ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020
ĐỀ SỐ 17
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1. Đường thẳng y 6 x m 1 là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 3 3x 1 khi m bằng
A. 4 hoặc 2 .
B. 4 hoặc 0 .
C. 0 hoặc 2 .
D. 2 hoặc 2 .
Câu 2. Cho hình trụ có bán kính R và trục có độ dài 2R. Thể tích khối trụ bằng
A. 2 R 3 .
B. R 3 .
C.
4
R3 .
3
D.
2
R3 .
3
3
Câu 3. Với a, b là hai số dương tùy ý, ln ab bằng
A. 3ln a ln b .
B. 3ln a.ln b .
C. ln a 3ln b .
D. ln a 3ln b .
Câu 4. Hàm số y 2 x 3 3 x 2 1 đồng biến trên các khoảng nào sau đây?
A. �;0 .
B. 1;0 .
C. 1; � .
D. �; 1 ; 0; � .
Câu 5. Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A. Bát diện đều.
B. Hình lập phương.
C. Lăng trụ lục giác đều. D. Tứ diện đều.
2
2 x x 2 1dx bằng cách đặt u x 2 1 , mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu 6. Tính tích phân I �
1
3
2
B. I �udu .
A. I �udu .
2
C. I
0
1
1
f x dx 3 ,
Câu 7. Cho �
0
A. 4.
3
1
udu .
2�
1
0
0
f x dx 1 . Tích phân
�
f x dx có giá trị là
�
B. 2 .
C. 4 .
1
3
D. I 2 �udu .
3
D. 2.
Câu 8. Hàm số y x 4 3x 2 1 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2.
B. 3.
C. 0.
D. 1.
C. 2.
D. 3.
C. �.
D. 0.
Câu 9. Số nghiệm của phương trình 3log7 x 4 x là
A. 1.
B. 0.
Câu 10. Giá trị của xlim
� �
A. �.
2 x 2 x x bằng
B. 1 .
Câu 11. Họ nguyên hàm của hàm số y 2 x 3 là
A. 2 x 3 x C .
B.
2x
3x C .
ln 2
C.
2x
3x C .
ln 2
x
D. 2
3
C .
x
� 30�. Quay hình chữ nhật này xung quanh cạnh AD.
Câu 12. Cho hình chữ nhật ABCD có AB a, BDC
Diện tích xung quanh của hình trụ được tạo thành là
Trang 1
2
A. S xq a .
B. S xq
2 a 2
.
3
2
C. S xq 2 3 a .
2
D. S xq 3 a .
Câu 13. Trong mặt phẳng cho tập hợp P gồm 10 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng
hàng. Số tam giác có 3 đỉnh đều thuộc tập hợp P là
7
A. A10 .
3
C. A10 .
B. 103 .
Câu 14. Cho hàm số y
3
D. C10 .
3x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
5x 2
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y
3
.
5
B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
3
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x .
5
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng y
2
.
5
Câu 15. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x my 3 x 5 0 và mặt
phẳng Q : nx 8 y 6 z 2 0 . Với giá trị nào của m và n thì hai mặt phẳng P , Q song song với
nhau?
B. m 4, n 4 .
A. m n 4 .
C. m n 4 .
D. m 4, n 4 .
Câu 16. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 1; 2; 3 và P 1; 2;3 . Gọi Q là
điểm đối xứng với điểm P qua trục Ox, độ dài đoạn MQ là
A. MQ 2 .
B. MQ 6 .
C. MQ 1 .
D. MQ 2 10 .
3a
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi tâm O cạnh a, �
.
ABC 60�, SA ABCD , SA
2
Khoảng cách từ O đến mặt phẳng SBC bằng
A.
3a
.
8
B.
5a
.
8
Câu 18. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
A. 1.
C.
3a
.
4
D.
5a
.
4
3x 1 4
là
x 6x 5
2
B. 3.
C. 0.
D. 2.
C. 10;5;0; 5 .
D. 1; 2; 4;8 .
Câu 19. Tìm dãy số là cấp số nhân trong các dãy số
A. 3; 3; 1;
3
.
3
B. 2; 2; 2 2; 4 .
Câu 20. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AC, AD. Mệnh đề nào đúng trong
các mệnh đề sau?
A. MN / / ACD .
B. MN / / ABD .
C. MN / / BCD .
D. MN / / ABC .
Câu 21. Cho phương trình 32 x 5 3x 2 2 . Đặt t 3x 1 , phương trình đã cho trở thành phương trình nào
sau đây?
Trang 2
A. 3t 2 t 2 0 .
B. 27t 2 3t 2 0 .
C. 81t 2 3t 2 0 .
D. 27t 2 3t 2 0 .
Câu 22. Cho hình nón có bán kính đáy r 3 và độ dài đường sinh l 4 . Diện tích xung quanh S xq của
hình nón đã cho là
A. S xq 39 .
B. S xq 8 3 .
C. S xq 12 .
Câu 23. Cho f x x 4 x 2 x x 1 . Kết quả tích phân
4
3
2
D. S xq 4 3 .
1
f x f �
x dx
�
2
là
0
2
B. .
3
A. 2.
Câu 24. Cho biểu thức P
5 1
.a 2
a
2 2
Câu 25. Cho hàm số y
D.
2
.
