Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Nguyên Hamf Tích Phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.24 KB, 5 trang )

NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN Năm hoc 2009-2010
P S
T

DẠNG: TÌM CÁC NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ.
Bài 1: Tìm các nguyên hàm của hàm số:
1/ f(x) = x
3
- 2x
2
+5x - 4 2/
3
2
2
1
23)(
x
xxxf
−−=
3/ f(x) =
2
3
3 5
3
5 x
x
++
4/ f(x) = (2x-1)
3
Bài 2: Tìm các hàm số f(x) biết:
1/ f '(x) = 2x+1 và f(1) = 5 2/ f '(x) = 2 - x


2
và f(2) = 7
* DẠNG: TÍCH PHÂN CỦA HÀM LUỸ THỪA
Bài 3: Tính các tích phân sau:
1/

−+

dxxx )5(
2
1
4
3
2/

++−
−−
dxxxx )142(
23
3/

+−
dxxxxx )1)(2(
4/
dx
x
xx


3

2

5/
dx
x
x

+
4
2
)2(
6/

+
dx
x
x
2
22
)1(
Bài 4: Tính các tích phân sau:
1/


dxxx )7(
3
2
4
2/



dxx
3
)32(
3/


dx
x
4
)2(
3
4/

+
dxx
5
3
)1(
* DẠNG TÍCH PHÂN CỦA HÀM SỐ SƠ CẤP: Gồm các hàm số: lượng
giác, mũ, logarit
Bài 5: Tính các tích phân sau:
1/

xdx2sin
2/

xdx2cos
3/


x
dx
sin
4/

x
dx
cos
5/

xdxtg2
6/

xdxtg
2
7/

xdx
2
cos
8/

xdx
2
sin
9/

xdx
3
cos

10/

xdx
3
sin

11/

xdxx
5
cossin
12/

xdxx
4
sincos
13/


dxxx 1cos2sin
14/

dx
x
x
2
cos
sin
15/
dxxg


2
cot

16/



dxee
xx
)1(
17/









+

dx
x
e
e
x
x
2

cos
2
18/



dx
xx
)53(
19/

dxxe
x
2
20/
dxxe
x

sin2
cos
21/

+
dx
x
xln3
22/

+
dx

x
x
3
)ln5(
* DẠNG TÍCH PHÂN CỦA HÀM HỮU TỈ
Bai 6: Tính các tích phân sau:
1/

+
+
dx
x
x
1
32
2/

+
++
dx
x
xx
1
132
2
3/


+
dx

x
x
2
1
3
4/

+
dx
x
x
1
2
2
TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH
ĐỔI BIẾN SỐ DẠNG 1:
Nhận dạng biểu thức dưới dấu tích phân có chứa :
1/
22
xa

thì đặt : x = asint ( hay x = acost ).
2/
22
ax

thì đặt : x =
sint
a
( hay x =

cost
a
).
3/
22
xa
+
hay x
2
+a
2
thì đặt : x = atgt .
Bài 1: Tính các tích phân:
1/


2
1
0
2
1 dxx
2/


2
1
22
4 dxxx
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

PHAN SỸ TÂN (Sưu tầm) - 1 - PHAN SỸ TÂN
(Sưu tầm)
NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN Năm hoc 2009-2010
3/


2
1
0
2
1 x
dx
4/


2
3
0
32
)1( x
dx
Bài 2:Tính các tích phân:
1/

+
3
0
2
9 x
dx

2/

+
1
0
2
1 dxxx
3/

+
3
2
2
1 xx
dx
4/

+
3
0
32
)9( x
dx
5/

+
3
1
2
2

39
x
x
6/


++
0
1
2
1xx
dx
Bài 3: Tính các tích phân sau:
1/


3
4
2
3
2
4
dx
x
x
2/


3
2

2
2
1xx
dx
3/


4
3
2
2
4x
dxx
ĐỔI BIẾN SỐ DẠNG 2:
DẠNG TÍCH PHÂN CỦA HÀM: LUỸ THỪA, PHÂN THỨC.
Tính các tích phân sau:
1/

