nguyên liệu gỗ
Mắt chết
Mắt sống
Sam mục, nứt tét
Lỗ côn trùng (mọt)
Gỗ giác
Đường tim ruột
MỨC ĐỘ CHẤP NHẬN
Chất lượng nguyên liệu bật trung (chấp nhận những lỗi khuyết tật nhỏ & màu sắc gỗ cấp độ thấp hơn
so với màu mẫu)
Không vượt quá 3mm ở mặt hiển thò – không vượt quá 10mm ở mặt không hiển thò, không chấp nhận
mắt chết thủng lỗ.
Chấp nhận ở bề mặt hiển thò 20mm trở xuống- bề mặt không hiển thò 30mm trở xuống
Không chấp nhận
Không chấp nhận
Chấp nhận
Không chấp nhận
GHI CHÚ
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯNG SẢN XUẤT HÀNG TRONG
NHÀ & NGÒAI TRỜI
Mốc
Đồng màu nguyên liệu
Độ ẩm
Số hiệu
Lần ban hành
Ngày hiệu lực
Trang
Không chấp nhận (Đối với gỗ Còng, chấp nhận xử lý tẩy theo bảng tiêu chuẩn xử lý nguyên liệu
không phù hợp).
Từ 70% trở lên
Từ 10 đến 12%
1.4. TIÊU CHUẨN NGUYÊN LIỆU GỖ SỬ DỤNG CHO SẢN PHẨM HOÀN THIỆN SƠN MÀU NÂU ĐẬM (DARK BROWN)
MÔ TẢ TRÌNH TRẠNG
Sử dụng nguyên liệu gỗ
Mắt chết
Mắt sống
Sam mục
Nứt tét
Lỗ côn trùng (mọt)
Gỗ giác
Đường tim ruột
Mốc
Đồng màu nguyên liệu
Độ ẩm
MỨC ĐỘ CHẤP NHẬN
GHI CHÚ
- Chất lượng nguyên liệu bật thấp
- Chấp nhận các lỗi khuyết tật nhiều
Chấp nhận không thủng lỗ, nứt phải trám trít
Chấp nhận
Không chấp nhận
Chấp nhận nứt răn tóc ở các vò trí không chòu lực và dài không quá 50mm phải xử lý keo 502
Phải xử lý trám, trít
Chấp nhận
Không chấp nhận
Chấp nhận mốc ít (màu mốc nhạt hơn so với mẫu màu)
Từ 60% trở lên
Từ 10 đến 12%
1.5. TIÊU CHUẨN NGUYÊN LIỆU GỖ SỬ DỤNG CHO SẢN PHẨM HOÀN THIỆN SƠN MÀU WENGI
MÔ TẢ TRÌNH TRẠNG
Sử dụng nguyên liệu gỗ
Đồng màu nguyên liệu
Độ ẩm
Tim ruột
Sam mục
Nứt tét
MỨC ĐỘ CHẤP NHẬN
- Chất lượng nguyên liệu kém
- Chấp nhận các lỗi khuyết tật
Không cần đồng màu
Từ 10 đến 12%
Không chấp nhận (phải được xử lý trám vá)
Không chấp nhận
Chấp nhận nứt răn tóc ở các vò trí không chòu lực và dài không quá 80mm phải xử lý keo 502
GHI CHÚ
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯNG SẢN XUẤT HÀNG TRONG
NHÀ & NGÒAI TRỜI
Số hiệu
Lần ban hành
Ngày hiệu lực
Trang
2. TIÊU CHUẨN NGUYÊN LIỆU GỖ SỬ DỤNG CHO HÀNG NGÒAI TRỜI:
MÔ TẢ TRÌNH TRẠNG
MỨC ĐỘ CHẤP NHẬN
Tiêu chuẩn chung cho các lọai gỗ có FSC và không có FSC
Nguyên liệu gỗ sử dụng
Chất lượng nguyên liệu gỗ bật cao (gỗ sạch, ít khuyết tật)
Sam mục
Không chấp nhận
Lỗ côn trùng (mọt)
Không chấp nhận trên mặt hiển thò và chấp nhận ở vò trí khuất từ 2 đến 3 lỗ mọt nhỏ cách nhau từ
100mm trở lên trên một sản phẩm
Nứt tét
Chấp nhận nứt răn tóc ở các vò trí không chòu lực và dài không quá 30mm phải xử lý keo 502
Gỗ giác
Không chấp nhận giác khô, chấp nhận giác tươi xử lý Stain màu đồng màu sản phẩm
Đường tim ruột
Không chấp nhận.
