ĐỀ SỐ 6
ĐỀ ÔN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA MỨC ĐỘ DỄ
(Đề thi có 05 trang)
Môn: Toán
(Đề có lời giải)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1. Hàm số y x3 3 x 2 1 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
uuur
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1;1; 1 và B 2;3; 2 . Vectơ AB có tọa độ là
A. 1; 2;3
B. 1; 2;3 .
C. 3;5;1
D. 3; 4;1
Câu 3. Số phức z a bi a, b �� là số thuần ảo khi và chỉ khi
A. a 0, b �0
B. a �0, b 0
C. a 0
D. b 0
Câu 4. Hàm số y f x có đồ thị như hình bên là một trong bốn hàm số
được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số
nào?
3
2
A. f x x 3 x
3
B. f x x 3x
4
2
C. f x x 2 x
3
D. f x x 3x
Câu 5. Biết F x là một nguyên hàm của f x và f x xác định trên a; b . Khi đó tích phân
b
�f x dx
a
A.
C.
được tính theo công thức nào sau đây?
b
�f x dx F a F b
a
b
�f x dx F a F b
a
Câu 6. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d :
A. Q 2; 1; 2
B. M 1; 2; 3
B.
D.
b
�f x dx f a f b
a
b
�f x dx F b F a
a
x 1 y 2 z 3
đi qua điểm nào dưới đây?
2
1
2
C. P 1; 2;3
D. N 2;1; 2 .
2
Câu 7. Với giá trị nào của x thì hàm số y ln 4 x xác định?
A. x � 2; 2
B. x � 2; 2
C. x ��\ 2; 2
D. x ��\ 2; 2
Câu 8. Cho cấp số cộng un với u1 3 và u2 9. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 6
B. 3
C. 12
D. 6
2
C. C7
2
D. A7
Câu 9. Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là
A. 27
B. 2!
Trang 1
Câu 10. Khi tăng bán kính của mặt cầu lên hai lần thì thể tích của khối cầu giới hạn bởi mặt cầu đó tăng
lên mấy lần?
A. 2 lần
B. 4 lần
C. 6 lần
Câu 11. Tìm tập xác định D của hàm số y log 2
D. 8 lần
x 1
x
A. D 1; �
B. D �;0 � 1; � C. D 0;1
r
r r
r
Câu 12. Trong không gian Oxyz toạ độ của vectơ u 2i 3 j 4k là
A. 2; 3; 4
B. 3; 2; 4
C. 2;3; 4
D. D �\ 0
D. 2; 4; 3
Câu 13. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
x e 1
C
e 1
A.
x e dx
�
C.
�x ln x C
B.
dx
x e dx
�
x e 1
C
x 1
1
cos 2 x sin 2 x C
D. �
2
Câu 14. Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng
A. 8a 3
B. 2a 3
Câu 15. Cho hàm số y
C. a 3
D. 6a 3
2x 1
có đồ thị C . Biết điểm I là giao điểm hai đường tiệm cận của C .
x 3
Tọa độ của I là
A. 3; 2
�1 �
C. � ;0 �
�2 �
B. 2;3
� 1�
0; �
D. �
� 3�
Câu 16. Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa hai mặt phẳng P : x 2 y 2 z 10 0 và mặt phẳng
Q : x 2 y 2z 3 0
A.
bằng
8
3
B.
7
3
C. 3
D.
4
3
Câu 17. Tìm các số thực a và b thỏa mãn 2a b i i 1 2i với i là đơn vị ảo
A. a 0, b 2
1
B. a , b 1
2
C. a 0, b 1
D. a 1, b 2
Câu 18. Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
2a 3
4
Câu 19. Đồ thị hàm số y
A. 1
B.
8a 3
3
x 1
25 x 2
C.
8 2a 3
3
D.
2 2a 3
3
có bao nhiêu đường tiệm cận?
B. 2
Câu 20. Cho số thực a 0, a �1. Giá trị của log a2
C. 3
D. 4
a bằng
7
3
Trang 2
A.
3
14
B.
6
7
C.