3
5
2 2
. Rút gọn P được kết quả
B. a .
A. a 5 .
�
xy�
A. 2 y�
a
C. 2 .
C. a 3 .
D. a 4 .
ln x
, mệnh đề nào sau đây đúng?
x
1
.
x2
�
xy�
B. y �
1
.
x2
�
xy�
C. 2 y �
1
.
x2
�
xy�
D. y �
1
.
x2
�b3 �
Câu 26. Cho log a b 2 và log a c 3 . Giá trị của P log a � 2 �là
�c �
A. 0.
B. 5 .
C.
4
.
9
D. 36.
2
Câu 27. Biết rằng S là tập nghiệm của bất phương trình log x 100 x 2400 2 có dạng
S a; b \ x0 . Giá trị a b x0 bằng
A. 50.
B. 150.
C. 30.
D. 100.
Câu 28. Trong hệ trục Oxyz , cho mặt cầu có phương trình x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 1 0 . Tâm và bán
kính của mặt cầu là
A. I 1; 2; 3 , R 15 .
B. I 1; 2;3 , R 15 .
C. I 1; 2;3 , R 15 .
D. I 1; 2; 3 , R 4 .
Câu 29. Biết đường thẳng y 3x 1 cắt đồ thị hàm số y
2x2 2x 3
tại hai điểm phân biệt A, B. Độ
x 1
dài đoạn thẳng AB là
A. AB 4 6 .
B. AB 4 2 .
C. AB 4 15 .
D. AB 4 10 .
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy, SD tạo với mặt
phẳng SAB một góc bằng 30�. Thể tích V của khối chóp S.ABCD là
Trang 3
A. V 3a 3 .
3a 3
.
3
B. V
C. V
6a 3
.
18
D. V
6a 3
.
3
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, mặt bên SAB là tam giác đều và
a 21
SA BC . Khoảng cách từ C đến mặt phẳng SBD bằng
. Thể tích khối chóp S.ABCD là
7
A. VS . ABCD
a3 3
.
2
B. VS . ABCD
a3 3
.
9
C. VS . ABCD
a3 3
.
6
D. VS . ABCD
a3 3
.
4
Câu 32. Một người vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất là 0,7% / tháng theo thỏa thuận cứ cuối mỗi
tháng người đó sẽ trả cho ngân hàng 5 triệu đồng và cứ trả hàng tháng như thế cho đến khi hết nợ (tháng
cuối cùng có thể trả dưới 5 triệu). Hỏi sau bao nhiêu tháng thì người đó trả được hết nợ ngân hàng?
A. 21.
B. 24.
C. 22.
D. 23.
Câu 33. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y x 3 3mx 2 4m3 có hai điểm
cực trị A, B sao cho diện tích của tam giác OAB bằng 64, với O là gốc tọa độ. Các giá trị của m là
A. m �1 .
B. m 1 .
C. m 2 .
D. m �2 .
Câu 34. Cho các số thực x, y, z thỏa mãn x 2, y 1, z 0 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
P
1
2 x 2 y 2 z 2 2 2 x y 3
A. P
1
.
4
B. P
1
y x 1 z 1 là
1
.
6
C. P
1
.
8
D. P
1
.
2
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có các mặt phẳng (SAB), (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng
(ABCD), đáy là hình thang vuông tại các đỉnh A và B, có AD 2 AB 2 BC 2a, SA AC . Khoảng
cách giữa hai đường thẳng SB và CD bằng
A.
a 3
.
3
B.
a 15
.
5
C.
a 3
.
4
D.
a 10
.
5
Câu 36. Từ tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số mà các chữ số đều khác 0, lấy ngẫu nhiên một số.
Tính xác suất để trong số tự nhiên được lấy ra chỉ có mặt đúng ba chữ số khác nhau.
A. P
1500
.
6561
B. P
1120
.
6561
C. P
1130
.
6561
D. P
1400
.
6561
Câu 37. Một bể cá hình hộp chữ nhật được đặt trên bàn nằm ngang, một mặt bên của bể rộng 10 dm và
cao 8 dm. Khi nghiêng bể thì nước trong bể vừa đúng che phủ mặt bên nói trên và chỉ che phủ
3
bề mặt
4
đáy của bể (như hình). Hỏi khi ta đặt bể trở lại nằm ngang thì chiều cao h của mực nước là bao nhiêu?
Trang 4
A. h 3,5dm .
B. h 4dm .
D. h 2,5dm .
C. h 3dm .
2
n 1
Câu 38. Biết An Cn 1 5 , hệ số chứa x 5 trong khai triển P x x 1 2 x x 2 1 3x
n
A. 3360.
B. 23210.
Câu 39. Cho log 6 45 a
A. 2.
C. 21360.
là
D. 3320.
log 2 5 b
với a, b, c ��. Tổng a b c bằng
log 2 3 c
C. 4 .
B. 1.
D. 0.
Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn
y
2n
2019; 2019
để hàm số
� �
cot 2 x 2m cot x 2m 2 1
nghịch biến trên � ; �?
�4 2 �
cot x m
A. 2018.
B. 2020.
C. 2019.
D. 2021.
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và tam giác ABC cân tại A. Cạnh
bên SB lần lượt tạo với mặt phẳng đáy, mặt phẳng trung trực của BC các góc bằng 30�và 45�, khoảng
cách từ S đến cạnh BC bằng a. Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A. VS . ABC
a3
.
2
Câu 42. Cho
B. VS . ABC
a3
.
3
C. VS . ABC
sin x cos x 1 C
dx
3
n
�
sin x cos x 2
sin x cos x 2
a3
.