Mốc
Không chấp nhận: Chấp nhận xử lý theo bảng tiêu chuẩn xử lý các khuyết tật gỗ
Độ ẩm
Từ 10 đến 12%
Gỗ không có FSC
Mắt chết
Không vượt quá 3mm ở mặt hiển thò – không vượt quá 10mm ở mặt không hiển thò, không chấp nhận
mắt chết thủng lỗ
Mắt sống
Không vượt qúa 20mm ở mặt hiển thò và không vượt quá 30mm ở mặt không hiển thò và đường kính
không quá 1/3 tiết diện bề mặt chi tiết sản phẩm.
Đồng màu
- Gỗ Cao Su 70% trở lên, sau khâu đònh hình sản phẩm sẽ được nhúng tẩy 100% sau đó phơi nắng sản
phẩm sẽ đồng màu.
- Gỗ Còng 90% trở lên
- Gỗ Teak 80% trở lên và phơi nắng sau từ 1 tuần trở lên sẽ đồng màu.
Gỗ có FSC
Mắt chết
Không vượt quá 5mm ở mặt hiển thò và chỉ từ 2 đến 3 mắt cách nhau 500mm trên một sản phẩm, và
không vượt quá 10mm ở mặt không hiển thò, không chấp nhận mắt chết thủng lỗ.
Mắt sống
Không vượt qúa 20mm ở mặt hiển thò và không vượt quá 30mm ở mặt không hiển thò và đường kính
không quá 1/3 tiết diện bề mặt chi tiết sản phẩm.
Đồng màu
80% trở lên.
GIH CHÚ
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯNG SẢN XUẤT HÀNG TRONG
NHÀ & NGÒAI TRỜI
Số hiệu
Lần ban hành
Ngày hiệu lực
Trang
PHẦN 2: TIÊU CHUẨN CHẤT LƯNG CÁC CÔNG ĐỌAN:
1. CÔNG ĐỌAN THIẾT KẾ PHÔI PHÁCH
TT
MÔ TẢ TRÌNH TRẠNG
MỨC ĐỘ CHẤP NHẬN
1.
2.
Chất lượng nguyên liệu
Quy cách chi tiết chiều dài
Theo tiêu chuẩn nguyên liệu hàng trong nhà và ngòai trời
Độ dư gia công từ 20-30mm so với bảng đònh mức nguyên liệu gỗ
3.
4.
5.
6.
Quy cách chi tiết chiều dày
Qui cách chiều dài phách gỗ
Qui cách chiều rộng phách gỗ
Mặt cắt khi cắt thiết kế
Độ dư gia công từ 3-4mm so với bảng đònh mức nguyên liệu gỗ.
Bội số của chiều dài chi tiết thiết kế
Bội số của chiều rộng nhiều chi tiết cần thiết kế
Vuông góc
GHI CHÚ
2. CÔNG ĐỌAN RIPSAW – BÀO 2 MẶT – VẼ LỘNG
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
MÔ TẢ TRÌNH TRẠNG
Chất lượng nguyên liệu
Chi tiết thẳng không qua máy bào 4 mặt
Chi tiết thẳng để qua máy bào 4 mặt
Bề mặt Ripsaw
Quy cách chi tiết tinh
Bề mặt chi tiết sau khi bào 2 mặt
Dung sai qui cách giữa rập thô so với chi
tiết tinh
Đường lộng
MỨC ĐỘ CHẤP NHẬN
GHI CHÚ
Theo tiêu chuẩn nguyên liệu hàng trong nhà và ngòai trời
Dung sai cho chiều rộng và chiều dày là + 0.5mm
Dung sai cho chiều rộng và chiều dày là + (2 đến 3mm).
Láng, không sọc cưa, cháy bề mặt, cạnh Ripsaw phải vuông góc
Độ dư gia công cho chà nhám là 0.5mm
Láng, không gợn sóng, lốc mẻ.
- Bề rộng + 3mm.
- Bề dày sau khi bào 2 mặt là + 0.5mm.
- Phải đều, không được gãy khúc, mặt lọng phải láng không được bể cạnh.
3. CÔNG ĐỌAN FINGER – GHÉP DỌC – GHÉP NGANG
TT
MÔ TẢ TRÌNH TRẠNG
Công đọan Finger
1 Chất lượng nguyên liệu
2 Qui cách
3 Đồng vân
4 Đồng màu
MỨC ĐỘ CHẤP NHẬN
Theo tiêu chuẩn nguyên liệu hàng trong nhà và ngòai trời
Đồng qui cách chiều dày
Đồng vân (nếu có yêu cầu)
Đồng màu
GHI CHÚ
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯNG SẢN XUẤT HÀNG TRONG
NHÀ & NGÒAI TRỜI
5
Đầu Mộng Finger
Số hiệu
Lần ban hành
Ngày hiệu lực
Trang
- Các mộng Finger sạch sẽ, không bò tưa, sứt mẻ hoặc bò cháy.