3
8
D.
7
6
Câu 21. Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm I 1;1;1 và diện tích bằng 4 có phương trình là
A. x 1 y 1 z 1 4
B. x 1 y 1 z 1 1
C. x 1 y 1 z 1 4
D. x 1 y 1 z 1 1
2
2
2
2
2
2
Câu 22. Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x x x 2 1
2
x 2
2
2
2
. Khi đó số điểm cực trị của hàm
2
số y f x là bao nhiêu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 23. Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 3z 5 0. Giá trị của z1 z2 bằng
A. 2 5
B.
C. 3
5
Câu 24. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D '. Góc giữa hai mặt phẳng
D. 10
A ' B ' CD
và ABC ' D '
bằng
A. 300
B. 600
C. 450
D. 900
Câu 25. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số
nào dưới đây?
A. y
x 1
x 1
B. y
x 1
x 1
C. y
x 1
x 1
D. y
x 1
x 1
Câu 26. Cho hàm số y
ax b
có đồ thị như hình bên.
x 1
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. 0 a b
B. b 0 a
C. b a 0
D. 0 b a
Câu 27. Cho a log 2 5 và b log 2 3. Giá trị của biểu thức P log 3 675 theo a, b
A.
2a 3b
b
B.
2a
b
C.
a
3
b
D.
2a
1
b
ln 2 x
Câu 28. Nguyên hàm của hàm số f x
là
x
Trang 3
A. ln 3 x C
B. ln 3 x C
ln 3 x
C
3
C.
D.
ln 3 x
C
3
Câu 29. Cho mặt cầu có bán kính R và cho một hình trụ có bán kính đáy R, chiều cao 2R. Tỉ số diện tích
mặt cầu và diện tích xung quanh của hình trụ là
A.
2
3
B. 3
C. 1
D.
1
3
Câu 30. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng qua ba điểm A 1;0;0 , B 0; 2;0 , C 0;0; 3 có phương
trình là
A.
x y z
1
1 2 3
B.
x y z
1
1 2 3
C.
x y z
1
1 2 3
D.
x y z
1
1 2 3
Câu 31. Có bao uhiêu số thưc thuộc ,3 thỏa mãn
A. 6
B. 5
1
�cos 2 xdx 4 ?
C. 4
D. 3
u1 u3 10
�
. Tìm u3
Câu 32. Cho cấp số nhân un thỏa mãn �
u4 u6 80
�
A. u3 8
B. u3 2
C. u3 6
D. u3 4
Câu 33. Hệ số của x5 trong khai triển nhị thức x 2 x 1 3 x 1 bằng
6
A. 13368
B. 13368
8
C. 13848
Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
d:
D. 13848
P : x y z 3 0
và đường thẳng
x y 1 z 2
. Hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng P có phương trình là
1
2
1
A.
x 1 y 1 z 1
1
4
5
B.
x 1 y 1 z 1
3
2
1
C.
x 1 y 1 z 1
1
4
5
D.
x 1 y 4 z 5
1
1
1
2
2
Câu 35. Số giao điểm của đồ thị hàm số y x x 4 với đưòng thẳng y 3
A. 8
B. 2
C. 4
D. 6
Câu 36. Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 8,4% mỗi năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau
bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu?
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
, SA a và SA vuông góc với mặt
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, BAD 60�
phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD bằng
Trang 4
A.
a 21
7
B.
a 15
7
C.
a 21
3
D.
2
a 15
3
2
Câu 38. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z z z z z và z là số thuần ảo?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
P : 2 x y 2 z 8 0.
