Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

đề toán mức độ dễ (có lời giải chi tiết)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.95 KB, 15 trang )

ĐỀ SỐ 6

ĐỀ ÔN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA MỨC ĐỘ DỄ

(Đề thi có 05 trang)

Môn: Toán

(Đề có lời giải)

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề


Câu 1. Hàm số y   x3  3 x 2  1 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0

B. 1

C. 2

D. 3
uuur
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A  1;1; 1 và B  2;3; 2  . Vectơ AB có tọa độ là
A.  1; 2;3

B.  1; 2;3 .

C.  3;5;1

D.  3; 4;1


Câu 3. Số phức z  a  bi  a, b �� là số thuần ảo khi và chỉ khi
A. a  0, b �0

B. a �0, b  0

C. a  0

D. b  0

Câu 4. Hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên là một trong bốn hàm số
được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số
nào?
3
2
A. f  x   x  3 x

3
B. f  x    x  3x

4
2
C. f  x   x  2 x

3
D. f  x   x  3x

Câu 5. Biết F  x  là một nguyên hàm của f  x  và f  x  xác định trên  a; b  . Khi đó tích phân
b

�f  x  dx

a

A.
C.

được tính theo công thức nào sau đây?

b

�f  x  dx  F  a   F  b 
a

b

�f  x  dx  F  a   F  b 
a

Câu 6. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d :
A. Q  2; 1; 2 

B. M  1; 2; 3

B.
D.

b

�f  x  dx  f  a   f  b 
a


b

�f  x  dx  F  b   F  a 
a

x 1 y  2 z  3


đi qua điểm nào dưới đây?
2
1
2
C. P  1; 2;3

D. N  2;1; 2  .

2
Câu 7. Với giá trị nào của x thì hàm số y  ln  4  x  xác định?

A. x � 2; 2 

B. x � 2; 2

C. x ��\  2; 2

D. x ��\  2; 2 

Câu 8. Cho cấp số cộng  un  với u1  3 và u2  9. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 6


B. 3

C. 12

D. 6

2
C. C7

2
D. A7

Câu 9. Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là
A. 27

B. 2!

Trang 1


Câu 10. Khi tăng bán kính của mặt cầu lên hai lần thì thể tích của khối cầu giới hạn bởi mặt cầu đó tăng
lên mấy lần?
A. 2 lần

B. 4 lần

C. 6 lần

Câu 11. Tìm tập xác định D của hàm số y  log 2


D. 8 lần

x 1
x

A. D   1; �

B. D   �;0  � 1; � C. D   0;1
r
r r
r
Câu 12. Trong không gian Oxyz toạ độ của vectơ u  2i  3 j  4k là
A.  2; 3; 4 

B.  3; 2; 4 

C.  2;3; 4 

D. D  �\  0

D.  2; 4; 3

Câu 13. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
x e 1
C
e 1

A.

x e dx 



C.

�x  ln x  C

B.

dx

x e dx 


x e 1
C
x 1

1
cos 2 x  sin 2 x  C
D. �
2

Câu 14. Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng
A. 8a 3

B. 2a 3

Câu 15. Cho hàm số y 

C. a 3


D. 6a 3

2x 1
có đồ thị  C  . Biết điểm I là giao điểm hai đường tiệm cận của  C  .
x 3

Tọa độ của I là
A.  3; 2 

�1 �
C. � ;0 �
�2 �

B.  2;3

� 1�
0;  �
D. �
� 3�

Câu 16. Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  10  0 và mặt phẳng

 Q  : x  2 y  2z  3  0
A.

bằng

8
3


B.

7
3

C. 3

D.

4
3

Câu 17. Tìm các số thực a và b thỏa mãn 2a   b  i  i  1  2i với i là đơn vị ảo
A. a  0, b  2

1
B. a  , b  1
2

C. a  0, b  1

D. a  1, b  2

Câu 18. Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.

2a 3
4


Câu 19. Đồ thị hàm số y 
A. 1

B.

8a 3
3
x 1

25  x 2

C.

8 2a 3
3

D.

2 2a 3
3

có bao nhiêu đường tiệm cận?