- Khi đánh mộng Finger phải vuông góc với chiều dài thanh gỗ để đảm bảo độ
chính xác và mối ghép được khít kín.
Công đọan Ghép dọc
6
Đồng màu
Phôi ghép dọc phải đồng màu
7
Đồng vân
8
Keo sử dụng
- Đồng vân (nếu có yêu cầu)
- Vệ sinh sạch sẽ đầu mộng trước khi ghép
- Gỗ mềm (Thông, Cao su…) sử dụng keo H125 WE.
- Gỗ cứng (Chò, Teak, Còng, Dầu … ) sử dụng keo Kony Bond CU3
15/100 (15gr xúc tác pha với 100gr keo) , khuấy đều hỗn hợp trước khi sử dụng
Keo CU3 dưới 45 phút, Keo H125WE dưới 70 phút.
5kg/cm2
9 Tỷ lệ pha xúc tác/keo
10 Thời gian sử dụng hỗn hợp keo đã pha
11 p lực ép
Công đọan Ghép ngang
12 Đồng màu
13 Đồng vân
14 Bề mặt các thanh ghép
15 Yêu cầu ghép nhanh đối với gỗ Teak,
Căm Xe hoặc các lọai gỗ có chất dầu
16 Keo sử dụng
17
18
19
20
21
Tỷ lệ pha xúc tác / keo
p lực ép
Khỏang cách giữa các cảo
Thời gian xả cảo
Thời gian lão hoá keo để chuyển công
đọan
Phôi ghép ngang phải đồng màu
Đồng vân (nếu có yêu cầu)
Vuông góc, Sạch sẽ, thẳng, không sọc cưa, không bể cạnh, không cháy,
Thời gian tối đa không quá 4 giờ sau khi rong phải ghép xong.
- Gỗ mềm (Thông, Cao su…) sử dụng keo H125 WE.
- Gỗ cứng (Chò, Teak, Còng, Dầu … ) sử dụng keo Kony Bond CU3
15 / 100 (15 gr xúc tác pha với 100gr keo) khuấy đều hỗn hợp trước khi sử dụng.
5kg/cm2
150-200mm
Mùa nắng trên 60 phút (mùa mưa, ẩm ướt trên 90 phút)
Trên 24 giờ
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯNG SẢN XUẤT HÀNG TRONG
NHÀ & NGÒAI TRỜI
Số hiệu
Lần ban hành
Ngày hiệu lực
Trang
4. CÔNG ĐỌAN TUBI-BÀO CẮT –ROUTER TẠO MỘNG
TT
1
MÔ TẢ TRÌNH TRẠNG
Chất lượng nguyên liệu
Công đọan Tubi –bào cắt
2 Qui cách chi tiết, độ bo R
3 Dung sai chi tiết sau Tubi cho chà nhám
4 Bề mặt chi tiết
Công đọan bào 4 mặt
5 Qui cách chi tiết, độ bo R
6 Bề mặt chi tiết
7 Dung sai cho bề mặt chà nhám
Công đọan chà nhám thùng và nhám bo
8 Qui cách sau khi chà nhám
9 Bề mặt chi tiết sau khi chà nhám thùng
10 Bề mặt chi tiết sau khi chà nhám bo
MỨC ĐỘ CHẤP NHẬN
Theo tiêu chuẩn nguyên liệu hàng trong nhà và ngòai trời. Ưu tiên chọn bề mặt tốt
cho mặt hiển thò.
Đúng theo yêu cầu bản vẽ hoặc mẫu sống, bảng kê
+ 0.5mm
Không lốc bể, cháy, gợn sóng.
Đúng theo yêu cầu bản vẽ hoặc mẫu sống, bảng kê
Không lốc bể, cháy, gợn sóng.
+ 0.5mm
Đúng theo qui cách bảng kê, bản vẽ.
Láng, không lẹm, không lồi lõm, cấn móp, không gợn sóng
Láng, các góc cạnh không còn lốc bể, gợn sóng, bo R, vác cạnh đúng theo bảng vẽ,
mẫu sống, không biến dạng chi tiết sản phẩm.
Công đọan router tạo mộng
11
Mộng âm, mộng dương
12
Bề mặt mộng âm, dương
13
14
Khỏang cách các lỗ đònh vò, lỗ khoan
Lỗ lã âm bulong
Qui cách đúng theo yêu cầu bản vẽ, mẫu sống.