A 2; 2; 4 , B 3;3; 1
và mặt phẳng
Xét điểm M là điểm thay đổi thuộc P , giá trị nhỏ nhất của 2 MA2 3MB 2
bằng
A. 135
B. 105
C. 108
D. 145
Câu 40. Cho hàm số f x với bảng biến thiên dưới đây:
x
f ' x
�
f x
�
1
0
�
2
+
+
�
3
2
4
Hỏi hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 5
B. 3
C. 1
D. 7
Câu 41. Cho hình nón đỉnh S, đáy là hình tròn tâm O và có chiều cao bằng 40. cắt hình nón bằng một
mặt phẳng song song với mặt phẳng đáy, thiết diện thu được là đường tròn tâm O '. Chiều cao h của
khối nón đỉnh S, đáy là hình tròn tâm O ' bằng bao nhiêu, biết rằng thể tích của nó bằng
1
thể tích
8
khối nón đỉnh S, đáy là hình tròn tâm O?
A. h 5
B. h 10
C. h 20
Câu 42. Cho hàm số y f x liên tục trên �. Biết rằng
D. h 40
/2
f ln x
dx
7,
f cos x xdx 3.
�
�
1
0
x
e3
Tích phân I �
f x 2 x dx bằng
3
1
A. 25
B. 12
D. 25
C. 21
Câu 43. Anh A mua nhà trị giá 500 triệu đồng theo phương thức trả góp. Nếu cuối mỗi tháng bắt đầu từ
tháng thứ nhất anh A trả 10,5 triệu đồng và chịu lãi số tiền chưa trả là 0,5% tháng thì sau bao nhiêu tháng
anh trả hết số tiền trên?
A. 53 tháng
B. 54 tháng
Câu 44. Cho hàm số f x liên tục trên � có
C. 55 tháng
D. 56 tháng
3
5
1
0
0
1
f x dx 8 và �
f x dx 4. Tích phân �
f 4 x 1 dx
�
bằng
Trang 5
A. 3
B. 6
C.
9
4
D.
11
4
2
Câu 45. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 2 z z 4 và z 1 i z 3 3i
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 46. Cho khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có thể tích bằng 1. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các đoạn
thẳng AA ' và BB '. Đường thẳng CM cắt đường thẳng CA ' tại P, đường thẳng CN cắt đường thẳng C ' B '
tại Q. Thể tích của khối đa diện lồi A ' MPB ' NQ bằng
A. 1
B.
1
3
C.
1
2
D.
2
3
Câu 47. Trong các số phức z thoả mãn z 3 4i 2 có hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 z2 1. Giá trị
2
2
nhỏ nhất của z1 z2 bằng
A. 10
C. 5
B. 4 3 5
D. 6 2 5
4
2
Câu 48. Cho hàm số y x 2 m 1 x 2m 3 . Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm
số đã cho có đúng 5 điểm cực trị là
� 3�
1; �
A. �
� 2�
�3
�
B. � ; ��\ 2
�2
�
C. 1; � \ 2
� 3�
1; �
D. �
� 2�
4
2
Câu 49. Cho hàm số f x ax bx c có đồ thị như hình vẽ bên.
4
2
Hỏi phương trình a. f x b.f x c 0 có bao nhiêu nghiệm thực
phân biệt?
A. 4
B. 15
C. 14
D. 16
Câu
50.
Cho
hai
hàm
số
f x
1 3
x m 1 x 2 3m 2 4m 5 x 2019
3
và
g x m 2 2m 5 x 3 2m 2 4m 9 x 2 3x 2 (với m là tham số). Hỏi phương trình g f x 0
có bao nhiêu nghiệm?
A. 9
B. 0
C. 3
D. 1
Trang 6
Đáp án
1-C
11-B
21-D
31-C
41-C
2-A
12-A
22-A
32-A
42-B
3-C
13-B
23-A
33-A
43-C
4-D
14-A
24-D
34-C
44-A
5-D
15-A
25-B
35-D
45-B
6-C
16-B
26-C
36-B
46-D
7-A
17-D
27-A
37-A
47-A
8-D
18-A
28-C
38-D
48-D
9-C
19-B
29-C
39-A
49-C
10-D
20-A
30-C
40-D
50-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
2
Ta có: y ' 3x 6 x 3x x 2 .
x0
�
, suy ra hàm số có hai điểm cực trị
Khi đó: y ' 0 � �
x2
�
Câu 2: Đáp án A
uuur
AB 1; 2;3 .