+
1
0
1
dx
x
x
2/

+
1
0

32
)1(
dx
x
x
3/

+
1
0
3
)1(x
dx
4/


1
0
2
4
dx
x
x
5/


1
0
2
4

1
dx
x
x
6/

++
+++
1
0
2
23
92
1102
dx
xx
xxx
7/

++
++
1
0
2
2
92
10
dx
xx
xx


8/

−−
3
0
2
2 dxxx
9/


2
1
5
)1( dxxx
10/


9
1
3
1 dxxx
11/


++
+
1
1
2

1
12
dx
xx
x
12/

+
2
1
4
2
1
dx
x
x

DẠNG TÍCH PHÂN CỦA HÀM: LƯỢNG GIÁC
1/


+
2
0
3
cossin
cossin
π
dx
xx

xx
2/

3
6
22
cos.sin
π
π
xx
dx
3/

+
3
6
2
3
cos1
cos.sin
π
π
dx
x
xx
4/

3
4
22

cos.sin
2cos
π
π
xx
xdx
5/


3
4
2
2
cos
cot23
π
π
dx
x
xg

6/


4
6
2
3
sin
sin1

π
π
dx
x
x
7/

+
2
0
cossin
sin
π
dx
xx
x
8/

+
3
6
2
3
sin1
cos2
π
π
x
xdx
9/


2
0
32
cos.sin
π
xdxx
10/

4
0
3
π
xdxtg
11/

4
0
4
π
xdxtg
12/
dxx

4
0
4
sin
π
13/


2
0
44
cos.sin
π
xdxx
14/

6
0
2
sincos
π
dx
xx
dx
15/

+
+
2
0
cos1
sin1
π
dx
x
x
16/


+
3
6
2
cos
2sin1
π
π
x
xdx
17/


π
0
2sin1 dxx
18/


π
2
0
2cos1 dxx
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHAN SỸ TÂN (Sưu tầm) - 2 - PHAN SỸ TÂN
(Sưu tầm)
NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN Năm hoc 2009-2010
19/


+

4
5
2sin1
cossin
π
π
dx
x
xx
20/
dxxx

2
0
33
cossin
π
21/

+
2
0
sin2
π
x
dx
22/


+
4
0
2cos2sin
π
xx
dx
23/
dx
x
x

+
2
0
4
sin1
2sin
π
24/

++
2
0
1cossin
π
xx
dx
DẠNG TÍCH PHÂN CỦA HÀM: SỐ MŨ

1/

+

1
0
1
1
dx
e
e
x
x
2/

+
2ln
1
1
x
e
dx
3/

+


2ln
1
1

x
x
e
dxe

4/

+


1
0
2
1
x
x
e
dxe
5/


2ln
0
1dxe
x
6/

+
+
1

0
12
2
dx
e
e
x
x
DẠNG:

++
cbxax
dx
2
,

++
cbxax
dx
2
với a
04,0
2
<−=∆≠
acb
Bài:
1/

++
1

0
2
1xx
dx
2/

+−
1
0
2
42xx
dx
3/

+−
3
2
2
74xx
dx
4/

+−
2
1
2
23 dxxx


DẠNG TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN:

Dạng 1:











b
a
xu
dx
e
xu
xu
xP
)(
)(cos
)(sin
)(
. Đặt u = P(x) ,
dx
e
xu
xu
dv

xu










=
)(
)(cos
)(sin
Dạng 2:

b
a
xdxxP ln)(
Đặt u = lnx , dv = P(x).
1/

+
2
0
2sin)1(
π
xdxx
2/


+
2
0
)1ln(2
π
dxxx
3/

+
1
0
2
)1ln( dxxx

4/

+
2
0
)cos1ln(.cos
π
dxxx
5/

2
0
2cos
π
xdxe

x
6/

−−

1
0
2
)12( dxxxe
x

7/

+
1
0
22
)1( dxex
x
8/

2
0
2
sin
π
xdxx
9/

+

2
0
2
cos)1(
π
xdxx

10/
dxxx )1cos2(
4
0
2


π
11

2
0
sin
π
dxx
12/

3
4
2
cos
)ln(sin
π

π
dx
x
x

------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHAN SỸ TÂN (Sưu tầm) - 3 - PHAN SỸ TÂN
(Sưu tầm)
NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN Năm hoc 2009-2010
13/

+
1
0
2
)1(
dx
x
xe
x
14/

2
0
2
sincos
π
xdxxx
15/


+






−+
1
2
1
1
1
1 dxe
x
x
x
x
16/

+
e
x
dxe
x
xx
1
ln1


PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN ĐỒNG NHẤT THỨC
DẠNG:

++
+
dx
cbxax
BAx
2
, với a
04,0
2
>−=∆≠
acb
Bài 1: Tính các tích phân sau:
1/

+−
+
4
3
2
23
32
dx
xx
x
2/

+−

3
6
2
6sin5sin
cos
π
π
dx
xx
x
ỨNG DỤNH HÌNH HỌC CỦA TÍCH PHÂN

PHẦN I: TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
DẠNG 1:
Diện tích của hình phẳng (H) giới hạn bởi các đồ thị y = f(x) liên tục
trên [ a ; b ], và các đường thẳng x = a , x = b , trục hoành:


=
b
a
dxxfS )(
Bài 1:
Tính diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi các đồ thị y = x
2
- 4x + 3 , và
các đường thẳng x = 2 , x = 4 và y = 0.
Bài 2:
Tính diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi các đồ thị y = x
3

- 3x
2
+ 2 ,
và các đường thẳng x = 0 , x = 2 và y = 0.
Bài 3:
Tính diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi các đồ thị y = cosx trên
đoạn [ 0 ;
4
3
π
] và trục hoành.
DẠNG 2:
1/ Diện tích của hình phẳng (H) giới hạn bởi các đồ thị y = f(x) và y =
g(x) liên tục trên
[ a ; b] ,và các đường thẳng x = a , x = b, trục hoành:


−=
b
a
dxxgxfS )()(
1/ Diện tích của hình phẳng (H) giới hạn bởi các đồ thị x = f(y) và x =
g(y) liên tục trên [ a ; b] ,và các đường thẳng y = a , y = b, trục tung:


−=
b
a
dyygyfS )()(
Bài 4:

Tính diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi các đồ thị f(x) = x
3
+ 2, g(x)
= 3x
2
và các đường thẳng x = 0 , x = 3 và y = 0.
Bài 5:
Tính diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi các đồ thị f(x) =
x
, y = x -
2 , trục hoành. ( giải bằng 2 cách )
Bài 6:
Tính diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi các đồ thị f(x) = -x
3
+ 3x + 1,
g(x) = x
2
+ x + 1
.