6
3
D. VS . ABC a .
n
cos 2 x
với m, n ��. Giá trị của biểu thức
A 2m 3n là
A. A 7 .
B. A 10 .
C. A 9 .
D. A 8 .
Câu 43. Người ta cần làm một cái bồn chứa dạng hình trụ có thể tích 1000 lít bằng inox để chứa nước.
Hỏi bán kính R (đơn vị mét) của hình trụ đó sao cho diện tích toàn phần của bồn chứa có giá trị nhỏ nhất
là bao nhiêu?
A. R
3
2
.
B. R
3
1
.
C. R
3
1
.
2
D. R
3
3
.
2
Trang 5
x như hình vẽ. Xét hàm số
Câu 44. Cho hàm số f x có đồ thị hàm số y f �
g x 2 f x 2 x3 4 x 3m 6 5 với m là số thực. Điều kiện cần và đủ để
g x �0 x ��
5; 5 �
�
�là
2
A. m � f
3
5 .
2
B. m � f 5 .
3
2
C. m � f
3
5 .
2
D. m � f 0 .
3
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm H 3; 4;1 và
cắt các trục tọa độ tại các điểm M, N, P sao cho H là trực tâm của MNP là
A. 4 x 3 y z 22 0 .
B. x 2 y z 6 0 .
C. 3x 4 y z 26 0 .
D. 3 x 4 y z 26 0 .
Câu 46. Với các giá trị nào của tham số m thì hàm số y
m 1 x 2m 2
xm
nghịch biến trên khoảng
1; � ?
m �1
�
B. �
.
m2
�
A. m 2 .
2
Câu 47. Biết
ln x
�x
2
1
dx
D. 1 �m 2 .
C. m �1 .
b
b
a ln 2 (với a là số thực; b, c là các số nguyên dương và
là phân số tối
c
c
giản). Giá trị của 2a 3b c là
A. 5.
B. 4.
C. 6 .
D. 6.
Câu 48. Xét các số nguyên dương a, b sao cho phương trình a ln 2 x b ln x 5 0 có hai nghiệm phân
biệt x1 , x2 và phương trình 5log 2 x b log x a 0 có hai nghiệm phân biệt x3 , x4 thỏa mãn x1 x2 x3 x4 .
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S 2a 3b là
A. S min 33 .
B. S min 30 .
C. S min 17 .
Câu 49. Gọi m là giá trị để đồ thị Cm của hàm số y
D. S min 25 .
x 2 2mx 2m2 1
cắt trục hoành tại hai điểm
x 1
phân biệt và các tiếp tuyến với Cm tại hai điểm này vuông góc với nhau. Khi đó ta có
A. m � 1; 2 .
B. m � 2; 1 .
C. m � 0;1 .
D. m � 1;0 .
Câu 50. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 3 27 . Gọi là mặt
2
2
2
phẳng đi qua hai điểm A 0;0; 4 , B 2;0;0 và cắt S theo giao tuyến là đường tròn C sao cho khối
Trang 6
nón có đỉnh là tâm của S , đáy là hình tròn C có thể tích lớn nhất. Biết mặt phẳng có phương
trình dạng ax by z c 0 , khi đó a b c bằng
A. 8.
B. 0.
D. 4 .
C. 2.
Đáp án
1-B
11-C
21-B
31-C
41-C
2-A
12-B
22-D
32-C
42-D
3-C
13-D
23-B
33-D
43-C
4-D
14-A
24-A
34-C
44-C
5-D
15-B
25-C
35-D
45-D
6-B
16-A
26-A
36-D
46-D
7-B
17-A
27-A
37-C
47-B
8-B
18-A
28-A
38-D
48-B
9-A
19-B
29-D
39-B
49-C
10-A
20-C
30-B
40-D
50-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Gọi C là đồ thị hàm số y x 3 3x 1 .
3x 2 3 .
Có y �
x 1� y 3
�
y�
6 � 3x 2 3 6 � �
x 1 � y 5
�
Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm M 1;3 là y 6 x 3 .
Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm N 1; 5 là y 6 x 1 .
m 1 3
m 4
�
�
��
Để đường thẳng y 6 x m 1 là tiếp tuyến của C thì �
.
m
1
1
m0
�
�
Câu 2: Đáp án A
Thể tích hình trụ là V R 2 .2 R 2 R 3 .
Câu 3: Đáp án C
3
3
Ta có ln ab ln a ln b ln a 3ln b .
Câu 4: Đáp án D
6 x2 6x .
Ta có y �
x0
�
y�
0 � 6x2 6x 0 � �
.
x 1
�
Bảng biến thiên
ǀ
Từ bảng biến thiên ta có D là đáp án đúng.
Câu 5: Đáp án D
Trang 7
Bát diện đều, hình lập phương và lăng trụ lục giác đều là những hình đa diện có tâm đối xứng. Suy ra tứ
diện đều không có tâm đối xứng.
Câu 6: Đáp án B
Đặt u x 2 1 � du 2 xdx .
Khi x 1 � u 0; x 2 � u 3 .
2
3
1
0
2 x x 2 1dx �udu .
Do đó I �
Câu 7: Đáp án B
3
�1
�
f x dx �
f x dx �
f x dx �
f x dx � 3 1 2 .
Ta có �
�
3
0
1
�0
�
0
3
Câu 8: Đáp án B
Ta có 1. 3 3 0 suy ra hàm số có 3 điểm cực trị.