Câu 3: Đáp án C
Số phức z a bi (a, b �R ) là số thuần ảo khi và chỉ khi phần thực bằng 0 hay u 0.
Câu 4: Đáp án D
y � nên loại đáp án B và C. Đồ thị có điểm uốn O 0;0 nên
Đây là đồ thị hàm số bậc ba, có xlim
��
y '' 0 0
Câu 5: Đáp án D
Câu 6: Đáp án C
Lần lượt thay tọa độ các điểm vào đường thẳng ta thấy tọa độ điểm P thỏa mãn
x 1 y 2 z 3
2
1
2
Câu 7: Đáp án A
2
Hàm số y ln 4 x xác định khi 4 x 2 0 � 2 x 2.
Câu 8: Đáp án D
Ta có: u2 u1 d � 9 3 d � d 6
Câu 9: Đáp án C
2
Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là C7
Câu 10: Đáp án D
Câu 11: Đáp án B
Điều kiện xác định
x 1
�
x 1
0 � � . Vậy tập xác định của hàm số là D �;0 � 1; �
x0
x
�
Trang 7
Câu 12: Đáp án A
r
r r
r
r
Vì u 2i 3 j 4k � u (2; 3; 4).
Câu 13: Đáp án B
e dx e
�
x
x
C
Câu 14: Đáp án A
Thể tích của khối lập phương cạnh 2a là 2a 8a 3
3
Câu 15: Đáp án A
2x 1
có tiệm cận đứng x 3, tiệm cận ngang y 2. Suy ra I 3; 2 .
x 3
Đồ thị hàm số y
Câu 16: Đáp án B
Ta có I 0;5;0 � P . Khi đó d P ; Q d I ; Q
7
3
Câu 17: Đáp án D
2a 1 1
�
� a 1, b 2
Có 2a b i i 1 2i � �
b2
�
Câu 18: Đáp án A
Thể tích khối chóp tứ giác đều cạnh a là V
a3 2
6
2a
Do đó thể tích khối chóp tứ giác đều cạnh bằng 2a là V
3
2
6
4 2a 3
3
Câu 19: Đáp án B
Tập xác định: 5;5
x 1
Hàm số đã cho liên tục trong 5;5 và lim
25 x
x � 5
2
�, lim
x �5
x 1
25 x 2
� nên đồ thị hàm số có
hai đường tiệm cận đứng là x 5, x 5 và đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang
Câu 20: Đáp án A
Ta có: log a2
7
3
1
1 3
3
a 3 log a a 7 . log a a
2
2 7
14
Câu 21: Đáp án D
Có S 4 R 2 4 � R 2 1 � S : x 1 y 1 z 1 1.
2
2
2
Câu 22: Đáp án A
y x 2 x 2 x 4 1
x 2 x x 1 x 1 x 1 x 2
y ' 2 x. f ' x 2 x x 1 x 2 x x 1 x 1 x 1 x
2
2
3
2
3
4
2
2
2
2
3
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
3
Trang 8
f ' x 2 0 có duy nhất nghiệm bội lẻ là x 0.
Câu 23: Đáp án A
Có z 2 3 z 5 0 � z
3 �i 11
. Khi đó z1 z2 2 5
2
Câu 24: Đáp án D
Gọi H B ' C �BC ', K AD '�D ' A.
D � A��
B CD HK .
Khi đó ABC ��
�D ' C ' B ' C
� D ' C ' BCC ' B ' � D ' C ' B ' C
Có �
�D ' C CC '
Mà HK , D ' C ' song song nhau nên HK B ' C.
Tương tự có
�D ' C B ' C '
� D��
C BCC �
B�
C BC �
� HK BC �
.
� D��
�
�D ' C ' CC '
Ta
có
�
ABC ' D ' � A ' B ' CD HK
�
D � ABC ��
D , A ' B ' CD BC �
, B�
C 900.