B. 2

Câu 20. Cho số thực a  0, a �1. Giá trị của log a2

C. 3

D. 4


 a  bằng
7

3

Trang 2


A.

3
14

B.

6
7

C.

3
8

D.

7
6

Câu 21. Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm I  1;1;1 và diện tích bằng 4 có phương trình là

A.  x  1   y  1   z  1  4

B.  x  1   y  1   z  1  1

C.  x  1   y  1   z  1  4

D.  x  1   y  1   z  1  1

2

2

2

2

2

2

Câu 22. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x   x  x 2  1

2

 x  2

2

2


2

. Khi đó số điểm cực trị của hàm

2
số y  f  x  là bao nhiêu?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 23. Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  3z  5  0. Giá trị của z1  z2 bằng
A. 2 5

B.

C. 3

5

Câu 24. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D '. Góc giữa hai mặt phẳng

D. 10

 A ' B ' CD 


và  ABC ' D ' 

bằng
A. 300

B. 600

C. 450

D. 900

Câu 25. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số
nào dưới đây?
A. y 

x 1
x 1

B. y 

x 1
x 1

C. y 

x 1
x 1

D. y 


x 1
x 1

Câu 26. Cho hàm số y 

ax  b
có đồ thị như hình bên.
x 1

Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. 0  a  b

B. b  0  a

C. b  a  0

D. 0  b  a

Câu 27. Cho a  log 2 5 và b  log 2 3. Giá trị của biểu thức P  log 3 675 theo a, b
A.

2a  3b
b

B.

2a
b

C.


a
3
b

D.

2a
1
b

ln 2 x
Câu 28. Nguyên hàm của hàm số f  x  

x
Trang 3


A. ln 3 x  C

B.  ln 3 x  C

ln 3 x
C
3

C.

D. 


ln 3 x
C
3

Câu 29. Cho mặt cầu có bán kính R và cho một hình trụ có bán kính đáy R, chiều cao 2R. Tỉ số diện tích
mặt cầu và diện tích xung quanh của hình trụ là
A.

2
3

B. 3

C. 1

D.

1
3

Câu 30. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng qua ba điểm A  1;0;0  , B  0; 2;0  , C  0;0; 3  có phương
trình là
A.

x y z
 
 1
1 2 3

B.


x y z
  1
1 2 3

C.

x y z
 
1
1 2 3

D.

x y z
 
1
1 2 3

Câu 31. Có bao uhiêu số thưc  thuộc   ,3  thỏa mãn
A. 6

B. 5

1



�cos 2 xdx  4 ?



C. 4

D. 3

u1  u3  10

. Tìm u3
Câu 32. Cho cấp số nhân  un  thỏa mãn �
u4  u6  80

A. u3  8

B. u3  2

C. u3  6

D. u3  4

Câu 33. Hệ số của x5 trong khai triển nhị thức x  2 x  1   3 x  1 bằng
6

A. 13368

B. 13368

8

C. 13848


Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
d:

D. 13848

 P : x  y  z  3  0

và đường thẳng

x y 1 z  2


. Hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng  P  có phương trình là
1
2
1

A.

x 1 y 1 z 1


1
4
5

B.

x 1 y 1 z 1



3
2
1

C.

x 1 y 1 z 1


1
4
5

D.

x 1 y  4 z  5


1
1
1

2
2
Câu 35. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x x  4 với đưòng thẳng y  3

A. 8

B. 2


C. 4

D. 6

Câu 36. Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 8,4% mỗi năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau
bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu?
A. 8

B. 9

C. 10

D. 11

, SA  a và SA vuông góc với mặt
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, BAD  60�
phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng  SCD  bằng

Trang 4


A.

a 21
7

B.

a 15

7

C.

a 21
3

D.

2

a 15
3

2

Câu 38. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  z  z  z  z và z là số thuần ảo?
A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm

 P  : 2 x  y  2 z  8  0.