Câu 9: Đáp án A
Điều kiện của phương trình x 4 .
Nếu x �0 thì VT 0;VP �0 nên phương trình có nghiệm thì nghiệm x 0
Với x 0 phương trình đã cho tương đương với phương trình log 7 x 4 log 3 x .
Đặt log 7 x 4 log 3 x t .
t
t
�x 4 7t
�3 � �1 �
t
t
t
t
Ta có � t
suy ra 7 3 4 � 7 3 4 � � � 4 � � 1 0 (1).
�x 3
�7 � �7 �
t
t
�3 � �1 �
Xét hàm số f t � � 4 � � 1 , t ��.
�7 � �7 �
t
t
3 � �3 � �1 � �1 �
Ta có f �
t �
� �ln � � 4 � �ln � � 0 , t ��.
�7 � �7 � �7 � �7 �
Nên f t nghịch biến trên tập �.
Mà f 1 0 nên phương trình (1) có nghiệm duy nhất t 1 . Suy ra x 3 .
Câu 10: Đáp án A
Ta có xlim
� �
� � 1� �
2 x 2 x x lim � x 2 �
2 � x �
�
x ���
� � x� �
��
�
�
�
1
1 �
lim �
x
2
x
lim
x
2
1
�
�.
�
�
�
� x �� �
x ���
x
x �
�
�
�
�
��
�
1 �
x � và lim �
2
1 � 1 2 0 nên lim
Vì xlim
� �
x ���
x � �
x �
�
�
2 x 2 x x �.
Câu 11: Đáp án C
Trang 8
Ta có
2 x dx �
3dx
2 x 3 dx �
�
2x
3x C .
ln 2
Câu 12: Đáp án B
Từ giả thiết, ta có bán kính đáy của hình trụ r AB CD a , đường sinh l BC .
� 30�suy ra
Xét tam giác BDC vuông tại C và BDC
tan 30�
BC
1
a
a
� BC tan 30�
.CD
.a
�l
.
DC
3
3
3
Diện tích xung quanh của hình trụ được tạo thành là S xq 2 rl 2 a
a
2 a 2
3
3
.
Câu 13: Đáp án D
3
Số tam giác có 3 đỉnh đều thuộc tập hợp P là C10 .
Câu 14: Đáp án A
3x
3
3
nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y .
x � � 5 x 2
5
5
Vì lim
Câu 15: Đáp án B
Để hai mặt phẳng song song với nhau thì
2
m
3
5
� � m 4, n 4 .
n
8
6
2
Câu 16: Đáp án A
Gọi H là hình chiếu của điểm P 1; 2;3 lên trục Ox � H 1;0;0 .
Vì Q là điểm đối xứng với P qua trục Ox nên H là trung điểm của PQ, suy ra Q 1; 2; 3 .
Do đó MQ 2 .
Câu 17: Đáp án A
Cách 1:
Xét ABC đều do �
ABC 60�và AB BC .
Lấy I là trung điểm BC, kẻ AH SI tại H (1).
Ta có AI BC (do ABC đều), mà
BC SA � BC SAI , AH � SAI � BC AH (2).
Từ (1) và (2) � AH SBC tại H � AH d A, SBC .
Ta có ABC đều cạnh a � AI
a 3
.
2
Xét SAI vuông tại A có
Trang 9
1
1
1
4
4
16
3a
2 2 2 2 2 � AH
d A, SBC Ta có
2
AH
SA
AI
9a 3a
9a
4
d O, SBC
d A, SBC
OC 1
1
3a
� d O, SBC d A, SBC
.
AC 2
2
8
Cách 2:
Tương tự cách 1 ta có ABC đều cạnh a � AI
a 3
2
1
a2 3
Diện tích OBC là SOBC .S ABC
2
8
Thể tích của khối chóp S .OBC là
VS .OBC
1
1 3a a 2 3 a 2 3
.
.SA.SOBC . .
3
3 2
8
16
Xét SAI vuông tại A có
2
2
�3a � �a 3 �
.
SI SA AI � � �
�
� 3a
2
�2 � �
� �
2
2
Xét SAI có SA SC (do SAB SAC ) � SI là đường cao
� S SBC
Ta có
1
SI .BC a 2 3 .
2
d O; SBC
3VS .OBC
VSBC
3.a 3 3
3a .
16
2
8
a 3
Câu 18: Đáp án A
�1
�
; ��\ 1;5 .
Tập xác định của hàm số là D �
�3
�
3 x 5
3x 1 4
lim
lim
1) lim
2
x �5 x 6 x 5
x �5
x 1 x 5 3x 1 4 x�5 x 1
�
3x 1 4
do
2) lim 2
� �
�
x �1 x 5 x 6
�
�
3
3x 1 4
3
32 .
�
�lim 3x 1 4 2 0
�x �1
�
�
2
2
lim x 5 x 6 0, x 5 x 6 0, x � 1;5 �
�
�
�x �1
�
� Đồ thị hàm số đã cho có 1 tiệm cận đứng x 1 .
Câu 19: Đáp án B
Ta có 2; 2; 2 2; 4 là cấp số nhân có công bội bằng 2 .
Câu 20: Đáp án C
Vì M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AC, AD nên MN / / CD, MN � ACD
� MN / / BCD .
Trang 10
Câu 21: Đáp án B
Ta có 32 x 5 3x 2 2 � 33.32 x 1 3.3x 1 2 0 .