Dung sai bao mộng âm lớn hơn mộng dương 0.5mm
Dung sai đáy mộng âm cách đáy mộng dương 1mm
Không sần sùi, mạc dăm, không cháy.
Không chấp nhận thiếu hụt mộng dương. Không chấp nhận mộng âm xuyên thủng
thông nhau.
Đúng theo bản vẽ hoặc mẫu sống.
thấp hơn 0.5mm so với bề mặt gỗ.
GHI CHÚ
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯNG SẢN XUẤT HÀNG TRONG
NHÀ & NGÒAI TRỜI
Số hiệu
Lần ban hành
Ngày hiệu lực
Trang
5. CÔNG ĐỌAN LẮP RÁP
TT
1
2
3
4
5
MÔ TẢ TRÌNH TRẠNG
6
7
Chất lượng nguyên liệu
Đồng màu chi tiết
Keo sử dụng
Tỷ lệ pha xúc tác / keo
Thời gian sử dụng hỗn hợp keo sau
khi pha trộn.
Thời gian keo lão hóa
Bôi keo
8
9
10
Các nối mộng
Các rãnh, kẽ nan, sọc rãnh router
Thời gian xả cảo
11
Khóa chốt
12
13
14
Cân bằng sản phẩm
Cấy Ốc vào chi tiết
Bắn vís, đinh
15
Vật tư lắp ráp (bulong, tán dù…)
MỨC ĐỘ CHẤP NHẬN
Theo tiêu chuẩn nguyên liệu hàng trong nhà và ngòai trời.
Trên 80%
Keo Kony Bond CU3
15/100 (15gr xúc tác pha với 100gr keo) , khuấy đều hỗn hợp trước khi sử dụng
Keo CU3 dưới 45 phút
Sau 24 giờ
Bôi keo đủ mộng âm và mộng dương (khi tra mộng keo xì vừa đủ xung quanh vò trí tiếp
giáp mộng âm và mộng dương.
Khít kín, phả bằng theo yêu cầu bản vẽ, mẫu sống
Đều, đúng theo yêu cầu bản vẽ, mẫu sống, sắc xảo, không cháy cạnh
- Sản phẩm không khóa chốt: trên 45 phút
- Sản phẩm khóa chốt: xả cảo sau khi khóa chốt
Chiều dài chốt khóa ngắn hơn chiều sâu lỗ khoan 0.5mm.
Xuyên qua mộng dương nhưng không xuyên thủng bề mặt sản phẩm, chốt khóa tra keo
đầy đủ.
Không cong vênh, sản phẩm không 3 chân, không lao (vuông góc)
Thẳng chiều với lỗ khoan mồi
Không được trồi lên khỏi bề mặt gỗ, đầu đinh và vis phải ngập trong gỗ tối thiểu
0.7mm.
Đúng theo bảng đònh mức vật liệu phụ, không gỉ sắt, không trầy xước.
Vô keo tại các vò trí không sử dụng sơ mi, siết chặt và không tuôn đầu bu long lục giác
GHI CHÚ
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯNG SẢN XUẤT HÀNG TRONG
NHÀ & NGÒAI TRỜI
Số hiệu
Lần ban hành
Ngày hiệu lực
Trang
6. CÔNG ĐỌAN HÒAN THIỆN NHÁM TAY (HÀNG NGÒAI TRỜI)
TT
MÔ TẢ TRÌNH TRẠNG
1
Chất lượng nguyên liệu
2
3
Các cạnh góc, Bo R, vác cạnh
Bề mặt sản phẩm khi chà nhám #240
MỨC ĐỘ CHẤP NHẬN
GHI CHÚ
Theo tiêu chuẩn nguyên liệu hàng ngòai trời, lỗi khuyết tật xử lý theo bảng tiêu
chuẩn xử lý nguyên liệu không phù hợp.
Không biến dạng, đúng R theo yêu cầu bản vẽ, mẫu sống
Láng, không lẹm, không lồi lõm, cấn móp, không gợn sóng
7. CÔNG ĐỌAN HÒAN THIỆN NHÁM TAY (HÀNG TRONG NHÀ)
TT
MÔ TẢ TRÌNH TRẠNG
1
Chất lượng nguyên liệu
2
3
Các cạnh góc, Bo R, vác cạnh
Bề mặt sản phẩm
Công đọan bã bột:
1 Màu sắc sản phẩm sau khi bã bột
2 Bề mặt sản phẩm, các cạnh góc
Công đọan chà nhám sealer:
1 Bề mặt sản phẩm, các cạnh góc
MỨC ĐỘ CHẤP NHẬN
GHI CHÚ
Theo tiêu chuẩn nguyên liệu hàng trong nhà, lỗi khuyết tật xử lý theo bảng tiêu
chuẩn xử lý nguyên liệu không phù hợp.