�HK BC ', BC ' � ABC ��
�
�HK B ' C , B ' C � A ' B ' CD
Câu 25: Đáp án B
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x 1; tiệm cận ngang y 1. Hàm số nghịch biến trên các khoảng xác
định
Câu 26: Đáp án C
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định nên y '
ba
x 1
2
0�b a
Đồ thị cắt trục tung tại điểm 0;b có tung độ âm nên b 0
Đồ thị có tiệm cận ngang y a nằm dưới trục hoành nên a 0.
Câu 27: Đáp án A
2 3
Ta có P log 3 675 log 3 5 .3 2 log 3 5 3 2
log 2 5
2a
2a 3b
3
3
log 2 3
b
b
Câu 28: Đáp án C
ln 2 x
ln 3 x
2
d
x
ln
xd
ln
x
C
�x
�
3
Câu 29: Đáp án C
Diện tích mặt cầu: S 4 R 2
Trang 9
2
Diện tích xung quanh của hình trụ: S xq 2 .R.2.R 4 R
Câu 30: Đáp án C
Có A 1;0;0 , B 0; 2;0 , C 0;0; 3 � ABC :
x y z
1
1 2 3
Câu 31: Đáp án C
a
cos 2 xdx
Ta có: �
1
1
1
1
1
1
1
1
� sin 2x � sin 2a sin 2 � sin 2a
4
2
4
2
2
4
2
4
�
�
2a k 2
a k
�
�
1
6
� sin 2a � �
� � 12
5
5
2
�
�
2a
k 2
a
k
�
� 12
6
�
Có 4 giá trị của a với k 1; 2
Câu 32: Đáp án A
Gọi cấp số nhân có số hạng đầu u1 và công bội q q �0
�
u1 1 q 2 10
u1 u3 10
�
u1 u1 .q 2 10
�
�
�� 3
��
Khi đó �
u4 u6 80
u1.q u1.q 5 80
u1.q 3 1 q 2 80
�
�
�
�
Nhận thấy u1 0 không là nghiệm của hệ trên nên ta có
�
u1 1 q 2 10
u1 1 q 2
10
�
�
� q 3 8 � q 2 � u1 2 � u 3 q 2u1 8
� 3
3
2
2
u1.q 1 q 80 u1.q 1 q 80
�
�
Câu 33: Đáp án A
x 2 x 1 3x 1
6
6
8
x �C6k . 2x . 1
k
6 k
k 0
6
x �C6k . 2x . 1
k
k 0
8
�C8l . 3x . 1
l
8 l
l 0
6 k
8
�C8l . 3x . 1
l
8 l
l 0
Suy ra hệ số của x5 trong khai triển nhị thức là: C6 4 . 2 . 1
4
64
C85 . 3 . 1
5
6 5
13368.
Câu 34: Đáp án C
Gọi H t ; 2t 1; 2 t �d . Để H d � P thì t 2t 1 2 t 3 0 � t 1 hay H 1;1;1
Vậy hình chiếu của d lên P là đường thắng đi qua hai điểm H, B .
Đường thẳng đó có phương trình
x 1 y 1 z 1
1
4
5
Câu 35: Đáp án D
Ta có đồ thị hàm số:
Trang 10
2
2
Như vậy ta thấy đường thẳng y 3 cắt đồ thị hàm số y x x 4 tại 6 điểm phân biệt.
Câu 36: Đáp án B
Gọi số tiền ban đầu là T. Sau n năm, số tiền thu được là: Tn T 1 0, 084 T . 1, 084 .
n
n
Khi đó, Tn 2T � T . 1, 084 2T � 1, 084 2 � n log1,084 2 �8, 59.
n
n
Vì n ��nên ta chọn n 9
Câu 37: Đáp án A
Từ A kẻ AH CD, AK SH
CD AH
�
� CD SAH � CD AK
Khi đó �
CD SA
�
Mặt
AK SH � AK SCD .
khác
Hay
d A, SCD AK
Có d B, SCD d A, SCD AK
SA. AH
SH
Do AH là đường cao của tam giác ADC có:
a 3
�
ADC 1200 � AH
2
Khi đó d B, SCD AK
a 21
7
Câu 38: Đáp án D
Đặt z a bi
Ta có z 2 a bi a 2 b 2 2abi là số thuần ảo nên a 2 b 2 0 � b �a.