Đặt t 3x 1 , phương trình đã cho trở thành phương trình 27t 2 3t 2 0 .
Vậy khi đặt t 3x 1 thì phương trình 32 x 5 3x 2 2 trở thành phương trình 27t 2 3t 2 0 .
Câu 22: Đáp án D
Ta có diện tích xung quanh của hình nón là S xq rl , suy ra S xq 4 3 .
Vậy hình nón có diện tích xung quanh là S xq 4 3 .
Câu 23: Đáp án B
1
1
0
0
f 2 x f �
f 2 x d f x
x dx �
Ta có �
Mà f 1 1 ; f 0 1 nên
1
3
3
1 3
1
f x �
f 1 f 0 �.
0
�
3
3�
1
2
f x f �
x dx .
�
3
2
0
Câu 24: Đáp án A
Ta có P
a
5 1
.a 2
a
2 2
5
2 2
a
a
5 1 2 5
a3
2 a 5 .
2 2 2 2
a
Câu 25: Đáp án C
x ln x �
x�
ln x 1 ln x
Ta có y �
2
x
x2
�
y�
1 ln x �x 2 x 2 � 1 ln x
x
�
xy�
2
Ta có 2 y�
4
x 2 x 1 ln x 3 2 ln x .
x4
x3
1 ln x 3 2ln x 2 2ln x 3 2 ln x
1
2 .
2
2
2
x
x
x
x
Vậy C là đáp án đúng. Đáp án A sai.
Ta có
�
y�
xy�
1 ln x 3 2ln x 1 ln x 3 2 ln x 2 ln x
.
x2
x2
x2
x2
Vậy đáp án B và D sai.
Câu 26: Đáp án A
�b3 �
3
2
Ta có P log a � 2 � log a b log a c 3log a b 2 log a c � P 0 .
�c �
Vậy đáp án A đúng.
Câu 27: Đáp án A
Bất phương trình tương đương với
Trang 11
�40 x 60
� x 2 100 x 2400 0
40 x 60
��
�
2
� 2
x 50 0 x �50
� x 100 x 2400 100
�
S 40;60 \ 50 � a b x0 40 60 50 50 .
Câu 28: Đáp án A
Ta có x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 1 0 � x 1 y 2 z 3 15 .
2
2
2
Suy ra tâm I 1; 2; 3 , bán kính R 15 .
Câu 29: Đáp án D
Hoành độ giao điểm của đường thẳng y 3 x 1 và đồ thị hàm số y
trình
2x2 2x 3
là nghiệm của phương
x 1
2x2 2 x 3
3x 1
x 1
�
2 x 2 2 x 3 3 x 1 x 1
��
�x �1
��
x2
x2
�
�x 2 4
�
��
� ��
x 2 � �
�
x 2
x
�
1
�
�
�
�x �1
Suy ra A 2; 5 ; B 2;7 và AB 4 10 .
Câu 30: Đáp án B
Ta có hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh, SA vuông góc
với mặt đáy nên DA AB và DA SA .
Suy ra DA SAB . Vậy góc giữa SD và mặt phẳng (SAB) là
� 30�.
DSA
Ta có SA AD.cot 30� a 3
1
1
3 3
V .SA.S ABCD .a 3.a 2
a .
3
3
3
Câu 31: Đáp án C
Vì
BC AB
nên BC SAB .
BC SA
Gọi H là trung điểm của AB thì SH AB và SH BC , suy ra
SH ABCD
Ta có d C , SBD d A, SBD 2.d H , SBD .
Trang 12
Gọi O AC �BD , K là trung điểm của BO. Trong SHK , kẻ HI SK
I �SK .
Vì HK / / AO nên HK BD và SH ABCD � SH BD
Suy ra BD SHK � BD HI mà HI SK � HI SBD .
Do đó d H , SBD HI .
Đặt AB x
Ta có
x 0
thì SH
x 3
AC x 2
.
, AC x 2 � HK
2
4
4
1
1
1
4
8
28
x 21
.
2 2 2 � HI
2
2
2
HI
SH
HK
3x
x
3x
4
Suy ra d C , SBD 2 HI
x 21 a 21
� x a.
7
7
1
1 a 3 2 a3 3
Do đó VS . ABCD .SH .S ABCD .
(đvtt).
.a
3
3 2
6
Câu 32: Đáp án C
Xét bài toán tổng quát. Gọi A là số tiền vay từ ngân hàng với lãi suất là r (%) mỗi tháng. Số tiền trả hàng
tháng là a và sau n tháng thì trả được hết nợ.
Cuối tháng thứ 1, số tiền còn nợ là N1 A 1 r a .
Cuối tháng thứ 2, số tiền còn nợ là N 2 N1 N1.r a A 1 r a 1 r a .
2
Cuối tháng thứ 3, số tiền còn nợ là N3 A 1 r a 1 r a 1 r a .
3
Cuối tháng thứ n, số tiền còn nợ là N n A 1 r a 1 r
n
A 1 r
n
1 r
a.
2
n 1
a 1 r
n2
a 1 r a
1
1 r 1 .
n
A 1 r a.
1 r 1
r
n
Để hết nợ thì N n 0 � a
n
A.r. 1 r
1 r
n
n
1
(*)
Từ đề bài ta có A 100.000.000 108 , a 5.000.000 5.106 , r 0, 7% 0, 007 7.103 .