A  2; 2; 4  , B  3;3; 1


và mặt phẳng

Xét điểm M là điểm thay đổi thuộc  P  , giá trị nhỏ nhất của 2 MA2  3MB 2

bằng
A. 135

B. 105

C. 108

D. 145

Câu 40. Cho hàm số f  x  với bảng biến thiên dưới đây:
x
f ' x

�

f  x

�

1



0


�

2


+

+
�

3
2

4

Hỏi hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 5

B. 3

C. 1

D. 7

Câu 41. Cho hình nón đỉnh S, đáy là hình tròn tâm O và có chiều cao bằng 40. cắt hình nón bằng một
mặt phẳng song song với mặt phẳng đáy, thiết diện thu được là đường tròn tâm O '. Chiều cao h của
khối nón đỉnh S, đáy là hình tròn tâm O ' bằng bao nhiêu, biết rằng thể tích của nó bằng

1
thể tích

8

khối nón đỉnh S, đáy là hình tròn tâm O?
A. h  5

B. h  10

C. h  20

Câu 42. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên �. Biết rằng

D. h  40

 /2
f  ln x 
dx

7,
f  cos x  xdx  3.


1
0
x
e3

Tích phân I  �
 f  x   2 x  dx bằng
3


1

A. 25

B. 12

D. 25

C. 21

Câu 43. Anh A mua nhà trị giá 500 triệu đồng theo phương thức trả góp. Nếu cuối mỗi tháng bắt đầu từ
tháng thứ nhất anh A trả 10,5 triệu đồng và chịu lãi số tiền chưa trả là 0,5% tháng thì sau bao nhiêu tháng
anh trả hết số tiền trên?
A. 53 tháng

B. 54 tháng

Câu 44. Cho hàm số f  x  liên tục trên � có

C. 55 tháng

D. 56 tháng

3

5

1

0


0

1

f  x  dx  8 và �
f  x  dx  4. Tích phân �
f  4 x  1  dx


bằng
Trang 5


A. 3

B. 6

C.

9
4

D.

11
4

2
Câu 45. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  2 z  z  4 và z  1  i  z  3  3i


A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 46. Cho khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có thể tích bằng 1. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các đoạn
thẳng AA ' và BB '. Đường thẳng CM cắt đường thẳng CA ' tại P, đường thẳng CN cắt đường thẳng C ' B '
tại Q. Thể tích của khối đa diện lồi A ' MPB ' NQ bằng
A. 1

B.

1
3

C.

1
2

D.

2
3

Câu 47. Trong các số phức z thoả mãn z  3  4i  2 có hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  1. Giá trị

2

2

nhỏ nhất của z1  z2 bằng
A. 10

C. 5

B. 4  3 5

D. 6  2 5

4
2
Câu 48. Cho hàm số y  x  2  m  1 x  2m  3 . Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm

số đã cho có đúng 5 điểm cực trị là
� 3�
1; �
A. �
� 2�

�3

B. � ; ��\  2
�2


C.  1; � \  2


� 3�
1; �
D. �
� 2�

4
2
Câu 49. Cho hàm số f  x   ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ bên.
4
2
Hỏi phương trình a. f  x   b.f  x   c  0 có bao nhiêu nghiệm thực

phân biệt?
A. 4

B. 15

C. 14

D. 16

Câu

50.

Cho

hai


hàm

số

f  x 

1 3
x   m  1 x 2   3m 2  4m  5  x  2019
3



g  x    m 2  2m  5 x 3   2m 2  4m  9  x 2  3x  2 (với m là tham số). Hỏi phương trình g  f  x    0
có bao nhiêu nghiệm?
A. 9

B. 0

C. 3

D. 1

Trang 6


Đáp án
1-C
11-B
21-D
31-C

41-C

2-A
12-A
22-A
32-A
42-B

3-C
13-B
23-A
33-A
43-C

4-D
14-A
24-D
34-C
44-A

5-D
15-A
25-B
35-D
45-B

6-C
16-B
26-C
36-B

46-D

7-A
17-D
27-A
37-A
47-A

8-D
18-A
28-C
38-D
48-D

9-C
19-B
29-C
39-A
49-C

10-D
20-A
30-C
40-D
50-D

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
2
Ta có: y '  3x  6 x  3x  x  2  .