2
2
2
2
2
2
Mặt khác z z z z z � a b 2a 2bi � a b 2 a 2 b
2
Trường hợp l:Nếu b a � 2a 4 | a |� a 0; a �2 � a; b 0;0 ; 2; 2 ; 2; 2
2
Trường hợp 2: Nếu b a � 2a 4 | a |� a 0; a �2 � a; b 0;0 ; 2; 2 ; 2; 2
Vậy có tất cả 5 số phức thoả mãn.
Câu 39: Đáp án A
Trang 11
� 2 x A 3 xB
�xI
5
�
uu
r uur
2
y
3 yB
�
� I 1;1;1
Gọi I là điểm thỏa 2 IA 3IB 0 � �yI A
5
�
� 2 z A 3z B
�zI
5
�
Khi đó ta có:
uuu
r uu
r 2
uuu
r uur 2
uuu
r uu
r uur
2 MA2 3MB 2 2 MI IA 3 MI IB 5MI 2 2IA2 MB 2 2MI 2IA 3IB
5MI 2 90 �5d I ; P 90 135.
2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi M là hình chiếu của I 1;1;1 lên P hay M 1;0;3 .
Câu 40: Đáp án D
Ta có bảng biến thiên của hàm số y f x như sau
�
�
x
f x
2
4
0
�
�
2
4
3
0
0
0
0
Hàm số có 7 cực trị.
Câu 41: Đáp án C
Ta có A1 B1 / / DB nên
A1O1 SO1
DO SO
V SA1 B1 A1O12 .SO1 1
SO 1
� 1 � SO1 20
Mặt khác
2
V SDB
DO .SO 8
SO 2
Câu 42: Đáp án B
1
Đặt ln x t � dx dt , 0 �t �3.
x
Ta có: I
3
3
0
0
f t dt �
f x dx
�
Đặt cos x u � sin xdx du , 0 �u �1.
Ta có:
� I �f x dx �
2 xdx �
f x dx �f x dx �
f x dx x 2 �f x dx 3 8 12
3
1
3
1
1
0
3
1
1
3
0
1
3
1
Câu 43: Đáp án C
Đặt x 1, 005; y 10,5 .
Trang 12
Cuối tháng thứ 1, số tiền còn lại (tính bằng triệu đồng) là 500 x y.
2
Cuối tháng thứ 2, số tiền còn lại là 500 x y x y 500 x x 1 y.
3
2
Cuối tháng thứ 3, số tiền còn lại là 500 x x x 1 y.
n 1
n
Cuối tháng thứ n, số tiền còn lại là 500 x x ... x 1 y.
n 1
n
Giải phương trình 500 x x ... x 1 y 0 thu được n 54,836.
Câu 44: Đáp án A
1
�f 4 x 1 dx
1
0
1
4
1
f 4 x 1 dx
�f 1 4x dx �
1
4
1
3
5
1
4
1
1
1
f 1 4x d 1 4 x �
f 4 x 1 d 4 x 1
�
4 1
41
4
3
1
1
1
1
1
1
�
f t dt �
f t dt �
f t dt �
f t dt .4 .8 3
45
40
40
40
4
4
Câu 45: Đáp án B
�a 2 b 2 4 a 4
�
Đặt z a bi. Khi đó ta có hệ phương trình �
2
2
�
� a 1 b 1
a 3
2
b 3
2
�
a2 b2 4 a 4
�
a 2 b2 4 a 4
�
� �2
�
�
4a 8b 16
a b 2 2a 2b 2 a 2 b 2 6a 6b 18
�
�
2
�
a 2b 4
2b 4 b 2 4 2b 4 4
�
�
��
�� 2
5b 16b 12 8b 16
a 2b 4
�
�
1 2b 4
�
� 2
a 2b 4
�
�
b
� 2
� 5
� ��
5b 16b 12 8b 16 � �
b 2
�
� 2
�
5
b
16
b
12
8
b
16
��
�
14
b
�
5
�
Vậy ta có các số phức a1 2i, z2
24 2
8 14
i; z3 i. Thỏa mãn yêu cầu bài toán.