6
Thay vào (*) ta được 5.10
108.7.103.1, 007 n
50
�50 �
� 1, 007 n
� n log1,007 � �.
n
1, 007 1
43
�43 �
Suy ra n �21, 6 .
Vậy sau 22 tháng thì người đó trả hết nợ.
Câu 33: Đáp án D
Ta có y�
x 3 3mx 2 4m3 � 3x 2 6mx 3x x 2m .
0 có hai nghiệm phân biệt.
Hàm số có hai điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình y �
0
Suy ra 2m �۹
m
0.
Trang 13
Tọa độ hai điểm cực trị là A 0; 4m
3
�
OA 4m3
�
và B 2m;0 � �
OB 2m
�
1
1
� SOAB OA.OB 4m3 2m 4m 4 64 � m �
2.
2
2
Câu 34: Đáp án C
Đặt a x 2, b y 1, c z
Ta có a, b, c 0 và P
Ta có a 2 b2 c 2 1 �
1
2 a 2 b2 c 2 1
1
a 1 b 1 c 1 .
a b
c 1 �1 a b c 1 2 .
2
2
4
2
2
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi a b c 1
Mặt khác a 1 b 1 c 1 �
a b c 3
. Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi a b c 1 .
27
3
1
Đặt t a b c 1 � t 1 khi đó P �t
27
t 2
3
, t 1.
1
27
1
81
f�
t 2
Xét hàm f t t
3 , t 1;
4 .
t
t 2
t 2
4
f t 0 .
f�
t 0 � t 2 81.t 2 � t 2 5t 4 0 � t 4 (do t 1 ) và tlim
� �
Bảng biến thiên
+-
f t f 4
Từ bảng biến thiên ta có max
1;�
1
a b c 1
�t4�
� a b c 1
a b c 1 4
8
� x 3; y 2; z 1
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P là
1
, đạt được khi x; y; z 3; 2;1 .
8
Câu 35: Đáp án D
Cách 1:
Theo bài ra có SA ABCD � SA AC ; SA AC nên
SA AC a 2 .
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho A �O ; tia Ox �AB ;
tia Oy �AD ; tia Oz �AS .
Trang 14
Khi đó A 0;0;0 ; B a;0;0 ; C a; a;0 ; D 0; 2 a;0 ; S 0;0; a 2
�x a t
�
Phương trình đường thẳng CD: �y a t .
�
�z 0
�x a t �
�
Phương trình đường thẳng SB: �y 0
.
�z 2t �
�
Gọi MN là đoạn vuông góc chung của SB và CD với M �CD ; N �SB .
;0; 2t �
Ta có M a t ; a t ;0 ; N a t �
uuuu
r
� MN t t �
; a t ; 2t �.
Do MN CD; MN SB nên có
3a
�
uuuu
r uuur
t
�
�MN .CD 0
t �
t a t 0
2t t �
a
5
r uur
�
�
��
�uuuu
�
�
�
t
t
2
t
0
t
3
t
0
a
�MN .SB 0
�
t�
� 5
uuuu
r � 2a 2a
2a �
� MN �
;
;
�
� 5
5
5 �
�
�
2
2
2
� 2a � � 2a � � 2a � a 10 .
� MN �
� � � �
�
� 5
� 5 � � 5 � �
� 5 �
Cách 2:
Theo giả thiết SA ABCD � SA AC ; SA AC a 2
Gọi M là trung điểm của AD. Ta có BM / / CD � CD / / SBM
� d CD; SB d CD; SBM d C ; SBM d A; SBM
Theo giả thiết và theo cách dựng ta có ABCM là hình vuông cạnh a.
Gọi K AC �BM � AK BM � BM SAC .
Dựng AH SK . Khi đó d A; SBM AH .
Xét tam giác SAC vuông tại A, đường cao AH có
1
1
1
1
2
a 10
.
2
2 2 � AH
2
2
AH
SA
AK
2a
a
5
Câu 36: Đáp án D
5
Số các chữ số tự nhiên có 5 chữ số mà các chữ số đều khác 0 là: n 9 số.
Gọi A là biến cố: “Lấy một số tự nhiên có 5 chữ số mà chỉ có mặt đúng ba chữ số khác nhau”.
Khi đó có các trường hợp sau xảy ra:
Trang 15
+ Trường hợp 1: số đó có 1 chữ số xuất hiện 3 lần và hai chữ số còn lại xuất hiện 1 lần.
3
Chọn 3 chữ số trong 9 chữ số có C9 cách chọn.
Chọn số xuất hiện 3 lần có 3 cách chọn.
2
Sắp xếp thứ tự các số này, sắp thứ tự 2 số khác nhau trước, còn lại là vị trí của số xuất hiện 3 lần: A5 .1
3
2
cách. Vậy theo quy tắc nhân có: C9 .3. A5 5040 cách.
+ Trường hợp 2: số đó có 2 chữ số xuất hiện 2 lần và 3 chữ số còn lại xuất hiện 1 lần.
3
Chọn 3 chữ số trong 9 chữ số có C9 cách chọn.
Chọn số xuất hiện 1 lần có 3 cách chọn.
Sắp xếp thứ tự các số này, sắp thứ tự cho số xuất hiện 1 lần trước, sau đó chọn vị trí cho số xuất hiện 2
2
lần: 5.C4 .1 cách
3
2
Vậy theo quy tắc nhân có: C9 .3.5.C4 .1 7560 cách.
Vậy n A 5040 7560 12600 .