x0

, suy ra hàm số có hai điểm cực trị
Khi đó: y '  0 � �
x2

Câu 2: Đáp án A
uuur
AB   1; 2;3 .
Câu 3: Đáp án C
Số phức z  a  bi (a, b �R ) là số thuần ảo khi và chỉ khi phần thực bằng 0 hay u  0.
Câu 4: Đáp án D
y  � nên loại đáp án B và C. Đồ thị có điểm uốn O  0;0  nên
Đây là đồ thị hàm số bậc ba, có xlim
��
y ''  0   0
Câu 5: Đáp án D
Câu 6: Đáp án C
Lần lượt thay tọa độ các điểm vào đường thẳng ta thấy tọa độ điểm P thỏa mãn

x 1 y  2 z  3


2
1
2

Câu 7: Đáp án A
2

Hàm số y  ln  4  x  xác định khi 4  x 2  0 � 2  x  2.

Câu 8: Đáp án D
Ta có: u2  u1  d � 9  3  d � d  6
Câu 9: Đáp án C
2
Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là C7

Câu 10: Đáp án D
Câu 11: Đáp án B
Điều kiện xác định

x 1

x 1
 0 � � . Vậy tập xác định của hàm số là D   �;0  � 1; �
x0
x

Trang 7


Câu 12: Đáp án A
r
r r
r
r
Vì u  2i  3 j  4k � u (2; 3; 4).
Câu 13: Đáp án B
e dx  e


x

x

C

Câu 14: Đáp án A
Thể tích của khối lập phương cạnh 2a là  2a   8a 3
3

Câu 15: Đáp án A
2x  1
có tiệm cận đứng x  3, tiệm cận ngang y  2. Suy ra I  3; 2  .
x 3

Đồ thị hàm số y 
Câu 16: Đáp án B

Ta có I  0;5;0  � P  . Khi đó d   P  ;  Q    d  I ;  Q   

7
3

Câu 17: Đáp án D
2a  1  1

� a  1, b  2
Có 2a   b  i  i  1  2i � �
b2


Câu 18: Đáp án A
Thể tích khối chóp tứ giác đều cạnh a là V 

a3 2
6

2a
Do đó thể tích khối chóp tứ giác đều cạnh bằng 2a là V   

3

2

6



4 2a 3
3

Câu 19: Đáp án B
Tập xác định:  5;5 
x 1

Hàm số đã cho liên tục trong  5;5  và lim 

25  x

x � 5 


2

 �, lim
x �5

x 1
25  x 2

 � nên đồ thị hàm số có

hai đường tiệm cận đứng là x  5, x  5 và đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang
Câu 20: Đáp án A
Ta có: log a2

 
7

3
1
1 3
3
a 3  log a  a  7  . log a a 
2
2 7
14

Câu 21: Đáp án D
Có S  4 R 2  4 � R 2  1 �  S  :  x  1   y  1   z  1  1.
2


2

2

Câu 22: Đáp án A
y  x 2   x 2  x 4  1

 x  2  x  x  1  x  1  x  1  x  2 
y '  2 x. f '  x   2 x  x  1  x  2   x  x  1  x  1  x  1  x
2

2

3

2

3

4

2

2

2

2


3

2

2

2

2

2

2

2

2

2

 2

3

Trang 8


f '  x 2   0 có duy nhất nghiệm bội lẻ là x  0.
Câu 23: Đáp án A
Có z 2  3 z  5  0 � z 


3 �i 11
. Khi đó z1  z2  2 5
2

Câu 24: Đáp án D
Gọi  H   B ' C �BC ',  K   AD '�D ' A.
D  � A��
B CD   HK .
Khi đó  ABC ��
�D ' C '  B ' C
� D ' C '   BCC ' B ' � D ' C '  B ' C
Có �
�D ' C  CC '
Mà HK , D ' C ' song song nhau nên HK  B ' C.
Tương tự có
�D ' C  B ' C '
� D��
C   BCC �
B�
C  BC �
� HK  BC �
.
 � D��

�D ' C '  CC '
Ta





 ABC ' D ' � A ' B ' CD   HK

D  �   ABC ��
D  ,  A ' B ' CD     BC �
, B�
C   900.
�HK  BC ', BC ' � ABC ��

�HK  B ' C , B ' C � A ' B ' CD 
Câu 25: Đáp án B
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  1; tiệm cận ngang y  1. Hàm số nghịch biến trên các khoảng xác
định
Câu 26: Đáp án C
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định nên y ' 

ba

 x  1

2

 0�b  a

Đồ thị cắt trục tung tại điểm  0;b  có tung độ âm nên b  0
Đồ thị có tiệm cận ngang y  a nằm dưới trục hoành nên a  0.
Câu 27: Đáp án A
2 3
Ta có P  log 3 675  log 3  5 .3   2 log 3 5  3  2


log 2 5
2a
2a  3b
3 
3 
log 2 3
b
b

Câu 28: Đáp án C
ln 2 x
ln 3 x
2
d
x

ln
xd
ln
x

C


�x

3
Câu 29: Đáp án C
Diện tích mặt cầu: S  4 R 2
Trang 9



2
Diện tích xung quanh của hình trụ: S xq  2 .R.2.R  4 R

Câu 30: Đáp án C
Có A  1;0;0  , B  0; 2;0  , C  0;0; 3  �  ABC  :

x y z
 
1
1 2 3

Câu 31: Đáp án C
a



cos 2 xdx 
Ta có: �


1
1
1
1
1
1
1
1

� sin  2x   � sin  2a   sin  2   � sin  2a  
4
2
4
2
2
4
2
4


� 
� 
2a   k 2
a   k


1
6
� sin  2a   � �
� � 12
5
5
2


2a 
 k 2
a
 k


� 12
6

Có 4 giá trị của a với k  1; 2
Câu 32: Đáp án A
Gọi cấp số nhân có số hạng đầu u1 và công bội q  q �0 

u1  1  q 2   10
u1  u3  10

u1  u1 .q 2  10


�� 3
��
Khi đó �
u4  u6  80
u1.q  u1.q 5  80
u1.q 3  1  q 2   80




Nhận thấy u1  0 không là nghiệm của hệ trên nên ta có

u1  1  q 2   10
u1  1  q 2 
10




� q 3  8 � q  2 � u1  2 � u 3  q 2u1  8
� 3
3
2
2
u1.q  1  q   80 u1.q  1  q  80


Câu 33: Đáp án A
x  2 x  1   3x  1
6

6

8

 x �C6k .  2x  .  1
k

6 k

k 0
6

 x �C6k .  2x  .  1
k

k 0


8

 �C8l .  3x  .  1
l

8 l

l 0

6 k

8

 �C8l .  3x  .  1
l

8 l

l 0

Suy ra hệ số của x5 trong khai triển nhị thức là: C6 4 .  2  .  1
4

64

 C85 .  3 .  1
5

6 5


 13368.

Câu 34: Đáp án C
Gọi H  t ; 2t  1; 2  t  �d . Để  H   d � P  thì t  2t  1  2  t  3  0 � t  1 hay H  1;1;1
Vậy hình chiếu của d lên  P  là đường thắng đi qua hai điểm H, B .
Đường thẳng đó có phương trình

x 1 y 1 z 1


1
4
5

Câu 35: Đáp án D
Ta có đồ thị hàm số:
Trang 10


2
2
Như vậy ta thấy đường thẳng y  3 cắt đồ thị hàm số y  x x  4 tại 6 điểm phân biệt.

Câu 36: Đáp án B
Gọi số tiền ban đầu là T. Sau n năm, số tiền thu được là: Tn  T  1  0, 084   T .  1, 084  .
n

n


Khi đó, Tn  2T � T .  1, 084   2T �  1, 084   2 � n  log1,084 2 �8, 59.
n

n

Vì n ��nên ta chọn n  9
Câu 37: Đáp án A
Từ A kẻ AH  CD, AK  SH
CD  AH

� CD   SAH  � CD  AK
Khi đó �
CD  SA

Mặt

AK  SH � AK   SCD  .

khác

Hay

d  A,  SCD    AK
Có d  B,  SCD    d  A,  SCD    AK 

SA. AH
SH

Do AH là đường cao của tam giác ADC có:
a 3


ADC  1200 � AH 
2
Khi đó d  B,  SCD    AK 

a 21
7

Câu 38: Đáp án D
Đặt z  a  bi
Ta có z 2   a  bi   a 2  b 2  2abi là số thuần ảo nên a 2  b 2  0 � b  �a.
2