5 5
5 5
Câu 46: Đáp án D
Ta có A ' là trung điểm PC ', B ' là trung điểm QC '. Do đó
VC .C ' PQ
SC ' PQ
�1
� 4
.VC . A ' B 'C ' 4VC . A ' B ' C ' 4 � VABC . A ' B ' C ' �
SC ' A ' B '
�3
� 3
Trang 13
Mặt
VA ' B 'C '.MNC
khác
A ' M B ' N C 'C
1 1
1
2
A ' A B ' B C ' C VABC . A ' B ' C ' 2 2
3
3
3
Do đó VA ' MB ' NQ VC .C ' PQ VA ' B 'C '. MNC
4 2 2
3 3 3
Câu 47: Đáp án A
2
2
�
x 3 y 4 4 1
�z1 x yi �
2
2
�
��
a 3 b 4 4 2
Đặt �
�z2 a bi �
2
2
x a y b 1 3
�
�
2
2
2
2
Khi lấy 1 2 theo vế ta có x y a b 6 x a 8 y b và kết hợp sử dụng bất đẳng thức
Cauchy- Schwarz và sử dụng 3 ta có:
z1 z2 x 2 y 2 a 2 b 2 6 x a 8 y b �
6
2
82
x a
2
y b
2
10
2
2
�
x 3 y 4 4
�
2
2
�
a 3 b 4 4
�
2
2
Dấu “=” xảy ra khi �
x a y b 1
�
�x a y b
k 0
�
8
�6
Câu 48: Đáp án D
4
2
Xét f x x 2 m 1 x 2m 3
�
x2 1
f ( x) 0 � x 1 x 2m 3 0 � �2
x 2m 3
�
2
2
Trang 14
3 0
• Trường hợp 1: 2m <
m
3
. Do f x có hai điểm đổi dấu x 1; x 1.
2
Hàm số y f x có 5 điểm cực trị � y f x có 3 điểm cực trị ab 0 � 2(m 1) 0 � m 1.
3
Vậy trường hợp này có 1 m �
2
• Trường hợp 2: 0 2m 3 �1 �
3
m �2. Khi đó f x có 4 điểm đổi dấu x �1; x � 2m 3 do đó
2
số điểm cực trị của hàm số f x bằng 3 và hàm số y f x có 7 điểm cực trị (loại).
Trường hợp 3: Nếu 2m 3 1 � m 2 � f x x 2 1 khi đó y f x x 2 1 có 3 điểm cực trị
2
2
(loại).
Câu 49: Đáp án C
�f x
�
�f x
4
2
Ta có a. f x b.f x c 0 � �
�f x
�f x
�
m, 4 m 2
n, 1 n 0
p, 0 p 1
q, q 2
Lại có f x m có 4 nghiệm phân biệt.
f x n có 4 nghiệm phân biệt.
f x p có 4 nghiệm phân biệt.
f x q có 2 nghiệm phân biệt
Câu 50: Đáp án D
1 3
2
2
Xét hàm số f x x m 1 x 3m 4m 5 x 2019
3
2
f ' x x 2 2 m 1 x 3m 2 4m 5 �
x m 1 �
�
� 2 m m 2 0, m ��
2
Do đó f x đồng biến trên �.
2
3
2
2
+) Xét hàm số g x m 2m 5 x 2m 4m 9 x 3x 2
g ' x 3 m 2 2m 5 x 2 2 2m 2 4m 9 x 3,
có
3 m 2 2m 5 0, m ��
và
có
' 2m2 4m 9 9 m 2 2m 5 4m 2 8m 21 m 2 2m 6 0, m ��
2
Do đó g x luôn đồng biến trên �nên phương trình g x 0 � x c (nghiệm duy nhất).
Khi đó g f x 0 � f x c, cũng có nghiệm duy nhất do f x đồng biến trên �
Trang 15