P A
n A 1400
.
n 6561
Câu 37: Đáp án C
Gọi a là số đo cạnh còn lại của đáy bể cá.
1 3
. .a.8.10 30a .
2 4
Thể tích nước trong bể khi nghiêng bể là
Thể tích nước trong bể khi đặt bể trở lại nằm ngang là h.a.10 10ah .
Vì lượng nước trong bể không đổi nên ta có 30a 10ah � h 3 dm .
Câu 38: Đáp án D
Điều kiện n �2
An2 Cnn11 5 �
� n 1 n
n 1 !
n 1 ! 5
n!
n!
5�
n 2 ! n 1 n 1 ! n 1 !
n 2 ! 2 n 1 !
n n 1
5 � 2 n 1 n n n 1 10 � n 2 3n 10 0 � n 5 .
2
Hệ số chứa x 5 trong khai triển x 1 2 x là C54 . 2 80 .
5
Hệ số chứa x 5 trong khai triển x 2 1 3 x
4
10
3
3
là C10 .3 3240
Vậy hệ số chứa x5 trong khai triển P x x 1 2 x x 2 1 3 x
n
2n
là 3220.
Câu 39: Đáp án B
Ta có log 6 45
log 2 45 2log 2 3 log 2 5
log 2 5 2
2
log 2 6
log 2 3 1
log 2 3 1
Trang 16
Vậy a 2, b 2, c 1 � a b c 2 2 1 1
Câu 40: Đáp án D
y
cot 2 x 2m cot x 2m 2 1
(1)
cot x m
� �
� �
Đặt cot x t . Ta có x �� ; �� t � 0;1 . Để hàm số (1) nghịch biến trên khoảng � ; �� hàm số
�4 2 �
�4 2 �
t 2 2mt 1
t 2 2mt 2m 2 1
�
�0, t � 0;1
đồng biến trên khoảng 0;1 � y
y
2
t m
tm
� t2 1
m�
, t � 0;1
�
�
t 2 2mt 1 �0
�
2
t
��
��
m � 0;1
m �0
�
��
�
m �1
��
Xét hàm số f t
Ta có f �
t
t2 1
, t � 0;1
2t
t 2 1
� f�
t 0 � t �1 (loại).
2t 2
Bảng biến thiên
t
f�
t
f t
0
1
�
1
Từ bảng biến thiên � f t 1 , t � 0;1 .
m �1
�
�
m 1
�
m �0 � �
Vậy (*) � ��
mà m � 2019; 2019 , m ��� m � 2019; 2018;...;0;1 nên có 2021
m �0
�
�
�
m
�
1
��
giá trị m thỏa mãn.
Câu 41: Đáp án C
Lấy M là trung điểm của BC, tam giác ABC cân tại A � AM BC
Lại có SA BC (vì SA ABC ).
Suy ra BC SAM tại trung điểm M � SAM là mặt phẳng trung
trực cạnh BC.
Góc giữa SB và mặt phẳng (SAM) bằng góc giữa SB và SM
� 45�
BSM
� 30�
Góc giữa SB và mặt phẳng (ABC) bằng góc giữa SB và AB SBA
Trang 17
BC SAM � BC SM � khoảng cách từ S đến cạnh BC bằng SM a .
Tam giác vuông cân SBM có BM a, SB a 2 � BC 2 BM 2a
Tam giác vuông SAB có sin 30�
SA
1 a 2
a 6
� SA a 2.
; AB
SB
2
2
2
2
�a 6 � 2 a 2
Tam giác vuông ABM có AM AB BM �
.
�2 �
� a 2
�
�
2
2
1
1 a 2 1
a 2 a3
Vậy thể tích khối chóp S . ABC là VS . ABC SA.S ABC .
.
. .2a.
3
3 2 2
2
6
Câu 42: Đáp án D
cos x s inx cos x sin x dx
cos 2 x
cos 2 x sin 2 x
I �
dx
dx
.
3
3
�
� sin x cos x 2 3
sin x cos x 2
sin x cos x 2
Đặt t sin x cos x 2 � dt cos x sin x dx
t 2
1 1
1 t
sin x cos x 1
�1 2 �
� I �3 dt �
dt 2 C 2 C
C .
�2 3 �
2
t
t t
t
�t t �
sin x cos x 2
� m 1; n 2 � A 2.1 3.2 8 .
Câu 43: Đáp án C
Ta có 1000 lít = l m3.
2
Gọi h là chiều cao của hình trụ ta có V R h 1 � h
1
R2
2
2
Diện tích toàn phần là Stp 2 R 2 Rh 2 R 2 R
1
2
2 R 2
2
R
R
1 �
1
� 2 1
2 1
2�
R
63 .
��2.3 3 R . .
2R 2R �
2R 2R
4
�
Dấu “ = ” xảy ra khi và chỉ khi R 2
1
1
.
�R3
2R
2
Câu 44: Đáp án C
3
5; 5 �
Ta có g x 2 f x 2 x 4 x 3m 6 5 �0 , x ��
�
�
3m
5; 5 �
� h x f x x 3 2 x 3 5 � , x ��
�
�
2
ۣ max h x
�
5; 5 �
�
�
3m
.
2
x f �
x 3x 2 2 .
Ta có h�
x và y 3x 2 2 trên cùng một hệ trục tọa độ
Vẽ hai đồ thị y f �
Nhận xét:
Trang 18
�
f�
5; 5 �
x �3x 2 2 , x ��
�
� h x
�
max
�۳ h x
�
5; 5 �
�
�
h
5
f
5
3m
2
m
0 , x ��
5; 5 �
�
�
2
f
3
5 .