Không biến dạng, đúng R theo yêu cầu bản vẽ, mẫu sống.
Láng mòn, không lẹm, không lồi lõm, cấn móp, không gợn sóng, không sử dụng
dao nạo bề mặt sản phẩm.
Đều, không loang lỗ
Không có lỗ ghim, không có vết bã bột dư thừa. Các kẽ rãnh và các lỗ khoan phải
sạch sẽ không bám cặn bột.
Không có lỗ ghim, không bông đốm, không mất lót, không trắng cạnh.
8. CÔNG ĐỌAN HÒAN THIỆN SƠN
TT
1
2
3
4
5
6
MÔ TẢ TRÌNH TRẠNG
Qui trình sơn
Màu sơn
Độ bóng bề mặt sản phẩm
Bít mạch lỗ ghim
Các kẽ nan, kẽ góc
Bề mặt sản phẩm sau khi sơn
MỨC ĐỘ CHẤP NHẬN
Đúng qui trình đã được phê duyệt của TGĐ, P.TGĐ, GĐQC, GĐSX, khách hàng.
Đúng mẫu màu đã được phê duyệt của TGĐ, P.TGĐ, GĐQC, GĐSX, khách hàng.
Theo mẫu màu, theo yêu cầu lệnh sản xuất.
Đúng theo mẫu màu, theo yêu cầu lệnh sản xuất, phiếu yêu cầu sản xuất.
Phải được xử lý stain màu trước khi stain màu tòan diện sản phẩm.
- Không nhiễu chảy, bò hạt sơn, chỗ dày chỗ mỏng chỗ thiếu sơn.
- Đồng màu sản phẩm, không được chỗ đậm chỗ lợt, không dính dấu tay, trầy
xước, tróc màu, cấn móp, không ra màu
GHI CHÚ
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯNG SẢN XUẤT HÀNG TRONG
NHÀ & NGÒAI TRỜI
7
Bề mặt không hiển thò: bên dưới mặt bàn,
bên trong diềm bàn, bên trong khung ngồi
Số hiệu
Lần ban hành
Ngày hiệu lực
Trang
Stain màu 60% so với mẫu màu.
9. CÔNG ĐỌAN ĐÓNG GÓI BAO BÌ
TT
MÔ TẢ TRÌNH TRẠNG
1
2
3
4
5
6
7
8
Sự đầy đủ các chi tiết, phân vế trái phải
Vệ sinh sản phẩm
Đóng mạc logo
HD lắp ráp, HD chăm sóc sản phẩm…
Hardware kèm theo
Chèn lót sản phẩm
Barcode
Chèn lót các vò trí va chạm
9
10
11
Tình trạng bao bì
Dán băng keo bên ngòai thùng
Ngòai bao bì
12
13
Thông tin Sipping mark
Đai sản phẩm
14
Sản phẩm đóng gói sau khi test (xem thêm
hướng dẫn test sản phẩm sau khi đóng gói)
MỨC ĐỘ CHẤP NHẬN
Đúng theo yêu cầu bản vẽ, mẫu sống.
Sạch sẽ
Đúng vò trí yêu cầu, ngay ngắn, không nghiêng vẹo
Treo, dán hoặc gắn đúng vò trí yêu cầu
Đúng qui cách và đúng số lượng theo bảng hướng dẫn lắp ráp
Chèn lót các vò trí để không sê dòch sản phẩm.
Dán đúng vò trí yêu cầu
- Hàng trong nhà: Quấn Micro max 2mm.
- Hàng ngòai trời: Lót Carton 2 lớp và dùng dây bố cột chặt để không rớt ra trong
quá trình vận chuyển.
Đúng theo kích thước sản phẩm, không dơ bẩn, không rách
Bám dính chắc chắn trên bề mặt carton, không bung tróc băng keo
Đối với hàng nội đòa đóng dấu ngày đóng gói và tên QC kiểm tra (hoặc các đơn
hàng khác nếu có yêu cầu của khách hàng)
Đúng theo yêu cầu LSX hoặc đơn đặt hàng bao bì.
Thẳng góc với bao bì, căng, không bung rớt khi dùng tay nắm dây đai kéo sản
phẩm lên
Các vò trí chèn lót không bò sê dòch, SẢN PHẨM không cấn móp, không trầy
xước sản phẩm
GHI CHÚ