2

2
2
2
2
Mặt khác z  z  z  z  z � a  b  2a  2bi � a  b  2 a  2 b
2
Trường hợp l:Nếu b  a � 2a  4 | a |� a  0; a  �2 �  a; b    0;0  ;  2; 2  ;  2; 2 
2
Trường hợp 2: Nếu b  a � 2a  4 | a |� a  0; a  �2 �  a; b    0;0  ;  2; 2  ;  2; 2 

Vậy có tất cả 5 số phức thoả mãn.
Câu 39: Đáp án A

Trang 11



� 2 x A  3 xB
�xI 
5

uu
r uur
2
y
 3 yB

� I  1;1;1
Gọi I là điểm thỏa 2 IA  3IB  0 � �yI  A
5

� 2 z A  3z B
�zI 
5

Khi đó ta có:
uuu
r uu
r 2
uuu
r uur 2
uuu
r uu
r uur
2 MA2  3MB 2  2 MI  IA  3 MI  IB  5MI 2  2IA2  MB 2  2MI 2IA  3IB














 5MI 2  90 �5d  I ;  P    90  135.
2

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi M là hình chiếu của I  1;1;1 lên  P  hay M  1;0;3 .
Câu 40: Đáp án D
Ta có bảng biến thiên của hàm số y  f  x  như sau
�
�

x
f  x

2
4

0

�

�

2
4

3

0

0

0

0

Hàm số có 7 cực trị.
Câu 41: Đáp án C
Ta có A1 B1 / / DB nên

A1O1 SO1

DO SO

V  SA1 B1  A1O12 .SO1 1
SO 1

 � 1  � SO1  20
Mặt khác
2
V  SDB 

DO .SO 8
SO 2

Câu 42: Đáp án B
1
Đặt ln x  t � dx  dt , 0 �t �3.
x
Ta có: I 

3

3

0

0

f  t  dt  �
f  x  dx


Đặt cos x  u �  sin xdx  du , 0 �u �1.
Ta có:
� I  �f  x  dx  �
2 xdx  �
f  x  dx  �f  x  dx  �
f  x  dx   x 2   �f  x  dx  3  8  12
3

1


3

1

1

0

3

1

1

3

0

1

3

1

Câu 43: Đáp án C
Đặt x  1, 005; y  10,5 .
Trang 12



Cuối tháng thứ 1, số tiền còn lại (tính bằng triệu đồng) là 500 x  y.
2
Cuối tháng thứ 2, số tiền còn lại là  500 x  y  x  y  500 x   x  1 y.
3
2
Cuối tháng thứ 3, số tiền còn lại là 500 x   x  x  1 y.
n 1
n
Cuối tháng thứ n, số tiền còn lại là 500 x   x  ...  x  1 y.
n 1
n
Giải phương trình 500 x   x  ...  x  1 y  0 thu được n  54,836.

Câu 44: Đáp án A
1

�f  4 x  1  dx 

1

0

1
4

1

f  4 x  1 dx  
�f  1  4x  dx  �
1

4

1

3

5

1
4

1

1
1
f  1  4x  d  1  4 x   �
f  4 x  1 d  4 x  1

4 1
41
4

3

1
1
1
1
1
1

 �
f  t  dt  �
f  t  dt  �
f  t  dt  �
f  t  dt  .4  .8  3
45
40
40
40
4
4
Câu 45: Đáp án B
�a 2  b 2  4 a  4

Đặt z  a  bi. Khi đó ta có hệ phương trình �
2
2

�  a  1   b  1 

 a  3

2

  b  3

2


a2  b2  4 a  4


a 2  b2  4 a  4

� �2


4a  8b  16
a  b 2  2a  2b  2  a 2  b 2  6a  6b  18


2

a  2b  4
2b  4   b 2  4 2b  4  4



��
�� 2
5b  16b  12  8b  16
a  2b  4


1  2b  4

� 2
a  2b  4


b

� 2
� 5
� ��
5b  16b  12  8b  16 � �
b  2

� 2

5
b

16
b

12


8
b

16
��

14
b

5


Vậy ta có các số phức a1  2i, z2 


24 2
8 14
 i; z3    i. Thỏa mãn yêu cầu bài toán.
5 5
5 5

Câu 46: Đáp án D
Ta có A ' là trung điểm PC ', B ' là trung điểm QC '. Do đó
VC .C ' PQ 