Câu 45: Đáp án D
Vì OMNP là tam diện vuông tại O và có H là trực tâm MNP nên OH MNP .
uuur
Suy ra OH 3; 4;1 là một VTPT của mặt phẳng MNP .
Vậy MNP : 3 x 4 y z 26 0 .
Câu 46: Đáp án D
Tập xác định D �\ m .
Ta có y �
m2 m 2
x m
2
0 x � 1; �
Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; � � y�
�
m2 m 2 0
��
�
�
�
m � 1; �
�
1 m 2
m �1
1 m 2.
Vậy 1 �m 2 .
Câu 47: Đáp án B
1
�
u ln x
du dx
�
�
�
x
dx � �
Đặt �
ta có
1
dv
2
�
�
v
x
�
x
�
1
�
a
�
2
2
2
2
ln x
1
1
1
1
1 1
b
2
�
dx
ln
x
dx
ln
2
ln
2
a
ln
2
�
b
1
� 2a 3b c 4 .
�
2
2
�
�
1
x
x
x
2
x
2
2
c
1
1
1
�
c2
�
�
Câu 48: Đáp án B
Điều kiện để hai phưong trình a ln 2 x b ln x 5 0 và 5log 2 x b log x a 0 có hai nghiệm phân biệt
là: b 2 20a 0 . (*)
b
b
b
�
�
�
ln
x
ln
x
ln
x
x
a
1
2
1
2
�
�
x
x
e
�
a �
a � 1 2
Theo giả thiết ta có �
�
�
b
b
b
�
�
�x x 10 5
log x3 log x4
log x3 x4
5 �
5 �3 4
�
b
b
Mà x x x x � e a 10 5
1 2
3 4
�
b
b
ln10 (vì a, b là các số nguyên dương)
a
5
Trang 19
�
a
5
ln10
a 3.
Theo điều kiện (*) có b 2 �
20a�
0
b2
20a
60
Từ (1) và (2) suy ra S 2a 3b �30 � S min 30 �
(2)
b 8
a3
(thỏa mãn các điều kiện đề bài).
b8
Câu 49: Đáp án C
Điều kiện cần và đủ để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt là phương trình
x 2 2mx 2m 2 1 (*) có hai nghiệm phân biệt khác 1. Điều đó tương đương
�
1 m2 0
�
m 0
�
�
m �2
�
�
m 2 2m 2 1 0
�
0
�
�
�۹��
�
�
12 2m.1 2m2 1 �0
2m2 2m �0
�
�
m
1;1 \ 0 .
Với điều kiện trên, gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình (*). Ta được
�x1 x2 2m
�x .x 2m 2 1
�1 2
Ta có y �
x 2 2 x 2m2 2m 1
x 1
2
1
2m 2 2m
x 1
2
.
Theo yêu cầu bài toán thì
� 2m 2 2 m �
� 2m 2 2 m �
y�
1
1
�
�
� 1
x1 y�
x2 1 � �
� x 1 2 �
� x 1 2 �
1
2
�
�
�
�
� 1
� 2m 2 2m 2m 2 2m
1
� 1 2m 2 2m �
�
1
� x 1 2 x 1 2 � x 1 2 x 1 2
1
2
1
2
�
�
� 1 2 m 2m
2
x1 x2
�
2 x1 x2 2 x1 x2 2 � 2m2 2m
�
2
�x x x x 1 �
� 1
1
2
1
2
x1.x2 x1 x2 1
�
�
2
� 1 7
m
�
2m 4
2m 4
2
3
� 1
1 1 �
3 � 6m 4m 4 0 � �
2m 2 2m
2m 2 2m
1
7
�
m
�
3
�
So với điều kiện ta nhận m
1 7
� 0;1
3
Câu 50: Đáp án D
Vì qua A ta có 4 c 0 � c 4 .
Vì qua B ta có 2a c 0 � a 2 .
� : 2 x by z 4 0 .
Mặt cầu (S) có tâm I 1; 2;3 , R 3 3 .
Trang 20
Chiều cao khối nón h d I ,
2 2b 3 4
4 b2 1
2b 5
b2 5
.
�2b 5 �
2b 5 .
Bán kính đường tròn (C) là r R h 27 �
27 2
�
2
b 5
� b 5 �
2
2
2
2
2
1 2
1 � 2b 5 �2b 5
27 2
�
Thể tích khối nón V r h �
.
2
3
3 �
b 5 �
�
� b 5
Tới đây ta có thể thử các trường hợp đáp án.
Hoặc ta làm tự luận như sau:
Đặt t
2b 5
2
0;3 3 �
và xét hàm số f t 27 t t trên đoạn �
�
�.
b 5
2
t 3
�
t 27 3t 2 ; f �
t 0 � �t 3 l . Ta có bảng biến thiên
Ta có f �
�
Do đó thể tích khối nón lớn nhất khi và chỉ khi:
2
�2b 5 � 2
2
2
t 3� �
� 3 � 4b 20b 25 9b 45
2
� b 5 �
� 5b 2 20b 20 0 � b 2
Vì vậy a b c 4
Hoặc ta gọi chiều cao khối nón là h, từ phương trình tính thể tích ta suy ra h 3 , tìm b từ phương trình:
2b 5
b2 5
3.
Trang 21