Bài 7:
Tính diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi các đồ thị f(x) = x
3
- 2x
2
- x +
2, và trục hoành.
BÀI TẬP VỀ DIỆN TÍCH:
Bài 1: Tính diện tích của hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường sau:
1/ y = 2x - x

2
, x + y = 2.
2/ y = x
3
- 12x, y = x
2
.
3/
2
1
,
1
1
2
=
+
=
y
x
y
.
4/ y = (x - 6 )
2
, y = 6x - x
2
5/ y = x
3
- 1 và tiếp tuyến y = x
3
- 1 tại M( -1 ; -2 ) .

6/ y = x + sinx , y = x , với
π
20
≤≤
x
.
7/ y = x
3
, y = x
2
.
8/ y = lnx, y = 1, x = 4 .
9/
xy ln
=
; y = 1 .
10/ y = x
4
- 4x
2
+ 4 , y =x
2
, trục tung và đường thẳng x = 1 .
11/ y = -x
2
+ 4x - 3 và các tiếp tuyến của nó tại các điểm A( 0 ; - 3) và B(
3 ; 0 ).
Bài 2:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

PHAN SỸ TÂN (Sưu tầm) - 4 - PHAN SỸ TÂN
(Sưu tầm)
NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN Năm hoc 2009-2010
1/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số
x
ey
=
, y =
2 và đường thẳng x = 1 ( TN2006 ).
2/ Tính diện tích của hình phẳng (H) giới hạn bởi các đồ thị :
y
2
= 4x , y = 2x - 4 .
3/ Tính diện tích của hình phẳng (H) giới hạn bởi các đồ thị :
x = y
3
, y =1 và x = 8 .
4/ Tính diện tích của hình phẳng (H) giới hạn bởi các đồ thị :
y = x + 4y
2
= 4 , x + y
4
= 1.
5/ Tính diện tích của hình phẳng (H) giới hạn bởi các đồ thị :

1
63
2

+−

=
x
xx
y
, tiệm cận xiên của đồ thị
1
63
2

+−
=
x
xx
y
và các đường
thẳng x =2 , x = 4.
PHẦN II: TÍNH THỂ TÍCH
DẠNG 1: Hình phẳng (H) giới hạn bởi các đồ thị y = f(x) liên tục trên [ a ;
b ], và các đường thẳng x = a , x = b , trục hoành. Thể tích của vật thể
tròn xoay sinh ra bởi (H) quay quanh Ox là:

[ ]

=
b
a
dxxfV
2
)(
π

DẠNG 2: Hình phẳng (H) giới hạn bởi các đồ thị x = g(y) liên tục trên
[ a ; b ], và các đường thẳng y = a , y = b , trục tung. Thể tích của vật
thể tròn xoay sinh ra bởi (H) quay quanh Oy là:

[ ]

=
b
a
dyygV
2
)(
π
ÁP DỤNG:
Bài 1: Tính thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng (H)
quay quanh trục Ox và hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị:
1/ y = x
2
, x = 1, x = 2, y = 0.
2/ y = e
x
, x = 0 , x = 2 , y = 0.
Bài 2: Tính thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng (H)
quay quanh trục Oy và hình phẳng (H) giới hạn bởi các đồ thị:
1/ y = x
2
- 4, y = -1 , y = 1 ; y = 0.
2/ y = lnx , y = 0 , y = 1 , x = 0.
BÀI TẬP:
Bài 1: Tính thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng (H) quay

quanh trục Ox và hình phẳng (H) giới hạn bởi các đồ thị:
1/ y = x
2
- 4x , y = 0.
2/ y = x
2
- 1, y = 0 .
3/ y = lnx , y = 0 , x = e.
4/ y = cosx , y = 0 , x = 0 và x =
π
5/ y =
x
, y = 0 , x = 0 , x = 2 .
6/ y =
x
, y = x
2
.
7/ y = x
2
- 3 , y = -1 , y = 0 .
Bài 2: Tính thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng (H) quay
quanh trục Oy và hình phẳng (H) giới hạn bởi các đồ thị:
1/ y = x
3
, x = 0 , y = 1, y = 2.
1/ y =
x
, y = x
2

.
2/ y = x
2
- 4x + 3, y = -1, y = 3.


------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHAN SỸ TÂN (Sưu tầm) - 5 - PHAN SỸ TÂN
(Sưu tầm)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×