SC ' PQ

�1
� 4
.VC . A ' B 'C '  4VC . A ' B ' C '  4 � VABC . A ' B ' C ' �
SC ' A ' B '
�3
� 3

Trang 13


Mặt

VA ' B 'C '.MNC

khác

A ' M B ' N C 'C

1 1


 1
2
 A ' A B ' B C ' C VABC . A ' B ' C '  2 2

3
3
3

Do đó VA ' MB ' NQ  VC .C ' PQ  VA ' B 'C '. MNC 

4 2 2
 
3 3 3

Câu 47: Đáp án A
2
2

 x  3   y  4   4  1
�z1  x  yi �
2
2

��
 a  3   b  4   4  2 
Đặt �
�z2  a  bi �

2
2
x  a    y  b   1 3 



2
2
2
2
Khi lấy  1   2  theo vế ta có x  y  a  b  6  x  a   8  y  b  và kết hợp sử dụng bất đẳng thức

Cauchy- Schwarz và sử dụng  3 ta có:
z1  z2  x 2  y 2  a 2  b 2  6  x  a   8  y  b  �

6

2

 82 

  x  a

2

  y  b

2

  10


2
2

 x  3   y  4   4

2
2

a  3   b  4   4


2
2
Dấu “=” xảy ra khi �
 x  a   y  b  1

�x  a y  b

k 0

8
�6

Câu 48: Đáp án D
4
2
Xét f  x   x  2  m  1 x  2m  3



x2  1
f ( x)  0 �  x  1  x  2m  3  0 � �2
x  2m  3

2

2

Trang 14


 3 0
• Trường hợp 1: 2m <

m

3
. Do f  x  có hai điểm đổi dấu x  1; x  1.
2

Hàm số y  f  x  có 5 điểm cực trị � y  f  x  có 3 điểm cực trị ab  0 � 2(m  1)  0 � m  1.
3
Vậy trường hợp này có 1  m �
2
• Trường hợp 2: 0  2m  3 �1 �

3
 m �2. Khi đó f  x  có 4 điểm đổi dấu x  �1; x  � 2m  3 do đó
2


số điểm cực trị của hàm số f  x  bằng 3 và hàm số y  f  x  có 7 điểm cực trị (loại).
Trường hợp 3: Nếu 2m  3  1 � m  2 � f  x    x 2  1 khi đó y  f  x    x 2  1 có 3 điểm cực trị
2

2

(loại).
Câu 49: Đáp án C
�f  x 

�f  x 
4
2
Ta có a. f  x   b.f  x   c  0 � �
�f  x 
�f  x 


 m, 4  m  2
 n,  1  n  0
 p, 0  p  1
 q, q  2

Lại có f  x   m có 4 nghiệm phân biệt.
f  x   n có 4 nghiệm phân biệt.
f  x   p có 4 nghiệm phân biệt.
f  x   q có 2 nghiệm phân biệt
Câu 50: Đáp án D
1 3
2

2
Xét hàm số f  x   x   m  1 x   3m  4m  5 x  2019
3
2
f '  x   x 2  2  m  1 x  3m 2  4m  5  �
x   m  1 �

� 2  m  m  2   0, m ��
2

Do đó f  x  đồng biến trên �.
2
3
2
2
+) Xét hàm số g  x    m  2m  5 x   2m  4m  9  x  3x  2

g '  x   3  m 2  2m  5  x 2  2  2m 2  4m  9  x  3,



3  m 2  2m  5   0, m ��





 '   2m2  4m  9   9  m 2  2m  5    4m 2  8m  21  m 2  2m  6   0, m ��
2


Do đó g  x  luôn đồng biến trên �nên phương trình g  x   0 � x  c (nghiệm duy nhất).
Khi đó g  f  x    0 � f  x   c, cũng có nghiệm duy nhất do f  x  đồng biến trên �

Trang 15



×